Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Bài giảng giáo án tin học quyển 2- lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 53 trang )

Giaựo aựn tin hoùc4
Tuần 2 : 6/9-12/9/2010
Chơng 1: khám phá máy tính
Bài 1: Những gì em đã biết (tiết 1)
I. Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức đã học trong Quyển 1, gồm:
- Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.
- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết đợc nhiệm vụ cơ bản của mỗi
bộ phận
- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã đợc làm quen.
- Vai trò của máy tính trong đời sống.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
? Kể tên các loại máy tính thờng gặp?
? Các bộ phận chính của MT để bàn?
Chức năng của từng bộ phận?
TL: 2 loại MT thờng gặp là: MT để
bàn và MT xách tay.
TL: 4 bộ phận chính của MT để bàn
là:
- Màn hình: có hình dạng giống nh
chiếc tivi, nó hiển thị kết quả làm
việc của MT.
- Bàn phím: Điều khiển MT, gửi tín


hiệu vào MT.
- Chuột: Điều khiển MT.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
1
Giaựo aựn tin hoùc4
? Các dạng thông tin cơ bản? Ví dụ từng
loại?
- Thân MT: chứa nhiều chi tiết bên
trong, trong đó có Bộ xử lí. Bộ xử lí
đợc coi là bộ não của MT.
TL: 3 dạng thông tin cơ bản là:
- Dạng văn bản: SGK, các văn bản,
các bài báo, truyện
- Dạng âm thanh: tiếng trống trờng,
tiếng khóc, tiếng hát
- Dạng hình ảnh: các tranh ảnh
trong SGK, biển báo giao thông
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Bài 1: Những gì em đã biết (tiết 2)
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
2
Giaựo aựn tin hoùc4
I. Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức đã học trong Quyển 1, gồm:
- Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.
- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết đợc nhiệm vụ cơ bản của mỗi
bộ phận

- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã đợc làm quen.
- Vai trò của máy tính trong đời sống.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
? Các thao tác cơ bản với chuột?
? Các hàng phím của khu vực chính của
bàn phím?
TL: Có 4 thao tác với chuột:
- Di chuyển chuột
- Nháy chuột
- Nháy đúp chuột
- Kéo thả chuột
TL: Có 5 hàng phím:
- Hàng phím số
- Hàng phím trên
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím dới
- Hàng phím có chứa phím cách
Hoạt động 2: Vai trò của MT
1. MT có khả năng làm việc nhanh, chính xác, liên tục và giao tiếp thân
thiện với con ngời.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu

3
Giaựo aựn tin hoùc4
2. MT giúp con ngời xử lí và lu trữ thông tin. Các dạng thông tin cơ bản
gồm văn bản, âm thanh và hình ảnh.
3. MT có mặt ở mọi nơi và giúp con ngời trong nhiều lĩnh vực nh: là miệc,
học tập, giải trí, liên lạc.
4. Một MT thờng có màn hình, thân máy, chuột và bàn phím.
Hoạt động 3: Bài tập
Làm B1, B2, B3 SGK trang 4 Làm bài tập
Hoạt động 4: Củng cố -Dặn dò
Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài
Tuần 3 : 13/9-19/9/2010
Bài 2: khám phá máy tính (tiết 1)
I. Mục tiêu:
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
4
Giaựo aựn tin hoùc4
Học sinh có ý niệm ban đầu về sự phát triển máy tính, chuơng trình và bộ
nhớ máy tính.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Máy tính xa và nay
MT điện tử đầu tiên ra đời năm 1945, có

tên là ENIAC: nặng gần 27 tấn và chiếm
diện tích gần 167m
2
.
Công nghệ phát triển, ngày nay MT
càng đựơc phổ biến. MT để bàn chỉ
nặng khoảng 15 kg và chiếm diện tích
khoảng 0,5m
2
? Làm tính để so sánh MT xa và nay.

Hiện nay đã có những chiếc MT bỏ túi
hay MT đeo tay chỉ bằng chiếc bánh
quy hay nhỏ hơn.
Tuy có hính dạng và kích thớc khác
nhau nhng các MT có một điểm chung:
Chúng có khả năng thực hiện tự động
các chơng trình
Làm tính:
27000 : 15 = 1800 (lần)
167 : 0,5 = 334 (lần)
Hoạt động 2: Bài tập
Em hãy cho biết, với các chơng trình,
MT giúp con ngời làm đợc những việc
TL: Em có thể vẽ đợc những bức
tranh đẹp, nghe nhạc, xem phim, học
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
5
Giaựo aựn tin hoùc4

gì ?
toán, liên lạc với bạn bè
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Bài 2: khám phá máy tính (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Học sinh có ý niệm ban đầu về sự phát triển máy tính, chuơng trình và bộ
nhớ máy tính.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Câc bộ phận của MT làm gì?
? Em hãy kẻ tên các bộ phận quan trọng
nhất của MT trong hình 5 (SGK trang 7)
Nhận xét:
- Bàn phím và Chuột giúp em đa thông
tin vào để MT xử lí theo chỉ dẫn của ch-
ơng trình.
- Màn hình cho em biết thông tin ra (kết
quả) sau khi MT xử lý.
VD: Khi cần tính tổng 15 và 21
- Thông tin vào: 15 và 21
TL: các bộ phận của MT là:
- Màn hình
- Bàn phím

- Chuột
- Thân máy
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
6
Giaựo aựn tin hoùc4
- Thông tin ra: 36
Hàng ngày, em gặp nhiều hoạt động có
thể mô tả giống nh trên. Vd: nếu thấy
bầu trời nhiều mây đen, em nhắc bố
mang áo ma khi đi làm. Bầu trời nhiều
mây đen cho em thông tin vào, còn lời
nhắc là thông tin ra sau khi em đã xử lí
thông tin vào. Bộ não của em chính là bộ
phận xử lí thông tin
Hoạt động 2: Bài tập
HS làm vở BT 4, 5, 6, 7 SGK trang 8
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Tuần 4 : 20/9-26/9/2010
Bài 3: chơng trình máy tính đợc lu ở đâu?
(tiết 1)
I. Mục tiêu:
Học sinh có hiểu biết ban đầu về sự phát triển MT, chơng trình và bộ nhớ
của MT.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
7
Giaựo aựn tin hoùc4
Biết nhận diện và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng, đĩa và ổ đĩa mềm,

đĩa CD và thiết bị nhớ flash.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Khi em soạn thảo văn bản, vẽ hình mà
em muốn lu lại để lần sau dùng, chỉnh
sửa hay in thì em phải lu bài lại. Vậy
bài đợc lu ở đâu? Đó là các thiết bị lu
trữ.
Hoạt động 2: Giới thiệu đĩa cứng
Những chơng trình và thông tin quan
trọng thờng đợclu trên đĩa cứng. Đây là
thiết bị lu trữ quan trọng nhất.
Đĩa cững đựơc lắp đặt trong thân MT
Quan sát đĩa cứng hình 7 SGK
Hoạt động 3: Thực hành
Quan sát MT để bàn. Tìm vị trí ổ đĩa
cứng
Quan sát
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
8

Giaựo aựn tin hoùc4
Bài 3: chơng trình máy tính đợc lu ở đâu?
(tiết 2)
I. Mục tiêu:
Học sinh có hiểu biết ban đầu về sự phát triển MT, chơng trình và bộ nhớ
của MT.
Biết nhận diện và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng, đĩa và ổ đĩa mềm,
đĩa CD và thiết bị nhớ flash.
II. Đồ dùng:
3. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
9
Giaựo aựn tin hoùc4
4. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. Tiến trình giờ dạy:
4. ổn định lớp.
5. Kiểm tra bài cũ.
6. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Khi em soạn thảo văn bản, vẽ hình mà
em muốn lu lại để lần sau dùng, chỉnh
sửa hay in thì em phải lu bài lại. Vậy
bài đợc lu ở đâu? Đó là các thiết bị lu
trữ.
Hoạt động 2: Giới thiệu đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash
Để thuận tiệ cho việc trao đổi, thông
tin còn đợc ghi trong đĩa mềm, đĩa CD
hoặc trong thiết bị nhớ flash và đợc

nạp vào MT khii cần thiết.
Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash
có thể đợc lắp vào MT để sử dụng
hoặc tháo ra khỏi MT một cách dễ
dàng, thuận tiện.
Khi làm việc với MT, ta thờng mang
theo đĩa mềm, đĩa CD hoặc thiết bị
nhớ flash để tiện sử dụng.
Cần bảo quản để đĩa mềm, đĩa CD
không bị cong vênh, bị xớc hay bám
bụi, không để đĩa ở nơi ẩm hoặc nóng
quá.
Quan sát các thiết bị.
Hoạt động 3: Thực hành
Quan sát MT để bàn. Tìm vị trí ổ đĩa
mềm, ổ đĩa CD
Quan sát
Hoạt động 4: Củng cố -Dặn dò
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
10
Giaựo aựn tin hoùc4
Nhận xét giờ học
Tuần 5,6 : 27/9-1/10, 4/10-10/10/2010
Chơng II
:
em tập vẽ
Bài 1: Những gì em đã biết
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:

+ Ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ hoạ Paint đã học trong SGK - Cùng
học tin học - Quyển 1, nh: cách khởi động, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu
nền.
+ Ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển
phần hình vẽ, ..
- Luyện kĩ năng vẽ với các công cụ Tô màu, Đờng thẳng, Đờng cong, ...
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
11
Giaựo aựn tin hoùc4
- Cỏc em cú lũng yờu thớch cụng ngh thụng tin.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Hãy nêu một số lu ý khi sử dụng đĩa mềm, đĩa CD?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1: Ôn tập về cách tô
màu.
* Gi HS nhc li mt s kin thc ó
hc.
H: Chng trỡnh dựng v l chng
trỡnh gỡ?
H: Cỏch khi ng Paint nh th no ?

-Yêu cầu HS quan sát hình 10 (SGK-13)
để nhớ lại hộp màu, màu vẽ và màu nền.
- Em chọn màu vẽ bằng cách nháy nút
chuột nào, ở đâu?
- Em chọn màu nền bằng cách nào?
1. Tô màu:
Chng trỡnh dựng v l Paint.
- Nhỏy ỳp chut vo biu tng Paint
trờn mn hỡnh nn .
- Hoặc nhp chut vo nỳt Start /
Program/ Accessories / Paint.
- HS quan sát hình 10 (SGK- 13).
- HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy nút
trái chuột lên một ô màu trong hộp
màu.
- HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy nút
phải chuột lên một ô màu trong hộp
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
12
Giaựo aựn tin hoùc4
- Em hãy chỉ ra công cụ tô màu trong
hộp công cụ?
H:Ch ra cụng c dựng sao chộp
mu:

b/ Hoạt động 2: Vẽ đờng thẳng :
H: Trong s cỏc cụng c sau, cụng c
no dựng v ng thng ?
H: các bơc thực hiện vẽ đờng thẳng?

c/ Hoạt động 3: Vẽ đờng cong :
H: Trong s cỏc cụng c sau, cụng c
no dựng v ng cong ?
- Gi 1 HS nờu li cỏch v ng
cong ?
- GV cựng HS nhn xột.
màu.
- HS ch ra cụng c tô mu:
- HS ch ra cụng c dựng sao chộp
mu
2. Vẽ đ ờng thẳng:
- HS ch ra cụng c dựng v ng
thng
- HS trả lời: Chọn công cụ trong
hộp công cụ Chọn màu vẽ Chọn
nét vẽ ở phía dới hộp công cụ. Kéo
thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của
đờng thẳng.
3. Vẽ đ ờng cong
- Cụng c v ng cong l
- HS trả lời:
- Nhp chn cụng c ng cong .
- Chn nột v.
- To thnh mt ng thng.
- a con tr ti v trớ cn un im
cong ca on thng ú ri kộo cong
theo ý mun.
- Nhỏy chut phi ể kết thỳc.
4. Củng cố - Dặn dò:
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh

Hu
13
Giaựo aựn tin hoùc4
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Ôn tập lại các thao tác đã học để giờ sau thực hành.
Tuần 7: 11/10-17/10/2010

Bài 1: Những gì em đã biết (tiếp)
I. Mục tiêu:
-HS nm c kin thc ó hc lm bi tp thc hnh theo mu.
-Rốn tớnh cn thn, t m cho hs khi v tranh v tụ mu.
- Cỏc em cú lũng yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Xen lẫn trong giờ thực hành.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
14
Giaựo aựn tin hoùc4
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HD HS m mt s mu tp tụ mu
trờn mỏy tớnh
ri tụ mu cỏc mu tranh ú.
- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi

HD cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi
mu cú sn.
GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
nhúm.
* Luyn tp v tranh theo mu.
Quan sỏt mu v v hỡnh 14 -
SGK
- HD cho HS thc hin thao tỏc cho
ỳng.
- Giải đáp các thắc của HS (nếu có).
GV nhn xột tng bi v.
- HS quan sỏt ri m theo hng dn.
- Thc hin tụ mu tranh theo mu.
- HS tụ ỳng vi mu .
- HS quan sỏt mu thc hnh.
-
S dng cỏc cụng c v hỡnh theo mu
Khi thc hnh HS cú vng mc.
- HS v xong.
4. Củng cố Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
15
Giaựo aựn tin hoùc4
- Ôn tập lại các thao tác đã học để giờ sau thực hành.
Tuần 8 : 18/10-24/10/2010
Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng công cụ hình chữ nhật để vẽ hình chữ nhật, hình vuông.

- HS biết kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đờng cong
và các nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
16
Giaựo aựn tin hoùc4
- Em hãy cho biết các công cụ dùng để vẽ đờng thẳng, đờng cong?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1: Cách vẽ hình chữ
nhật, hình vuông.
- Yêu cầu HS làm bài tập B1 trong
SGK.
- HD: Sử dụng công cụ vẽ đờng thẳng
và công cụ vẽ hình vuông, hình chữ
nhật làm bài tập B1 trong SGK rồi tự đa
ra nhận xét về hai công cụ trên. Công cụ
nào dùng thuận tiện và dẽ dàng hơn,
công cụ nào dùng mất nhiều thời gian
và đem lại kết quả không cao?

- GV nhận xét: Có hai cách vẽ hình
vuông và hình chữ nhật:
+ Cách 1: Có thể vẽ bằng công cụ vẽ đ-
ờng thẳng nhng nó tốn nhiều thời gian
và không chính xác.
+ Cách 2: Có thể vẽ bằng công cụ vẽ
hình chữ nhật, nhanh hơn và chính xác
hơn.
- GV HD : Các bớc vẽ hình chữ nhật
hoặc hình vuông:
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Chọn một kiểu hình chữ nhật ở
phần dới hộp công cụ.
1.Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- HS đọc yêu cầu của tập B1 trong SGK.
- HS thực hành theo sự hớng dẫn của GV.
- HS nhận xét hai cách đã làm.
- HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- HS lắng nghe.
- HS ghi bài vào vở.
Các bớc vẽ hình chữ nhật hoặc hình
vuông:
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
17
Giaựo aựn tin hoùc4
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo h-
ớng chéo đến điểm kết thúc.
! Chú ý: Trớc khi chọn công cụ , em

có thể:
+ Chọn công cụ rồi chọn nét vẽ cho
đờng biên.
+ Chọn màu vẽ cho đờng biên và màu
nền để tô phần bên trong.
+ Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím
Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả
nút chuột trớc khi thả phím Shift.
b/ Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS vẽ chiếc phong bì theo
hình mẫu nh hình 26, làm theo hớng
dẫn SGK.
- HS vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu hình 27.
- GV giới thiệu các kiểu vẽ hình chữ
nhật.
- HS thực hành theo bài T2 và T3 trang
20 so sánh với hình 29.
- GV quan sát và HD HS.
- Giải đáp các thắc mắc của HS.
+ Chọn một kiểu hình chữ nhật ở
phần dới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo h-
ớng chéo đến điểm kết thúc.
- HS lắng nghe.
2. Thực hành.
- HS đọc HD trong phần luyện tập.
- HS thực hành.
- HS quan sát trong hình 28 (SGK
20).
- HS thực hành và so sánh.

- HS có vớng mắc.
4. Củng cố -Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
18
Giaựo aựn tin hoùc4
- Ôn tập lại các thao tác đã học để giờ sau thực hành.
Tuần 9 : 25/10-30/10/2010
Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Mục tiêu:
- HS nắm c kiến thc ó hc lm bi tp thc hnh theo mu.
- HS biết kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đờng cong
và các nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra: Xen lẫn trong giờ thực hành.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
19
Giaựo aựn tin hoùc4
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình chữ

nhật tròn góc.
- GV gọi HS đọc bài.
- H : Hình chữ nhật tròn góc là hình nh
thế nào ?
- H : Công cụ dùng để làm gì?
- H: Cách vẽ hình chữ nhật tròn góc ?
- GV nhận xét và thống nhất: Nó có
cách vẽ tơng tự hình chữ nhật.
b/ Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS sử dụng các công cụ đã đ-
ợc học để vẽ hình 31 và hình 32 trong
SGK trang 21.


- GV quan sát và HD HS các thao tác
1. Hình chữ nhật tròn góc.
- HS đọc bài.
- HS trả lời: Hình chữ nhật tròn góc là
hình chữ nhật có bốn góc đợc vê tròn.
- HS trả lời : - Dùng công cụ để vẽ
hình chữ nhật tròn góc và hình vuông
tròn góc.
- HS trả lời :
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Chọn một kiểu hình chữ nhật tròn
góc ở phần dới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo
hớng chéo đến điểm kết thúc.
2. Thực hành.
- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS thực hành.
- HS có vớng mắc.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
20
Giaựo aựn tin hoùc4
còn vớng mắc.
- HD HS cách lu hình vẽ của em.
- HS quan sát sự HD của GV và thực
hành các thao tác đó.
4. Củng cố Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Ôn tập lại các thao tác đã thực hành.
- Tìm hiểu về cách sao chép hình.
Tuần 10 : 1/11-7/11/2010
Bài 3: Sao chép hình
I. Mục tiêu:
- HS biết tác dụng của việc sao chép một phần hình vẽ thành nhiều phần giống
nhau.
- Thực hiện đợc thao tác sao chép một phần hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra:
- Em hãy cho biết các công cụ đã học ở bài trớc?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.

b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1: Ôn lại cách chọn một
1. Nhắc lại cách chọn một phần hình vẽ.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
21
Giaựo aựn tin hoùc4
phần hình vẽ.
- Yêu cầu HS làm các bài tập trong
(SGK- 23).
- Gọi HS trả lời.
- GV nhận xét và thống nhất.
b/ Hoạt động 2: Tìm hiểu việc sao
chép hình.
- GV gọi HS đọc bài.
- H: Sao chép hình trong phần mềm
Paint có tác dụng gì?
- GV nhận xét và thống nhất.
- H: Ta thực hiện sao chép hình nh thế
nào?
c/ Hoạt động 3: Sử dụng biểu tợng
trong suốt.
- GV giới thiệu biểu tợng trong suốt:
.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trả lời:
+ B1. Các công cụ dùng để chọn một
phần hình vẽ là: và .
+ B2. Thao tác đúng để chọn một phần

hình vẽ: K o thả chuột bao quanh vùng
cần chọn.
+ B3. Các câu đúng là:
. Dùng công cụ để chọn vùng có
dạng hình chữ nhật.
. Dùng công cụ để chọn vùng có
dạng tuỳ ý bao quanh vùng cần chọn.
2. Sao chép hình:
- HS đọc bài.
- HS trả lời: Có tác dụng là: Sao chép
một phần hình vẽ thành nhiều phần
giống nhau rất đơn giản và chính xác.
- HS trả lời: Các bớc thực hiện:
+ Chọn phần hình vẽ muốn sao chép.
+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần
đã chọn tới vị trí mới.
+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết
thúc.
3. Sử dụng biểu t ợng trong suốt.
- HS quan sát.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
22
Giaựo aựn tin hoùc4
- GV lấy ví dụ minh họa việc sử dụng
biểu tợng và biểu tợng .
- H: Biểu tợng trong suốt có tác dụng
gì?
- HS trả lời: Nếu nháy chuột chọn biểu
tợng trong suốt những phần đợc

chọn trở thành trong suốt và không che
lấp phần hình nằm dới
4. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Đọc bài đọc thêm Di chuyển và sao chép hình trong SGK 25.
- Ôn tập lại các thao tác đã học để giờ sau thực hành.
Bài 3: Sao chép hình (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS nắm c kiến thc ó hc lm bi tp thc hnh theo mẫu.
- Thực hiện đợc thao tác sao chép hình vẽ.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra: Xen lẫn trong giờ thực hành.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS tự khởi động máy tính và
chơng trình Paint.
- Yêu cầu HS thực hành sao chép hình
trong phần THựC hành từ T1. tới
- HS khởi động máy tính và chơng trình
Paint.
- HS thực hành sao chép theo mẫu trong
SGK 27.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh

Hu
23
Giaựo aựn tin hoùc4
T3. trong SGK trang 27.
- GV quan sát và hớng dẫn HS những
thao tác còn yếu.
- GV nhận xét và chấm điểm
4. Củng cố Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Ôn tập lại các thao tác đã thực hành.
- Tìm hiểu cách vẽ hình e-líp, hình tròn.
Tuần 11: 8/11-14/11/2010
Bài 4: Vẽ hình e-líp, hình tròn
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng công cụ Hình e-líp để vẽ các hình e-líp và hình tròn.
- HS biết kết hợp các hình e-líp, hình tròn với các nét vẽ khác để tạo đợc những
hình vẽ thực hơn.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh: SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra: Em hãy nêu các bớc thực hiện sao chép hình? HS trả lời HS
cùng GV nhận xét GV cho điểm.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh

Hu
24
Giaựo aựn tin hoùc4
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách vẽ
hình e-líp, hình tròn.
- Em hãy nêu một vài đồ dùng trong
nhà có dạng hình tròn.
- GV nhận xét gợi ý cho HS về góc
nhìn để HS có khái niệm về hình elip.
H: Em hãy nêu các bớc vẽ hình chữ
nhật, hình vuông?
- GV nhận xét và thống nhất: Thao tác
vẽ hình e-líp và hình tròn cũng tơng tự
giống hình vuông và hình chữ nhật.
H: Các bứơc thực hiện vẽ hình e-líp,
hình tròn?
H: Trớc khi vẽ hình e-líp, hình tròn em
có thể làm những gì?
1. Vẽ hình e-líp, hình tròn.
- Một vài HS trả lời.
Một vài đồ dùng trong nhà có dạng
hình tròn nh : bát, đĩa, miệng cốc,
miệng nón...
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- HS trả lời: Các bớc thực hiện vẽ hình
e-líp, hình tròn :
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Nháy chuột để chọn một kiểu vẽ hình
e-líp ở phần dới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột theo hớng chéo tới khi
đợc hình em muốn rồi thả nút chuột.
! Chú ý: Trớc khi chọn công cụ ,
em có thể:
+ Chọn công cụ rồi chọn nét vẽ.
+ Chọn màu vẽ cho đờng biên và màu
nền để tô phần bên trong.
+ Để vẽ hình tròn, em nhấn giữ phím
Shift trong khi kéo thả chuột ở bứơc 3.
Chú ý thả nút chuột trớc khi thả phím
Shift.
Trng tiu hc Nguyn Trói Giỏo viờn: Hong Th Minh
Hu
25

×