Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 27 - 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.84 KB, 28 trang )

Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
Tn 27
Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2011
Chµo cê
TËp trung toµn trêng
*************************************
Tập đọc
Ôn tập giữa học kì II (tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút; trả
lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo
tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc:
- Kiểm tra
4
1
số học sinh cả lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm
để chọn bài đọc.
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ đònh trong phiếu học tập.
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Nhận xét ghi điểm.


3) Bài tập 2:
- Yêu cầu học sinh kể chuyện "Quả táo"
theo tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể
được sinh động.
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo
dõi.
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan
sát tranh và kể theo nội dung tranh.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo
tranh.
- Gọi hai em kể lại toàn câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của
tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn
bài chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
-1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Từng cặp hai em ngồi quay mặt vào
nhau trao đổi kể chuyện theo tranh có
sử dụng phép nhân hóa.
- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức
tranh.
- Hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp
dẫn nhất.

N¨m häc : 2010 - 2011
1
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
đã học từ tuần 19 - 26 .
********************************************
Kể chuyện
Ôn tập giữa học kì II (tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút;
trả lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kiểm tra lấy điểm tập đọc như tiết 1. Ôn về
nhân hóa: Nhận biết về phép nhân hóa; các cách nhân hóa.
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc:
- Kiểm tra
4
1
số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết
1.

3) Bài tập 2:
- Đọc bài thơ Em Thương.
- Gọi 2 HS đọc lại.

- Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong
SGK.
- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự
vật được nhân hóa.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS viết bµi vào vở bài tập.
4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp
tục kiểm tra.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết
học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
bài thơ "Em Thương”
- 1 em đọc các câu hỏi trong SGK.
- Lớp trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các sự vật nhân hóa là:
a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi.
Sợi nắng: gầy, run run, ngã
b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ côi.

Sợi năng: giống một người gầy yếu.

********************************************
Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu :
N¨m häc : 2010 - 2011
2
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
- Học sinh nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vò.
- Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0
ở giữa).
- BT cần làm 1, 2, 3.
- HS yªu thÝch häc To¸n
II. Chuẩn bò : Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
- Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vò ?
- Tương tự với số 1000.
* Viết và đọc số có 5 chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng.

- Møi nghìn còn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vò ?
- Treo bảng có gắn các số.
Chục
Nghìn
Nghìn Trăm Chục Đ.Vò
10000
10000
10000
10000
100
100
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1

+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn ?
+ Có bao nhiêu trăm ?
+ Có bao nhiêu chục ?
+ Có bao nhiêu đơn vò ?
Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số:

c) Luyện tập:
- Theo dõi để rút kinh nghiệm.

- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1
chục và 6 đơn vò.
- Đọc: Mười nghìn.
+ 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0
nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vò.
- Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn
+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vò
- 1 em lên abngr điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.
N¨m häc : 2010 - 2011
3
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
Bài 1: - Cđng cè c¸c hµng trong sè cã n¨m ch÷

- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại
cách đọc số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: : -Cđng cè c¸ch ®äc , viÕt c¸c sè cã n¨m
ch÷ sè

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên viết và đọc các số.
- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Cđng cè c¸ch ®äc c¸c sè cã n¨m ch÷ sè
- Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc
số.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
Bài 4:- Cđng cè sè trßn ngh×n, trßn tr¨m
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV đọc số có 6CS, yêu cầu HS lên bảng viết
số.
- Về nhà xem lại các BT đã làm. Chuẩn bò
Luyện tập.
- HS luyện đọc các số GV ghi trên
bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập:
Viết số theo mẫu.
- Lần lượt từng em lên bảng điền
số thích hợp.
- Nêu cách lại cách đọc số vừa
tìm được.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên abngr làm bài, lớp
nhận xét bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài cho bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài tập:

Đọc số.
- Lần lượt từng em đọc số trên
bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng điền cả
lớp bổ sung.
+ 60 000, 70 000, 80 000, 90 000
+ 23000, 24 000, 25 000, 26 000,
27 000
- Hai em lên bảng viết số.
**********************************************
Đạo đức
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được vài biểu hiện về sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Biết
không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện sự tôn trọng thư
từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
- HS cã ý thøc t«n träng th tõ tµi s¶n cđa ngêi kh¸c
N¨m häc : 2010 - 2011
4
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
II. Tài liệu và phương tiện:
- Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trò chơi đóng vai phiếu học tập.
- Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đóng vai.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Nhận xét hành vi.
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.

1. Phát phiếu học tập cho các cặp.
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem
hành vi nào đúng và hành vi nào sai
rồi điền vào ô trống trước các hành vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày
trước lớp.
- Giáo viên kết luận theo sách giáo
viên.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và
yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu
về cách điền đúng các từ: bí mật,
pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ
trống sao cho thích hợp ( câu a ) và
xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp
những việc nên và không nên làm
(BT4)
- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản
gì của ai ?
+ Việc đó xảy ra như thế nào ?
- Giáo viên kết luận theo sách giáo
viên.

* Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà cần thực hiện theo đúng bài
học.
- Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi
thông qua phiếu học tập.
- Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi
đúng và hành vi sai.
- Lần lượt các cặp cử các đại diện của
mình lên báo cáo kết quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn
thành bài tập trong phiếu.
- lần lượt các nhóm cử đại diện của mình
lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung và
bình chọn nhóm xếp đúng nhất.
- HS tự kể về việc làm của mình.
- Lớp bình chọn bạn có thái độ tốt nhất.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày.
N¨m häc : 2010 - 2011
5
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
- Chuẩn bò bài Tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.
*************************************
Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011
TËp ®äc:
Ôn tập giữa học kì II (tiết 3)

I. Mục đích yêu cầu:
Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút;
trả lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kiểm tra lấy điểm tập đọc như tiết 1. Báo cáo đủ
thông tin, rõ ràng, rành mạch và tự tin 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tậ hay
lao động hay công tác khác.
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc:
- Kiểm tra
4
1
số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
3) Bài tập 2:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã
học ở tuần 20 (tr 20) SGK.
+ Yêu cầu về báo cáo này có gì khác so
với mẫu báo cáo trước đã học ?
- Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp
trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt
động của chi đội.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương những
em báo cáo đầy đủ rõ ràng.
4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục
kiểm tra.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của
tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn
bài chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp
đọc thầm.
- Một em đọc lại mẫu báo cáo đã học.
+ Người báo cáo là chi đội trưởng.
Người nhận báo cáo là thầy cô phụ
trách. Nội dung: Xây dựng chi đội
mạnh ….
- Lần lượt từng em đóng vai chi đội
trưởng lên báo cáo trước lớp.
- Lớp nhận xét chọn những bạn báo
cáo hay và đúng trọng tâm.
*************************************
N¨m häc : 2010 - 2011
6
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 5 chữ

số. Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.
BT cần làm 1, 2, 3,4
- HS yªu thÝch häc To¸n
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: - Cđng cè c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè
cã n¨m ch÷ sè
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Cđng cè c¸ch viÕt c¸c sè cã
n¨m ch÷ sè
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và
mẫu rồi tự làm bài.
- Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm.
- Nhận xét đánh giá bài làm của học
sinh.
Bài 3: Cđng cè thø tù c¸c sè tù trong
d·y sè tù nhiªn
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số
rồi làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
c) Củng cố - dặn dò:

- GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số
có 5CS.
- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ
số.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu và mẫu.
- Thực hiện viết các số vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Hai em nêu quy luật của dãy số.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 em lên bnagr chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ;
36 525
b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ;
48188
c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ;
81322
- Chuẩn bò luyện tập.
****************************************
Chính tả
Ôn tập giữa học kì II (tiết 4)
N¨m häc : 2010 - 2011
7
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n

Ngun ThÞ BÈy
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút;
trả lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kiểm tra lấy điểm tập đọc như tiết 1. Dựa vào
báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, học sinh viết lại báo cáo 1 đủ 1 trong 3
nội dung thông tin, ngắn gọn rõ ràng, đúng mẫu: về học tập hoặc về lao động hoặc
về công tác khác.
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò: Bản phô tô mẫu báo cáo đủ phát cho mỗi em một tờ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra học thuộc lòng:
- Kiểm tra số HS trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết
1.
3) Bài tập 2:
- Gọi 2HS đọc yêu cầu của BT và mẫu
báo cáo.
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK,
đọc thầm về mẫu báo cáo đã học ở tiết
3.
- Nhắc nhở HS nhớ lại ND báo cáo đã
trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu,
đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp.
- Yêu cầu cả lớp viết báo cáo vào vở.
- Mời một số học sinh đọc lại báo cáo
đã hoàn chỉnh.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn những
báo cáo viết tốt nhất.

4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
có yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26
để tiết sau tiếp tục KT.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của
tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn
bài chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi theo chỉ đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo
cáo.
- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo
khoa.
- Cả lớp viết bài vào vở.
- 4 - 5 em đọc bài viết của mình trước
lớp.
- Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ
và tốt nhất.
****************************************
Lun to¸n:
Lun tËp
A/ Mục tiêu:
- Củng cố về cách viết và số có 5 chữ số.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
N¨m häc : 2010 - 2011
8
3

1
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Cđng cè c¸ch ®äc sè vµ viÕt sè
Bài 2: SỐ ?
a) 25 601 ; 25 602 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; .
b) 89 715 ; 89 716 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; .
c) 18 000 ; 19 000 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ;
d) 54 400 ; 54 500 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ;
Bài 3: Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106l nước.
Người ta lấy ra 2350l từ các thùng đó. Hỏi còn
lại bao nhiêu lít nước ?
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
2 Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
theo dõi bổ sung:
Viết số Đọc số
28 743
Hai mươi tám nghìn bảy trăm bôn
mươi ba
97 846
chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn
mươi sáu
56 010

Năm mươi sáu nghìn không trăm
mười
53 420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai
mươi
90 009
Chín mươi nghìn không trăm linh
chín
a) 25 601; 25 602; 25 603 ; 25 604 ; 25 605
b) 89 715; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719
c) 18 000 ;19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000
d) 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800
Giải:
Số lít dầu trong 5 thùng là:
1106 x 5 = 5530 (l)
Số lít dầu còn lại là:
5530 - 2350 = 3180 (l)
ĐS: 3180 lít da

Thứ tư ngày 09 tháng 03 năm 2011
Lun tõ vµ c©u:
Ôn tập giữa học kì II (tiết 5)
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút;
trả lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kiểm tra lấy điểm tập đọc như tiết 1. Viết
đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn BT2.
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò: - 3 tờ phiếu phô tô ô chữ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

N¨m häc : 2010 - 2011
9
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra học thuộc lòng:
- Kiểm tra số HS trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết
1.

3) Bài tập 2:
- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức.
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ
thích hợp.
- Thu một số bài chấm điểm và nhận
xét.
4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
có yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26
để tiết sau tiếp tục KT.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của
tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn
bài chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu

hỏi theo chỉ đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc
thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền chữ
thích hợp vào chỗ trống.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.
+ Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá,
trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay.
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền
xong.
****************************************
Toán
Các số có năm chữ số (tt)
I. Mục tiêu :
- HS biết viết và đọc các số có 5 chữ số trường hợp lần lượt (chữ số hàng nghìn,
trăm, chục, đơn vò là 0) và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vò nào ở
hàng đó của số có 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Luyện
ghép hình. BT cần làm 1,2a-b, 3a-b, 4.
- HS yªu thÝch häc sinh häc To¸n
II. Chuẩn bò :
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
N¨m häc : 2010 - 2011
10
3
1
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n

Ngun ThÞ BÈy
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Giới thiệu các số 5 chữ số ( có chữ
số 0)
- Kẻ lên bảng như sách giáo khoa,
hướng dẫn học sinh điền vào các cột
trong bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét và
tự viết số vào bảng con.
- Yêu cầu nhìn vào số mới viết để đọc
số .
- Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc
các số còn lại trong bảng.
- Nhận xét về cách đọc, cách viết viết
của học sinh.
c) Luyện tập:
- Bài 1: - Cđng cè c¸ch ®äc, viÕt sè
- Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên
bảng.
Viết số Đọc số
86030
Tám mươi sáu nghìn không
trăm ba mươi
62300
Năm mươi tám nghìn sáu
trăm linh một
42 980

Bảy mươi nghìn không
trăm ba mươi mốt
60 002
- Yêu cầu lên điền vào bảng và nêu
lại cách đọc và viết số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 : Cđng cè thø tù c¸c sè trong d·y
sè tù nhiªn
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi hướng
dẫn để viết và đọc các số.

- Ta viết số 3 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 0
chục và 0 đơn vò : 30 000
- Đọc: Ba mươi nghìn.
- Ba chục nghìn,0 nghìn 0 trăm 0 chục và 5
đơn vò. 30 005. Ba mươi ngìn không trăm
linh năm.
- 3 em đọc lại các số trên bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát điền số hoặc đọc các số trong
bảng.
- Lần lượt từng em lên bảng điền vào
từng cột.
Viết số Đọc số
86030

Tám mươi sáu nghìn không trăm
ba mươi
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh
một
42 980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám
mươi
70 031
Bảy mươi nghìn không trăm ba
mươi mốt
60 002
sáu mươi nghìn không trăm linh hai
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
a/ 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ;
18305
b/ 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; 32 609; 32
610
N¨m häc : 2010 - 2011
11
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
Bài 3: Cđng cè c¸c sè trßn tr¨m, trßn
ngh×n
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như

BT2.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4:Cđng cè c¸ch ghÐp h×nh
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện xếp hình.
- Mời một em lên thực hành ghép hình
trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc các số : 32 505 ; 30 050 ;
40 003
- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ
số.
- Cả lớp đọc yêu cầu của BT
- 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ
sung:
a) 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 ;
23000
b) 47000 ; 47100 ; 47200 ; 47300 ; 47400 ;
47500
c) 46300 ; 46310 ; 46320 ; 46330 ; 46340 ;
46350
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hành xếp ghép hình.
- Một học sinh lên bảng xếp.
- cả lớp nhận xét bài bạn.
- 3 em đọc các số trên bảng.
- Chuẩn bò bài sau Luyện tập.
*******************************************
Tự nhiên & xã hội

Chim
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của chim được quan sát hình vẽ hay
vật thật. Nêu được ích lợi của chim đối ới đời sống con người.
- GDMT: Không nên phá tổ chim.
II. Chuẩn bò: Tranh ảnh trong sách trang 102, 103. Sưu tầm ảnh các loại chim
mang đến lớp.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
- Yêu cầu cácnhãm quan sát các tranh vẽ
các con chim trang 102, 103 SGK và ảnh
các loại chim sưu tầm được, thảo luận
.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được và
thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
N¨m häc : 2010 - 2011
12
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
+ Chỉ về hình dáng kích thước của
chúng ? Cho biết loài nào biết bay, biết
bơi và biết chạy,…?

+ Bên ngoài cơ thể những con chim có gì
bảo vệ?
+ Bên trong cơ thể của chúng có xương
sống hay không ?
+ Mỏ các loài chim có đặc điểm gì
chung? Mỏ của chim dùng để làm gì ?
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Làm việc tranh ảnh sưu tầm.
- Yêu cầu các nhóm phân loại các tranh
ảnh của các loài chim sưu tầm được
theo tiêu chí do nhóm tự đặt ra, sau đó
cùng thảo luậtt câu hỏi: Tại sao ta
không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?
- Khen ngợi các nhóm sưu tầm được nhiều
loài chim và giới thiệu đúng.
c) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC "Bắt chước
tiếng chim hót".
- Về nhà học bài và xem trước bài Thú.
quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ chúng đều có đầu mình và cơ quan di
chuyển. Bên ngoài được bao phủ bởi
lớp lông vũ. Mỏ chim rất cứng dùng để
mổ thức ăn. Mỗi con chim đều có hai
chân, hai cánh.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi
nhớ-
- Các nhóm thảo luận trong nhóm để
hoàn thành bài tập được giao.

- Phân loại thành từng nhóm như:
nhóm biết bay, nhóm biết bơi, nhóm
biết chạy, nhóm có giọng hát hay.
- Trao đổi thảo luận và đi đến kết luận
vì sao không nên săn bắt, phá tổ chim
…- Sau đó cử một số em đại diện lên
báo cáo “ diễn thuyết “ về đề tài bảo
vệ loài chim trong thiên nhiên" trước
lớp
****************************************
¢m nh¹c :
GV chuyªn d¹y
**********************************************************************************************
Thứ n¨m ngày 10 tháng 03 năm 2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số là số 0). Tiếp
tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Làm tính với số tròn nghìn tròn
trăm. BT cần làm 1, 2, 3, 4.
- HS yªu thÝch häc To¸n
II. Chuẩn bò :
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:

N¨m häc : 2010 - 2011
13

Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
b) Luyện tập:
Bài 1: - Cđng cè c¸ch ®äc sè.
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên
bảng.
- Gọi lần lượt từng em lên điền cách
đọc số vào các cột và kết hợp đọc số.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: Cđng cè c¸ch viÕt sè
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một
hàng trong bảng.
- Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại.
- Gọi lần lượt từng em lên viết các số
vào từng hàng trong bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bµi 3: T¬ng tù bµi 2
Bài 4:Cđng cè c¸ch céng nhÈm c¸c sè
trßn tr¨m, trßn ngh×
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài
tập.
- Gọi một em nêu lại cách nhẩm các
số có 4 chữ số tròn nghìn.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.
c) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số
nhanh

- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp
bổ sung. + 16 500 : mười sáu nghìn năm
trăm.
+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn không trăm
linh bảy
+ 62072 : sáu mươi hai nghìn không trăm
bảy mươi.
- Một em đọc yêu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng còn lại.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp
bổ sung.
- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:
4000 + 5000 = 9000
6500 - 500 = 6000
4000 – (2000 – 1000) = 3000
300 + 2000 x 2 = 4300
(8000 – 4000) x 2 = 8000
- Xem bài Số 100 000.
**************************************
Tập viết
Ôn tập giữa học kì II (tiết 6)
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch, đoạn văn , bài văn đã học; tốc độ 65 tiếng/ phút;

trả lời 1 câu hỏi về nội dung đọc. Kiểm tra lấy điểm tập đọc như tiết 1. Nghe - viết
đúng bài thơ Khói chiều tốc độ khoảng 65 chữ/ phút. Không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát BT2
- HS tÝch cùc tù gi¸c häc tËp
II. Chuẩn bò: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
N¨m häc : 2010 - 2011
14
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
- 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình
bát, cây bần.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc:
- Kiểm tra
4
1
số HS còn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như
tiết 1.
3) Hướng dẫn nghe- viết
- Đọc mẫu một lần bài thơ “ Khói
chiều “
- Yêu cầu một em đọc lại bài thơ.
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách
giáo khoa và đọc thầm theo.
+ Tìm những câu thơ tả cảnh: Khói
chiều“?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với

khói chiều ?
+ Hãy nhắc lại cách trình bày một bài
thơ lục bát?
- Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ
hay viết sai.
- Đọc cho học sinh chép bài.
- Thu vở để chấm một số bài nhận xét
đánh giá.
4) Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập
đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau
tiếp tục kiểm tra.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết
học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bò kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
đònh trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe đọc mẫu bài thơ.
- Một em đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
trong sách giáo khoa.
+ Chiều chiều từ mái rạ vàng / Xanh rờn
ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
+ Khói ơi vươn nhẹ lên mây / Khói đừng
bay quấn làm cay mắt bà !
+ Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng
viết lùi vào 1 ô.
- Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn: xanh

rờn, vươn, quấn
- Lắng nghe và viết bài thơ vào vở.
- 7- 9 em nộp vở để giáo viên chấm điểm.
*******************************************
Thủ công
Làm lọ hoa gắn tường (tiết 3)
I. Mục tiêu: - Biết vận dụng các kó năng gấp, cắt, dán để làm được cái lọ hoa gắn
tường. Làm được một lọ hoa gắn tường đúng qui trình kó thuật.
- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
II. Chuẩn bò: Như tiết 1
III. Hoạt động dạy - học :
N¨m häc : 2010 - 2011
15
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 3: Yêu cầu làm lọ hoa gắn
tường và trang trí.
- Yêu cầu nhắc lại các bước làm lọ hoa
gắn tường bằng cách gấp giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình để
hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn
tường.

- Tổ chức cho thực hành theo nhóm.
- Quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng
túng.
Gợi ý cắt dán các bông hoa có cành lá
để cắm vào lọ trang trí.
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương một số nhóm có sản
phẩm đẹp.
c) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tập làm cho thành thạo. Chuẩn
bò làm đồng hồ để bàn.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Hai em nhắc lại các bước về quy trình
gấp cái lọ hoa gắn tường.
- Quan sát để nhớ lại các bước gấp lọ
hoa gắn tường để thực hành gấp.
- Các nhóm thực hành gấp lọ hoa theo
hướng dẫn.
- Cắt các bông hoa và cành lá để cắm
vào lọ hoa.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại sản
phẩm của từng nhóm.
***************************************
Tự nhiên-xã hội
Thú

I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của con thú nhà được quan sát trên
tranh vẽhoặc vật thật. Nêu được ích lợi của các loài thú đối với con người.
*GDMT: Chú ý GD HS thấy ích lợi của thú đối với con người và sự đa dạng của
muôn thú, rút ra được việc cần phải bảo vệ chúng (trong quá trình dạy cả bài học).
II. Chuẩn bò: Tranh ảnh trong sách trang 104, 105. Sưu tầm ảnh các loại thú nhà
mang đến lớp.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS trả lời câu hỏi:
N¨m häc : 2010 - 2011
16
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
*Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các
con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh
các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận
các câu hỏi:
+ Kể tên các con thú nhà mà em biết ?
+ Trong số các con thú nhà đó con nào
có mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?
+ Con nào có thân hình vạm vỡ sừng
cong hình lưỡi liềm?
+ Con nào có thân hình to lớn, vai u,
chân cao ?

+ Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng
gì ?
- Mời đại diện một số nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận (mỗi nhóm giới
thiệu về 1 con)
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
+ Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú
nhà (như mèo, lợn, trâu, bò ) ?
+ Nhà em có nuôi những con vật nào ?
Em chăm sóc chúng ra sao ? Cho chúng
ăn gì ?
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì,
bút màu để vẽ và tô màu một con thú
nhà mà mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú
tên con vật và các bộ phận của nó trên
hình vẽ.
- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của
mình trưng bày trước lớp.
- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức
tranh của mình.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng
+ Nêu đặc điểm chung của chim.
+ Tại sao không nên bắn và bắt tổ
chim?.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong

SGK, các hình con vật sưu tầm được và
thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Đó là con lợn (heo)
+ Là con trâu
+ Con bò.
+ Các loài thú như: Trâu, bò, lợn, chó,
mèo, là những con vật đẻ con và chúng
nuôi con bằng sữa.
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà,
lợn cung cấp thòt, phân bón. Trâu, bò
cày kéo, thòt, phân bón,…
+ HS tự liên hệ.
- Lớp thực hành vẽ con vật mà em
thích.
- Trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Một số em lên giới thiệu bứcvẽ của
mình.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp
nhất.
N¨m häc : 2010 - 2011
17
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
ngày.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
**************************************************************************************************
*

Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011
Tập làm văn
Kiểm tra đònh kì lÇn 3
(Kiểm tra theo đề chung của phßng)
************************************
MÜ tht:
GV chuyªn d¹y
****************************************
Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết số 100 000 (Một trăm nghìn )
- Củng cố về cách đọc, viết và thứ tự các số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các
số có 5 chữ số. Nhận biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.
- Bt cần làm 1, 2, 3 dòng 1-2-3, 4.
- HS tÝch cùc häc To¸n
II. Chuẩn bò : Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Giới thiệu số 100 000:
- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng.
+ Có mấy chục nghìn ?
- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7
tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8
tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?

- Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm
lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn
còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100
000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc
lại
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn.
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8
chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9
chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10
chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số
100 000
N¨m häc : 2010 - 2011
18
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Cđng cè c¸c sè trßn ngh×n
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:Cóng cè thø tù c¸c sè trong d·y sè tù

nhiªn
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật
thứ tự các số trên tia số.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bµi 4: VËn dơng gi¶I to¸n

d) Củng cố - dặn dò
- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.
- Xem trước bài So sánh các số trong
phạm vi 100 000.
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;
14000 ;
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;
18400 ;
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vơ.û
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp
bổ sung

40000 50000 60000 70000
80000 90 000 100000
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung:
Giải:
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
Đ/S: 2000 chỗ ngồi
**************************************
Chính tả
Kiểm tra đònh kì lÇn 3
(Kiểm tra theo đề chung của phßng)
************************************
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp tuần 27
I. Nhận đònh tuần 27:
Nền nếp: Ra vào lớp tốt, không có HS đến lớp trễ- vắng không phép.
Học tập: Chuẩn bò bài ở nhà tốt, tuyên dương Quyên, HiÕu, Hoµng, V¨n, ; còn
nói chuyện trong giờ học như HS: Khanh, Toµn.
Vệ sinh: Tham gia trực nhật còn chậm, chưa tự giác, Gv và cán sự lớp nhắc
nhỡ.
Lao động: Chăm sóc cây xanh chú ý tưới nhiều nước hơn.
Nền nếp thể dục còn chưa thật làm gương cho các em lớp nhỏ.
N¨m häc : 2010 - 2011
19
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy

II. Kế hoạch tuần 28:
- Thi ®ua chµo mõng ngµy 26-3
GD HS phòng chống bệnh theo mùa khô.
Nhận đònh kết quả bài thi.
***********************************************************************************
Bi chiỊu
Thø hai ngµy 7 th¸ng 3 n¨m 2011
Lun To¸n :
Lun tËp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải toán bằng 2 phép tính, về phép cộng,
phép trừ.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:
Số lớn nhất trong các số 49376 ; 49736 ;
38999 ; 48 989 là:
A. 49376 B. 49736 C. 38999 D. 48 989
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
67328 + 25893 72586 + 19215
82975 - 54837 53279 - 26096
Bài 3: Một đội công nhân giao thông rải nhựa
xong đoạn đường 1615m trong 5 giờ. Hỏi đội
đó rải nhựa trong 8 giờ thì xong đoạn đường
dài bao nhiêu mét ? (Giải 2 cách)
- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.

2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
theo dõi bổ sung:
B. 49736
67328 72586 82975 53279
+ 25893 +19215 - 54837 - 26096
93221 91801 28138 27183
Giải:
Mỗi giờ đội đó rải nhựa được đoạn đường
là:
1615 : 5 = 323 (m)
Đoạn đường đội đó rải nhựa trong 8 giờ là:
323 x 8 = 2584 (m)
ĐS: 2584m
Cách 2: Giải:
Đoạn đường đội đó rải nhựa trong 8 giờ là:
1615 : 5 x 8 = 2584 (m)
ĐS: 2584m

*********************************************
Lun To¸n
NÂNG CAO : Lun tËp chung
YCCĐ: Biết cách làm các bài tốn về tính giag trị của biểu thức , tìm thành phần chư biết
của phép tính .tính chu vi , diện tích …
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Các hoạt động Hoạt động cụ thê
N¨m häc : 2010 - 2011
20
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n

Ngun ThÞ BÈy
*Bài mới:
Giới thiệu bài (1
/
)
Hoạt động 1: (18
/
)
Bài tập
MT: củng cố cho HS
về tìm thành phần
chưa biết của phép
tính và giải tốn bằng
hai phép tính.
+ Bồi dưỡng HS giỏi.
+ Giúp đỡ HS yếu.
PP: Thực hành.
ĐD: Bài tập.
Bước 1: GV ghi bảng BT.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau.
a. 32 : 2 x 3 b. 48 x 3 : 2
c. (26 + 17 ) x 8 d. ( 42 - 18 ) x 5
Bài 2: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau.
38 + 54 + 62 + 46
Bài 3*: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 thì bằng 78 trừ
22
Bài 4 : Có 3 bao gạo mỗi bao có 53 kg . Người ta lấy bớt ra
mỗi bao 3 kg , số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi .
B5 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 cm có
chu vi bằng 40 cm . Tìm diện tích hình chữ nhật đó .

Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo
-HS làm vở
-GV quan sát giúp đỡ những học sinh làm bài còn chậm.
Bước 2: GV chấm 10 em số em và nhận xét.
- Chữa bài nếu HS làm sai
Hoạt động 2: (13
/
)
GV chấm chữa :
Bài 3 : thiết lập biểu thức : X x 7 = 78 – 22
Bài 4 :Cách 1
Khối lượng gạo trong mỗi bao là :
53 – 3 = 50 ( kg )
Khối lượng gạo đóng đều vào 6 túi :
50 x 3 = 150 ( kg )
Khối lượng gạo của mỗi túi là :
150 : 6 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg
Bài 5 : GVhướng dẫn HS tìm nữa chu vi
40 : 2 = 20 ( cm )
Theo bài ra ta có sơ đồ : 4cm
}
Dựa vào sơ đồ HS tìm cách giải .
**************************************************
Hướng dẫn tự học Tiếng Việt
A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
- Rèn kó năng đọc đúng, trôi chảy.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:

- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài: Sự
tích lễ hội Chử Đồng Tử, Rước đèn ông sao kết
hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- HS luyện đọc theo nhóm.
N¨m häc : 2010 - 2011
21
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 HS thi đọc nối tiếp
4 đoạn trong bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
+ Mời 1 số HS thi đọc bài Rước đèn ông sao và
TLCH:
? Nội dung đoạn 1 tả những gì?
? Chiếc đèn ông sao của Tâm có gì đẹp?
? Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước
đèn rất vui ?
- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và
nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và
nhóm đọc tốt nhất.
*********************************************
Thø ba ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2011
Luyện Tốn:
CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ

YCCĐ: Biết và đọc các số có năm chữ số . làm thêm một số bài tốn nâng cao .
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Các hoạt động Hoạt động cụ thể
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Giới thiệu bài (1
/
)
Hoạt động 1: (20
/
)
Luyện tập-Thực hành:
MT: Thực hành viết và
đọc các số có năm chữ số
PP: Thực hành, động
não
ĐD: Vở tốn
-GV nêu mục tiêu bài học. Ghi đề bài lên bảng.
-HS làm bài 1, 2, 3, /56 VBT
Bài 1: HS dựa vào số đã cho ở các hàng để viết sau đó đọc
các số đã viết.
Bài 2: GV hỏi: Dựa vào những số đã cho em có nhận xét gì?
(a. Kể từ số thứ hai trở đi thì mỗi số đứng liền sau hơn số
đứng liền trước 1000đơn vị)
Bài 3 HS dựa vào các số đã cho để để điền số liền trước ,
liền sau vào chỗ chấm thích hợp .
-GV theo dõi giúp đỡ những em còn chậm.
-GV chấm 12 bài và chữa nếu HS làm sai.
Hoạt động 2:
GV ra thêm bài tập (10

/
)
MT: Bơi dưỡng HS giỏi
PP: Động não, thực
hành
ĐD: Vở, giấy nháp
Nếu em nào làm xong thì làm thêm các bài tập sau:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7000; 7500; 8000; ; ;
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số 54 120 gồm: chục nghìn, nghìn, trăm, chục,
đơn vị
b. Số 60321 gồm: chục nghìn, nghìn, trăm, chục,
đơn vị
Bài 3*:Tổ một và tổ hai của lớp 5A lao động, tổ một có 10
học sinh, tổ hai có 8 học sinh. Nếu chuyển 2 học sinh từ tổ
một sang tổ hai và chuyển 5 học sinh từ tổ hai sang tổ một
thì tổ một có nhiều hơn tổ hai bao nhiêu học sinh?
N¨m häc : 2010 - 2011
22
Giáo án lớp 3A Tiểu học Giáp Sơn
Nguyễn Thị Bẩy
-GV theo dừi giỳp -Cha bi nu HS lm sai
Hot ng 2:
Cng c, dn dũ
-GV nhn xột gi hc: Tuyờn dng nhng em lm bi tt,
gi hc sụi ni
-Dn v nh cha li nhng bi lm sai.
*******************************************
Ting vit: (t hc )

ễN TP.
YCC:HS bit tờn mt s l hi mt s hoat ng trong l hi v hi . t ỳng du
phy vo ch thớch hp .
Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Cỏc hot ng Hot ng c th
1.Bi c: (4
/
)
MT: ễn kin thc ó hc
-GV kim tra v chm v bi tp mt s em.
-GV nhn xột, ghi im.
2.Bi mi:
Gii thiu bi (1
/
)
Hot ng 1: (15
/
)
MT:+Giỳp Hs hiu c
ngha ca cỏc t l, hi, l
hi.
-Nhn bit tờn mt s l
hi, hi, mt s hot ng
trong l hi v hi.
PP: Hi ỏp, thc hnh
D: Bng ph vit sn cỏc
BT.
GV ghi tờn bi lờn bng.
Bi 1: a.Ghi tờn mt l hi que em vo ch trng:


b. Gch di tờn cỏc hot ng cú trong l hi c núi
trờn: dõng hng, chi c, ua thuyn, thi chi g, thi nu
cm, thi u vt, hỏt chốo, hỏt vớ, hỏt ci lng, hỏt vng
c, rc, chi u, chi x s vui.
-HS c yờu cu bi tp, lm bi vo v.
-GV cht kt qu ỳng.
Bi 2: Ni tờn cỏc hi v l hi vi tờn vựng, min cú hi
v l hi ú.
hi n Hựng
l hi õm trõu Bc B
hi chi trõu
hi ua voi Trung B
hi lim
l hi chựa Hng Tõy Nguyờn
l hi ún nm mi ca dõn tc Kh-me
-GV chia lp thnh 3 nhúm chi tip sc lm vo bng
ph. Nhúm no ni nhiu v ỳng thỡ nhúm ú thng
cuc.
GV nhn xột.
Hot ng 2: (15
/
)
MT: Yờu cu HS dựng du
phy t vo nhng v trớ
thớch hp trong mi cõu
vn ó nờu.
PP: Tho lun, hi ỏp
D: SGK
Bi 3: Dựng du phy in vo ch ngn cỏch gia b
phn ch nguyờn nhõn vi cỏc b phn khỏc trong mi

cõu sau:
a. Vỡ chy chụi ngoi nng Long ó b cm st.
b. Do mt in cuc liờn hoan vn ngh trong hi vui hc
tp phi kt thỳc sm.
c. Nh s giỳp tn tỡnh ca thy giỏo dy th dc i
búng bn lp 3c ó ginh c gii nht
-HS tho lun nhúm 2 lm bi tp.
-i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b sung.
Năm học : 2010 - 2011
23
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 3: (5
/
)
Củng cố, dặn dò:
-Nêu nội dung của bài? HS trả lời.
-GV nhận xét tiết học.
****************************************************************************************************
Thø t ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2011
Lun To¸n
Thùc hµnh to¸n tiÕt 2 trang 53, 54
I.Mơc ®Ých, yªu cÇu :
- Cđng cè gi¶i to¸n cã lêi v¨n d¹ng bµi liªn quan ®Õn rót vỊ ®¬n vÞ.
- RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n cho häc sinh.
- HS yªu thÝch häc To¸n
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc
1.Giíi thiƯu bµi
2. HS lµm mét sè bµi tËp:

- GV yªu cÇu HS më vë thùc hµnh to¸n vµ tiÕng ViƯt trang 50, 51, 52 hoµn thµnh c¸c BT.
- GV quan s¸t HS lµm, híng dÉn cho nh÷ng HS lµm chËm.
- Tỉ chøc cho HS ch÷a 1, 2 bµi trong tiÕt.
- HS lµm bµi, lÇn lỵt ch÷a.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i ®óng vµ cđng cè kiÕn thøc cã liªn quan sau mçi bµi.
HS lµm thªm mét sè bµi tËp sau:
Bµi 1: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc
162 : 9 x 7 = 1768 x 5 – 3654 =
4842 : 6 x 9 = ( 2398 – 1067) x 6 =
Bµi 2: Ngêi ta dù ®Þnh ph©n phèi ®Ịu 1648 bé ®å dïng häc to¸n cho 8 trêng. Cã 5
trêng ®· nhËn ®đ sè bé ®å dïng ®ã. Hái 5 trêng ®ã nhËn ®ỵc bao nhiªu bé ®å dïng?
Bµi 3: LËp ®Ị to¸n theo tãm t¾t sau vµ gi¶i
Tãm t¾t
6 bé qn ¸o: 42 m v¶i.
8 bé qn ¸o:… m v¶i
Bµi 4: Hïng cã 6 hép bi nh nhau ®ùng tỉng céng 108 viªn bi. Hïng cho b¹n hÕt 4 hép bi.
Hái Hïng cßn l¹i bao nhiªu viªn bi?
Bµi 5: Cã hai ®oµn xe, ®oµn xe thø nhÊt chë nhiỊu h¬n ®oµn xe thø hai 40 bao hµng, ®oµn
xe thø nhÊt cã 9 xe, ®oµn xe thø hai cã 7 xe. Hái mçi ®oµn xe chë bao nhiªu bao hµng?
( Mçi xe chë sè bao hµng b»ng nhau).
************************************************
Lun tiÕng viƯt
Rèn chữ
A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 2 bài Rước đèn ông sao.
- Rèn cho HS kó năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch đẹp.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc đoạn 2 bài Rước đèn ông sao.
- Gọi 2HS đọc lại.

- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu
hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì ?
- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm và trả lời:
+ Tả chiếc đèn ông sao của bạn Hà.
N¨m häc : 2010 - 2011
24
Gi¸o ¸n líp 3A – TiĨu häc Gi¸p S¬n
Ngun ThÞ BÈy
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con những từ
dễ lẫn và ghi nhớ chính tả.
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ
biến.
* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những chữ
đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên riêng.
- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
************************************************
ThĨ dơc
GV chuyªn d¹y
***************************************************************************************************
Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2011
Lun To¸n

Lun tËp
I Mơc tiªu:
- Cđng cè cho HS kü n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng nh©n, chia c¸c sè
trong ph¹m vi 10 000, thø tù thùc hiƯn c¸ phÐp tÝnh trong biĨu thøc.
- T×m thµnh phÇn cha biÕt trong phÐp tÝnh. N©ng cao dÇn møc ®é khã khi c¸c thµnh phÇn
cÇn t×m bÞ Èn trong phÐp tÝnh hay bµi to¸n cã lêi v¨n:
IIChn bÞ
-GV tµi liƯu: SGK, Vë BTT n©ng cao,BTNC, 400 bµi to¸n3
III.C¸c bíc lªn líp
- GV ghi ®Ị bµi lªn b¶ng, HS lµm bµi tËp.
- GV theo dâi n n¾n.
- Gäi HS ch÷a bµi, nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.
- GV nhËn xÐt kÕt ln vµ chèt kiÕn thøc cho HS.
I/ Tr¾c nghiƯm: Ghi l¹i ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
1.Sè ë gi÷a 2 sè 27 909 vµ 27 911 lµ:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Sè cã 3 ch÷ sè kh¸c nhau lín nhÊt lµ :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
3.Bè ®i lµm vỊ lóc 17 giê kÐm 15 phót . MĐ ®i lµm vỊ sím h¬n bè 30 phót. VËy mĐ
®i lµm vỊ lóc:
A. 17 giê 45 phót B. 16 giê 30 phót C.16 giê15 phót
4.Trong phÐp chia , sè chia lµ 7. Cã thĨ cã mÊy sè d ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
1. Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè kh¸c nhau lµ;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
2. Trong c¸c sè ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,sè lín nhÊt lµ:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
7.Trong c¸c phÐp chia cã sè chia lµ 5 , sè d lín nhÊt lµ :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. ( 15 + 3 ) : 2 ….( 13+ 5) : 2 , dÊu cÇn ®iỊn vµo chç chÊm lµ :

A. > B. = C. < D. kh«ng cã dÊu nµo
N¨m häc : 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×