Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chuyen de tu chon oxi luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.25 KB, 15 trang )

Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
A- Lí th
A- LÍ THUYẾT
A LÍ THUYẾT:
1. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA TRONG HỆ THỐNG TUẦN
HOÀN
Các nguyên tố thuộc PNC nhóm VI gồm
8
O
16
S
34
Se
52
Te
84
Po có
6 electron ngoài cùng do đó dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững của
khí hiếm. Vậy tính ôxihóa là tính chất chủ yếu.
2. ÔXI trong tự nhiên có 3 đồng vị
O
16
8

O
17
8

O
18
8


, Oxi là một phi kim
hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh vì thế trong tất cả các dạng hợp chất
, oxi thể hiện số oxi hoá –2 (trừ :
1
22
21
2
,
−+−
OHOF
các peoxit
2
1
2

ONa
)
TÁC DỤNG HẦU HẾT MỌI KIM LOẠI (trừ Au và Pt), cần có t
0
tạo ôxit
2Mg + O
2

→
o
t
2MgO Magiê oxit
4Al + 3O
2


→
o
t
2Al
2
O
3
Nhôm oxit
3Fe + 2O
2

→
o
t
Fe
3
O
4
Oxit sắt từ (FeO, Fe
2
O
3
)
TÁC DỤNG TRỰC TIẾP CÁC PHI KIM (trừ halogen), cần có t
0
tạo ra oxit
S + O
2

→

o
t
SO
2

C + O
2

→
o
t
CO
2

N
2
+ O
2

→
o
t
2NO t
0
khoảng 3000
0
C hay hồ quang điện
TÁC DỤNG H
2
(nổ mạnh theo tỉ lệ 2 :1 về số mol), t

0
2H
2
+ O
2

→
o
t
2H
2
O
TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ
2SO
2
+ O
2
V
2
O
5
300
0
C

2SO
3

CH
4

+ 2O
2
→
o
t
CO
2
+ 2H
2
O
3. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxhóa mạnh hơn O
2
rất nhiều
O
3
+ 2KI + H
2
O
→
I
2
+ 2KOH + O
2
(oxi không có)
trang 1
CHUYÊN ĐỀ TỰ CHỌN CHƯƠNG OXI LUU HUYNH
TIẾT 26 =>31
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
Do tạo ra KOH nên O
3

làm xanh quì tẩm dd KI (dùng trong nhận
biết ozon)
2Ag + O
3

→
Ag
2
O + O
2
(oxi không có phản ứng)
4. LƯU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O
2
, ngoài ra S còn đóng
vai trò là chất khử khi tác dụng với oxi
S là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H
2
tạo sunfua chứa
S
2-
TÁC DỤNG VỚI NHIỀU KIM LOẠI ( có t
0
, tạo sản phẩm ứng
soh thấp của kim loại)
Fe + S
0

→
o
t

FeS
-2
sắt II sunfua
Zn + S
0

→
o
t
ZnS
-2
kẽm sunfua
Hg + S
→
HgS
-2
thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở
t
0
thường
TÁC DỤNG HIDRO tạo hidro sunfua mùi trứng ung
H
2
+ S
→
o
t
H
2
S

-2
hidrosunfua
S là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với soh
dương (+4, +6)
TÁC DỤNG PHI KIM (trừ Nitơ và Iod)
S + O
2

→
o
t
SO
2
khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu
huỳnh (IV) ôxit.
Ngoài ra khi gặp chât ôxihóa khác như HNO
3
tạo H
2
SO
4
4. HIDRÔSUNFUA (H
2
S) là chất khử mạnh vì trong H
2
S lưu huỳnh có số
oxi hoá thấp nhất (-2), tác dụng hầu hết các chất ôxihóa tạo sản phẩm ứng
với soh cao hơn.
TÁC DỤNG OXI cóthể tạo S hoặc SO
2

tùy lượng ôxi và cách tiến
hành phản ứng.
2H
2
S + 3O
2
→
0
t
2H
2
O + 2SO
2
(dư ôxi, đốt cháy)
2H
2
S + O
2
 →
thaáptt
0
2H
2
O + 2S

(Dung dịch H
2
S trong không khí
hoặc làm lạnh ngọn lửa H
2

S đang cháy)
TÁC DỤNG VỚI CLO có thể tạo S hay H
2
SO
4
tùy điều kiện phản
ứng
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O
→
8HCl + H
2
SO
4
trang 2
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
H
2
S + Cl
2

→
2 HCl + S (khí clo gặp khí H
2
S)

DUNG DỊCH H
2
S CÓ TÍNH AXIT YẾU : Khi tác dụng dung dịch
kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hoà
H
2
S + NaOH
→
1:1
NaHS + H
2
O
H
2
S + 2NaOH
→
2::1
Na
2
S + 2H
2
O
5. LƯU HUỲNH (IV) OXIT công thức hóa học SO
2,
ngoài ra có các tên
gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ.
Với số oxi hoá trung gian +4 (
4+
S
O

2
). Khí SO
2
vừa là chất khử,
vừa là chất oxi hoá và là một oxit axit.
SO
2
LÀ CHẤT KHỬ (
4+
S
- 2e


6+
S
) Khi gặp chất oxi hoá mạnh
như O
2
, Cl
2
, Br
2
: khí SO
2
đóng vai trò là chất khử.
2
4+
S
O
2

+ O
2
V
2
O
5
450
0
2SO
3
OS
4+
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
→
2HCl + H
2
OS
6+
4
SO
2
LÀ CHẤT OXI HOÁ (
4+
S
+ 4e



0
S
) Khi tác dụng chất khử
mạnh
OS
4+
2
+ 2H
2
S
→
2H
2
O + 3
0
S
OS
4+
2
+ Mg
→
MgO + S
Ngoài ra SO
2
là một oxit axit
SO
2
+ NaOH

→
1:1
NaHSO
3
(
2
nSO
nNaOH

2 )
SO
2
+ 2 NaOH
→
2:1
Na
2
SO
3
+ H
2
O (
2
nSO
nNaOH

1)
Nếu 1<
2
nSO

nNaOH
< 2 thì tạo ra cả hai muối



molySONa
molxNaHSO
:
:
32
3
6. LƯU HUỲNH (VI) OXIT công thức hóa học SO
3
, ngoài ra còn tên gọi
khác lưu huỳnh tri oxit, anhidrit sunfuric.
Là một ôxit axit
TÁC DỤNG VỚI H
2
O tạo axit sunfuric
trang 3
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO

4
+ Q
SO
3
tan vô hạn trong H
2
SO
4
tạo ôleum : H
2
SO
4
.nSO
3
TÁC DỤNG BAZƠ tạo muối
SO
3
+ 2 NaOH
→
Na
2
SO
4
+ H
2
O
7. AXÍT SUNFURIC H
2
SO
4

ở trạng thái loãng là một axit mạnh, ở trạng
thái đặc là một chất ôxihóa mạnh.
Ở dạng loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại(trước
H) giải phóng H
2,
tác

dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối.
H
2
SO
4

→
2H
+
+ SO
4
2-
là quì tím hoá màu đỏ.
H
2
SO
4
+

Fe
→
FeSO
4

+ H
2

H
2
SO
4
+

NaOH
→
NaHSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+

2NaOH
→
Na
2
SO
4
+ 2H
2

O
H
2
SO
4
+

CuO
→
CuSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+

BaCl
2
→


BaSO
4
↓ + 2 HCl
H
2

SO
4
+

Na
2
SO
3
→

Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2

H
2
SO
4
+

CaCO
3
→
CaSO
4

+ H
2
O + CO
2

Ở dạng đặc là một chất ôxihóa mạnh
TÁC DỤNG KIM LOẠI oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và
Pt) tạo muối hoá trị cao và thường giải phóng SO
2
(có thể H
2
S, S nếu kim
loại khử mạnh)
2Fe + 6 H
2
SO
4


→
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO

2
+ 6H
2
O
Cu + 2 H
2
SO
4
→
0
t

CuSO
4
+ SO
2+
2H
2
O
Al, Fe, Cr không tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội, vì kim loại bị thụ
động hóa.
TÁC DỤNG VỚI CÁC PHI KIM (tác dụng với các phi kim dạng
rắn, t
0
) tạo hợp chất của phi kim ứng với soh cao nhất
2H

2
SO
4(đ)
+ C
→
0
t

CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
2H
2
SO
4(đ)
+ S
→
0
t

3SO
2
+ 2H
2
O
TÁC DỤNG MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ


FeO + H
2
SO
4

(đ)
→
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
2HBr + H
2
SO
4 (đ)

→
0
t
Br

2
+ SO
2
+ 2H
2
O
trang 4
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
HÚT NƯỚC MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
C
12
H
22
O
11
+

H
2
SO
4(đ)
→
12C + H
2
SO
4
.11H
2
O
8. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S

2-
) hầu như các
muối sunfua điều không tan, chỉ có muối của kim loại kiềm và kiềm thổ
tan (Na
2
S, K
2
S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có màu đặc trưng
CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng.
Để nhận biết S
2-
dùng dung dịch Pb(NO
3
)
2

9. MUỐI SUNFAT VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFAT (SO
4
2-
)
Có hai loại muối là muối trung hòa (sunfat) và muối axit
(hidrôsunfat).
Phần lớn muối sunfat tan, chỉ có BaSO
4
, PbSO
4
không tan có màu
trắng, CaSO
4
ít tan có màu trắng.

Nhận biết gốc sunfat dùng dung dịch chứa SO
4
2-
10. ĐIỀU CHẾ ÔXI
2KClO
3

→
0
t
2KCl + 3O
2
(xúc tác MnO
2
), điều chế trong PTN
Trong CN chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
11. ĐIỀU CHẾ HIDRÔSUNFUA (H
2
S)
CHO FES HOẶC ZNS TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCl
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑
ĐỐT S TRONG KHÍ HIDRO
H
2
+ S
→

0
t
H
2
S
12. ĐIỀU CHẾ SO
2
có rất nhiều phản ứng điều chế
S + O
2

→
0
t
SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4(đ)

→
0
t
Na
2

SO
4
+ H
2
O + SO
2


Cu +2H
2
SO
4(đ)
→
0
t
CuSO
4
+ 2H
2
O +SO
2

4FeS
2
+ 11O
2

→
0
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Đốt ZnS, FeS, H
2
S, S trong oxi ta cũng thu được SO
2
.
13. ĐIỀU CHẾ SO
3
2SO
2
+ O
2

→
2 SO
3
(xúc tác V
2
O
5
, t
0
)
SO
3

là sản phẩm trung gian điều chế axit sunfuric.
14. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC ( trong CN)
TỪ QUẶNG PYRIT SẮT FES
2
trang 5
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
Đốt FeS
2
4FeS
2
+ 11O
2
→
o
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Oxi hoá SO
2
2SO
2
+ O
2

 →
o

tOV ,
52
2SO
3

Hợp nước: SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
TỪ LƯU HUỲNH
Đốt S tạo SO
2
: S + O
2

→
o
t
SO
2
Oxi hoá SO
2
2SO
2

+ O
2

 →
o
tOV ,
52
2SO
3
SO
3
hợp nước SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4

B- BÀI TẬP:
I- bài tập nhận biết:
1.Có 5 lọ đựng khí riêng biệt các khí sau: O
2
, Cl
2
, HCl, O
3
, SO
2

.
Làm thế nào để nhận ra từng khí?.
2. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch : HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
,
Na
2
CO
3
, hãy nhận biết lọ nào đựng dung dịch gì mà không
được dùng bất cứ thuốc thử nào.
3. Một loại muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
,
MgSO
4
, CaSO
4
. Hãy trình bày cách loại các tạp chất để thu được
muối ăn tinh khiết.

4.Chỉ dùng quỳ tím làm thế nào để phân biệt được dung dịch các
chất sau đây: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl.
5.Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau:
K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)

3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Dùng dung dịch xút hãy nhận biết dung dịch trong mỗi lọ?
trang 6
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
6.Dung dịch A chứa các ion : SO
4
2-
, SO
3
2-
, CO
3
2-
. Bằng những
phản ứng hóa học nào có thể nhận biết từng loại anion có trong
dung dịch.
7. Cho một lượng Cu
2
S tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO
3
đun nóng. Phản ứng tạo thành dung dịch A

1
và làm giải phóng
ra khí A
2
khơng màu, bị hóa nâu trong khơng khí. Chia A
1
thành
2 phần. Thêm dung dịch BaCl
2
vào phần 1, thấy tạo thành kết
tủa trắng A
3
khơng tan trong axit dư. Thêm lượng dư dung dịch
NH
3
vào phần 2, đồng thời khuấy đều hỗn hợp, thu được dung
dịch A
4
có màu xanh lam đậm.
8.phân biệt các chất sau:
a) Dung dòch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
b) Dung dòch : H
2
SO

4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
c) Dung dòch : KCl, Na
2
CO
3
, NaI, CuSO
4
, BaCl
2
.
d) Dung dòch : Ca(NO
3
)
2,
K
2
SO
4;
K
2
CO
3
, NaBr.
e) Dung dòch : NaCl, NaNO
3

, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
f) Dung dòch : Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, MgSO
4
, NaNO
3
.
g) Dung dòch : I
2
, Na
2
SO
4
, KCl, KI, Na
2

S.
h) Bột : Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
.
i) Bột : Na
2
S. Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
.
9.Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O
2

, SO
2
, Cl
2
, CO
2
.
b) Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
S, O
2
, O
3
.
c) SO
2
, CO
2
, H
2
S, H
2
, N


, Cl
2
, O
2
.
d) O
2
, H
2
, CO
2
, HCl.
10.Một dung dòch chứa 2 chất tan : NaCl và Na
2
SO
4
.Làm thế nào tách thành
dung dòch chỉ chứa NaCl.
11.a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na
2
CO
3
. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.
b) Tinh chế H
2
SO
4
có lẫn HCl.
12.a) Nếu trong BaSO
4

có lẫn tạp chất là BaCl
2
làm thế nào để nhận ra tạp
chất đó. Viết phương trình phanû ứng xảy ra.
b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH.
trang 7
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
II- Bài tập chuỗi phản ứng:
1) Oxy tác dụng được với các chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng:
H
2
; Cl
2
; S; C; CO; Fe; Na; Ag; SO
2
; SO
3
; Fe
2
O
3
; CH
4
.
2)Viết các phương trình phản ứng khi cho oxy tác dụng lần lượt các hợp chất
sau: CS
2
; FeS
2
; C

2
H
6
O; C
3
H
4
O
2
; C
3
H
7
N; C
x
H
y
; C
3
H
5
Cl; C
x
H
y
O
z
; C
x
H

y
O
z
N
t
.
2) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO
3
→ O
2
→ FeO → Fe
3
O
4
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
b) KClO
3
→ O
2
→ CO
2
→ CaCO
3
→ CaCl

2
→ Ca(NO
3
)
2
→ O
2
c) Al
2
O
3
→ O
2
→ P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Cu
3
(PO
4
)
2

KMnO
4


d) FeS → H
2
S → S → Na
2
S → ZnS → ZnSO
4

SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
3)Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) S→ FeS → H
2
S → CuS

SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
b) Zn → ZnS → H

2
S → S → SO
2
→ BaSO
3
→ BaCl
2
c) SO
2
→ S → FeS → H
2
S → Na
2
S → PbS
d) FeS
2
→ SO
2
→ S→ H
2
S → H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
→ KClO
3
→ O
2

.

trang 8
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
e) H
2
→ H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2

S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3

f) FeS
2

→ SO
2
→ HBr → NaBr → Br
2
→ I
2

SO
3
→ H
2
SO
4
→ KHSO
4
→ K
2
SO
4
→ KCl→ KNO
3
FeSO
4
→ Fe(OH)
2
FeS → Fe
2
O
3
→ Fe ↓

Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3

g) S SO
2
→ SO
3
→ NaHSO
4
→ K
2
SO
4
→ BaSO
4
4)Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
a) FeS
2
+ O
2
→ (A)↑ + (B) (rắn)
(A) + O
2
→ (C) ↑

(C) + (D) (lỏng) → (E)
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)
(A) + (D) → (G)
(G) + NaOH dư → (H) + (D)
(H) + HCl → (A) + (D) + (I)
b) Mg + H
2
SO
4
đặc → (A) + (B)↑+ (C)
(B) + (D) → S↓ + (C)
(A) + (E) → (F) + K
2
SO
4
(F) + (H) → (A) + (C)
(B) + O
2
→ (G)
(G) + (C) → (H)
c) H
2
S + O
2
→ (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O
2
→ (C)↑
MnO
2

+ HCl→ (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → (H) + (I)
5)Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO;
CaSO
3
; BaCl
2
; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd HCl; H
2
SO
4
loãng;
H
2
SO
4
đ, nóng; dd CuSO
4
}.
trang 9
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
6)Viết các phương trình phản ứng sau ( nếu có):
a) Bari + H
2
SO
4
loãng
b) Al + H
2

SO
4
loãng
c) Cu + H
2
SO
4
đ, nóng
d) Fe + H
2
SO
4
loãng
e) Fe + H
2
SO
4
đ, nóng
f) Zn + H
2
SO
4
đ, nóng
g) Bari clorua + H
2
SO
4

h) Cu + H
2

SO
4
loãng
i) Ag + H
2
SO
4
đ, nóng
j) Ag + H
2
SO
4
loãng
k) Cu + H
2
SO
4
đ, nguội
l) Al + H
2
SO
4
đ, nguội
m) Chì nitrat + H
2
SO
4

n) Natri clorua + H
2

SO
4
đ,
nóng
o) Mg + H
2
SO
4
đ (S
+6
bò khử
xuống S
-2
)
p) Zn + H
2
SO
4
đ (S
+6
bò khử
xuống S
0
)
q) C + H
2
SO
4
đ, nóng
r) Fe

2
O
3
+ H
2
SO
4
đ, nóng
s) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
loãng
t) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
đ, nóng
u) FeO + H
2
SO
4

loãng
v) FeO + H
2
SO
4
đ, nóng
trang 10
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
7)a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H
2
S.
b) Từ FeS
2
, NaCl, H
2
O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau: FeCl
2
,
FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4

, nước Javel, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
c) Từ NaCl, H
2
SO
4
, Fe, Cu, H
2
S, H
2
O điều chế : NaOH, FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, CuCl
2
,

CuSO
4
.
8) FeS → H
2
S → Na
2
S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
9) FeS
2
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ SO
2
→ H

2
SO
4
→ BaSO
4
→ SO
2

NaHSO
3
10)FeS → H
2
S → S → NO
2
; H
2
S → H
2
SO
4
→ CuSO
4
; H
2
S → SO
2
→ HBr
11)X
2
O+

→
A
2
O+
→
B
2
H O+
→
C
1:2
→
D
1:1
→
BaSO
4

C
,2:3Al+
→
E
1:3
→
BaSO
4

12)MnO
2
→ Cl

2
→ S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ CO
2
→ K
2
CO
3
→ KNO
3
13) NaCl → NaOH → NaCl → Cl
2
→ S → H
2
S → H
2
SO
4
→ S; Cl
2
→ FeCl
3

Fe
2

(SO
4
)
3
; FeCl
3
→ S
14)KMnO
4
→ Cl
2
→ NaCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3
H
2
SO
4
→ NaHSO

4
→ Na
2
SO
4
15)Zn → ZnS → H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
SO
2
→ S → Al
2
S
3
16) FeS
2
→ SO

2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → NaNO
3
HBr → AgBr
17)Ca(NO
3
)
2
→ CuS → Cu(NO
3
)
2
→ Cu(OH)
2

→ CuO → Cu → CuCl
2
18) ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
→ S →
H
2
S → SO
2


Na
2
SO
3
→ Na

2
SO
4
→ NaCl → Cl
2

19) ZnS→ SO
2
H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe→FeS →
FeSO
4
→Fe
2
(SO

4
)
3

H
2
S S



SO
2
KHSO
3
→ K
2
SO
3
→ K
2
SO
4
→ KOH → KClO

→ Cl
2

CaOCl
2
20) FeS → H

2
S

→ SO
2
NaHSO
3
→ Na
2
SO
3
→ SO
2
H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
→ KCl →
KOH → KClO
3
→ O
2
→ S → ZnS → SO
2
→ SO
3

→ BaSO
4
III-Bài tập tổng hợp:
1. Đun nóng hồn tồn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hồ tan chất rắn sau phản
ứng trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit khí thốt ra. Nếu đem hết lượng khí này cho
vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở đktc. Tính %
khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp đầu và tính khối lượng kết tủa tạo thành
trong dung dịch Pb(NO
3
)
2
?
2. Cho sản phẩm tạo thành khi nung hỗn hợp 5,6 gam sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh vào
500 ml dung dịch HCl thì được 1 hỗn hợp khí bay ra và một dung dịch A (hiệu suất phản
ứng 100%).
a) Tính thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp khí tạo thành?
b) Để trung hồ HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1
M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl?
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hoá vô cơ
3. Cho 6,45 gam một hỗn hợp gồm lưu huỳnh và 1 kim loại M ( hoá trị 2) vào một bình
kín không chứa Oxi. Nung bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B.
Cho hỗn hợp B tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựoc khí C và 1,6 gam chất rắn D
không tan. Cho khí C đi từ từ qua 1 dung dịch Pb(CH
3
COO)
2

có kết tủa cân nặng 11,95 g.
Xác định kim loại M và tính khối lượng M và lưu huỳnh trong hỗn hợp ban đầu?
4. Một hỗn hợp X gồm bột lưu huỳnh và một kim loại M hoá trị 2 có khối lượng là 25,9
g. Cho X vào 1 bình kín không chứa không khí. Thực hiện phản ứng giữa M và S ( phản
ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. khi cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, A tan hết
tạo ra hỗn hợp khí B có V=6,72 lit (đkc) và tỉ khối đối với Hiđro bằng 11,666. Xác định
thành phần hỗn hợp khí B, tên kim loại M và khối lượng S và M trong hỗn hợp X?
5. Một hỗn hợp Y gồm Zn và lưu huỳnh; Cho M và S phản ứng hoàn toàn với nhau tạo ra
chất rắn C. Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl dư thì còn lại 1 chất rắn D không tan
cân nặng 6 gam và thu được 4,48 lit khí E có tỉ khối của E đối với hiđro là 17. Tính khối
lượng Y?
6. Một hỗn hợp Z gồm kẽm và lưu huỳnh; nung nóng hỗn hợp trong bình kín không có
oxi thu được chất rắn F. Khi cho F tác dụng với dung dịch HCl dư để lại một chất rắn G
không tan cân nặng 1,6 gam và tạo ra 8,96 lit hỗn hợp khí (đkc) có tỉ khối đối với hiđro
bằng 17. Tính khối lượng hỗn hợp Z và hiệu suất phản ứng giữa M và S?
7. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dẫn 2,24 lit khí hiđrosunfua vào 300 ml dung dịch NaOH 1M
b) Dẫn 13,44 lit SO
2
vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
c) Dẫn 0,672 lit SO
2
vào 1 lit dung dịch Ca(OH)
2
0.02 M
8. Dẫn 12, 8 gam SO
2
vào 50 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 gam /ml). Muối nào
được tạo thành? Tính C% của nó trong dung dịch thu được?
9. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit H

2
S (đktc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml
dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung
dịch thu được?
10. Một hỗn hợp X gồm 2muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềm
- Cho 43,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Chất khí A sinh ra
làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch KMnO
4
0,3M
2KMnO
4
+ 5SO
2
+2 H
2
O → 2MnSO
4
+ 2KHSO
4
+ H
2
SO
4
- Mặt khác, 43,6 gam hỗn hợp X cũng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Xác định tên kim loại kiềm? % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X?
b) Cho toàn bộ khí A sinh ra hấp thụ vào 500 gam dung dịch Ba(OH)

2
6,84%. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch thu được?
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
c) Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)
2
6,84% tối thiểu dùng để hấp thu tồn bộ lượng khí
A nói trên?
11. Dẫn V lit (đkc) khí CO
2
qua dung dịch có chứa 0,1 mol Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết
tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Tính V?
12. Cho 16,8 lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hồn tồn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu
được dung dịch X. Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl
2
vào dung dịch X thì thu đựoc
lượng kết tủa bao nhiêu?
13. Dẫn V lit khí CO
2
(đkc) hấp thụ vào dung dịch có chứa 0,5 mol Ca(OH)
2
thấy có 25
gam kết tủa. Tính V?
14)Tỷ khối hơi của một hỗn hợp X gồm ozon và oxy so với hiđro bằng 18. Xác đònh % về thể
tích của X.
15)Cho 30,4 (g) hỗn hợp X chứa Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxy thu được 40 (g) hỗn hợp

CuO và Fe
2
O
3
. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.
16)Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H
2
S và C
3
H
8
O ta thu được 17,92 (l) hỗn hợp
CO
2
và SO
2
.Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
17)Để đốt cháy hết 10 (l) CH
4
ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy và ozon. Tính % thể tích
của G.
ĐS: 50%
18)Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dòch KI 0,5 (M). Tính V dd KI cần dùng và khối
lượng iôt sinh ra.
19)Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH
4
và C
2
H
4

thu được 48,4 (g) CO
2
. Tính
% về thể tích của G và thể tích O
2
cần dùng.
ĐS: 62,5%; 37,5 % ; V
O2
= 42,56 lit
19)Nung 360 (g) FeS
2
trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G. Tính hiệu suất phản
ứng và thể tích SO
2
sinh ra (đkc).
20)Trong PTN, để điều chế O
2
người ta dùng các phản ứng sau:
2 KClO
3

to
→
2 KCl + 3O
2

2 KMnO
4

to

→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO
4
và KClO
3
thu được 15,68 (l) O
2
( đkc). Tính
khối lượng mỗi chất trong G.
21)Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí G

. Tính %
về khối lượng mỗi chất trong G và tỷ khối hơi của G

đối với hiđro.
ĐS: 20% ; 80%;
M
= 56; d = 28
22)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H
2
S và S ta cần 8,96 (l) O

2
thu được 7,84 (l) SO
2
. Tính
% khối lượng các chất trong hỗn hợp X, các khí đo ở đkc.
23)Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O
2
(đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp
đầu.
24Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phản ứng thu
được chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí thì sau phản
ứng thu được những chất nào? Bao nhiêu gam?
25)Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột Fe và 1,6 (g) bột lưu
huỳnh vào 500 ml dung dòch HCl thì thu được hỗn hợp khí G

bay ra và dung dòch A.
a) Tính % về thể tích các khí trong G

.
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dòch A cần dùng 125 ml dung dòch NaOH 2
M. Tính C
M
của dung dòch HCl.
ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M
26)Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dòch Pb(NO
3
)
2
thì thu được 4,78 (g) kết tủa. Tính C

% của dung dòch muối chì ban đầu.
27)Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H
2
S và O
2
trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp so với hiđro
là 16,22.
a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí.
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào 94,6
(ml) nước. Tính C
M
, C% của các chất có trong dung dòch thu được.
ĐS: a. H
2
S = 4,48 lit ; O
2
= 15,68 lit .
b. 2,1 M ; 15%.
28)Cho 855 (g) dung dòch Ba(OH)
2
20% vào 500 (g) dung dòch H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa, để trung
hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dòch 2,5 (M). Tính C% của dung dòch H
2
SO
4
.

ĐS: 24,5%.
29)Cho 25,38 (g) BaSO
4
có lẫn BaCl
2
. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc
dung dòch H
2
SO
4
1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa.
a) Tìm % khối lượng BaCl
2
.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
.
ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit
30)Cho 5,6 lit khí SO
2
(đkc) vào:
a) 400 ml dung dòch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dòch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dòch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chât trong dung dòch thu được .
d) 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO

3
và Ba(HCO
3
)
2
. Tính
nồng độ dung dòch Ba(OH)
2
.
31)Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H
2
S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung
dòch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dòch muối thu được.
32)Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dòch
NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C
M,
C% của các chất trong dung dòch thu được sau phản ứng.
ĐS: Na
2
SO
3
: 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
33)Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H
2
S.
a) Tính lượng SO
2
thu được.
b) Cho lượng SO

2
nói trên đi qua 37,5 ml dung dòch NaOH 25% (d=1,28) thì muối gì
tạo thành. Tính C% muối trong dung dòch thu được .
c) Nếu cho lượng SO
2
thu được trên a) đi vào 500 ml dung dòch KOH 1,6 M thì có
muối gì được tạo thành .Tính C
M
các chất trong dung dòch sau phản ứng.
ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M.
34)Chia 600 ml dung dòch H
2
SO
4
thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dòch NaOH 25%
(d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dòch.
a) Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
.
b) Hai phần còn lại của dung dòch H
2
SO
4
được rót vào 600 ml dung dòch NaOH
5M.Tìm C
M

của các chất có trong dung dòch thu được .
ĐS: a. 5M b. NaHSO
4
1M c. Na
2
SO
4
1M.
35)Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trò II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dòch H
2
SO
4
10%. Xác đònh M.
Chương oxi luu huỳnh Nhóm hóa THPT Trần Quang khải Hố vơ cơ
36)Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thu được 22,4 lit khí
(đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
37)Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20% thu
được 80 gr hỗn hợp muối.

a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. m
dd
= 269,5gr.
37)Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được 3,36 lit khí
bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng.Tính V
SO2
(đkc)?
ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; V
SO2
= 4,48 lit.
39)Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dòch H
2
SO
4

loãng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dòch A.
ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. m
FeSO4
= 30,4 g : m
CuSO4
= 48 g.
40)Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được
72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.
b. Tính C
M
dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.

ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%.
b.C
M
= 2,2 M.
41)Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu được hỗn
hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
ĐS: 22,9% ; 77,1%
42)Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dòch H
2
SO
4
được 34,51 gr hỗn
hợp khí A gồm H
2
và H
2
S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.

b.Tính nồng độ dung dòch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.
43)Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68
lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
44)Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit
khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
45)Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2

SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit
khí SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí
(đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×