LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng
tôi, chưa công bố tại bất kỳ nơi nào. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn
này là những thông tin xác thực.
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
Hà Nội, ngày tháng năm
Tác giả luận văn
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ vi
TÓM TẮT LUẬN VĂN i
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO 4
TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 4
1.1.Rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại 4
!
1.2.Hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại 10
"# $%&'()
*+#()
,-.#$/(
1.3.Nhân tố ảnh hưởng đến công tác hạn chế rủi ro tín dụng của NHTM. 26
*01# 2
*031# !
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP DẦU KHÍ TOÀN CẦU 31
CHI NHÁNH HẢI PHÒNG 31
2.1.Khái quát về Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng
31
"#445&56%
Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải PhòngĐược thành lập
vào ngày 22-2-2007, với Đăng ký kinh doanh của chi nhánh Hải Phòng là số
0213002827 do Sở KH &ĐT thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày
26/01/2007, thay đổi lần thứ hai ngày 30/10/2009. Tính đến nay Ngân hàng
thương mại cổ phần Dầu Khí Toàn Cầu (GP. Bank) chi nhánh Hải Phòng đã
được 7 năm. Với khoảng thời gian chưa phải là dài, nhưng với nỗ lực không
ngừng, GP.Bank chi nhánh Hải Phòng đã từng bước khẳng định bằng những
bước đi vững chắc 31
78$9,8:#;< => 3?@A
?$+3 *5BC,D#3B5D#
?@AEF))G)
2.2.Thực trạng hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn
cầu chi nhánh Hải Phòng 40
BH-.#$/(*?
BC,ID#3B5D#?@A)
BH/6AE J
BH/KLM
2.3.Đánh giá về hạn chế rủi ro tín dụng tại NH TMCP Dầu khí Toàn cầu chi
nhánh Hải Phòng 56
*N3(1#@$$O2
*N(&5#P.2)
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP DẦU KHÍ TOÀN CẦU CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
68
3.1.Định hướng phát triển kinh doanh trong hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng từ năm 2013 – 201568
QRS$+3 F)G)2T
QRS$+&5(=> 3
?@A!)
3.2.Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại GP.Bank chi nhánh Hải Phòng. 70
,@666AE !)
,U66KLMVVBIT
3.3.Kiến nghị 86
(R&S,U..1# T2
(R&S*5*5*SW* TJ
(R&S=> 3?+XJ
KẾT LUẬN 94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Diễn giải
*?BC *58
*?** *5*5S
*?BC, *58;6D
VVBI V
BC, B8;6D
?I* 5 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng biểu:
>@B44#9&0 => 3?@AF))G
)
>@B44& P => 3?@AF))G)2
>@B443 => 3?@A))G) T
>@B44O1#YOK:#=> 3?@AF))
G)
>@8:#OK:#Z[O
>@2OK:#Z56D3(
>@!OK:#Z3\@O
>@TC<$+]6H6A1# F2
>@JC<$+;:1# F!
>@)C<$+$@U@T
>@?0^?BI+U+I 6
Biểu đồ:
>%#$97X-.#_OK:# +X0*50!
>%#$9B0$+FOK:# 2*52$D#F)T
Sơ đồ:
78$9"#P4Z<61#P(J
,H1#P4Z1#P$R *?**&5S`
=> 3$OHZUS.,#P.&.35
XaH(6b6cY $;&5S`35D(
3[#D#& P&0B1#4d$RY
#P.&.35Xa[XHO6e6$cE#P.&.fO
#+6A?fO&d$R5X@U@$@J
*&]PY$+[XH 3/-&.1#
355A[U+6]#P.d$R5X@U@$@&5X
Q'#$[$O#1#@08$+:6
J
TÓM TẮT LUẬN VĂN
PHẦN MỞ ĐẦU
?$+5+N$+#P'0&51# gY
(+_O#]S '#*58BNF
1# Y'3((S&5W* ['#hU(6<6Y$+S
$+ 5*5>< 3(3/:PXX Y$+
*5Z$[i6@$0b&S'#< &'#P
$+&0YFUR(&53%XbaYOK:#F
j&S'# P$;X1#@M *?**W* ,
65F# fYOK:#*58F BZU
*?**YOK:# @0$k.$()l*?**H
J*5$'8:#Y*?**6[N*5[_
OK:#.S)lG2)lI&]PY'#*58$ $(.Um
&Hn
V53/%3oY3/%Uo55$O
5-[%@%#K#0<[%:6]
$OBSU0@'3( PY&:$'(#1#@
$ 5&:$':6(p@_OK:#*5Y #1#@
$+*5
B1#45&*5B8,;6DID#3B5
D#?@AY/:PH1#@M *5
&`A'#&:$'91#P4d$R baYU+6]
1#@M$+ #1#@Y 3%X3@& PbaQb
U$'#3 PY&.<#@66p
#1#@/1#@M$ 5:6(&5[Mq Hh
QPi5M8U@ &H g$'5rHạn chế rủi ro tín dụng
tại Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòngs5$'5.
<##]&F 4
*56D$D#Y3(#]YYU@U%#Y6Y 5
# 3@Y#]&F$O4U5P96DX #
Chương 1:*N&:$'8U@&'( *?BC
Chương 2:BH(*5BC,ID#3B5
D#?@A
Chương 3: =@66Fm(*5
BC,ID#3B5D#?@A
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại.
G Khái niệm rủi ro tín dụng
VVBI53@FK@P ;:353/@b@3/$DP
$X0'k&506@@*5ZO6$9$k3M*[$O
U%#/1# &35]@OY@O3/$DP$b3/
@O3$(YP N;:&'5&53[3F$+
3 *5
G Phân loại rủi ro tín dụng
,[:'#<6VVBI3 #jP#+&5P.#D#&5
$.<#*m VVBI5'#3 #F<&5+X0
.#X #$P
t,F<&5#P.6X[ RY
t,F<&5: [31# Y1#
G Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng
Q0&S*5B8K@P Xa5@5X@Y
@O#]Y@3@F 3@*(#45P3u53/3v
6$OY*5XaUR6X@YP]#1#@.g'3([
#&50*5[.
Q0&S'3(3+*5b6 PUR6X@Y
mL'*53 XO&53u #9$(e'
*53Y55U+0*5b63[3F*
56X@Xa@$(44X@K#:3 6Y
3/['@8`$($mX0/b63[3F?8N XH
@ *5@:S$(5U+'3(
1.2 Hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại:
G Quan điểm về hạn chế rủi ro tín dụng
?($O%#5&*5H6AE S
3K@P &5KLMK@P .1# $%UpO#]&5
G Nội dung hạn chế rủi ro tín dụng
+ Nguyên tắc của Basel II về quản lý rủi ro tín dụng
"# $% wPU > XZ5XHP(#3u0*5 +
1#0 j56% P$ 6%Y$'#[%$Zg 3/-$(XH;
$R&'5 1#0 $[5A@.6&5D#
,#P.v&'1#@M3#P(RUwPU > XZ]6
#&5&:$'X #KPH/mO6xH:6
5x#P4+1#41#@Mx$m&5Zy6j
O6x$@U@XH3%X$DP$$0&Sx& A 81# P
U+6]X$+
+ Phòng ngừa RRTD
Q%(6X3@[&:$'YO1#YO3[$AY
*5D6@]g3:6&5H$ [
4Y$0Oz:6
*5D6@H1#P$R&' 5$O
#];<&5*R$R *5*5SY
K$R 3@5O&S<3 #
*5DKPHX 5,X&S
.#5+$9m(pFO
#]*5xKPH1#P46{Bd$R|#1#@Y
5&5eg3#6{d$R|"#P
4d$R%N+#5U+6@H
3& Pp(644X@K#:3 Yd
$RH& PY$& PY3%XX #z
*5 Y*5D6@eg/3% YX1#
4XL&0& Pb*5[% U@% PH
6
+ Xử lý rủi ro tín dụng
Q%KLM$kK@P Y*?BCD[NU66;
%Y$@U@#9$O&0&S_ :,U66KLM
m$OXL9*5H]6H6Ax*?BC
5]6/PY6AYU 1#@MYKLMO[&:$'YOK:#xBH:#
e3@& P{ OY@kY5O.z|$%e635&O1#
3[3F&5[#9'@O*5x*58[%U
3@O[&:$'YOK:#*53Y/P5Y/P
1#@MOz
G Chỉ tiêu đánh giá công tác hạn chế rủi ro tín dụng
(1#@ /(H:53(1#@ &H
U66pFb3@FK@P $0&S
$+Q%$mY$/([%$
.-.#X #
GMức độ (%) thay đổi -.#$m<$+{_
O1#Y_OK:#z|Y-.#]6H6A&5Uj$v6
z FX #X&SFS P3\HX&S3\3(
G Mức độ (%) chênh lệch_O1#&5_OK:# *
5X&SS6u6 *55S{W* P_
O1#}~)l&5_OK:#}~l|x
G7X_O1#&5OK:# *5X&S<#U4
&
0*5&5<HX&S*?BC{[$(4
*5*5S&50*5,;6D|
IS$P5+X0-.#$m<$+Y-.#]6
H6A&5Uj$v6$Oj$%$/(
$k.#.
• Các chỉ tiêu đo lường mức độ rủi ro tín dụng
G Các chỉ tiêu phản ánh nợ quá hạn:
+ Tỷ lệ nợ quá hạn:
B_O1#~{K))l|
+ Tỷ lệ tổng dư nợ có nợ quá hạn:
B_;O[O1#~{K))l|
+ Tỷ lệ Khách hàng có nợ quá hạn:
B_5[*"? ~{
B;X035[O1#
K))l|
B;X035[O
+ Chỉ tiêu “Cơ cấu nợ quá hạn”: ,8:#O1#Z3\3@& PY,8
:#O1# Z5'Y,8:#O1#Z05
GChỉ tiêu phản ánh nợ xấu*OK:#{*•Z€ Z• X*•|5
3@O#+[Y[Y[
‚B_OK:#~‚{K))l|
• Các chỉ tiêu trích lập dự phòng và bù đắp rủi ro tín dụng:
+ Tỷ lệ trích lập dự phòng RRTD:
B_]6H6AVVBI~{K))l|
+ Tỷ lệ nợ được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
B_O$OKLMUp
1#ƒH6A
~
*O$OKLMUp1#ƒH6A
K))l
B;O
Nhân tố ảnh hưởng đến công tác hạn chế rủi ro tín dụng của NHTM
G*01# (O6%YD4 *5Y8:#
U+PH/Y$+iU+*5Y (UR6
&*5
&
G*031# [%K#:6E6 354$+
m& PH$&:$'3 YFH1#@MY$'#5
> k$x*FH5Y3 Y#P 35xK#:6E
0U.53/m3(Y/m66MY/m
RGKk+
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
1.3 Khái quát về Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng
G Quá trình hình thành và phát triển
*5BC,ID#B5,D#{=> 3|Y'5*5
BC,*//*>4$O5]6#0FJJ&S$+P(#
5]'L&5& P+/.$R U5-*>4
*5P)!„„))Y*5BC,*//*>4<$O
#P%$;/4$+5*5;6D$/RY$+?5
*+&5$O$;.5*5BC,ID#B5,D#{=> 3|?+X
=> 3g X0)JBD?QY"#]?5(Y?5*+TF
45&56%5TF=> 33n$R&R&5.#; 4
q&H5•*5,;$/(O => 35B]6$5
ID#3W* &S-&0[65)l? P=> 3[&0$'#5
)T_$9
*5BC,ID#3B5D#?@AQO5]6&5
5P GG))!Y &S QF 3M 3 ?@ A 5 X0
)))T!7?…QB560?@A:6D$D#5P2„)„))!Y
P$;D< 5P)„)„))J.
G Kết quả hoạt động kinh doanh
B $))•)Y$'#33[3F# '3(Y
RmU($+Y5$k$+[N1#P(X3R6mYj
#X<&S5$%&O1# 3[3FWSXH$53(&51#P(
&
5Y5$k$$ON3(1#@$3
•O#]S#(F)FTYlX&SF))YF)
FlX&SF)Y0$+5PX#P@F)$O$5
F[:'#U($+@U:O$(*5(F
Y/m3 '#U($+Y$+
6& P&0b6'#3[3Fz.$+3
[b6+X03[3F:$R
1.4 Thực trạng hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu
chi nhánh Hải Phòng
GThực trạng các chỉ tiêu đánh giá công tác hạn chế rủi ro tín dụng tại NH
TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng
Bm &E 1# YS$O5]6.5&E #P4F
&E $@U@3%Xba[%K@P WS3(1#@US$D##P4
_O1#S)l„FY_OK:#}l„FB#P._5P&`
X&S53$ $+3#&H?@Ai
53&5$ ZK#SF1# F,8:# E[
O;OK:#[XH P$;1# FYOK:##+[{O[
3@F:&0|[#P8 F&5(_5P5 ;OK:#
*5]6#5OP(#;<3(&S_gO
.$(T)l;O&50$+FO ;<3(3;
$Rm 1# ?$+& P 5$ ]6#&5
3@& Pv{[3\}~|B_OK:# 3@& Pv
[K#SFW:$'$b D1# $(3@ODeM{*O[
|[K#S#P%X OK:#*&]P(#/(3/$H
g4&3@ODeM5P:[3@FX#P@:O
&5#P%O[Y]OK:#5:P(#
W]6H6A;&`3/EF1# E
FC<$+;:iF*(#F)Y0$+F;
:5l4X F)Y<$+;:$kF
&
Y2l
,&4&]PY&$dP%3 @66(
$ 5P.#D#:6U$b $0&S5
G Thực trạng công tác phòng ngừa rủi ro tín dụng
,/6AE &`A'#U:]6"#P
4$k$O?+X$ H( $O6#1#@
?$+:6 &`P(##P.&.1# 3
5H&53% YX?$+ 6A?fO&`
fO+X0$+d$RB7Q>Y59X8Y [
$+$#1#@
,i [6A<F.<#$RmY
6A1#@M.$+&`< $H:'#'5
G Thực trạng công tác xử lý rủi ro tín dụng
Q%KLMOK:#+#1#@Y> XKLMOK:# => 3
P.#D#KPH@66KLMO6jO6&S4
4H(?Y(56OY]6&5XLH
6A$%KLMVVBIZ1#P($RJ„))„"Q•*?**5P)„)„))&5
1#P($RT„))!„"Q•*?**5P„)„))!XL $;1#P($RJ
Q&'( *? BC,ID#3B5D#
?@A
G Những kết quả đạt được
WS.#6%U'&NYUpN #]6&5Y5#/
1# %3 /1#@R.#P.v#1#P$R
W* &5]/1#0(Bm 1# Y/(
$kUS$D#$$O3(1#@$3_OK:#&5O1##/
<3%X$Ox3%X0.#F$$/&S3%Xx
3%Xba8&]&51#@M5X@ 5& P&0x
5$kXL0K(6&6O&5]6H
6A$k[66D$&56K<$+
&
5& P&0
G ?(&5#P.
t?(
>.N3(1#@$k$$O.4/(VVBI
5A[N(X #"#P4$k$OKPH
H0:.50YA6@H1# 1#'#3#
# Y@$(m KLM9X8 5x,X
$(+#.1# $(X6%Z&j'x
,/6 $X#&53@XHhx,/3%X
X #A(#$+x,/HU5&` $O
%3 +[0Y.+&5mK#P.b$R3\x,/
KLMO&` [1#P4(S`
t*#P.
VK@P 5+X0#P.X #
*#P.K#:6E6 *5&F[ 1#@Rbj$k
$O%3 &5#P4#P.5 $9U+&51#$DP$E
0 $($8&R3 xXH#1#P4[N
m$% .&5(#]gx/$5&5KPH$+i
U+ $Oeg$D#$e<x0//
$O$D#'#
*#P.K#:6E6 5B443 +X0
5& P&05b63[3F$+EN#P.
1# U. 6Y&4&]PY 63/[#9#$%@Ox
445 5UR:$0Y5UR(&0Y/
O9$gS.3/[3@F@O
*5 YVVBIK@P 5AK#:6E+X0#P.3
1# X #+X0 P$;8(X *5S$kPU:O
6& P&0x'3((SX#P [:##693(
'# 6$+3 X XeY3/[$3@F@Oxm(Y
K
3]#U($+U:m@K:#$($+ 6& P
&0Yo YP;Yb5UR(YURU%†.
3/[$3@F@O
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
1.5 Định hướng phát triển kinh doanh trong hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng từ năm 2012 – 2015
B.## 50=> 3K$R*5
BC,ID#3B5D#r/6@5$D#.6@50:sY=U 3
?@A#/6:$:#3/E$%55
$+#1#@Y$$O<F .8X%#U(#D#3
5&5SS35Y[66De$dPY$ => 35*
5BC,5$D#W* >.$[Y=> 3?@A
H6#P'@&F[ Y[66DKPHr&F[ => 3s5
P(#0Dv3(50
1.6 Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại GP.Bank chi nhánh Hải Phòng
- Các giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng
BSH/(&5.#$k$b Y
5DH01#P4ZS%/&
E3#Y1#P$Ry Y$8&R 1#P4x
* :O/d$R&56YFm&
3@XHhx&5d$R53(O6N 6$R
&56$RO1#4d$Rx?50K(6
+U+
*5 Y5D :O/3%X&51#@M
3@& PU 53R6m&FU@Y1#P4Y1#P$RS`/
3%X&51#@M3@& Px* #1#@/@Ux7L
/U@%&5$@U@'& PQ9mY5D
K
:O#9HYeg$56%#9HY$D#<
//$&5/(
G,U66KLMVVBIVVBI[%K@P U:<e5Y5D
H0&]61#ƒH6A&5 #1#@/
KLM5X@U@$@$%@%#;:*5D6@KPH+
1#P4KLM5X@U@$@O6Mp3 0$ #1#@#O/
1# &65X@U@$@
1.7 Kiến nghị
G Kiến nghị với Các bên liên quan
7H;$R'3(&q/@H(6$(g% '3(W4
&]PY*5SDK$Ry(O6%3(Y$RS$D#Y;
$RR$9'+/1# X&'_0$$%3#P(
3$D#YH$dP 1#4;6D 6Yz/
m;$R 6$+Y/m66M$9U+
$+ *5x?58XD&'0/3(x
=@US5.1# $(&:$'33
G Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Q%fO*55/(Yp$@
U@ 5$+ 0*5W* Y*?**D
& A$RS&5&:*5xFm/ Y
3%X$bU :O B#/,:
O/5 43 B;<
5@W4&]PY&5$+ B#/
5:D(
- Kiến nghị với GP.Bank Hội sở.
,[U66fO$+3%XY$5
#9HBHU 5&FU@(YXO6M
$%$RS$+
KẾT LUẬN
K
BU0@'3(&555*5b6:'#3[3FY
5&`$$ON3(1#@3@1# Y#P4$+3 ;
$RWS.#6%U'&NYUpN #]6&5Y5
$ 3/EfH3n$R$O&R 4.RmWS
.#6%Y$6<0:#D#35&5$@U@@%#$O
Y5D$dP/1#@MYH@66
DD(pFE &5(0$ 6X
IH .N8XM#]&'&5(Y
#]&F$k$X#&5.<#6H*5
BC,ID#3B5D#?@AY-y+X0b(D3v
6BE$[Y@$ +X0@66&53(Rp(
*5BC,ID#3B5D#?@A
K
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
?$+5+N$+#P'0&51# gY
(+_O#]S '#*58BNF
1# Y'#*58$k$O $m&56%Y$+
5[XH Pv*'3((S&5W* ['#hU(
6<6Y$+S$+ 5*5B(S$<S
#P83@3u6&SNU:;E3@O/ '#1#0
,#‡#Y46&5:6F BW* YU<
3(3/:PXX Y$+*5Z$[i6@$0b&S
'#< &'#P$+&0YFUR(
&53%XbaYOK:#F j&S'# P$;X
1#@M *?**W* , 65F# fYOK:#*
58F BZU *?**YOK:# @0$k
.$()l*?**H J*5$'8:#Y
*?**6[N*5[_OK:#.S)lG2)lI&]PY
'#*58$ $(.Um&Hn
V53/%3oY3/%Uo55$O
5-[%@%#K#0<[%:6]
$OBSU0@'3( PY&:$'(#1#@
$ 5&:$':6(p@_OK:#*5Y #1#@
$+*5
B1#45&*5B8,;6DID#3B5
D#?@AY/:PH1#@M *5
&`A'#&:$'91#P4d$R baY 3%X
3@& PbaQbU$'#3 PY&.<#
@66p #1#@/1#@M$ 5:6(
&5[Mq HhQPi5M8U@ &H g$'5
“Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải
Phòng”5$'5.<##]&F 4
2. Mục tiêu nghiên cứu:
C.#.<# $'55yN&:$'X #
G *.<#M#]&'Y(58X6Y
K$R$ 9$+ *5
G •5y#P.`$(N(9&(
*5
G B.8X$[$ N@66p(*
5Y(<:6:[%NK:#P
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu:
Q0O.<#?( *?BC
&.<#/($+
& P*5BC,ID#3B5D#?@A $))G
)&5$'K#:@66(*5BC,ID#3
B5D#?@A,$+3U@kY
Y(3:#*5BC,ID#3B5D#?@Ai
H&S1#P/o*5 N$+5P3/6X
'#&4&]P#]&FXa]6#&5$+& P
4. Phương pháp nghiên cứu:
Q%$N.#46866.<#P(# $'5
56YXX&5;O6*.<#Y69X8$%$
#P.E$[$ @666jO6E
*#9N#$OXL#]&F3(O6@#9N#<:6
$O#]6EU 6A1#@MY6+5&5#9
N#X8:6E9X8
5. Kết cấu của đề tài:
*56D$D#Y3(#]YYU@U%#Y6Y 5
# 3@Y#]&F$O4U5P96DX #
Chương 1:*N&:$'8U@&'( *?BC
Chương 2:BH(*5BC,ID#3
B5D#?@A
Chương 3: =@66Fm(*5
BC,ID#3B5D#?@A
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO
TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.Rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại.
1.1.1.Khái niệm rủi ro tín dụng:
?$+$[& A:1# gRm5*
56%B5+$+P(# *5Y(_
g ;5X@ *?BC&5i5$+ E„$(
„#]6*5B#P.Y$+#/'dV
&5O#]U mi< $HU@e RMO
#] 4 &5OB$+i&]PYO#]
#/X55
,[:'#1# &'$O53 g.<#
&5$Rq
GBZ5#ˆ ‰X#XC ZZ•ŠCZZ€Z&ZsŠ
7 #Z&5?• rVVBI53@f'53*5:6
+5Yq 53@F#9#]6H E3@
& P *53/%$OH$DP$&'@X0O&5ms
GBZwPU > XZ#+*5B "#0(rVVBI56
X;:3(353/H$DP$q & 3(s
GBZ3@$'#"QJ„))„"QG*?**5P„„)) *
5*5SW* 1#P$R&'6OY]6&5XLH6A
$%KLM$/*5 ;<rV
53@FK@P ;:$+*5 B,BI
53/Hb3/[3@FHq & 4Z
3(s
*&]PYbj[:'#$Rq &'VVBIYXH##[%
%#VVBI53@FK@P ;:353/@b@3/
$DP$X0'k&506@@*5ZO6$9$k3M*[
$OU%#/1# &35]@OY@O3/$DP$b
3/@O3$(YP N;:&'5&53[3F
$+3 *5VVBI58U@: *5
VVBI3/-S$+& P5AU 9'#$+
:3 *?BC$+U@kY$+5O
8Y#.5
B$+3 *5Y5:P(#Y3
1# 9XX&S$+*5&5*?BC-[%
(&5:6]+<$+5$[*'#1# $%p
5U$m$+3 *5-[%$'6AY
(<3/%E
1.1.2.Phân loại rủi ro tín dụng
,[:'#<6VVBI3 #jP#+&5P.#D#&5
$.<#*m VVBI5'#3 #F<&5+X0
.#X #$P
,F<&5#P.6X
,F<&5#P.6XY$O6X #
Rủi ro
giao dịch
Rủi ro
danh
mục
Rủi ro
lựa chọn
Rủi ro
bảo đảm
Rủi ro
nghiệp vụ
Rủi ro
nội tại
Rủi ro
tập trung
Rủi ro
tín dụng
Rủi ro giao dịch5+4< VVBI5#P.6X5
NX X[3#$Yd$R&5Ku#P3& PYb6
X(#ba3#Zy3%X1#4XL&0& PYb
6XX83#U@$@&5N 3(5U#+O6$9
V RU 9
tRủi ro lựa chọn[.1# $(1#4$&56YH
g68& P&0[#1#@$% 1#P($R5O *5
tRủi ro đảm bảo:[.1# $(&3/$@U@$O.##d
$@U@<& P.R 5X@$@U@Y5X@$@U@Y%
$@U@Y4<$@U@Y$'#3@$@U@O6$9|
tRủi ro nghiệp vụ:.1# $(/1#@M3@& P&5
$+& PYU 9@&XL0K(6&53ƒ#]KLM
3@& P[&:$'
GRủi ro danh mục (Porfolio risk)5#P.6X5
N(1#@M & P *5Y$O65
tRủi ro nội tại (Intrinsic risk)K#:6EP(#0Y$b
$%.[Y .UU. f%$& Pb5Y
q&H3(*[K#:6E$b$%$+b$b$%XL&0
5& P&0
tRủi ro tập trung (Concentration risk)*5]6#& P
1#'#&5+X05Y+X053(bj+&j$R M
:$Rbj+4& P[ Q%(]6#D$
[ 5& PY5Yq&H$D#Y4& P
,F<&5:
BZ.#5PY$O65
G Rủi ro khách quan#P.31#
. Y$Rg Ym& PUR(Y:&5U($+5H3(
35:&0& P3m& P$k$kH.e(
$+YX
2