TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI :
Ging dn: Ths Cô Phan Chung Thủy
Thành viên nhóm: NH khối 1_K36
1. Phm Thanh Sang lớp: NH02
2. Nguyn Th M Ho NH03
3. u Ngc NH01
4. ng Kim Vân NH02
5. Nguyn Th Thùy Dung NH01
6. Tr NH01
7. H Minh Tun NH02
8. Kim Th NH01
MỞ BÀI
Ngày nay,
Tìm hiểu về phương thức
thanh toán tín dụng thư dự phòng
là .
không tránh
LỜI NHẬN XÉT
1. Standby letter of credit):
1.1. :
phát hành tín
Ngay sau khi ISP 98 -
g châu âu, Khu
1.2. a:
-
-
documentary and binding undertaking when issued and need not ot state ), (an issuer undertake
to the beneficiary to honour a presentation that appears on its face to comply with the terms and
conditions of the standby).
Các trường hợp áp dụng thư tín dụng dự phòng:
g.
.
.
.
.
.
.
:
Tính chất độc lập (independence) :
(application-
trong c
h trong vi , hay
nào."
Tính chất không huỷ ngang (irrevocable):
khi ch
ngang. Vì
Tính chất chứng từ và ràng buộc khi đã phát hành (documentary and binding): Trong giao
Tính chất dự phòng (standby):
hành vi kh-
r
1.4. Vai trò c:
Vai trò đảm bảo và đôn đốc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
gân
hàng thông báo ()
-
tài chính bên
y.
Vai trò tài trợ
g
Khi
-pay standby).
:
Giao dịch cơ sở (underlying contract)
(
.
Hợp đồng uỷ thác (mandatory contract)
Là
-
hàng phát hành
:
:
Tình huống: Công ty San San
Và n
cho công ty XYZ.
-ment standby):
cho
.
.
n
c n
khác.
. D
nh n
ng ngi
.
Tình huống: Công ty là các
n
người dự thầu, anh Dũng, chị Dương công ti Tuấn
Hồ.
: 20.000 máy tính
XYZ, Singapore
XYZ, công ty San San yêu
Singapore công ty XYZ
Singapore
Namngân hàng
h
chính (Financial standby):
ng.
G
Nam
Công ty San
San
HSBC
Singapore
Công ty
XYZ
t pay standby):
.
:
.
4:
CB
CB
Công ty XYZn
XYZ
CB
VCB
.
:
xin
:
này.
-
-
-
-
--
Ngân hàng Vietcombank (VCB) phát hành
- không
VCB Ngân hàng phát hành VCB
2.
2.1. Các bên tham gia:
Người xin mở (opener, accountee, applicant hay drawee)
Người phát hành (issuer)
-
-
()
Khác
Điều 1.08 ISP 98
nào.
hành hay ông.
Người hưởng lợi (beneficiary, drawer)
t
Điều 1.9a nêu rõ "
phòng
Người thông báo (adviser)
Theo điều 2.05 ISP 98
t
phòng.
Người xác nhận (confirmer):
: Công ty TNHH Ánh có kí 1 Royal
Vt phát hành 1
Royal. Liênvietbank thôm Newyork,
thông báo cho công ty Royal
Royal, n:
nh
:
Quy trình mở L/C dự phòng
.
Ví
01 (L/C d.
Quy trình thanh toán L/C dự phòng
Nam
- -
V/V: Phát hành Standby Letter of Credit
Chúng tôi: CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
:
Thư tín dụng dự phòng
đảm bảo thanh toán cho Hợp đồng phân phối được kí kết giữa IBM và
Công ty cổ phần ABC ngày 01.01.2001.
IBM
USD 1,000,000.00
31.12.2001
Letter Swift
-
-Khác
-
-
-
-
.
.
hay .
.
.
.
.
3. :
:
3.1.1.
01.01.2001
Standby Letter
+V
-
ngân hàng phát hành.
-
-
:
+
+
+
t
+
:
guaranteee),
Về tính chất giao dịch
trên
. Ngân
rõ
:
-
-
ty.
Về vai trò của ngân hàng phát hành
trên, t
Natexis Banques Popularies Singapore
vai trò l
công ty ABC
Natexis Banques Popularies
Singapore
Natexis Banques Popularies Singapore d
Về chứng từ
án (Demand of payment)
công ty ABC
Về cơ sở pháp lý quốc tế của giao dịch
-1995-
4.
4.1.
4.2. :
4.2.1.
N
+
+
:
n hàng phát hành.
.
:
toán.
(Demand of payment
Lạm dụng (Abuse):
Ví dụ
Gian lận (Fraud):
trình yêu
Lừa gạt (Deceit):
4.2.2.
Rủi ro bất khả kháng:
N
36: