Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de khao sat giua ky II toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.46 KB, 2 trang )

Phòng gd- Đt hƯƠng sơn
Trờng thcs Thuỷ mai
Kỳ Thi Khảo Sát học sinh Lớp 9 giữa kỳ II
Năm hoc 2010 2011
Môn toán ( thời gian 90 )
Đề 1:
Câu 1: Tính
2 3 5 12 2 27 +
.
Câu 2: Cho biểu thức :
A =
1 2( 1)
1 1
x x x
x x x
+

+ +
.
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để A > 0
Câu 3: xác định hàm số bậc nhất y = ax + 3 biết rằng đồ thị hàm số của
nó đi qua diểm ( - 2; 3).
Câu 4: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:
a.
2 2
10 3 5x x + + =
b)
5 7
3 2 3
x y


x y
=


=

Câu 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Tìm các kích thớc của một mảnh vờn hình chử nhật. Biết rằng nếu tăng
chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích tăng thêm
48m
2
; nếu giảm chiều dài đi 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích
giảm đi 22m
2.
.
Câu 6: Cho nửa đờng tròn tâm 0 đờng kính AB .Từ một điểm M trên nửa
đờng tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy ( C ; D
thuộc xy).
a. Chứng minh rằng MC = MD.
b. Chứng minh rằng AD +BC có giá trị không đổi khi điểm M di
động trên nửa đờng tròn.
c. Xác định vị trí của điểm M trên nửa đờng tròn (O) để cho diện
tích tứ giác ABCD lớn nhất.
Phòng gd- Đt hƯƠng sơn
Trờng thcs Thuỷ mai
Kỳ Thi Khảo Sát học sinh Lớp 9 giữa kỳ II
Năm hoc 2010 2011
Môn toán ( thời gian 90 )
Đề 2:
Câu 1: Tính

3 2 5 8 7 18 +
.
Câu 2: Cho biểu thức :
A =
1 2( 1)
1 1
x x x
x x x


+ + +
.
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để A > 0
Câu 3: xác định hàm số bậc nhất y = ax - 3 biết rằng đồ thị hàm số của nó
đi qua diểm ( - 2; 1).
Câu 4:Giải hệ phơng trình:
a.
2 2
10 3 5x x + + =
b)
2 7
3 2 3
x y
x y
=


=


Câu 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Tìm các kích thớc của một mảnh vờn hình chử nhật. Biết rằng nếu tăng
chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích tăng thêm
48m
2
; nếu giảm chiều dài đi 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích
giảm đi 22m
2.
.
Câu 6: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính CD.Từ một điểm N trên nửa
đờng tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ CB và DA vuông góc với xy (A; B thuộc
xy).
a. Chứng minh rằng NA = NB.
b. Chứng minh rằng AD +BC có giá trị không đổi khi điểm N di
động trên nửa đờng tròn.
c. Xác định vị trí của điểm N trên nửa đờng tròn (O) để cho diện tích
tứ giác ABCD lớn nhất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×