Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án Tin học quyển 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 42 trang )

 
 
Khaùm Phaù Maùy Tính
: Nhöõng Gì Em Ñaõ Bieát

:
Ôn tập những kiến thức cơ bản đã học trong Quyển 1 như:
+ Các dạng thông thi cơ bản và phân loại
+ Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết chức năng cơ bản của mỗi bộ phận
+ Các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen.
+ Vai trò của máy tính trong đời sống.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy.
- Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: (không thực hiện)
5' 6%: phút.


!"#$%&'()*+,-./0123'4.5674
Có những dạng thông tin nào, em đã được học?
ví dụ
Máy tính của em có giúp em xử lý thông tin
không?
Máy tính giúp em làm được những công việc
gì?
Hãy kể tên và nêu chức năng của các bộ phận
chính của máy tính?


Cùng học sinh làm các bài tập B1, B2, B3 SGK
trang 4.
T
2
dạng văn bản, T
2
dạng âm thanh, T
2
h.ảnh
HS trả lời
giúp em học, giải trí, liên lạc bạn bè ….
HS trả lời
HS làm bài tập
5"#$%&'()*+,-./0894.!674
 Em có những thao tác sử dụng chuột nào?
Thế nào là nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả
chuột?
Để khởi động trò chơi em sẽ làm sao?
Để thoát 1 trò chơi em sẽ làm sao?
#78+2
di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp
chuột, kéo thả chuột.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS nghỉ giải lao
:89(:;7)
YC học sinh nêu cách khởi động các phần mềm
đã học như: Word, Mario, Paint, Học toán 3, Tidy
UP. (10’)

Yêu cầu HS về nhà làm bài tập T1.
YC HS chơi game Mario
HS trả lời
HS tiếp thu.
HS chơi game, luân phiên.
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 1
9' :3*;<-=>
<=-9: nêu tên và chức năng các bộ phận máy tính.
9>?
- Đọc: Bài 2 : Khám phá máy tính. – SGK trang 5.
?' @AB
 
59 9C
Khaùm Phaù Maùy Tính
: Khaùm phaù maùy tính

:
-Cung cấp kiến thức ban đầu về sự phát triển máy tính, biết được sự phong phú về hình
dạng và chức năng của máy tính hiện nay.
- Biết được khả năng thực hiện tự động chương trình, biết mô hình hoạt động của máy tính
: nhận thông tin xử lí thông tin  xuất thông tin.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./012 3%4: <9D>
- Máy tính giúp em làm những công việc gì? Kể tên và nêu chức năng của các bộ phận.
5' 6%: phút.



!%32@AB/9B3<D>
Máy tính ra đời năm nào? Tên là gì ?
Máy tính lúc đó lớn như thế nào ? (kích
thước, trọng lượng)?
Kích thước máy tính hiện nay thì như thế
nào?
So sánh máy tính xưa và nay ?
Máy tính có những loại nào?
Vậy tất cả các loại máy tính đó có điểm
chung là gì ?
Chương trình là gì ?
YC HS làm bài tập B2:
- HS đọc và xác định đề.
- YC HS thảo luận nhóm đôi 2’
- Gọi HS trả lời
Ra đời năm 1945, tên là ENIAC
MT nặng 27 tấn, chiếm diện tích 167m
2.
 Máy tính ngày nay nặng khoảng15 kg, chiếm
0,5 m
2
Máy tính ngày xưa rất lớn, nặng so với MT nay
 Các loại máy tính như: MT xách tay, MT để
bàn, MT nhỏ, máy trợ giúp cá nhân.
HS nêu
HS nêu
Làm bài tập
- HS đọc đề.

- Thảo luận
- Trả lời.
5%$#2CB>%3219>D<9D>
GV giải thích để HS hiểu con người xử lí HS tiếp thu
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 2
thông tin như thế nào thông qua ví dụ: <D>
VD1: khi nghe tiếng còi xe.
VD2: khi tính tổng 4, với 5
 nhận thông tin vào (qua các giác quan) 
xử lí thông tin ở não  xuất thông tin ra.
#78+2
 YC HS làm bài tập B4, B5, B6 <?D>
- YC HS đọc và xác định đề.
- Thảo luận nhóm đôi 1’
- Gọi hs trình bày.
Do máy tính là thiết bị xử lí thông tin,
theo em bộ phận nào dùng để đưa thông tin
vào, ra và xử lí thông tin. <D>
 Giải thích quá trình xử lí thông tin của
máy tính thông qua ví dụ 15 + 26 = 41 .
<9D>
 Vậy quá trình xử lí thông tin gồm những
bước nào và thông qua các bộ phận nào ?
<9D>
#78+2

- Đọc và xác định đề.
- Thảo luận
- Đọc kết quả.
HS nêu.

HS nêu.
HS nêu.
9' :3*;<-=>E
<=: nêu tên và chức năng các bộ phận máy tính, mô hình xử lí thông tin.
9>?
- Đọc: Bài 3 : Chương trình máy tính được lưu ở đâu?. – SGK trang 9.
?' @AB
5 
?CF 5C?
Khaùm Phaù Maùy Tính.
5: Chöông trình maùy tính löu ôû ñaâu?

:
-Biết được thiết bị lưu trữ dữ liêu phổ biến nhất.
-Nhận diện và thử nghiệm các thao tác vói đĩa cứng, mềm, ổ CD và thiết bị flash.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./012 3%4: <?D>
- Kể tên và nêu chức năng của các bộ phận của máy tính
- Khi em tính nhân 2 x 3 thì t.tin vào là gì ?, t. tin ra là gì?
5' 6%: phút.
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 3


!EB(<?D>
Năm rồi, khi em vẽ hình hay gõ văn bản xong thì em

phải làm gì ? <5D>
Vì sao em phải lưu lại bài ?
Vậy em lưu máy tính ở đâu ?
Giới thiệu sơ lược về đĩa cứng. <D>
- Hình dạng ổ cứng (hình ảnh & trực quan)
- Vị trí của nó trong thân máy (ảnh)
- Dung lượng của nó.
Đĩa cứng dùng để làm gì ?
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời.

- HS xem.
- HS xem.
- HS nghe.
HS trả lời
5EB>0>F+EBG/9'H1BI<9D>
Đây là gì ? (CD)
Đĩa CD dùng để làm gì (chứa gì) ?
Đĩa CD không những chứa nhạc mà còn có thể chứa
hình ảnh, văn bản,… hay CD là 1 thiết bị lưu trữ.
Giới thiệu sơ lược về đĩa CD
- hình dạng và 2 mặt đĩa
- Các loại đĩa quang
- Dung lượng
Thiết bị gì dùng để chơi đĩa CD.
Giới thiệu ổ đĩa CD:
- Vị trí đặt của nó trên phân thân máy.
- Hình dạng ổ đĩa CD.
- Nút để mở / đóng ổ đĩa.

- Hướng dẫn thao tác đưa đĩa CD vào ổ CD.
Thực hành T3
- Gọi đọc đề.
- Gọi HS thảo luận (2’)
- Trình bày.
Đây là gì ? (USB)
Giới thiệu sơ lược thiết bị nhớ flash
- hình dạng
- Khe cắm
- Thao tác để cắm USB vào phần thân máy.
- GV cấm USB để hs quan sát sự thay đổi của đèn tín
hiệu.
Thực hành T4
- Gọi đọc đề.
- Gọi HS thảo luận (2’)
- Trình bày.
Đây là gì ? (đĩa mềm)
Giới thiệu sơ lược đĩa mềm
- hình dạng và các mặt đĩa
- Vị trí ổ đĩa mềm
HS nêu.
HS nêu.
HS nghe.

- HS xem và phân biệt
- HS nêu
- HS nghe
HS nêu

- HS xem và phân biệt

- HS xem
- HS xem
- HS xem và thực hành

- đoc và xác định YC
- thảo luận
- trình bày
HS nêu.

- xem và nhận xét
- Xem và phân biệt
- Xem và thực hành
- Nhận xét.

- đoc và xác định YC
- thảo luận
- trình bày

- đoc và xác định YC
- thảo luận
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 4
- Thao tác gắm đĩa mềm vào ổ đĩa mềm.
Thực hành T1, T2
- Gọi đọc đề.
- Gọi HS thảo luận (2’)
- Trình bày.
Chúng ta có những thiết bị lưu trữ nào?
Thiết bị lưu trữ nào quan trọng nhất ?
Thiết bị lưu trữ nào luôn gắn cố định vào trong phần
thân máy tính.

Thiết bị lưu trữ dùng để làm gì ?
- trình bày

- đoc và xác định YC
- thảo luận
- trình bày
HS nêu.
HS nêu.
HS nêu.
HS nêu.
9' :3*;<-=>E
<=:
Kể tên các thiết bị lưu trữ, cái nào là q.trọng nhất?
Thiết bị lưu trữ dùng để làm gì ?
9>?
- Đọc: bài đọc thêm Sử dụng CD - SGK trang 12
Bài 1 : Những gì em đã biết – SGK trang 13.
?' @AB
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 5
9
C
Em taọp veừ.
: Nhửừng gỡ em ủaừ bieỏt

:
- ễn li kin thc cỏch khi ng Paint, cỏch bt hp mu, hp cụng c, cỏch chn mu
v, mu nn. - ễn li thao tỏc tụ mu, v ng thng, ng cong.

!"
- Chun b phũng mỏy. - Nghiờn cu sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn son giỏo ỏn.

#$%& Chun b bi.

' ()*+,- : 1 phỳt.
' ./012 3%4: < D> trc nghim
5' 6%: phỳt.


!J>9 < 5D>
Phn mm giỳp em hc v cú tờn l gỡ ? Mụ
t biu tng Paint ? < 5D>
Nờu cỏch khi ng Paint? < D>
YC HS khi ng Paint? < D>
Ca s Paint cú nhng gỡ? < D>
Gi HS ch cỏc thnh phn ca Paint. < 5D>
Nờu cỏc bt hp mu, hp cụng c. < 5D>
Em chn mu v l mu xanh, mu nn l
mu ? HS thc hnh < 9D>
HS lm bi B1, B2, B3 SGK tr 13 < 9D>
Cụng c tụ mu l cụng c tụ mu ? < D>
HS lm bi T1 SGK tr 14 < 9D>
HS tr li
HS tr li
HS thc hin
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS tr li
HS thc hnh.

5KL+AMN:< D>
Cụng c no dựng v .thng ? < D>
HS lm bi T2 SGK tr 15 < D>
HS tr li
HS v hỡnh14 SGK _ 15 (luõn phiờn nhau)
:KL+AMO< 55D>
Hóy ch ra cụng c dựng v ng cong ?
Sau khi un cong ng cong em phi thc
hin thao tỏc gỡ?
HS lm bi T4 SGK tr 16
HS lm bi T5 SGK tr 15
HS lm bi T6 SGK tr 15
HS tr li
HS tr li
HS v hỡnh (luõn phiờn nhau)
HS v hỡnh (luõn phiờn nhau)
HS v hỡnh (luõn phiờn nhau)
9' :3*;<-=>E
<=: Xem li cỏch tụ mu, v ng thng, ng cong.
9>?
- c: Bi 2 : V hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
?' @AB
?
Trng Tiu Hc Tõn Thch A Trang 6
 9C
Em taäp veõ.
: Veõ hình chöõ nhaät, hình vuoâng

:
- Cung cấp kiến thức vẽ hình chữ nhật, hình vuông, biết kết hợp các công cụ đã học để vẽ

hình đơn giản.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./012 3%4: < 9D>
- Phân biệt công cụ vẽ đường thẳng, đường cong. Phân biệt màu vẽ, màu nền.(trắc nghiệm)
5' 6%: phút.


!KLDP#FD/J < 5D>
Cho HS quan sát 2 cách vẽ hình tủ lạnh, gọi HS nhận
xét xem cách vẽ nào nhanh và đẹp hơn < D>
Giới thiệu cách vẽ hình chữ nhật bằng công cụ hình
chữ nhật. (cách kéo thả chuột, cách chọn kiểu hình chữ
nhật.) < ?D>
Minh họa bằng cách vẽ tủ lạnh < D>
YC hs thực hành vẽ tủ lạnh. < D>
 Gọi HS nêu lại cách vẽ hcn/hv < 9D>
Để vẽ hình vuông em làm sao ?
HS trả lời miệng
HS nghe
HS xem và t.hành
HS thực hành
HS nêu cách vẽ hình
HS nêu.
5%&QDP#.5R74
 Có những kiểu hình chữ nhật nào?

Để vẽ hình vuông em sẽ làm như thế nào?
Để vẽ hình có đường kẻ dày hơn em sẽ làm như thế
nào?
Minh họa vẽ 1 hv nét 3 (chỉ tô màu phần bên trong) và
1 hcn nét 4 (vẽ và tô màu)
78+2
Minh họa và YC HS vẽ hình 29 a < D>
YC HS vẽ hình 29 b. < D>
HS trả lời.
HS trả lời
HS trả lời
HS quan sát.
HS vẽ.
HS vẽ.
:KLDP#STU
 HD HS sử dụng công cụ hình chữ nhật tròn góc và vẽ
hình 32. < 5D>
HS q.sát + vẽ
9' :3*;<-=>E
<=: Nêu cách vẽ hcn/hv (rỗng, đặc có biên và đặc không có biên),hcn/hv tròn góc
9>?
- Đọc: Bài Tập thể thao với trò chơi Golf.
- @AB
F 
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 7
C C?
: GH#I#JKLMNOP#QNKRS

:
-Giúp HS nắm được cách chơi Golf với phần mềm.

-Hiểu được ý nghĩa giáo dục của trò chơi Gofl, rèn luyện tư duy logic và sáng tạo khéo léo
của đôi bàn tay.
Mô phỏng được trò chơi trên thực tế.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4:
5' 6%: phút.


!,T-0U0E% %%1V%<D>
 +W là một môn thể thao dùng gậy đánh banh phổ biến, được
nhiều người hâm mộ và theo dõi. +W có thể xuất phát từ Iceland,
là trò chơi của những người chăn cừu ngày xưa. Trong khi lùa cừu đi
ăn, họ dùng cây gậy có một đầu to để đánh viên sỏi tròn đi xa, và họ
thi với nhau xem ai đánh đi xa nhất và chính xác nhất. Môn golf
mới du nhập lại vào nước ta hơn chục năm gần đây
(1993).GOLF, viết tắt từ : Green (màu xanh), Oxy (dưỡng khí),
Luxury (đắt tiền, sang trọng) và Friend ( bằng hữu). Một sấn golf
thường có 18 lỗ nhưng ở phần mềm này sân có 9 lỗ.
Để khởi động 1 phần mềm em làm sao ?
TH khởi động Golf.
Giới thiệu về màn hình khởi đông gole (H92).
HD HS cách bắt đầu trò chơi (H93)
HD về cách xem ai đang chơi, địa hình sân, lỗ, bóng, cách đánh
bóng (lực đánh mạnh hay nhẹ, hướng đánh bóng) H94 – H95
HD HS xem kết quả.

GT về các vật cản trong sân.
Thực hành 1 lượt các thao tác kd và đánh vào vài lỗ minh họa cho
HS xem. (6’)
Nghỉ giải lao.
HS nghe
HS trả lời.
HS thực hành.
HS nghe và trả lời
HS nghe và trả lời
HS nghe và trả lời
HS nghe
HS xem.
HS xem và tiếp thu.
56%%1V%<5D>
HS chơi trò chơi ở mức 1 người chơi (18’)
HS thi dấu với nhau ở mức 2 người chơi và so sánh xem ai chơi
tốt hơn (20’)
GV nhắc hs về tư thế ngồi.
HS chơi game.
HS thi đẫu với nhau.
9' :3*;<-=>
<=-9:
9>?
- Đọc: bài Sao chép hình SGK tr 23 – 27
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 8
- Làm các câu hỏi 23
?'@AB
 
59 C
EM TAÄP VEÕ

5: Sao Cheùp Hình

:
VGiúp HS biết tác dụng và thực hiện được thao tác sao chép hình vẽ

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh <D>
5' 6%: 65 phút.


!W1X%->$YD/L< D>
HS lần lượt làm bài tập B1, B2, B3
Cho HS xóa 1 phần hình ( gv chuẩn bị trước)
HS thực hiện.
HS xóa.
5ZBO[$D.!R74
Giải thích để HS nắm được ích lợi của việc sao chép hình. .
Minh họa cách SCH (hình 36)
YC HS làm bài tập hình 36.
Hỏi HS các bước sao chép
HS làm bài T2.
78+2
HS nghe.
HS xem
HS t.hành (luân phiên)
HS trả lời.

HS t. hành
5Z\J]SOI^_:`7
G.thiệu công cụ trong suốt và lợi ích c.cụ này HD hs sử
dụng công cụ trong suốt + minh họa HD + YC hs làm bài tập
T1 < D>
HD+ YC hs làm bài tập T3 < ?D>
HD + YC hs làm bài tập T4 < D>
 Củng cố :trắc nghiệm <5D>
HS nghe
HS tiếp thu
HS t. hành
HS t. hành
HS t. hành.
Trả lời
9' :3*;<-=>
<=-9: Nêu cách sao chép hình? Điểm khác nhau giữa sao chép hình và di
chuyển hình
9>?
- Đọc: Bài 4 : Vẽ hình elip, hình tròn SGK trang 28 - 29
?' @AB
 
?F ?C
EM TAÄP VEÕ
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 9
9: Veõ hình E-líp, hình troøn


VGiúp HS thực hiện được thao tác vẽ hình e-líp, hình tròn, kết hợp các công cụ đã
học để vẽ hình .


•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: <D> Trắc nghiệm
5' 6%: 65 phút.


!KLDaV12$FDST.5;74
Hình elip là hình như thế nào? (học sinh so sánh nó với
hình tròn)
Gọi HS đọc các bước thực hiện vẽ hình elip.
Hỏi HS xem có những kiểu vẽ hình elip nào ?
Mở tệp, mhọa vẽ 1 elip đơn giản.
Để vẽ hình có đường kẻ to hơn, em phải làm sao
Để vẽ hình tròn em phải ấn giữ thêm phím nào?
YC HS mở tệp và vẽ hình theo mẫu
HS q.sát và so sánh
HS đọc
HS trả lời
HS xem
HS trả lời
HS trả lời
HS t.hành (mỗi HS vẽ 1 lần)
589.b674
YC HS vẽ hình 49 .!574
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!;74
#78+2'

YC HS làm bài T1.
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!574
YC HS làm bài T3.
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!574
YC HS làm bài T2.
- Minh họa .!74
- YCHS vẽ hình..b74
YC HS khá, giỏi vẽ hình 53 a

- HS q.sát.
- HS thực hiện

- HS q.sát.
- HS thực hiện

- HS q.sát.
- HS thực hiện

- HS q.sát.
- HS thực hiện
9' :3*;<-=>
<=-9: xem lại cách vẽ hình elip, hình tròn & các kiểu vẽ hình elip, hình tròn
9>?
- Đọc: Bài 5 : Vẽ tự do bằng công cụ vẽ, bút chì.
?' @AB
 
 CF
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 10

EM TẬP VẼ
Luyện vẽ hình e - lip,hình tròn Vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.

:
VGiúp HS biết sử dụng 2 cơng cụ bút chì, cọ để vẽ hình tự do.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 hút.
' ./0123%4: (4’) Nêu cách vẽ hình elip ? Có những kiểu hình elip nào? Để vẽ
hình tròn em phải ấn giữ phím nào ?
5' 6%: 63 phút.


!89/LDac1$DST.5:74

- HS xem.
- HS vẽ (ln phiên)
5KLd-/L.b;e4
Giới thiệu cơng cụ cọ .574
Minh họa cách cách vẽ hình bằng cọ. .574
Giải thích các nét vẽ của cọ - cách điều chỉnh
nét vẽ lớn nhỏ. .f74
YC HS vẽ cây thơng.
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!:74
YC HS làm bài 57b (con thỏ)
- Minh họa .574

- YCHS vẽ hình..!:74
 YC hs vẽ hình 57 a (cho những HS vẽ tốt)
 HS tiếp thu
HS xem
HS xem

- HS q.sát.
- HS thực hiện

- HS q.sát.
- HS thực hiện
9' :3*;<-=>
<=-9: nêu cách vẽ hình bằng cơng cụ cọ
9>?Xem cách vẽ hình bằng cơng cụ bút chì
?' @AB
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 11
 
 C5
EM TẬP VẼ
?: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì (tt)

:
VGiúp HS biết sử dụng 2 cơng cụ bút chì, cọ để vẽ hình tự do.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

! ()*+,- : 1 phút.
5 ./0123%4: Nêu cách vẽ hình bằng cọ vẽ .574

: 6%: 65 phút.


!KLDdgD.!;74
GT cơng cụ bút chì. .574
HD HS cách sử dụng cọ vẽ. .574
HD HS cách chọn ngòi bút lớn. .574
Hỏi HS cách vẽ bằng cọ và bằng bút chì giống và khác
nhau chỗ nào .b74
HS quan sát.
HS q. sát.
HS tiếp thu
HS trả lời
589/LD.6;74
YC HS vẽ hình 58
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!b74
YC HS vẽ hình 57 b.
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!b74
YC HS vẽ hình 60.
- Minh họa .574
- YCHS vẽ hình..!f74

- HS q.sát.
- HS thực hiện vẽ bằng bút chì.

- HS q.sát.
- HS thực hiện vẽ bằng bút chì.


- HS q.sát.
-HS thực hiện vẽ bằng bút chì hoặc
cọ đều được
b :3*;<-=>
<=-9: nêu cách vẽ hình bằng cơng cụ bút chì và cọ.
9>?
- Đọc: Khám phá rừng nhiệt đới.

@AB
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 12
 
C CF
: .#XYH#XOZ#N[\MN

:
-Giúp HS nắm được cách chơi và biết thao tác tham gia trò chơi.
- Biết thêm 1 số loài động vật sống trong rừng.
Thông qua phần mềm học sinh có thái độ yêu thiên nhiên, quý trọng và bảo vệ môi
trường, bảo vệ loài động thực vật quý hiếm.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: <9D> So sánh sự giống nhau và khác nhau của công cụ bút chì và
công cụ cọ
5' 6%: 64 phút.



!,T!U1V%'<?D>
 Giáo viên lần lượt giới thiệu về phần mềm. (tên phần mềm,
cách chơi trò chơi, mục đích của phần mềm)
HS nghe
56%%1V%<?D>
HD HS cách kđộng phần mềm. <D>
YC HS khởi động phần mềm. <D>
Giới thiệu về màn hình khởi động của phần mềm.
- Để thoát phần mềm em sẽ làm sao ? <D>
- Để bắt đầu chơi mới em phải làm sao? <D>
YC HS thoát phần mềm và khởi động phần mềm và bắt
đầu chơi. <D>
Giới thiệu màn hình chính của phần mềm:
- Rừng này có mấy tầng? <D>
Cách phân biệt các tầng <D>
- Giới thiệu về nút đóng màn hình chính, thời gian chơi – thời
gian em sẽ phải hoàn thành công việc và con vật mà em cần
đưa về chỗ ngủ.
<D>
HD học sinh cách đưa con vật về vị trí ngủ của nó. <9D>
#78+2
Giới thiệu các con vật trong rừng (kết hợp lồng ghép giáo
dục học sinh ). <D>
YC HS chơi ở mức dễ <D>
YC HS chơi ở mức khó <D>
YC HS ở các máy thi đua xem ai hoàn thành sớm nhất <F
D>
YC HS thoát phần mềm <D>
HS xem.
HS thực hành


-HS trả lời
-HS trả lời
HS thực hành

- HS trả lời
- HS chơi game
- HS nghe
HS nghe
HS tiếp thu + trả lời khi cần
HS thực hành
HS thực hành
HS thực hành
HS thực hành
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 13
9' :3*;<-=>
<=-9:
9>?
- Đọc: bài Vì sao phải tập gõ 10 ngón SGK tr 39 – 40
- Làm các câu hỏi 31- 39
@AB
 
59 C5
EM TẬP GÕ 10 NGÓN
?: Vì sao em phải tập gõ 10 ngón ?

:
VNhắc lại kiến thức về các hàng phím, cách đặt tay trên phím , cách gõ phím ở mối hàng.
- Hiểu được ích lợi của việc gõ bằng 10 ngón Biết sử dụng p.mềm mario để luyện gõ chữ.


•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4:.Nêu cách khởi động và thốt 1 phần mềm <9D>
5' 6%: phút.
 

!h$2>d!;UU1i2Dj<?D>
trả lời
trả lời
5W1X<5D>
Có những hàng phím nào? <D>
Hai phím có gai là 2 phím nào? <D>
YC HS đọc các phím ở mỗi hàng phím <?D>
Tay em đăt trên hàng phím nào? <D>
Nêu cách đặt các ngón tay trên b.phím (ngón nào đặt trên
phím nào?) <5D>
Kiểm tra lại cách đăt tay HS trên bàn phím (2’)
Nêu cách gõ các phím ở hàng phím cơ sở, hàng phím trên,
hàng phím dưới và hàng phím số. <D>
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời.
 HS trả lời
:kY>0>BSO<5D>

Em đã tập gõ 10 ngón bằng p.mềm nào? <D>
#78+2
Nêu cách khởi động phần mềm Mario? <D>
Nêu cách thốt phần mềm Mario? <D>
Nêu cách tạo nhân vật luyện gõ. <D>
Nêu cách chọn n.vật đã có trong d.sách <D>
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 14
Nêu cách chọn hàng phím để luyện gõ. <9D>
Nêu cách thực hành luyện gõ (h 74).<D>
Hỏi HS cách xem kết quả luyện gõ.<D>
YC HS khởi động Mario. <D>
YC HS tạo nhân vật luyện gõ. <D>
YC HS luyện gõ bài All Keyboard. <?D>
YC HS thốt mario<D>
 Nhắc nhở HS về vị trí ngồi
 HS trả lời
 HS trả lời
 HS trả lời
HS thực hành.
HS thực hành.
HS thực hành. (ln phiên
nhau).
HS thực hành.
9' :3*;<-=>
<=-9: xem lại qui tắc gõ các phím ở mỗi hàng phím

9>?
- Đọc: Bài 2 : Gõ từ đơn giản.
?' @AB
5 
?F FC
EM TẬP GÕ 10 NGÓN
: Gõ Từ Đơn Giản.

:
VGiúp HS khái niệm “từ”, nắm được ngun tắc để gõ đúng 1 từ. Luyện tập kĩ năng
gõ từ đơn giản (2 hoặc 3 chữ cái).
- Luyện gõ với phần mềm Mario, luyện ở mức 2.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: 3’ (trắc nghiệm)
5' 6%: 67 phút.


!hl.f74
“Từ” gồm 1 hoặc vài chữ cái
hợp lại. Các từ
Gõ từng chữ cái theo thứ tự của
nó. Gõ phím cách khi gõ xong 1
từ.
589
Nhắc lại qui tắc gõ 10 ngón (10’)

HD HS chọn mức luyện tập là mức 2. (theo SGK trang 44)
(10’)
- YC HS luyện gõ hàng cở sở
Nghỉ giữa giờ (10’).
HS thực hiện
HS tiếp thu
- HS thực hành
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 15
HD HS thc hnh T1 SGK trang 45. (10)
- Hi cỏch chn tp gừ thờm hng phớm trờn
- YC HS thc hnh.
HD HS thc hnh T2 SGK trang 45. (13)
- Hi cỏch chn tp gừ thờm hng phớm di
- YC HS thc hnh.
HD HS thc hnh T3 SGK trang 45. (10)
- Hi cỏch chn tp gừ thờm hng phớm di
- YC HS thc hnh
Khuyn khớch HS c gng l.tp (gừ ỳng) v chỳ ý t th
ngi HS.

- Lessons Add Top Row
Khung tranh s 2.
- HS thc hnh

- Lessons Add Bottom Row
Khung tranh s 2.
- HS thc hnh

- Lessons Add Numbers
Khung tranh s 2.

- HS thc hnh
9' :3*;<-=>
<=-9: tip tc hc li qui tc gừ cỏc phớm mi hng phớm
9>?
- c: Bi 3 : S dng phớm Shift.
?' @AB
9
5C
EM TAP GOế 10 NGON
5: Sửỷ duùng phớm Shift

:
VGiỳp HS nm c chc nng v cỏch n phớm Shift bng ngún ỳt khi gừ bng 10
ngún.

!"
- Chun b phũng mỏy Nghiờn cu sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn son giỏo ỏn.
#$%& Chun b bi.

' ()*+,- : phỳt.
' ./0123%4: (5D>- Th no l t. Cho vớ d v 1 t.
- Khi gừ xong 1 t em phi gừ phớm gỡ?
- Luyn gừ bng Mario mc 1 v mc 2 khỏc nhau im ch
yu no?
5' 6%: phỳt.


!A?mI\$2>Zn.5574
Shift
Ngún ỳt

Trng Tiu Hc Tõn Thch A Trang 16
 Em ấn giữ Shift và gõ chữ cần viết
hoa

- Tay phải
- Tay trái.
Nếu tay phải gõ chữ cần làm hoa thì
tay trái ấn giữ Shift và ngược lại

+ -Tay trái ấn giữ Shift và tay phải lần
lượt gõ chữ Y O U. Sau khi gõ xong từ
em thả Shift ra
- HS trả lời
+ - Tay phải ấn Shift, tay trái gõ chữ D
 thả Shift  tay trái ấn Shift  tay
phải gõ O  thả Shift  tay phải ấn
Shift  tay trái gõ G  Thả Shift.
- HS trả lời
+ HS trả lời
 Gõ “tổ hợp phím” là gõ đồng thời 2
phím VD: Shift + M, Ctrl + T, Ctrl +
Z…
589.b:74
.Tập gõ phím Shift với Word <D>
HD HS chọn bài tập gõ – YC khởi động Word
- YC HS gõ trong 8’, mỗi HS gõ 2 câu:
Nghỉ giải lao.
Tập gõ với Mario: <5D><#+]-"@-^>'
- YC HS khởi động Mario <D>
- YC học sinh tập gõ ở bài : Home Row Only <9D>

- YC học sinh tập gõ ở bài : Add Top Row <D>
- YC học sinh tập gõ ở bài : Add Bottom Row <D>
- YC học sinh tập gõ ở bài : All Keyboard <D>
YC HS thốt Mario <D>
 Dặn HS chép bài vào tập <5D>
- HS làm theo u cầu
- HS luyện gõ.
HS nghỉ giữa giờ.

- HS khởi động Mario
- HS luyện gõ
- HS luyện gõ
- HS luyện gõ
- HS luyện gõ
- HS thốt Mario
HS ghi nhận:
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại cách gõ và chú ý SGK trang 46
9>?
- Đọc: Bài 4 : Thực hành tổng hợp.
?' @AB
? 
5 5C9
EM TẬP GÕ 10 NGÓN
? Ôn luyện gõ
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 17

:
VÔn luyện cách gõ và kĩ năng gõ các từ đơn giản có sử dung phím Shift.
- Tập gõ ở mức 2 bài gõ toàn bàn phím.


•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: Phím Shift dùng để làm gì? Ngón tay nào sẽ giữ phím Shift ? <D>
5' 6%: phút.


!89/?oOS.b674
T1 T4
- Nêu tên hàng phím
- trả lời.
- Nêu cách đặt tay và cách gõ.
- Thực hành với Word.
 HS nêu
T6 – T7
- Đọc và xác định YC
- trả lời
-trả lời + nhận xét
- trả lời + nhận xét
- thực hành
589/?BSO.5;74
nêu cách khởi động Mario.
-YC HS khởi động Mario.
- Để chọn bài thực hành là gõ 3 hàng phím
em làm sao ?
- Để chọn mức gõ từ đơn giản em chọn
khung tranh nào ?

- YC HS chọn bài add bottom row ở mức 2
để tập gõ ?
- YC HS thoát Mario.
- HS nêu
- HS khởi động
- HS nêu
- HS nêu
- HS thực hành.
- Thoát mario.
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại nội dung em tập vẽ và em tập gõ trong tài liệu phô tô.
9>?
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 18
- Đọc: Bài : Học tốn với phần mềm học tốn 4.
?' @AB
F &
55 _2C
 Học Tóan Với Phần Mềm Cùùng Học Toán 4
N' Y`%"
- Giúp HS biết chức năng và sử dụng phần mềm Cùng học tốn 4 để học và ơn tập kiến thức
Tốn.
- Giúp HS hiểu và thành thạo các dạng tốn khác nhau.
- Giúp HS hiểu được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm trong đời sống hằng ngày.
NN' :3*
-  !"Đọc sách giáo khoa và giáo viên để soạn giáo án.
- #$%&Đọc sách giáo khoa.
NNN' a_
!4 p+1?$. !7 4
54 qQ>SB9r Sao chép hình có lợi ích gì? Em sử dụng cơng cụ nào và phím nào để
sao chép hình. <9D>

:4 OX+f:7


#\,T+b<?D>
u cầu HS quan sát màn hình và chỉ ra biểu tượng
phần mềm học tốn 4 (PMHT4)
 PMDHT 4 : phần mềm giúp học sinh học, làm bài tập,
ơn luyện tốn lớp 4
u cầu HS nêu cách khởi động PMHT.
Màn hình như hình 82 SGK 52 thì em nháy chuột vào
chữ ‘Bắt đầu’ để luyện tập. (H.83).
GT màn hình chính của phần mềm: Mỗi biểu tượng
mang 1 chủ đề + ? Lần lượt hỏi HS xem chủ đề này là
gì?
 Để luyện tập, em nháy chuột vào một biểu tượng
mang 1 chủ đề
 HT màn hình luyện tập:về các nút số, các nút lệnh,
các phép tốn, điểm làm bài.
 Hướng dẫn hs cách chuyển qua lựa chọn một biểu
tượng khác khi đang ở một chủ đề.
 Cách để thốt khỏi phần mềm.
#78+2
HS chỉ ra b.tượng phần mềm
 HS nghe
 Nháy đúp vào biểu tượng phần
mềm trên màn hình nền máy tính.
HS quan sát
HS quan sát + trả lời.
HS quan sát
HS quan sát

HS quan sát
HS quan sát
#\56%<5D>
u cầu HS khởi động PMHT4 <D>
u cầu HS chọn lần lượt thực các nội dung của học
kì 1- mà em đã biết (học) trên lớp. Hai bạn ngồi chung
cùng làm. Mỗi chủ đề phải đạt 40 điểm. Và so sánh chủ
HS thực hiện
HS thực hiện
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 19
đề nhóm hoàn thành nhiều hơn (biểu dương). <59D>
Yêu cầu HS thoát PMHT4 <D>
HS thoát phần mềm.
bs9 : ( 2)
- #$%3%18+c)d%% %%]e&2nêu cách khởi động và thoát PMHT4.
-:3*3xem lại toàn bộ các bài đã học
?'@AB
 
5559 9C
f$%ghN

:
Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản đã học - chuẩn bị tốt cho thi học kì I

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Xem lại các bài đã học.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./012 3%4: <>

5' 6%: 68 phút.


!q'(123'.:b74
 HS làm bài GV đưa ra.
HS bổ sung kiến thức.
5!89.:b74
GV YC HS vẽ hình 53 b để HS nắm lại kiến thức vẽ hình
tròn, elip, hình vuông, hc các thao tác sao chép hình – di chuyển
hình..5;74
 GV cho HS vẽ hình 32 . .!b74
HS vẽ hình.
HS vẽ hình.
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại bài và đi thi theo qui định
9>?
?' @AB
 
5?5F 
$%ghN
Học sinh các khối K3, K4, K5 tiến hành thi theo lịch thi của phó Hiệu trưởng.
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 20
 
5C5 
: #ijkY\lNm

:
-Giúp HS ôn lại những kiến thức đã học trong Q1 về phần mềm soạn thảo word, cách khởi
động word và 1 số đối tượng trên cửa sổ word.
-Ôn lại gõ chữ Việt


•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4:
5' 6%: 69 phút.


!.;)a-0U0C8<5D>
 GV lần lượt YC tự làm bài tập B1, B2, B3 (6’) (nhóm đôi)
 Gọi HS đọc đáp án bài B1 – nhận xét – giải thích thêm về các
biểu tượng còn lại. (3’)
 Gọi HS đọc đáp án bài B2 – nhận xét – giải thích thêm các trường
hợp còn lại (3’)
 Gọi HS đọc đáp án bài B1 – nhận xét – giải thích thêm về các các
trường hợp còn lại (3’)
 YC HS khởi động Word và giới thiệu các thành phần cơ bản của
word (HS thảo luận nhóm 2 phút, sau đó trả lời) – nhận xét – kết lợi
(5’)
 Cho HS làm bài tập B4, B5 (4’)
 Gọi HS đọc đáp án bài B4 – nhận xét – giải thích thêm các trường
hợp còn lại (4’)
 Gọi HS đọc đáp án bài B4 – nhận xét – giải thích thêm các trường
hợp còn lại (4’)
Nghỉ giải lao.
HS làm bt
HS trả lời + tiếp thu
HS trả lời + tiếp thu

HS trả lời + tiếp thu
HS thực hành
HS làm bt
HS trả lời + tiếp thu
HS trả lời + tiếp thu
5^%nLT<55D>
YC HS làm bài tập B1, với kiểu gõ là Telex. (7’) (nhóm đôi)
GV sửa bài làm (5’)
YC HS làm bài tập B7 (8’) (nhóm đôi)
GV sửa bài và lưu ý (5’)
GV YC HS gõ bài Trâu ơi (SGK trang 71). (13’) – Mỗi HS gõ 3
dòng.
HS làm bt
HS trả lời + tiếp thu
HS làm bt
HS trả lời + tiếp thu
HS gõ bài.
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại các bài tập vừa làm
9>?
- Đọc: bài Căn lề - SGK trang 70
?'@AB
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 21
 
5C9 
: oRp'

:
-Giúp HS biết sử dụng các nút lệnh để căn lề đoạn văn bản.


•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: trắc nhiệm về các thành phần word ? (9D)
5' 6%: 63 phút.


!Rb<5D>
Cho HS xem 4 đoạn văn bản có nội dung giống nhau, nhưng căn
lề khác nhau để HS quan sát thảo luận đưa ra nhận xét sự khác nhau
<5D>
 Gọi vài nhóm trình bày . <5D>
GV giải thích sự khác nhau đó người ta là do người ta đã căn lề
khác nhau,  giới thiệu tựa bài  gọi HS nêu lại lựa <D>
 GV lần lượt chỉ vào từng đoạn văn bản: <9D>
+ Đoạn này, bên nào thẳng và bên nào không thẳng ?
+Cho HS xem nút lệnh căn lề tương ứng, và giải thích ý nghĩa tương
trưng của nó.
+ Gọi HS nêu lại dạng căn lề của từng đoạn văn bản.
+ Vậy chúng ta có những dạng căn lề nào ?
 HS HS cách căn lề (11’)
+ Giới thiệu các nút lệnh căn lề.
+ Thực hành căn lề cho HS xem
+ Vậy để căn lề cho 1 đoạn văn bản em làm sao ?
+ YC HS đọc SGK các bước căn lề.
Áp dụng: D
+ Mở tệp 1.doc
+ YC HS đọc và xác định yêu cầu.

+ Gọi HS lên thực hành mẫu.
+ YC cả lớp mở tệp và thực hành.
 Vậy chúng ta có những dạng căn lề nào ? <D>
8+2
.HS thảo luận 2’
HS nêu sự khác nhau.
HS nghe và lặp lại tựa
bài.

+ HS nêu
+ HS nghe (lặp lại hoặc
trả lời)
+ HS nêu
+ HS nêu.

+ HS quan sát
+ HS đọc
+ HS quan sát + trả lời
+ HS đọc các bước

+ HS đọc và xđ Y/C
+Thực hành theo yêu
cầu.
HS nêu lặp lại
56%<55D>
<>
- YC HS đọc và xác định yêu cầu bài T1.
- YC HS gõ đoạn ca dao này 1 cách bình thường
<D>
- YC HS đọc và xác định yêu cầu b

.
- HS đọc và xác định YC
- Gõ đoạn ca dao

- đọc và x .đ YC
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 22
- Gọi 1 HS làm câu b  nhận xét
- YC cả lớp cùng thực hành.
- YC HS đọc và xác định yêu cầu c
- Gọi 1 HS làm câu c  nhận xét
- YC cả lớp làm câu c.
- Em chọn dạng căn lề nào cho đoạn văn bản là bài ca dao
 Để căn lề cho đoạn văn bản em làm sao ?
- t. hành và nhận xét bạn
- thực hành
- t. hành và nhận xét bạn
- thực hành
- thực hành và nghe GV
nhận xét
- HS nêu
 HS nêu
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại cách chọn cỡ chữ - phông chữ. Và xem lại chức năng của các
phím đã học
9>? - Đọc: bài Thay đổi cỡ chữ - Phông chữ (SGK trang 76).
?'@AB
Hoàn thành kế hoạch bài day. Học sinh biết và sử dụng được các nút lệnh căn lề
 
9C9 C5
: q#iLrH#f#i'


:
-Giúp HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trên văb bản của phần mềm soạn
thảo nói chung và Word nói riêng
-Thực hiện được các thao tác chọn cỡ chữ và phong chữ.

•  !"
- Chuẩn bị phòng máy. - Nghiên cứu sách giáo khoa, sách giáo viên soạn giáo án.
• #$%& Chuẩn bị bài.

' ()*+,- : 1 phút.
' ./0123%4: có những dạng căn lề nào, nêu cách căn lề cho đoạn văn bản. (4’)
5' 6%: 63 phút.


!$%s%n<5D>
Kiểm tra bài cũ : trắc nghiệm <5D>
Cho HS xem 3 đoạn văn bản có cỡ chữ khác nhau. Yêu cầu HS
nêu sự khác nhau của các đoạn văn bản đó.<D>
GV nhắc lại  giới thiệu bài mới  đọc tựa bài <D>
Giới thiệu nút lệnh: (9’)
- GV nháy chuột và từ từ “quê hương”, yêu cầu HS quan sát sự thay
đổi của các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Gọi HS lên để chỉ nút lệnh thay đổi.
-GV giải thích thêm khi nháy vào chữ có cỡ nhỏ thì số nhỏ và ngược
lại, và khẳng định đây là nút lệnh cỡ chữ.
- GV cũng khẳng định, nếu em muốn biết từ đó có cỡ chữ là bao
nhiêu, em chỉ cần nháy chuột vào chữ đó.
Hướng dẫn chọn cỡ chữ:
- GV mở Word, hướng dẫn mẫu chọn cỡ chữ 18

 HS đưa thẻ.
 HS nêu (2 - 3 HS)
HS nêu bài ( 1HS)

- HS quan sát và chỉ ra
nút lệnh cỡ chữ, (1- 2 HS
nhận xét).
- HS nghe.
- HS có thể trả lời hoặc
nghe gv nói.

- HS khởi động Word và
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 23
- YC HS thực hành.
- Gọi HS chọn cỡ chữ 22.
- GV hướng dẫn HS chọn cỡ chữ 36  YC HS 1 thực hành.
- YC HS 2 chọn cỡ chữ 72.
Các bước thực hiện chọn cỡ chữ:
- Vậy để chọn cỡ chữ, bước đầu tiên em phải thực hiện là gì ?
- Bước tiếp theo, em sẽ làm gì ?
- Gọi HS đọc lại các bước.
- YC Hs khởi động Word, chọn cỡ chữ 18 gõ từ “Trường Tiểu học”
và chọn cỡ chữ 22 gõ từ “Tân Thạch A”
 Luyện tập <FD>
- Gọi HS đọc đề (đọc luôn phần nội dung)
- GV và HS cùng xác định yêu cầu
- Gọi HS đọc hướng dẫn:
+ Trước khi gõ tựa, em phải làm gì ?
+ Sau khi gõ tựa bài em phải làm gì ?
+ Khi gõ em có thụt vô, thụt ra như trong sách không ?

+ GV cho HS xem mẫu
- YC HS thực hành theo nhóm- GV sẽ quan sát HS
- Nhận xét bài làm học sinh.
t%u<5D>
Trắc nghiệm
q.sát rồi thực hành
- 1 HS làm trên máy GV,
nhận xét, sau đó các HS
khác làm theo

- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc lại (2 HS)
-HS thực hành (2 HS)

- HS đọc đề ( 1hs)
- HS nêu
+ HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS q. sát mẫu.
- HS thực hành
- Nhận xét bài (3 nhóm)
t%u
- HS trả lời bằng thẻ.
5$-v%n<55D>
Nhắc lại kiến thức về phông chữ <5D>
Cho HS xem 3 đoạn văn bản có phong chữ khác nhau. Yêu cầu
HS nêu sự khác nhau của các đoạn văn bản đó.<D>

GV nhắc lại  giới thiệu bài mới  đọc tựa bài <D>
Giới thiệu nút lệnh: (9’)
- GV nháy chuột và từ từ “quê hương”, yêu cầu HS quan sát sự thay
đổi của các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Gọi HS lên để chỉ nút lệnh thay đổi.
-GV giải thích thêm khi nháy vào chữ có cỡ nhỏ thì số nhỏ và ngược
lại, và khẳng định đây là nút lệnh phong chữ.
- GV cũng khẳng định, nếu em muốn biết từ đó có phong chữ là bao
nhiêu, em chỉ cần nháy chuột vào chữ đó.
Hướng dẫn chọn phong chữ:
- GV mở Word, hướng dẫn mẫu chọn phong chữ Vni- aiston
- YC HS thực hành.
- Gọi HS chọn phong chữ Vni- Times
Các bước thực hiện chọn phong chữ:
- Vậy để chọn phong chữ, bước đầu tiên em phải thực hiện là gì ?
- Bước tiếp theo, em sẽ làm gì ?
- Gọi HS đọc lại các bước.
- YC Hs khởi động Word, chọn phong chữ Vni- Times gõ từ
“Trường Tiểu học” và chọn phong chữ Vni- aiston gõ từ “Tân Thạch
A”
 Luyện tập
 HS đưa thẻ.
 HS nêu (2 - 3 HS)
HS nêu bài ( 1HS)

- HS quan sát và chỉ ra
nút lệnh phong chữ, (1- 2
HS nhận xét).
- HS nghe.
- HS có thể trả lời hoặc

nghe gv nói.

- HS khởi động Word và
q.sát rồi thực hành
- 1 HS làm trên máy GV,
nhận xét, sau đó các HS
khác làm theo

- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc lại (2 HS)
-HS thực hành (2 HS)
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 24
- Gọi HS đọc đề (đọc luôn phần nội dung)
- GV và HS cùng xác định yêu cầu
- Gọi HS đọc hướng dẫn:
+ Trước khi gõ tựa, em phải làm gì ?
+ Sau khi gõ tựa bài em phải làm gì ?
+ Khi gõ em có thụt vô, thụt ra như trong sách không ?
+ GV cho HS xem mẫu
- YC HS thực hành theo nhóm- GV sẽ quan sát HS
- Nhận xét bài làm học sinh.
t%u<5D>
Trắc nghiệm

- HS đọc đề ( 1hs)
- HS nêu
+ HS nêu
- HS nêu
- HS nêu

- HS nêu
- HS q. sát mẫu.
- HS thực hành
- Nhận xét bài (3 nhóm)
t%u
- HS trả lời bằng thẻ.
9' :3*;<-=>
<=-9: Xem lại cách chọn cỡ chữ - phông chữ. Và xem lại chức năng của các
phím đã học
9>? - Đọc: bài Thay đổi cỡ chữ - Phông chữ (SGK trang 76).
?'@AB
Trường Tiểu Học Tân Thạch A Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×