Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề Thi Phần Cơ-Điện-Ánh Sáng (Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.47 KB, 27 trang )

LỚP HỌC ANH TÂN ĐỀ THAM KHẢO CHO KỲ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010
Mobi: 090 467 4466 Môn thi: VẬT LÍ; Khối :A
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 ( CƠ - ĐIỆN - ÁNH SÁNG)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54.10
-6
m, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5m. Xét các điểm A, B,
C, D trên màn với: S
1
A – S
2
A = 1,62µm; S
1
B – S
2
B = -1,35µm, khoảng cách từ vân trung tâm tới C, D lần lượt
là 1,0125mm và 1mm. Trong các điểm A, B, C, D số vân sáng và vân tối là
A. 3 vân sáng, 1 vân tối B. 1 vân sáng, 2 vân tối C. 4 vân tối D. 1 vân sáng, 1 vân tối
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm,
khoảng cách gần nhất giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 7 là 1,125mm. Khi đó tỉ số khoảng cách từ hai khe tới
màn so với khoảng cách giữa hai khe là:
A. 900 B. 1000 C. 1500 D. 1524
Câu 3: Trong mạch điện AM gồm R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm, nhận xét nào đúng
A. u
AB
nhanh pha hơn i khi dung kháng lớn hơn cảm kháng
B. khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất trong mạch bằng 0


C. khi công suất trong mạch lớn nhất thì u
AB
nhanh pha hơn u
C
là 0,25π
D. khi U
R
= U
AB
thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên đoạn AB, quỹ đạo này được chia thành bốn đoạn có độ dài bằng nhau.
Tốc độ trung bình của vật trên bốn đoạn này ( theo thứ tự từ đoạn có chứa A đến đoạn có chứa B) lần lượt tỉ lệ
với các số
A.
2
:2:1:
3
B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:2 D. 2:1:1:
2
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì dòng điện trễ pha
2
π
so với điện tích trong tụ điện
B. Trong dao động điều hoà li độ và gia tốc vuông pha
C. Sóng dừng trên sợi dây AB với B là đầu tự do khi đó sóng tới và sóng phản xạ tại B cùng pha
D. Trong thí nghiện Y-âng khi nguồn S dịch chuyển theo phương song song với S
1
S
2

thì dao động sóng
tại hai khe S
1
, S
2
là luôn cùng pha
Câu 6: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
01
5,0
λλ
=

02
25,0
λλ
=
vào một tấm kim loại có giới hạn
quang điện là
0
λ
khi đó tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các electron trong trường hợp chiếu bức xạ một so với
trường hợp chiếu bức xạ hai là:
A. 1,73 B. 1,41 C. 0,58 D. 2,00
Câu 7: Đặt điện áp u =U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm). Chọn phát
biểu sai:
A. Nếu chỉ cho C thay đổi, khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất thì dung kháng của tụ cũng lớn nhất.
B. Nếu chỉ cho L thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng
R

U
2
2
0
C. Nếu chỉ cho R thay đổi, khi công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì hệ số công suất của mạch bằng
2
2
.
D. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn nhất bằng
0
2
U
.
Câu 8: Trong dao động điều hoà của một chất điểm thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo
thời gian?
A. Động năng, tần số góc, lực kéo về. B. Biên độ, tần số góc, gia tốc.
C. Lực kéo về, vận tốc, cơ năng. D. Biên độ, tần số góc, cơ năng.
Câu 9: Cho một con lắc lo xo, vật có m = 200 gam, thực hiện 3 dao động điều hoà cùng phương có phương
trình là
))(.2cos(5
1
cmtx
ππ
+=
;
))(
3
.2cos(4
2
cmtx

π
π
+=
;
))(.2sin(5
3
cmtx
π
=
. Thế năng của vật tại thời
điểm t = 1(s) là: ( lấy π
2
= 10)
A. 36 mJ B. 3,6 mJ C. 19,6 mJ D. 1,96 mJ
Câu 10: Một con lắc đơn được treo trên trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, chu kì dao động
điều hoà của con lắc là T. Khi thang máy chuyển động xuống chậm dần đều với gia tốc a = g/ 4 thì chu kì dao
động của con lắc là
A.
2
T
5
. B.
2
T
3
. C.
T
4
. D. 2T.
Câu 11: Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S

1
và S
2
. Cho rằng biên độ sóng phát
ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S
1
S
2
mà S
1
M=2 m, S
2
M=2,75 m không nghe
thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s, tần số bé nhất mà các
nguồn phát ra là bao nhiêu?
A. 190 Hz. B. 315 Hz. C. 254 Hz. D. 227 Hz.
Câu 12: Trong các phát biếu sau, phát biểu nào sai:
A.
Khi ánh sáng trắng chiếu qua lăng kính thì so với phương của tia tới tia màu lam bị lệch ít hơn tia
màu chàm
B.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng nguồn S phát ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc một sẽ tăng
khi khoảng cách giữa hai khe không đổi và dịch chuyển nguồn S ra xa hai khe S
1
S
2
theo hướng
vuông góc với S
1
S

2
C.
Với một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi nhưng bước sóng
và tốc độ truyền ánh sáng đều giảm
D.
Khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt ánh sáng không
tuân theo định luật truyền thẳng
Câu 13: Mắc vào hai đầu một mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos100
π
t(V), khi
đó dòng điện qua mạch có biểu thức i =
2 2
cos(100
π
t + 0,25
π
) (A). Biết R = 50

, cuộn dây thuần cảm.
Khi đó
A. U
L
+ U
C
= 50
2
V B. U
L

- U
C
= 100V C. U
L
- U
C
= 100
2
V D. U
C
- U
L
= 100V
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30

. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 15: Với v, λ, f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng siêu âm và sóng vô tuyến điện
đều có
A. v = 3.10
8
m/s B. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. λ = v/f D. tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau
Câu 16: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hộp kín X ( đoạn AM), hộp kín Y( đoạn MN), hộp kín Z
( đoạn NB) trong đó X, Y chỉ chứa một trong ba phần tử R, C, L còn Z chứa hai trong ba phần tử trên mắc nối
tiếp, biết U
AN
+ U
NB
= U
AB
; u
NB
trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 90
0
, u
MB
nhanh pha hơn u

NB
.
Khi đó:
A. X có R; Y có C; Z có R, L B. X có C; Y có R; Z có R, C
C. X có R; Y có C; Z có R, C D. X có L; Y có C; Z có L, C
Câu 17: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f xác định; trong đó CR
2
= 16L đồng thời mạch có cộng
hưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 120V. Hiệu điện thế hai đầu C và L là ?
A. U
C
= 60V; U
L
= 30V B. U
C
= 30V; U
L
= 60V C. U
C
= U
L
= 30V D. U
C
= U
L
= 60V
Câu 18: Phát biều nào sau đây là đúng
A. Trong động cơ không đồng bộ tốc độ quay của Roto lớn hớn tốc độ của từ trường
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0

C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 19: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π
π
= +
. B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +

.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
Câu 20: Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng
điện trong mạch thiên theo biến phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Xác định năng lượng dao động điện từ
trong mạch.
A. 25 J B. 125
µ
J C. 250
µ
J D. 12,5 J
Câu 21: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây
A. làm ion hoá không khí B. Tác dụng nhiệt mạnh

C. tác dụng lên kính ảnh D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 22: Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
-9
C. Khi dòng
điện trong mạch là 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
-10
C. B. 6.10
-10
C. C. 4.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Câu 23: Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, điện dung C biến thiên, hiệu điện thế ở hai đầu mạch có biểu
thức
u 120 2 cos100 t (V)= π
. Biết rằng có hai giá trị của C là 5μF và 7μF ứng với cùng một dòng điện hiệu
dụng trong mạch I = 0,8A. R và L có thể nhận các giá trị nào trong các cặp giá trị sau?
A. 80,5Ω ; 1,5H. B. 75,8Ω ; 1,24H. C. 95,8Ω ; 2,74H. D. 119,3Ω ; 1,74H.
Câu 24: Trong các yếu tố: Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại (1); Cường độ ánh sáng chiếu vào (2); Diện
tích kim loại được chiếu sáng (3); Kim loại mà ánh sáng chiếu vào (4). Động năng của eletrôn bứt ra khỏi bề
mặt kim loại trong hiện tượng quang điện không phụ thuộc vào:
A. 2 , 3 B. 2,3,4 C. 1, 2 D. 1, 3
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 3,2 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Một điểm A
nằm cách S
1
là d và
1 1 2
AS S S⊥
. Nếu hiệu số pha của các nguồn bằng không, hãy tìm giá trị lớn nhất của d để
ở A quan sát được cực đại giao thoa:
A. 1m B. 5,26m C. 4,62m D. 1,56 m
Câu 26: Tìm tần số góc và biên độ của một dao động điều hòa biết tại các khoảng cách x
1
, x
2
kể từ vị trí cân
bằng, vật có độ lớn vận tốc tương ứng là v
1
, v
2
.
A.
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 2 2 2
2 1 1 2
;
v v v x v x
A
x x v v
ω
+ +

= =
− −
B.
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 2 2 2
2 1 1 2
;
v v v x v x
A
x x v v
ω
− −
= =
− −
C.
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 2 2 2
2 1 1 2
;
v v v x v x
A
x x v v
ω
+ −
= =
− −
D.
2 2 2 2 2 2

1 2 1 2 2 1
2 2 2 2
2 1 1 2
;
v v v x v x
A
x x v v
ω
− +
= =
− −
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng nguồn S phát hai ánh sáng đơn sắc (1) và (2) có λ
1
= 560 nm, λ
2
chưa biết, trên
màn ta quan sát được các vân trùng của cả hai màu, trong khoảng giữa hai vân trùng bất kỳ ta đếm được 5 vân
sáng màu (1) (không tính vân sáng tại vân trùng). Khi đó λ
2
là:
A. 480nm B. 466,67nm C. 700 nm D. 420 nm
Câu 28: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là
Δt thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
A.
2
t
t

+

B.
t t
+ ∆
C.
2
t t+ ∆
D.
2 4
t t∆
+
Câu 29: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
A. luôn biến thiên cùng pha, cùng tân số với dòng điện
B. luôn là hằng số
C. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ của dòng điện biến thiên theo thời gian.
Câu 30: Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ
lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs. Ăng ten quay với tốc độ góc 0,5 vòng/s. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát
đến lúc nhận lần này là 117μs. Tính vận tốc trung bình của máy bay. Biết vận tốc ánh sáng trong không khí
bằng c = 3.10
8
m/s và coi tốc độ máy bay rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng.
A. 1200km/h B. 810 km/h C. 910km/h D. 850km/h
Câu 31: Một khung dây có điện trở không đáng kể với 100 vòng dây khi quay trong từ trường đều với tốc độ
200rad/s thì từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây là 0,006Wb. Nếu mắc hai đầu cuộn dây này với điện trở R =
60

thì giá trị hiệu dụng của dòng điện qua điện trở là:
A.
2 2A

B. 2A C. 1A D.
2
A
Câu 32: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 2s, biết tại t = 0 vật có ly độ
2 2x cm= −
và có vận tốc
2 2 /cm s
π
đang đi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy
2
10
π
=
. Xác định gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1s.
A.
2
20 2 /cm s−
B.
2
10 2 /cm s
C.
2
10 2 /cm s−
D.
2
20 2 /cm s
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 34: Đặt điện áp
u 100 2 cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
50 3
W. B. 50 W. C.
50 6
W. D. 100 W.
Câu 35: Khi nói về quang phổ liên tục thì điều nào sai
A. quang phổ liên tục được tạo bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng
B. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
C. khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh và quang phổ xuất hiện thêm dần các bức xạ có
bước sóng ngắn
D. khí Hiđro ở áp suất thấp khi bị kích thích có thể tạo quang phổ liên tục
Câu 36: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, L có giá trị lần lượt là:
-13,6 eV; -3,4 eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8

m/s và e = 1,6.10
-19
C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 142,7 µm. B. 122 nm. C. 1027 nm. D. 122,7 pm.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe
hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành
vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m
C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m
Câu 38: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10
-19
J. Chiếu đồng thời vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là λ
1
= 0,18 µm, λ
2
= 0,21 µm và λ
3
= 0,35 µm. Lấy h=6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Hiệu
điện thế hãm U
h
để triệt tiêu dòng quang điện đối với kim loại bằng
A. 2,13V B. -2,13V C. 1,225V. D. -1,14V
Câu 39: Có hai sóng cơ học, trong cùng môi trường sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của
sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai bằng một nửa chu kì sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng

thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A. Lớn hơn 1,7 lần B. Nhỏ hơn 1,7 lần C. Lớn hơn 6,8 lần D. Nhỏ hơn 6,8 lần
Câu 40: Một dòng điện chạy qua một điện trở thuần biến thiên tuần hoàn theo thời gian: trong một phần ba chu
kỳ cường độ dòng điện không đổi và bằng 1A, trong hai phần ba chu kỳ còn lại cường độ dòng điện không đổi
và bằng – 2A. Hãy xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện này.
A. 1,5A B.
3A
C. 1,2A D.
2A
Câu 41: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
Câu 42: Trong giao thoa với khe Y-âng có a = 1,5mm; D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng
cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Tìm
λ
.
A.
0,45 m
λ µ
=
B.
0,5 m
λ µ
=
C.
0,75 m
λ µ
=
D.
0,65 m

λ µ
=
Câu 43: Một mạch dao động gồm tụ điện có
2000C pF=
, cuộn cảm có
20L H
µ
=
. Điện trở của mạch nhỏ
không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ điện
đạt cực đại thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= −
B.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= +
C.
2 6
2,4.10 os(5.10 )( )

2
i c t A
π

= +
D.
4 6
2,4.10 os(5.10 )( )
2
i c t A
π

= −
Câu 44: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng lên bề mặt kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện,
thu được dòng bão hoà có cường độ 2.10
-3
A. Nếu tỷ số giữa số electrôn bứt khỏi catôt và số phô tôn đập vào
catôt trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) là 0,3% thì số phô tôn đập vào ca tốt trong mỗi giây là:
A.

3,75.10
18
B. 4,17.10
16
C. 4 ,17.10
18
D. 3,75.10
13
Câu 45: Một con lắc đơn chiều dài l = 100cm, dao động ở nơi có g = 10m/s
2

. Vật dao động với biên độ góc
0
0
6
α
=
. Tốc độ dài của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,67m/s B. 0,33 m/s C. 1,0m/s D. 2,2 m/s
Câu 46: Trong quang phổ vạch của Hiđro biết các bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen lần
lượt là: λ
1
, λ
2
, λ
3
. Khi đó bước sóng dài thứ ba trong dãy Lai-man là

×