Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi giữa học kỳ 2 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.51 KB, 9 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
Họ và tên : ………………… Môn : Tiếng Việt ( Đọc ) 2010-2011
Lớp : 1 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
* Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) :
1) Đọc bài “ Cái Bống ” SGK TV1 , trang 58 , tập 2
Cái Bống
Cái bống là cái bống bang
Khéo sảy , khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
2) Tìm tiếng trong bài có vần anh:

3) Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm ?

4) Bống đã là gì khi mẹ đi chợ về ?

Nối ô chữ phù hợp:
Mẹ em luật an toàn giao thông
Chúng em cần tuân thủ học môn toán
Em rất thích đi chợ, nấu cơm
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
Họ và tên : ……………………… Môn : Tiếng Việt ( Viết) 2010- 2011
Lớp : 1 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
* Kiểm tra viết ( 10 điểm ) :
1 ) Chép bài Cái Bống
Cái bống là cái bống bang
Khéo sảy , khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ bống đi chợ đường trơn


Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

2 ) Bài tập
- Điền vần an hay at ?
Kéo đ……… t ……… nước
- Điền chữ : g hay gh
Nhà ………a cái ………ế
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
Họ và tên : ……………………… Môn : Toán 2010-2011
Lớp : 1 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
Bài 1 ) Viết số thích hợp vào chổ chấm : ( 1 điểm )
a) Mười; hai mươi tư; ba mươi sáu; ba mươi chín; bốn mươi mốt; năm mươi.
…………………………………………………………………………………………
b)
Bài 2 ) Tính : ( 2 điểm )
40 80 60
a) + - +
30 50 20
b) 7cm + 1cm =
14cm + 5cm =
9cm – 4cm =
Bài 3 ) ( 1 điểm )
a) Khoanh vào số lớn nhất 10 , 80 , 60 , 90 , 70
b) Khoanh vào số bé nhất 70 , 40 , 20 , 50 , 30
Bài 4 ) ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
50 7010
Điểm A ở trong hình tam giác.
C B Điểm B ở ngoài hình tam giác.
  Điểm D ở ngoài hình tam giác.

A I Điểm C ở ngoài hình tam giác.
  Điểm I ở ngoài hình tam giác.

 D
Bài 5 ) Số ? ( 1 điểm )
90 - 30 + 10 - 20 + 40
Bài 6 ) Dấu : ( 1 điểm )
< 20 60 90 90
> ?
= 80 40 30 40
Bài 7) Bài toán ( 3 điểm )
a) Viết số thích hợp vào chổ chấm để có bài toán :

Có quả bóng, thêm quả bóng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả bóng ?

b) Trong vườn có 12 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả
bao nhiêu cây cam ?
Tóm tắt
Có : cây
Thêm : cây
Có tất cả : cây ?
Bài giải



TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
Họ và tên : ………………… Môn : Tiếng Việt ( Đọc ) 2010-2011
Lớp : 1 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Đáp án
* Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) :

1) Đọc bài “ Cái Bống ” đúng, to, rõ ràng (6 điểm)
2) Tiếng trong bài có vần anh: gánh (0,5 điểm)

3) Bống khéo sảy , khéo sàng cho mẹ nấu cơm. (1 điểm)
4) Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. (1 điểm)
5) Nối ô chữ phù hợp: (1,5 điểm)
Mẹ em luật an toàn giao thông
Chúng em cần tuân thủ học môn toán
Em rất thích đi chợ, nấu cơm
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
Họ và tên : ……………………… Môn : Tiếng Việt ( Viết) 2010- 2011
Lớp : 1 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐÁP ÁN
* Kiểm tra viết ( 10 điểm ) :
1 ) Chép bài đúng chính tả, đúng ô li, đẹp. (8 điểm)
2 ) Bài tập
- Điền vần an hay at (1 điểm)
Kéo đàn tát nước
- Điền chữ : g hay gh(1 điểm)
Nhà ga cái ghế
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
Họ và tên : ……………………… Môn : Toán 2010-2011
Lớp : 1 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Đề bài
Bài 1 ) Viết số thích hợp vào chổ chấm : ( 1 điểm )
a) 10, 24, 36, 39, 41, 50.(0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
Bài 2 ) Tính : ( 3 điểm )
40 80 60
a) (1,5 điểm) + - +

30 50 20
70 30 80
b) 7cm + 1cm = 8 cm
14cm + 5cm = 19 cm
17cm – 7 cm = 10 cm (1,5 điểm)
Bài 3 ) ( 1 điểm )
a) Số lớn nhất: 90
b) Số bé nhất: 20
Bài 4 ) ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
20 30 5040 8060 7010 90
Điểm A ở trong hình tam giác. Đ
C B Điểm B ở ngoài hình tam giác. S
  Điểm D ở ngoài hình tam giác. Đ
A I Điểm C ở ngoài hình tam giác. Đ
  Điểm I ở ngoài hình tam giác. S

 D
Bài 5 ) Số ? ( 1 điểm )
90 - 30 + 10 - 20 + 40
Bài 6 ) Dấu : ( 1 điểm )
< 20 60 90 90
> ?
= 80 40 30 40
Bài 7) Bài toán ( 3 điểm )
a) Viết số thích hợp vào chổ chấm để có bài toán :

Có 4 quả bóng, thêm 3 quả bóng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả bóng ?(0,5 điểm)

b) Trong vườn có 12 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả
bao nhiêu cây cam ?

Tóm tắt (0,5 điểm)

Có : 12 cây
Thêm : 4 cây
Có tất cả : cây ?
Bài giải
Trong vườn có tất cả số cây cam là: (0,5 điểm)
<
<
=
>
6
0
9
0
7
0
5
0
12 + 4 = 16 (cây cam) (1 điểm)
Đáp số: 16 cây cam (0,5 điểm)

×