Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an luyen lop 5-tuan 26(chi in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.16 KB, 11 trang )

Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt
TLV : LUYN TP V VIT ON I THOI
I . / mục tiêu :
- Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng kin thc v vit on i thoi.
- Rốn cho hc sinh k nng lm vn.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: SGK, vở luyện TV.
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nờu dn bi chung v vn t ngi?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1: Em hóy chuyn on vn sau
thnh mt on i thoi :
B cho Giang mt quyn v mi.
Gia trang bỡa l mt chic nhón v
trang trớ rt p. Giang ly bỳt nn nút
vit tờn trng, tờn lp, h v tờn em
vo nhón v.
B nhỡn nhng dũng ch ngay ngn,


khen con gỏi ó t vit c nhón v.
Bi tp 2 : Cho tỡnh hung:
B (hoc m) em i cụng tỏc xa. B
(m) gi in v. Em l ngi nhn in
thoi. Hóy ghi li ni dung cuc in
thoi bng mt on vn hi thoi.
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Vớ d:
- Giang i! B mua cho con mt cun v
mi õy ny. Giang gi hai tay cm cun
v b a :
- Con cm n b!
- Con t vit nhón v hay b vit giỳp
con?
- D! Con t vit c b !
Giang nn nút vit tờn trng, tờn lp,
h v tờn ca mỡnh vo nhón v.
Nhỡn nhng dũng ch ngay ngn Giang
vit, b khen:
- Con gỏi b gii quỏ!
Vớ d:
Reng! Reng! Reng!
- Minh: A lụ! B y ! D! Con l Minh
õy b.
- B Minh: Minh h con? Con cú khe
khụng? M v em th no?
- Minh: C nh u khe b ! Chỳng

con nh b lm!
- B Minh : nh con nh nghe li m,
chm ngoan con nhộ! B v s cú qu
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
11
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
4. Củng cố:
- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Nhc HS chun b bi sau.
cho hai anh em con.
- Minh: D! Võng !
- B Minh: M cú nh khụng con? Cho
b gp m mt chỳt!
- Minh: M cú nh b ! M i! Mi m
lờn nghe in thoi ca b!
- HS lng nghe v chun b bi sau.
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết chữ đẹp
I . / mục tiêu :
- Rèn cho HS viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ và viết đẹp bài 15, bài 16 trong vở Thực
hành luyện viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: Nội dung bài viết
b. HS : vở TH luyện viết
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra vở luyện viết của HS
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Hoạt động 1:
- gv nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs lựa chọn một bài thơ
hoặc đoạn văn để viết.
- Yêu cầu hs viết bài theo yêu cầu.
- gv theo dõi, uốn nắn hs viết cha
đẹp.
Hoạt động 2: Bài 16
- GV nêu nội dung bài cần luyện
viết.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện viết.
- GV hớng dẫn HS viết các con chữ
đợc viết hoa: B, P
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS thực hành luyện viết
theo mẫu bài 16.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết
cha đúng, cha đẹp.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của HS .
- Cả lớp hát
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- hs viết bài theo kiểu chữ nghiêng, nét thanh

nét đậm.
- hs soát lỗi bài viết.
- hs đọc nội dung bài viết
- HS luyện viết bảng con, 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi.
- HS luyện viết theo mẫu.
Bài 16
Thằng Bờm
Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi một xâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
12
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
4. Củng cố:
- GV nhận xét, tuyên dơng những
em có ý thức học tốt
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chằng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cời.
Luyện toán
Ôn tập: chia số đo thời gian cho một số
I . / mục tiêu :
- Ôn tập và củng cố về cách thực hiện chia số đo thời gian với một số.

- Rèn cho HS kĩ năng chia số đo thời gian với một số và giải các bài toán có liên
quan.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập, phiếu bài tập.
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu hs chữa bài về nhà.
- Gv nhận xét, đánh giá.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 27 giờ 45 phút : 3
b. 6 phút 15 giây : 5
c. 1 giờ 40 giây : 5
d. 16,8 giờ : 3
- Yêu cầu hs trình bày bài cá nhân.
- Gọi 2 hs lên ttrinhf bày trên bảng
lớp.
- gv và hs nhận xét.
Bài 2: Tính
a. (5 giờ 12 phút + 4 giờ 20 phút) : 4
b. (12 giờ 10 phút 9 giờ 20 phút) : 5
c. 4 giờ 40 phút : 3 2 giờ 25 phút :
3
- Gọi hs nêu thứ tự thực hiện các phép

tính trong biểu thức.
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân.
- Gọi 2 hs lên trình bày trên bảng lớp.
- Cả lớp hát
- 2 hs lên bảng chữa bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Đáp án :
a.
27 giờ 45 phút 3
0 giờ 45 phút 9 giờ 15 phút
4
15
0
b.
6 giờ 15 phút 5
1 giờ = 60 phút 1 giờ 1 5 phút
75 phút
7
25
0
c. 12 phút 8 giây
d. 5,6 giờ
- 2 hs nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
- 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
a. (5 giờ 12 phút + 4 giờ 20 phút) : 4
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
13

Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- gv nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
Một ngời làm việc từ 8 giờ đến 12
giờ đợc 5 sản phẩm. Hỏi trung bình
ngời đó làm 1 sản phẩm hết bao nhiêu
thời gian?
- Yêu cầu hs nêu và tóm tắt đề bài.
- Gọi hs lên bảng giải bài toán.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- gv nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
Máy thứ nhất sản xuất ra 10 dụng cụ
trong 1 giờ 30 phút. Máy thứ hai sản
xuất 8 dụng cụ nh thế trong 70 phút.
Hỏi máy nào làm xong 1 dụng cụ
nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu
thời gian?
- Gọi hs nêu đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi hs nhận xét bài làm.
- gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố:
- GV hệ thống nội dung ôn tập.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa HKII
= 9 giờ 32 phút : 4
= 2 giờ 23 phút

b. (12 giờ 10 phút 9 giờ 20 phút) : 5
= 2 giờ 50 phút : 5
= 34 phút
c. 4 giờ 30 phút x 3 2 giờ 25 phút : 3
(4 giờ 40 phút 2 giờ 25 phút) : 3
= 2 giờ 15 phút : 3
= 44 phút.
- 1 hs nêu đề bài.
- hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải
Thời gian làm 5 sản phẩm là :
12 giờ 8 giờ = 4 giờ
Trung bình một sản phẩm làm trong
thời gian là :
4 giờ : 5 = 48 phút.
Đáp số: 48 phút
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào phiếu
bài tập.
Bài giải
Máy thứ nhất sản xuất một dụng cụ
trong thời gian là :
1 giờ 30 phút : 10 = 9 phút
Máy thứ hai sản xuất một dụng cụ
trong thời gian là:
70 phút : 8 = 8,75 phút
Máy thứ hai làm xong một dụng cụ
nhanh hơn máy thứ nhất và nhanh hơn là:
9 phút 8,75 phút = 0,25 phút
Đáp số : 0,25 phút


Thứ t, ngày 09 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt
LTVC : LUYN TP V VN T TRUYN THNG
I . / mục tiêu :
- Cng c cho HS nhng kin thc v ch Truyn thng.
- Rốn cho hc sinh cú k nng lm bi tp thnh tho.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: SGK, vở luyện TV.
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
14
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- KT sự chuẩn bị của HS
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1: Ni t truyn thng ct A
vi ngha tng ng ct B.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi

A B
Phong tc tp quỏn ca t tiờn, ụng b.
Truyn
thng
Cỏch sng v np ngh ca nhiu ngi, nhiu a
phng khỏc nhau.
Li sng v np ngh ó hỡnh thnh t lõu i v c
truyn t th h ny sang th h khỏc.
Bi tp 2:
Tỡm nhng t ng cú ting truyn.
Bi tp 3 :
Gch di cỏc t ng ch ngi v
a danh gi nh lch s v truyn
thng dõn tc :
huyn Mờ Linh, cú hai ngi
con gỏi ti gii l Trng Trc v
Trng Nh. Cha mt sm, nh m dy
d, hai ch em u gii vừ ngh v
nuụi chớ ginh li non sụng. Chng b
Trng Trc l Thi Sỏch cng cựng chớ
hng vi v. Tng gic Tụ nh
bit vy, bốn lp mu git cht Thi
Sỏch.
Theo Vn Lang
4. Củng cố:
- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dn HS chun b bi sau.
Vớ d:
Truyn ngụi, truyn thng, truyn ngh,

truyn bỏ, truyn hỡnh, truyn thanh, truyn
tin, truyn mỏu, truyn nhim, truyn t,
truyn th,
Bi lm:
huyn Mờ Linh, cú hai ngi con gỏi
ti gii l Trng Trc v Trng Nh. Cha
mt sm, nh m dy d, hai ch em u
gii vừ ngh v nuụi chớ ginh li non sụng.
Chng b Trng Trc l Thi Sỏch cng cựng
chớ hng vi v. Tng gic Tụ nh bit
vy, bốn lp mu git cht Thi Sỏch.
- HS chun b bi sau.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
15
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
LUYN TP
I . / mục tiêu :
- Cng c v cng, tr v nhõn s o thi gian.
- Rốn k nng trỡnh by bi.
- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.

- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1: Khoanh vo phng ỏn
ỳng:
a)
4
3
2
phỳt = giõy.
A. 165 B. 185.
C. 275 D. 234
b) 4 gi 25 phỳt
ì
5 = gi phỳt
A. 21 gi 25 phỳt B. 21 gi 5 phỳt
C. 22 gi 25 phỳt D. 22 gi 5 phỳt
Bi tp 2: Vit s thớch hp vo ch
chm:
a)
5
2
gi = phỳt ; 1
4
3
gi = phỳt
b)
6
5

phỳt = giõy; 2
4
1
ngy = gi
Bi tp3: Th ba hng tun H cú 4
tit lp, mi tit 40 phỳt. Hi th
ba hng tun H hc trng bao
nhiờu thi gian?
Bi tp4: (HSKG)
Lan i ng lỳc 9 gi 30 phỳt ti v
dy lỳc 5 gi 30 phỳt sỏng. Hi mi
ờm Lan ng bao nhiờu lõu?
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Li gii :
a) Khoanh vo A
b) Khoanh vo D
Li gii:
a)
5
2
gi = 24 phỳt ; 1
4
3
gi = 105phỳt
b)
6
5

phỳt = 50 giõy; 2
4
1
ngy = 54gi
Li gii:
Th ba hng tun H hc trng s thi
gian l: 40 phỳt
ì
5 = 200 ( phỳt)
= 2 g 40 phỳt.
ỏp s: 2 g 40 phỳt.
Li gii:
Thi gian Lan ng t ti n lỳc na ờm l:
12 gi - 9 gi 30 phỳt = 2 gi 30 phỳt.
Thi gian Lan ng mi ờm l:
2 gi 30 phỳt + 5 gi 30 phỳt = 7 gi 60
phỳt
= 8 gi.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
16
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
4. Củng cố:
- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dn HS chun b bi sau.
ỏp s: 8 gi.
- HS chun b bi sau.

Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt

ôn tập: tập viết đoạn đối thoại
I . / mục tiêu :
- Viết lại đoạn truyện thành một đoạn đối thoại.
- HS viết đuợc đúng đoạn đối thoại bằng cách chuyển lời kể thành đoạn đối thoại.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Bài 1:
Đọc đoạn kể chuyện cây khế sau:
- Cả lớp hát.
- HS theo dõi.
Nghe xong, ngời anh liền gạ em đổi cả gia tài của mình lấy cây khế quý. ít ngày
sau, chim thần lại đến ăn. Ngời anh không đuổi mà nhẹ nhàng bảo chim: Nhà có
mỗi cây khế này thôi, chim ăn hết thì tôi lấy gì mà sống. Nào ngờ, con chim lại
trả lời: Ăn một quả, trả một cục vàng, may túi ba gang mang đi mà đựng. Nhng
tối hôm đó, lòng tham nổi lên, ngời anh lấy vải ra may một cái túi mời hai gang.
Chim chở ngời anh qua rừng, qua biển đến một cái hang lớn. Ngời anh tham lam
lấy vàng cho vào đầy túi rồi còn nhét đầy vàng xung quanh ngời. Trên đờng trở về,
nặng quá, chim thần bảo anh ta bỏ bớt vàng đi vì nó không trở nổi. Ngời anh không
chịu. Bầu trời xám xịt, những cơn giớ lớn thổi ù ù. Đến giữa biển, một cơn gió lớn
làm cánh chim chao đảo, khiến ngời anh và cả cái túi vàng rơi tùm xuống biển.
Bài 2

- Đoạn truyện trên có mấy nhân vật?
a. Một nhân vật
b. Hai nhân vật
c. Ba nhân vật
- gv nhận xét tuyên dơng.
Bài 3
Viết lại đoạn truyện theo cách chuyển lời
kể thành các đoạn đối thoại?
- gv hớng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài theo cặp.
- Gọi đại diện một số cặp trình bày bài làm.
- Tuyên dơng hs có đoạn văn hay.
4. Củng cố:
- GV hệ thống nội dung tiết học.
Đáp án:
c. Ba nhân vật
- hs làm bài theo cặp.
- 3 5 hs đọc bài viết của
mình.
Lớp theo dõi, nhận xét.
Ví dụ:
Anh: - Nhà ta có mỗi cây khế,
chim ăn hết lấy gì mà sống.
Chim: - Ăn một quả trả cục
vàng, may túi 3 gang mang đi
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
17
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau.

mà đựng.
Chim: - Này nặng quá, anh hãy
vứt bỏ vàng xuống đi.
Anh: - Bỏ đi phí lắm, chim hãy
cố cõng đi.
Chim: - Tôi bay không nổi nữa
rồi.
Luyện toán
Luyện tập chung
I . / mục tiêu :
- Củng cố,rèn kĩ năng thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Biết giải bài toán liên quan đến trừ số đo thời gian .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nhắc lại cách cộng số đo thời gian?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS thực hiện từng phép tính .
- Đối chiếu kết quả .
- Nối phép tính với kết quả đúng .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS thực hiện từng phép tính .
- Nêu lại cách làm .
- Thống nhất kết quả .


Bài 3 :
- Hớng dẫn phân tích bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
- Cho HS thực hiện phép tính .
- Lựa chọn đáp án .
4. Củng cố :
- Hệ thống kiến thức luyện tập.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Hớng dẫn luyện tập ở nhà .
-1 HS nêu cách cộng số đo thời gian.
- HS tự làm bài, sau đó chữa bài :
18 phút 46 giây 6 phút 33 giây
41 phút 15 giây 33 phút 20 giây
25 phút 38 giây 8 phút 19 giây
- Hs tự làm bài:
26 giờ 35 phút 17 giờ 17 phút = 9 giờ
18 phút
11 năm 6 tháng 5 năm 8 tháng =
5 năm 10 tháng.
- HS đọc đề ,phân tích và giải bài toán :
Tùng chạy : 4 phút 5 giây .
Sơn chạy : 4 phút 5 giây 20 giây = 3
phút 45 giây
Ngoại khóa
THNG 3
CH IM: YấU QUí M V Cễ GIO
TIT : 1
Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng 8/3
I . / mục tiêu :
-Phỏt ng phong tro thi ua hc tp mng ngy 8/3.

-T chc vn ngh mng ngy 8/3.
-GD HS bit yờu quý chm súc phỏi n t bit l ph n mang thai, c gi, em bộ,

Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
18
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
-Hiu c ý ngha ngy 8/3(l ngy hi ca ph n th gii núi chung v ph n
Vit Nam núi riờng, l ngy vui ca b,ca m, ca cụ giỏo,ca cỏc bn n.).
II /-NI DUNG SINH HOT:
A */-SINH HOT TRONG LP : (Tit : 1)
NI DUNG PHNG PHP
A/-NI DUNG:
1/-Phỏt ng phong tro thi ua hc tp cho
mng ngy 8/3-26/3
+Ngy 8/3 l ngy gỡ ?
+Vỡ sao cú ngy 8/3 ?
+Nú cú ý ngha nh th no ?
- ý ngha ngy 8/3.
-Chỳc mng tng hoa cụ v cỏc bn n.
-Cỏc bi hỏt, bi th, truyn k v m, v cụ giỏo.

2/- Giỏo dc quyn v bn phn tr em.
-Tr emc hng nhng quyn gỡ ?
-Tr em cú bn phn gỡ ?
B/-HèNH THC:
-Tng hoa mng ngy 8/3.
- Biu din vn ngh.
C/-CHUN B HOT NG:
A/-PHNG TIN:
Bng túm tt v ý ngha ngy: 8/3.

B/-HOA TNG Cễ GIO V CC BN N CA
LP.
-Cỏc tit mc vn ngh.
D/-T CHC: GV nờu ni dung v k hoch
hot ng i-Hi vui hc tp.
E/-NấU í NGHA NGY :8/3 v Hi vui hc
tp.
G/- KT THC HOT NG:
- GVCN phỏt biu ý kin.
-Cỏc HS tng hoa cụ giỏo, cỏc
bn nam tng hoa cụ v cỏc
bn n.
-HS hỏt.
-Cỏc bn nam tng hoa.
-Cỏc HS hỏt.
-Ngy thnh lp on Thanh
Niờn Cng Sn H Chớ Minh
26/ 3.
-Sỏch TV 5/2 v sỏch / 5.
-Tr emc hng quyn n
ung y d, hc tp, vui
chi, gii trớ,
-L phộp, kớnh trng ngi
ln ,.,,
-Cỏc bn nam tng hoa.
-Cỏc bnHS hỏt.
-HS chỳ ý lng nghe v ghi
nh
Thứ sáu, ngày 11 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt

LTVC : Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
I . / mục tiêu :
- Làm đúng một số bài tập : xác định từ ngữ đợc thay thế để liên kết câu,thay thế từ
ngữ thích hợp để liên kết câu .
- Từ đó hiểu rõ thêm thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
19
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
b. HS: SGK, vở luyện TV.
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Chữa bài tập về nhà (tiết trớc)
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1:
- Gọi Hs đọc đoạn văn .
- Gạch chân từ ngữ đồng nghĩa có giá trị
liên kết câu trong đoạn văn .
Bài 2:
thay thế từ ngữ lặp lại trong đoạn văn
bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa :
- yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
+Đoạn văn trên nói về ai?
+Những từ ngữ nào cho biết điều đó?
- Giải thích lí do lựa chọn các từ đó .
- GV nhận xét chung về bài làm của HS.
- GV chữa chung cả lớp .

4. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức luyện tập
5. Hớng dẫn về nhà :
- Hớng dẫn tìm thêm từ ngữ ở BT3.
- HS chú ý theo dõi và trả lời .
- HS đọc bài.xác định yêu cầu luyện tập .
- Nêu từ ngữ đồng nghĩa:
cố đô , nhà nớc phong kiến, , . . .
- HS đọc nội dung bài tập. Nêu yêu cầu
bài .Sau đó tự làm vào vở.
+ Đoạn văn trên nói về Cô Tấm
+ Tấm rắc đều những hạt cơm . . .
+ Từ ngữ thay thế : cô,nàng, cá
bống,cô,cá bống .
- Nhắc lại tác dụng của việc dùng từ ngữ
thay thế trong đoạn văn .
Luyện toán
Luyện tập về tính vận tốc
I . / mục tiêu :
- Tip tc cng c cho HS v cỏch tớnh s o thi gian
- Cng c cho HS v cỏch tớnh vn tc.
- Rốn k nng trỡnh by bi.
- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :

3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1: Khoanh vo phng ỏn
ỳng:
a) 3 gi 15 phỳt = gi
A. 3,15 gi B. 3,25 gi
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Li gii :
a) Khoanh vo B
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
20
Gi¸o ¸n luyÖn líp 5B N¨m häc: 2010 - 2011
C. 3,5 giờ D. 3,75 giờ
b) 2 giờ 12 phút = giờ
A. 2,12 giờ B. 2,20 giờ
C. 2,15 giờ D. 2,5 giờ
Bài tập 2:
Một xe ô tô bắt đầu chạy từ A lúc 9
giờ đến B cách A 120 km lúc 11 giờ.
Hỏi trung bình mỗi giờ xe chạy được
bao nhiêu km?
Bài tập3:

Một người phải đi 30 km đường. Sau
2 giờ đạp xe, người đó còn cách nơi
đến 3 km. Hỏi vận tốc của người đó
là bao nhiêu?
Bài tập4: (HSKG)
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút
đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính
vận tốc của xe máy đó bằng km/giờ?
4. Cñng cè:
- GV nhận xét giờ học .
5. Híng dÉn vÒ nhµ :
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
b) Khoanh vào B
Lời giải:
Thời gian xe chạy từ A đến B là:
11 giờ - 9 giờ = 2 giờ
Trung bình mỗi giờ xe chạy được số km là:
120 : 2 = 60 (km/giờ)
Đáp số: 60 km/giờ.
Lời giải:
2 giờ người đó đi được số km là:
30 – 3 = 27 (km)
Vận tốc của người đó là:
27 : 2 = 13,5 (km/giờ)
Đáp số: 13,5 km/giờ.
Lời giải:
Thời gian xe máy đó đi hết là:
10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút.
= 1,75 giờ.
Vận tốc của xe máy đó là:

73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ)
Đáp số: 42 km/giờ
- HS chuẩn bị bài sau.
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiÓu häc HiÖp Cêng
21

×