Tiết 50 Bài :30
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Cấu tạo tinh thể
và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà
phương (S
α
)
Lưu huỳnh
đơn tà (S
β
)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng
chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm
3
1,96g/cm
3
113
0
C
119
0
C
< 95,5
0
C
95,5
0
C →
119
0
C
II. Tính chất vật lí
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
20
0
C 119
0
C 187
0
C 445
0
C
II. Tính chất vật lí
1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính
chất vật lí.
MÔ HÌNH CẤU TẠO VÒNG CỦA LƯU
HUỲNH (S
8
)
a. Tác dụng với kim loại.
III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
-
-
Sản xuất H
Sản xuất H
2
2
SO
SO
4
4
-
-
Lưu hoá cao su
Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
Các ứng dụng:
-
-
Tẩy trắng bột giấy
Tẩy trắng bột giấy
-
-
Chế tạo diêm
Chế tạo diêm
-
-
Sản xuất chất dẻo Ebonit
Sản xuất chất dẻo Ebonit
-
-
Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-
-
Sản xuất thuốc trừ sâu v.v
Sản xuất thuốc trừ sâu v.v
90%
10%
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu
huỳnh
Lưu huỳnh trong tự nhiên
Sản xuất lưu huỳnh
Nước
170
o
C
Không khí
Bột lưu huỳnh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóng
Nước
nóng
Nước
nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
Củng cố
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính
oxi hóa.
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa lẫn tính
khử.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl
2
, O
3
, S.
B. S, Cl
2
, Br
2
.
C. Na, F
2
, S.
D. Br
2
, O
2
, Ca.
Củng cố
GIỎI GHÊ TA!!!
1
2
ÂY ZA….!!!!
SAI RỒI KÌA
ÂY ZA….!!!!
SAI RỒI KÌA
1 2