Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Ôn tập môn Hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.57 KB, 43 trang )

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 10-11
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được
este
Este đơn chức RCOOR
,
Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R

là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức C
n
H
2n
O
2
( với n

2)
Tên của este :
Tên gốc R

+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Vd : CH
3
COOC
2
H
5
: Etylaxetat


CH
2
=CH- COOCH
3
metyl acrylat
II.Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol >
este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa
III TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR
,
+ H
2
O
2 4
o
H SO d
t
→
¬ 
RCOOH + R
,
OH
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR
,
+ NaOH
→
0

t
RCOONa + R
,
OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO
2
và H
2
O .
2 2
CO H O
n n=
ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở
(C
n
H
2n
O
2
)
IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol
0
2 4
,H SOđ t
→
¬ 
este + H
2
O
RCOOH + R


OH
0
2 4
,H SOđ t
→
¬ 
RCOOR

+ H
2
O .
Bài 2. Lipit.
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hòa tan trong nước nhưng
tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R
1
COO-CH
2
R
1
,R
2
,R
3
: là gốc hidrocacbon


R
2
COO-CH

R
3
COO-CH
2
Vd:[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí:
-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn
khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: [CH
3
(CH
2
)

16
COO]
3
C
3
H
5
+3H
2
O
o
H
t
+
→
¬ 
3CH
3
(CH
2
)
16
COOH+C
3
H
5
(OH)
3
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C

17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+3H
2
0
175 195
Ni
C−
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
lỏng rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa: [CH
3
(CH

2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3[CH
3
(CH
2
)
16
COONa]
+C
3
H
5
(OH)
3
tristearin Natristearat → xà phòng

-1- Tài liệu ôn tập TNTHPT
Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp

I. Xà phòng
1. Khái niệm“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm
một số chất phụ gia”
▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)
2. Phương pháp sản xuất
- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở t
o
C cao →xà phòng
(R-COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
→
Ct
o
3R-COONa + C
3
H
5
(OH)
3
- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:
Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic
II. Chất giặt rửa tổng hợp
1. Khái niệm
“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính
năng giặt rửa như xà phòng”

hoặc:“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các
chất bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó”
2. Phương pháp sản xuất
- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:
Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca
2+
- Xà phòng có nhược điểm: khi dùng với nước cứng
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
Muối Na trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp làm giảm sức căng bề mặt của các
chất bẩn bám trên vải, da,
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H

5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2

SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
.
Câu 7: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 10: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3

.
Câu 11: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.

-2- Tài liệu ôn tập TNTHPT
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là

A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 13: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần
lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 15: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 16: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 18: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15

H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
.Câu 19: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 22: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 26: Thuỷ phân este X có CTPT C
4

H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 27: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 28: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C

2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 29: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

-3- Tài liệu ôn tập TNTHPT
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd : saccarozơ ,
mantozơ
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit .
vd : tinh bột , xenlulozơ .
BÀI 5. GLUCOZƠ
I.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .

II.Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6

Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO .
Glucozơ là hợp chất tạp chức
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
III. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận
biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)

+ bằng Cu(OH)
2
mơi trường kiềm:  natri gluconat và Cu
2
O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
 sobitol
3/ Phản ứng lên men: ancol etylic + CO
2
IV. 1/ Điều chế: trong cơng nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
2/ Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
V/ Fructozơ:
đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở:
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH

→
¬ 

glucozơ
+ Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3

Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm.
BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính)
CTPT: C
12
H
22
O
11
-Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử oxi.
-Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
3. Tính chất hóa học.
Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11

+Cu(OH)
2
→(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+2H
2
O
màu xanh lam

-4- Tài liệu ơn tập TNTHPT
b) Phản ứng thủy phân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
+ 0
H , t
→

C

6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II.TINH BỘT
1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô đònh hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
2. Cấu trúc phân tử:
Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích
α
-glucozơ liên kết với
nhau và có CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Các mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:

-Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ )
Mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng
3. Tính chất hóa học.
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bò thủy phân thành glucozơ.
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
n C
6
H
12
O
6

dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.

b) Phản ứng màu với iot:Tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên.
-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan
trong nước Svayde (dd thu đ dược khi hòa tan Cu(OH)
2
trong amoniac) .
-Bơng nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Cấu trúc phân tử:
- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
-CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
có cấu tạo mạch khơng phân nhánh .
3. Tính chất hóa học:

a) Phản ứng thủy phân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
nC
6
H
12
O
6
b) Phản ứng với axit nitric [C
6
H
7
O
2
(OH)
3

]
n
+ 3nHNO
3
(đặc)
0
2 4
H SO d,t
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+
3nH
2
O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng
không khói.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.

Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3

CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

-5- Tài liệu ơn tập TNTHPT
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3

trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 16: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.

Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 18: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 20: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 21: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 23: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O

2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O

2
(OH)
3
]
n
.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
AMIN - ANILIN
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Tác nhân Tính chất hóa học
Amin bậc 1 Amino axit protein
R NH
2
C
6
H
5

NH
2
H
2
N-CH-COOH
R
. . .NH-CH-CO-NH-CH-CO.
R R
H

2
O tạo dd - - -

-6- Tài liệu ôn tập TNTHPT
bazơ
axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi
nung nóng
Bazo
tan(NaOH)
- - tạo muối thủy phân khi nung nóng
Ancol
ROH/ HCl
- -
+ Br
2
/H
2
O - tạo kết tủa - -
t
0
, xt -
ε
- và
ω
- aminoaxit
tham gia phản ứng
trùng ng ưng

Cu(OH)
2

- -t ạo hợp chất màu tím
BÀI 9. AMIN
1/ Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được
amin.
Vd: NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
-NH-CH
3
NH
2
xiclohexylamin
2/ Đồng phân:Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
Vd: C
4
H
11

NCó 8 đồng phân :
3/ Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrôcacbon: amin béo:CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và Amin thơm: C
6
H
5
NH
2
,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH
2 ,
Amin bậc 2: R-NH-R
1 ,
Amin bậc 3: R- N-R
1
4/ Danh pháp: R
3

a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin Vd: CH

3
-NH
2
Metyl amin , C
6
H
5
NH
2
phênyl amin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
II. Tính chất vật lý
Amin có phân tử khối nhỏ Mêtyl amin, êtyl amin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
Phân tử khối càng tăng thì:-Nhiệt độ sôi tăng dần và Độ tan trong nước giảm dần
2. Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác
không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH
3
NH
2
+ HCl
→
CH
3
NH
3

Cl
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
→
C
6
H
5
NH
3
Cl
So sánh lực bazơ :
NH
2
CH
3
_NH
2
> NH
3
>
b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin

-7- Tài liệu ôn tập TNTHPT
NH

2
+
H
2
O
NH
2
BrBr
Br
+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin)
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin
*Chú ý : Amin no đơn chức : C
n
H
2n+3
N

và Amin no đơn chức , bậc 1 : C
n
H
2n+1
NH
2
BÀI 10 : AMINO AXIT
1. Khái niệm: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino
(NH
2

) và nhóm cacboxyl (COOH).
CH
3
CH
COOH
NH
2
alanin
- Tên amino axit là: Tên axit tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp
α
,
β
, …hoặc
vị trí chứa nhóm NH
2
.
1. Cấu tạo phân tử:
- Phân tử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH
2
) thể hiện
tính bazơ
- Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
2. Tính chất hóa học:
a/ Tính chất lưỡng tính:
HOOC CH
2
NH
2
HCl
HOOC CH

2
NH
3
Cl
;
H
2
N
CH
2
COOH NaOH
H
2
N
CH
2
COONa H
2
O

b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:
c/ Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa.
d/ Phản ứng trùng ngưng:
nH
2
N
[
CH
2
]

5
COOH
t
o
(
NH
[
CH
2
]
5
CO
)
n
H
2
O
axit ε-aminocaproic policaproamit
Lưu ý: các axit có gốc amino gắn ở vị trí
α
,
β
,
γ
không cho phản ứng trùng ngưng
III. Ứng dụng:- Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6
Bài 11.
I/peptit
1/ khái niệm
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc

α
-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc
α
-amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…Những
phân tử peptit chứa nhiều gốc
α
-amino axit ( trên 10) được gọi là polipeptit
Vd: hai đipeptit từ alanin và glyxin là : Ala –Gly và Gly-Ala .
2/ Tính chất hoá học
a)Phản ứng thuỷ phân
peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:
Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
b)Phản ứng màu biurê
Trong môi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím

-8- Tài liệu ôn tập TNTHPT
II/PROTEIN
1/khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
-protein đơn giản Vd:anbumin,fibroin của tơ tằm , …
-protein phức tạp Vd:nucleoprotein,lipoprotein chứa chất béo
2/ Cấu tạo phân tử
Phân tử protein được cấu tạo bởi nhiều gốc
mina oaxit
α


nối với nhau bằng liên kết peptit
(- NH - CH- CO-)
n
n > 50
R
i

3/tính chất : protein có pứ màu biure với Cu(OH)
2
 màu tím
III/Enzim
a)khái niệm
Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein ,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
,đặc biệt trong cơ thể sinh vật
b)Đặc điểm của xúc tác enzim
-Hoạt động xt của ezim có tính chọn lọc rất cao : mỗi enzim chỉ xt cho một sự chuyển hóa nhất
định .
-Tốc độ pứ nhờ xt ezim rất lớn , thường lớn gấp từ 10
9
đến 10
11
lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xt
hóa học .
2/ Axit nucleic
a) khái niệm Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ .
b) Có 2 loại quan trọng: AND,ARN
c) vai trò
Axit nucleic có vai trò quan trọng bậc nhất trong các hoạt động sống của cơ thể , như sự tổng hợp
protein, sự chuyển các thông tin di truyền

AND chứa các thông tinh di truyền , mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các cơ thể
sống .
ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất , tham gia vào quá trình giải mã thông tin di truyền
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 3: Anilin có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH

3
OH.
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 5: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H

13
N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5

NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 10: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.

Câu 11: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

-9- Tài liệu ôn tập TNTHPT
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 14: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 15: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 16: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.

Câu 17: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 18: Chất có tính bazơ là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. C
6
H
5
OH.
Câu 19: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 20: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng
là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu21: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2

H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 22: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N

Câu 23: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 25: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin
tương ứng là
A. CH
5
N; 1 đồng phân. B. C
2
H
7
N; 2 đồng phân. C. C
3
H
9
N; 4 đồng phân. D. C
4
H
11
N; 8 đồng
phân.
Câu26: Cho 11,25 gam C
2

H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được
dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 27: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 28. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6

H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH

3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 29: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2

. D. NaCl.
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?

-10- Tài liệu ôn tập TNTHPT
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH

2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H

2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 9: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2

.
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 11: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH

3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 13: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3

. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 14: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C

2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 18: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu19: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

Câu 20: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)–COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 21: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 22: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.

Câu 23: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 24: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.

-11- Tài liệu ôn tập TNTHPT
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 13. DẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
I. KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
- Thí dụ: polietilen: (CH
2
- CH
2
)
n
, xenlulozơ : (C
6
H
10
O
5
)
n

*Phân loại :

**Theo nguồn gốc :
-polime tổng hợp :Vd: polietilen
-Polime thiên nhiên : vd : tinh bột
-Polime bán tổng hợp : vd : tơ visco
**Theo cách tổng hợp :
-Polime trùng hợp :vd : polipropilen
-Polime trùng ngưng : vd : nilon-6,6
III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Chất nhiệt dẻo : polime nóng chảy , để nguội thành rắn .
-Chất nhiệt rắn : polime không nóng chảy , mà bị phân hủy .
IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng phân cắt mạch polime
- Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân
Thí dụ : tinh bột , xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng
đặc trưng
3/ Phản ứng tăng mạch polime ( phản ứng khâu mạch polime )
Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau
BÀI 14. VẬT LIỆU POLIME .
I. Chất dẻo:
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà
tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO
3

)
2. Một số polime dùng làm chất dẻo:
a/ Polietilen: (P.E)
b/ poli (Vinylclorua) (PVC)
c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)
CH
3
( CH
2
– C )
n

COOCH
3
d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F)
II. Tơ:
1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
2. Phân loại: có 2 loại
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bông
- Tơ hoá học

-12- Tài liệu ôn tập TNTHPT
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a/ Tơ nilon-6.6
b/ Tơ nitron (olon)

n CH
2

= CH  (CH
2
-CH )
n

III. Cao su:
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren.
( CH
2
-C=CH-CH
2
)
n

b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N
IV. Keo dán tổng hợp.
1/ Khái niệm:
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không
làm biến đổi bản chất của vật liệu được kết dính.
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng:
C/ Keo dán ure-fomandehit
a/ Nhựa vá săm: là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
b/ keo dán epoxi: làm từ polime có chứa nhóm epoxi
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2

-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.

Câu 6: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH

2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
Câu 8: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 10: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH

2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH

2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.

-13- Tài liệu ôn tập TNTHPT
RCOOR`
CN
CN
poliacrilonnitrin
CH
3
D. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 11: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]

n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.

Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 12: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5

.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 13: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 14: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2

. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 15: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 16: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)n. B. (-CH
2
-CHCl-)n. C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 17: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 18: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3

. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 20: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 21: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH

2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 23: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 24: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C
5
H
8
)
n
B. ( C
4

H
8
)
n
C. ( C
4
H
6
)
n
D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 25: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu26. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 27. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 28: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH .
I. Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn:
_ Nhóm IA ( trừ hidro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ bo) và một phần của nhóm IVA,VA,VIA.

_ Các nguyên tố nhóm B ( từ IB đến VIIIB).
_ Họ latan và actini.
II. Cấu tạo của kim loại:
1. cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3).

-14- Tài liệu ôn tập TNTHPT
2. Cấu tạo tinh thể:
Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể gắn và có cấu tạo tinh thể( trừ thủy ngân ở thể lỏng).
Tinh thể kim loại có 3 kiêu mạng tinh thể phổ biến sau:
a) Mạng tinh thể lục phương:
Ví dụ: Be,Mg,Zn,…
b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện:
Ví dụ: Li,Na,K,…
c) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
Ví dụ: Cu,Ag,Al,…
3. Liên kết kim loại:
Là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của
các electron tự do
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI . DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI .
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ .
1 .Tính chất vật lí chung .
Ở điều kiện thường các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo dẫn điện ,dẫn nhiệt và ánh
kim .
Tóm lại ;tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể
kim loại
II TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử
M → M
n+

+ ne
1 Tác dụng với phi kim
a/ Với clo 2Fe + 3 Cl
2

o
t
→
2 FeCl
3
.
b/ Với Oxi 3Fe + 2O
2

o
t
→
Fe
3
O
4

c/ Với lưu huỳnh phản ứng cần đun nóng (trừ Hg ở t
o
thường )
2 Tác dụng với dung dịch axit .
a/Với dd HCl,H
2
SO
4

loãng .Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa .
b/ với dd HNO
3
,H
2
SO
4
đặc
Hầu hết kim loại (trừ Au,Pt) khử được N
+5
(HNO
3 loang
) → N
+2
và S
+6
(H
2
SO
4 đặc
nóng) →S
+4
Chú ý ; HNO
3
,H
2
SO
4
đặc nguội làm thụ động hoá Al,Fe, Cr, . . . .
3 Tác dụng với nước

-Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA BTH (trừ Be,Mg) khử H
2
O nhiệt độ thường .
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2

-Các kl còn lại có tính khử yếu hơn nên khử nước t
0
cao : Fe, Zn,…
4 Tác Dụng Với Dung Dịch Muối. VD: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
Fe chất khử : Cu
2+
chất oxh
III. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI
1 Cặp oxi hóa khử của kim loại . Vd Ag
+
/Ag ,Cu
2+
/Cu,. . . .
2 So sánh tính chất cặp oxi hóa khử
Tính oxh các ion ; Ag
+
> Cu
2+

> Zn
2+
Tính khử .Zn>Cu>Ag
3 Dãy điện hóa của kim loại
4 Ý nghĩa dãy điện hóa
Cho phép dự đoán chiều của pư giữa 2 cặp oxh-khử theo qui tắc α
vd phản ứng giữa 2 cặp Cu
2+
/Cu và Fe
2+
/Fe. Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu

-15- Tài liệu ôn tập TNTHPT
K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni

2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Ag Hg Au
c.k m c. oxh m c. oxh y c.k y
BÀI 19. HỢP KIM .
I KHÁI NIỆM
H ợp kim là vật liệu kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác .
II TÍNH CHẤT .
Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia thành hợp kim
,nhưng tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều tính chất các đơn chất .
III ỨNG DỤNG

Trên thực tế ,hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại ngun chất .
Hợp kim Au với Ag , Cu ( vàng tây) đẹp và cứng , dùng để chế tạo đồ trang sức và trước đây ở một số
nước dùng để đúc tiền .
BÀI 20. SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI
 Khái niệm chung : Ăn mòn kim loại: sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất
trong môi trường M –ne = M
n+

II.Các dạng ăn mòn kim loại
1. Ăn mòn hóa học
 Khái niệm: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá –khử, trong đó các e của kim loại được chuyển
trực tiếp đến các chất trong môi trường.
 Đặc điểm : -Không phát sinh dòng điện
-Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh
2. Ăn mòn điện hóa
a.Khái niệm:Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bò ăn mòn do tác dụng
của dung dòch chất điện li và tạo nên dòng e chuyển dời từ âm sang dương.
-Cực âm (anot) : xảy ra q trình oxi hóa ( qtrình nhường e )
-Cực dương (catot) : xảy ra q trình khử ( qtrình nhận e )
b. Ăn mòn iđ ện hóa học hợp kim của sắt trong khơng khí ẩm
-Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot) sẽ bị ăn mòn .
C.Điều kiện có ăn mòn điện hóa:
-Các điện cực phải khác nhau: cặp kim loại khác nhau hoặc kim loại với phi kim
-Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn
-Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dd chất điện li
II- CÁCH CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
1-Phương pháp bảo vệ bề mặt: sơn , mạ , …
2-Dùng phương pháp điện hoá
Nguyên tắc: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ ( có tính khử yếu hơn)
BÀI 21 . ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI .

I-NGUYÊN TẮC :Khử ion kim loại thành nguyên tử : M
n+
+ ne → M
II- PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp nhiệt luyện
Dùng các chất khử như CO, H
2
, C, NH
3
, Al… để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
Fe
2
O
3
+3CO
→
0
t
2Fe+ 3CO
2
Dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình ( sau Al)
2. Phương pháp thủy luyện
Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dòch muối.
Vd:Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
. Dùng để điều chế cáckim loại hoạt động yếu (sau H
2

)
3. Phương pháp điện phân:

-16- Tài liệu ơn tập TNTHPT
a) Điện phân hợp chất nóng chảy:
Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy(oxit, hydroxit, muối halogen)
2Al
2
O
3
dpnc
 →
4Al + 3O
2
; 4NaOH
dpnc
→
4Na+O
2
+2H
2
O
Dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu →Al)
b) Điện phân dung dòch:
- Dùng dòng điện để khử ion trong dung dòch muối.
CuCl
2

dpdd
→

Cu + Cl
2


2CuSO
4
+ 2H
2
O
dpdd
→
2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
Dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu.
c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m =
. .
.
A I t
n F
Phần 2. câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu2: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O

3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 3: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 4: Cấu hình electron của ngun tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p

6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 6: Ngun tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ]

3d
4
4s
2
.


B. [Ar ] 4s
2
3d
4
. C. [Ar ] 3d
5
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.
Câu7: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s
2
2p
6

A. Rb
+
. B. Na
+
. C. Li
+
. D. K

+
.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HĨA CỦA KIM LOẠI
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhơm.
Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhơm.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 13: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 16: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3

. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 17: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl lỗng. B. H
2
SO
4
lỗng. C. HNO
3
lỗng. D. NaOH lỗng
Câu 18: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO
4
. B. AgNO
3
. C. KNO
3
. D. HCl.
Câu19: Dung dịch FeSO
4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 20: Để hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl
3
. C. AgNO
3
. D. CuSO
4
.

-17- Tài liệu ơn tập TNTHPT
Câu 21: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO
4
và HCl. B. CuSO
4
và ZnCl
2
. C. HCl và CaCl
2
. D. MgCl
2
và FeCl
3
.
Câu 22: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Câu 24: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH.
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 26: Cho phản ứng: aAl + bHNO

3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 27: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 28: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu29: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 30: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 31: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 32: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag
Câu 33: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl
3

B. Fe và dung dịch CuCl
2
C. Fe và dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
Câu34: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 35: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm

A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 36: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu38: Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 41: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 43: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

-18- Tài liệu ôn tập TNTHPT
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
Câu 44: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 45: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 46: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 47: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 48: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 49: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch
A. AgNO
3

. B. HNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 50: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H
2
.
Câu 51: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. D. điện phân dung dịch CaCl

2
.
Câu53: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Câu 54: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO
4
→ Cu + ZnSO
4
B. H
2
+ CuO → Cu + H
2
O
C. CuCl
2
→ Cu + Cl
2
D. 2CuSO
4
+ 2H
2
O → 2Cu + 2H
2

SO
4
+ O
2
Câu 55: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)
2
B. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. Ag
2
O + CO → 2Ag + CO

2
.
Câu 56: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào làm chất
khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 57: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 58: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 59: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 60: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch
FeCl2.
Câu 61: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 62: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
+
.
Câu 63: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Câu 64: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim
loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

-19- Tài liệu ôn tập TNTHPT
CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Câu1. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl
2
?

A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu2: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung
dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.
DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
Câu 1. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit
H
2
(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Câu 2. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H
2
(đkc). Phần %
khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 7: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 8: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 9: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được

2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu =
64)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H
2
bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí
(ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 13. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N
2
O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC
Câu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam
muối khan. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu2. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối
cacbonat của kim loại đã dùng là:
A. FeCO

3
. B. BaCO
3
. C. MgCO
3
. D. CaCO
3
.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:

-20- Tài liệu ôn tập TNTHPT
A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 4. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 5. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần
200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 6. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI
Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO
4
. 5H
2
O vào nước được 500ml dung dịch CuSO
4
. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml
dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g.
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch
CuSO
4
đã dùng là:
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 3. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 4: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
Câu5: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO

4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm
ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.
DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN
Câu 1: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2
(đktc) thoát
ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 2. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.
A.KIM LOẠI KIỀM
I. Vị trí - cấu hình e ngtử :Kloại kiềm thuộc nhóm IA,gồm Na,K,Rb,Cs,Fr. Cấu hình e ngoài cùng ns

1
II. Tính chất vật lí: Các kloại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, t
o
nc, t
o
s thấp, khối
lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp vì chúng có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
III. Tính chất hóa học: Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, vì vậy kim loại kiềm
có tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ liti đến xesi.MM
+
+1e.
Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa+1.
1. Tác dụng với pk
a/ Với O
2
2Na + O
2
(khô)Na
2
O
2
4Na+O
2
(kk)2Na
2
O
b/ Với Cl
2
2K + Cl
2

2KCl
2. Tác dụng với axit 2Na+2HCl2NaCl+H
2
; 2Na+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+H
2
3. Tác dụng với H
2
O 2K+2H
2
O2KOH+H
2

Na nóng chảy và chạy trên mặt nước, K bùn cháy, Rb&Cs pư mãnh liệt.

KLK tác dụng dễ dàng với H
2
O nên người ta bảo quản nó trong dầu hỏa.
IV: Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
1.Ứng dụng : Chế tạo hợp kim có t
0
nc thấp. Hợp kim Li-Al dùng trong kỉ thuật hàng không. Cs làm tế
bào quang điện

2. Trạng thái tự nhiên : tồn tại dạng hợp chất( trong nước biển, silicat, alumiunat)

-21- Tài liệu ôn tập TNTHPT
3. Điều chế : Khử ion của KLK thành KL tự do M
+
+eM bằng cách Đpnc muối halogenua của KLK
2NaCl
→
đpnc
2Na+Cl
2
B.HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.
I. Natri hidroxit
-NaOH(xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh tỏa nhiều nhiệt
-NaOH là chất điện li mạnh: NaOHNa
+
+ OH
-
-NaOH td được với axit, oxitaxxit, muối
*CO
2
+2NaOHNa
2
CO
3
+ H
2
O

CO

2
+2OH
-
CO
3
2-
+H
2
O hoặc CO
2
+NaOHNaHCO
3
*HCl+NaOHNaCl+H
2
O: H
+
+ OH
-
H
2
O
*CuSO
4
+2NaOH Na
2
SO
4
+Cu(OH)
2
: Cu

2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2
-NaOH Làm xà phòng, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,luyện nhôm, tinh chế dầu mỏ.
II. Natri hiđrocacbonat
- Na
2
CO
3
là chất rắn, màu trắng tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường Na
2
CO
3
.10H
2
O, ở nhiệt độ cao
kết tinh tạo Na
2
CO
3
. Na
2
CO
3
là muối của axit yếu và có những tính chất chung của muối.
- Na
2
CO

3
dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm.
III. Kali nitrat: KNO
3
là những tinh thể không màu, bền trong kk, tan nhiều trong nước. Bị nhiệt phân
2KNO
3
→
o
t
2KNO
2
+O
2
; ở nhiệt độ cao KNO
3
là chất oxi hóa mạnh .
2. Ứng dụng : Dùng làm phân bón, tạo thuốc nổ 2KNO
3
+3C+S
→
o
t
N
2
+3CO
2
+K
2
S

PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO
3
. D. CaCl
2

.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO
2
, H
2
. B. Na
2
O, CO
2
, H
2
O. C. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O. D. NaOH, CO
2
, H
2
O.
Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu6: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là

A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 7: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
B. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
C. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
D. N
2

, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3
→
0
t

2KNO2 + O2. B. NaHCO3
→
0
t
NaOH + CO2.
C. NH4Cl
→
0
t
NH3 + HCl. D. NH4NO2
→
0
t
N2 + 2H2O.
Câu 11: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na
2
O nóng chảy
Câu 12: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO

3
.
Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Na
+
. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

-22- Tài liệu ôn tập TNTHPT
A. Ion Br

bị oxi hoá. B. ion Br

bị khử. C. Ion K
+
bị oxi hoá. D. Ion K
+
bị khử.
Câu 15: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl
2
. D. HCl.
Câu16: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO
2
. C. đun nóng. D. tác dụng với axit.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K
2
CO
3
D. HCl
Câu 18: Cho 0,02 mol Na
2
CO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO
2
thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 19: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 21: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim

loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. ,D. RbCl.
Câu 22: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại
kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 23: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO
3
1M
cần dùng là
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 24: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối
clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 25: Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH
30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na
2
CO
3
B. 53 gam Na
2
CO
3
và 42 gam NaHCO
3

C. 16,8 gam NaHCO
3

D. 79,5 gam Na
2
CO
3
và 21 gam NaHCO
3

Câu 26: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2
(đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 27: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 28: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H
2
O là
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 29: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung
dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 30: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

BÀI 26:KIM LOẠI KIỀM THỔ. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
THỔ
Phần 1- lí thuyết
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I.Vị trí và cấu tạo :Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra. electron lớp nggoài
cùng nS
2
,
II.Tính chất vật lý: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp.Độ cứng có cao hơn kim loại
kiềm nhưng vẫn thấp. Khối lượng riêng tương đối nhỏ,là những kim loại nhẹ hơn nhôm.(trừ Ba)
II.Tính chất hoá học:

-23- Tài liệu ôn tập TNTHPT
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy
Kim lo ại ki ềm thổ có tính khử manh.Tính khử tăng dần từ Be đến Ba: M→M
2+
+2e.
Trong các hợp chất , klk thổ có số oxh là +2.
1/Tác dụng với phi kim: VD: 2Mg + O
2


2MgO
a) Kim loại kiềm thổ khử được H
+
trong các dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
thành khí H

2
M + 2H
+


M
2+
+ H
2

b) Kim loại kiềm thổ khử được N
+5
trong HNO
3
loãng xuống N
-3
; S
+6
trong H
2
SO
4
đặc xuống S
-2
.
4Mg+10HNO
3
loãng

4Mg(NO

3
)
2
+NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
4Mg+50H
2
SO
4
đ

4MgSO
4
+H
2
S+ 4H
2
O
3/ Td với H
2
O :
-Ca,Sr,Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường thành dung dịch bazơ Vd : Ca +2 H
2
O = Ca(OH)
2

+ H
2

- Be không tác dụng với nước. Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thưòng tạo ra Mg(OH)
2
,Mg tác
dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO: 2Mg +O
2
=2MgO
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
1/ Canxi hiđroxit:Ca(OH)
2
rắn ,màu trắng , ít tan trong nước
-dd canxi hiđroxit là một dd bazơ mạnh :Ca(OH)
2
→Ca
2+
+2OH
-
tác dụng với oxit axit, axit ,muối.
Ca(OH)
2
+CO
2
→ CaCO
3

+ H
2
O


Nhận biết CO
2
-ứng dụng:chế tạo tạo vữa xây nhà,khử chua, tẩy trùng ,khử trùng, sx amoniac, clorua vôi, vật liệu xây
dựng.
2/ canxi cacbonat:CaCO
3
Chất rắn màu trắng ,không tan trong nước
-đây là muối của một axit yếu và không bền,tác dụng với nhiều axit vô cơ và hữu cơ giải phóng khí CO
2
:
CaCO
3
+ 2HCl→ CaCl
2
+H
2
O +CO
2
CaCO
3
+ 2CH
3
COOH→ Ca(CH
3
COO)
2
+H
2
O+CO

2
đặc biệt:CaCO
3
tan dần trong nước có chứa khí CO
2
: CaCO
3
+ H
2
O +CO
2
↔ Ca(HCO
3
)
2
ph ản ứng x ảy ra theo 2 chi ều :chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa,chiều (2) giải thích sự
tạo thành thạch nhũ trong hang động.
3/Canxi sunphat:CaSO
4
chất rắn màu trắng , ít tan trong nước.Có 3 loại:
+ CaSO
4 .
2H
2
O :thạch cao sống,bền ở nhiẹt độ thường. CaSO
4 .
H
2
O :thạch cao nung, điều chế bắng cách
nung thạch cao sống.

+ CaSO
4
:thạch cao khan, điều chế bằng cách nung th ạch cao sống ở nhi ệt đ ộ cao h ơn.
+th ạch cao nung th ư ờng d ùng đ úc t ư ợng,ph ấn vi ết b ảng,b ó b ột khi g ãy x ư ơng…
II.N ƯỚC CỨNG:
1/khái niệm:
-Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Canxi,Magiê.
-Nước chứa it hoặc không có chứa ion Canxi ,magiê gọi là nước mềm.
2./phân loại nước cứng:
-Nước cứng tạm thời : nước có chứa các mưôi :Ca(HCO
3
)
2
,Mg(HCO
3
)
2
-Nước cứng vĩnh cửu: nước có chứa các muối: CaCl
2
,MgCl
2
,CaSO
4
,MgSO
4.
-
Nước cứng toàn phần:nứơc có cả tính tạm thời và tính vĩnh cữu.
3/ tác hại của nước cứng:nước cứng làm xà phòng ít bọt, nấu thực phẩm bị lâu chin và giảm mùi vị, gây
tác hại trong các ngành sản xuất.
4/ Các biện pháp làm mềm nước cứng:Nguyên tắc:giảm nồng độ cation :Ca

2+
,Mg
2+
trong nước cứng.
*Phương pháp kết tủa:
-Với nước cứng tạm thời: Đun sôi hoặc dung Ca(OH)
2
hoặc Na
2
CO
3
dể kết tủa ion canxi,magie ,loại bỏ
kết tủa ta được nước mềm: M(HCO
3
)
2
→ MCO
3
+CO
2
+H
2
O
-Với nước cứng vĩnh cữu: Dung Na
2
CO
3,
Na
3
PO

4
,Ca(OH)
2
dể làm mềm :
Ca
2+
+ CO
3
2-


CaCO
3
3Ca
2+
+2PO
4
3-
→ Ca
3
(PO
4
)
2
Mg
2+
+ CO
3
2-



MgCO
3
3Mg
2+
+2PO
4
3-
→Mg
3
(PO
4
)
2
*Phương pháp trao đổi ion: Dùng chất trao đổi ion(hạt zeolit), hoặc nhựa trao đổi ion. Nước cứng đi
qua chất trao đổi ion là các hạt zeolit thì ion canxi ,magiê được trao đổi bằng những ion khác như H
+
,Na
+
….ta được nước mềm.
PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM

-24- Tài liệu ôn tập TNTHPT
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 4: Để phân biệt hai dung dịch KNO

3
và Zn(NO
3
)
2
đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl
2
.
Câu 5: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO
4
. C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
Câu8: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. BaCl
2

. D. NaCl.
Câu 9: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu
2+
, Fe
3+
. B. Al
3+
, Fe
3+
. C. Na
+
, K
+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 10: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 11: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 12: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na

2
O và H
2
O. B. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Câu 14: Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch
A. HNO

3
. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. KNO
3
.
Câu 17: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 18: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO
2
và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)
2

7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng
A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12 gam.
Câu 19: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của
V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 20: Dẫn 17,6 gam CO
2
vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết
tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.

Câu 21: Dẫn V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung
dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit
Câu 22: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)
2
, sau phản ứng thu
được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)
A. 39,40 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 29,55 gam.

-25- Tài liệu ôn tập TNTHPT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×