Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi t6 ma tran mơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.61 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA Tiết 68.– NĂM HỌC 2010– 2011.
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: Số học 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
Ma trận:
Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Cộng , trừ, nhân chia
số nguyên.
1
(1.0)
1
(0.5)
2
(2.0)
1


(0.5)
2
(2.0)
1
(1.0)
Số câu: 8
Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Số câu: 4
Số điểm: 3.5
Số câu: 8
Số điểm:7
2.Tập hợp số nguyên,
bội và ước số nguyên.
1
(0.5)
1
(0.5)
1
(0.5)
Số câu: 3
Số điểm:.1,5 Tỉ lệ:15 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2

Số điểm: 1
Số câu:3
Số điểm:1.5
3. Giá trị tuyệt đối của
số nguyên.
1
(0.5)
1
(1.0)
Số câu: 2
Số điểm:.1,5.Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 2
Số điểm: 1.5
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:
Số điểm:
%
Số câu:
Số điểm:

%
Số câu: 13
Số điểm: 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ ) Mỗi câu đúng được ( 0.5đ ).
Câu 1: Tích nào sau đây nhỏ hơn 0?
A. (-3)
2
.(-2011)
3
B. (-2).(-120).(-13).(-1) C. (-2)
3
.(-1) D. (-1)
2
.(-5).0
Câu 2: Giá tri của biểu thức: 2010-(2011+2010) là?
A. 2011 B. -2010 C. -2011 D. 2010
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là tập ước của 4?
A. {-1; -2; -4; 0; 1; 2; 4} B. {-1; -2; -4; 1; 2; 4} C. {1; 2; 4} D. {-1; -2; -4}
Câu 4: Sự sắp xếp nào sau đây là sắp xếp tăng dần?
A. -45; -30; -2; 0; 1; 15; 40 B. -45; 40; -30; 15; 0; 1; -2
C. -2; -30; -45; 0; 1; 15; 40 D. -45; -30; -2; 40; 15; 1; 0
Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. –(-2)=-2 B.
2−
-2=-4 C.
3−
=-3 D.
0
=0
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp số tự nhiên.
B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Hai số nguyên đối nhau thì bằng nhau
D. Tổng của hai số nguyên trái dấu là số nguyên âm
PHẦN TỰ LUẬN (7.0đ )
Câu 7. Tính ( 4đ )
a, 12 – 57
b, 136-(100+136)
c, 12.(-15)+(-13).15
d, (-3)
2
.4-5.(-7)+6
2
:(-9)
Câu 8. Tìm số nguyên x, y biết: ( 3đ )
a, 3.x-12 = 3
b, (6-x)+2
3
= 20
c,
3 2 0x y− + + =
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ )
Câu; 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B A D A
PHẦN TỰ LUẬN (7.0đ )
Câu 7. Tính
a, 12 – 57 = - ( 57 - 12 ) = - 45
b, 136-(100+136) = 136 - 100 - 136 = - 100
c, 12.(-15)+(-13).15 = 15.( -12 - 13 ) = 15.( - 25 ) = - 375

d, (-3)
2
.4-5.(-7)+6
2
:(-9) = 9.4 + 35 + 36 : (-9) = 36 +35 + (-4) = 67
Câu 8. Tìm số nguyên x, y biết:
a, 3.x-12 = 3
3x = 15
x = 5
b, (6-x)+2
3
=20
6 - x = 20 - 8 = 12
x = 6 - 12 = -6
c,
3 2 0x y− + + =
Khi
3 0x − =

2 0y + =
suy ra x - 3 = 0
và y + 2 = 0
hay x = 3 và y = -2
Chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề
Vũ Đình Dư Mai thị Hồng Lĩnh Nguyễn Thái Hoàng
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA Tiết 68.– NĂM HỌC 2010– 2011.
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: Số học 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và Tên:…………………………………
Lớp:………

Điểm

Lời nhận xét
Đề:
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ ) Mỗi câu đúng được ( 0.5đ ).
Câu 1: Tích nào sau đây nhỏ hơn 0?
A. (-3)
2
.(-2011)
3
B. (-2).(-120).(-13).(-1) C. (-2)
3
.(-1) D. (-1)
2
.(-5).0
Câu 2: Giá tri của biểu thức: 2010-(2011+2010) là?
A. 2011 B. -2010 C. -2011 D. 2010
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là tập ước của 4?
A. {-1; -2; -4; 0; 1; 2; 4} B. {-1; -2; -4; 1; 2; 4} C. {1; 2; 4} D. {-1; -2; -4}
Câu 4: Sự sắp xếp nào sau đây là sắp xếp tăng dần?
A. -45; -30; -2; 0; 1; 15; 40 B. -45; 40; -30; 15; 0; 1; -2
C. -2; -30; -45; 0; 1; 15; 40 D. -45; -30; -2; 40; 15; 1; 0
Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. –(-2)=-2 B.
2−
-2=-4 C.
3−
=-3 D.
0
=0

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp số tự nhiên.
B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Hai số nguyên đối nhau thì bằng nhau
D. Tổng của hai số nguyên trái dấu là số nguyên âm
PHẦN TỰ LUẬN (7.0đ )
Câu 7. Tính ( 4đ )
a, 12 – 57
b, 136-(100+136)
c, 12.(-15)+(-13).15
d, (-3)
2
.4-5.(-7)+6
2
:(-9)
Câu 8. Tìm số nguyên x, y biết: ( 3đ )
a, 3.x-12 = 3
b, (6-x)+2
3
= 20
c,
3 2 0x y− + + =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×