Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tiet 36,37,38,39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.56 KB, 11 trang )

Gi¸o ¸n tin häc 11
Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Các kiến thức cơ bản của chương
2. Về kỹ năng: Biết nhận dạng các câu lênh: Lăp, kiểu mảng, bản ghi
3. Về thái độ:
- Ham thích môn học, có tính kỷ luật cao và tính thần làm việc theo nhóm.
- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết của người lập trình như: xem xét
vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, sáng tạo, không thỏa mãn với các kết quả ban
đầu đạt được,…
B. Phương pháp: - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
C. Chuẩn bò : máy chiếu, máy tính.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cú pháp khai báo biến kiểu xâu, mảng 1 chiều? Ý nghóa hàm upcase(s) ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
-Hướng dẫn học sinh
làm các bài tập
-Học sinh làm theo
hướng dẫn
Bài 1: Viết chương trình nhập vào
một mảng n số nguyên.
- In các số vừa nhập ra màn
hình.
- In các số vừa nhập theo thứ
tự đảo ngược.
- Tính tổng các số lẻ có trong
dãy vừa nhập.
- Tính tổng các số chẵn có


trong dãy.
Bài 2: Viết chương trình nhập vào
một mảng n số nguyên .
- In dãy vừa nhập ra màn
hình.
- Thống kê xem có bao nhiêu
số chẵn.
- Chèn thêm một số vào vò trí
thứ j trong mảng, j nhập từ bàn
phím.
Gi¸o viªn: Bïi §¨ng Khoa Trêng THPT Mï Cang Ch¶i – Yªn B¸i
NS:5/3/2011
NG:7/3/2011
DL:11A1,2,3
Gi¸o ¸n tin häc 11
- In dãy sau khi chèn ra màn hình.
3. Củng cố:
- Các kiểu lặp, bản ghi
4. Dặn dò:
+ Xem lại bài
+ Chuẩn bò bài
Tiết 37: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng của học sinh
về: Các thành phần cơ sở của ngơn ngữ Pascal, phép tốn, biểu thức, câu
lệnh gán, tổ chức vào/ra đơn giản, tổ chức rẽ nhánh và lặp, kiểu dữ liệu
có cấu trúc đơn giản.
- Đánh giá khả năng tổ chức 1 chương trình Pascal với các cấu trúc cơ
bản.
B. u cầu:

- Biết khái niệm CSDL và hệ QTCSDL.
- Biết chức năng, vai trò của hệ QTCSDL trong học tập và cuộc sống.
- Hiểu các chức năng chính của Access
Gi¸o viªn: Bïi §¨ng Khoa Trêng THPT Mï Cang Ch¶i – Yªn B¸i
NS: 8/2/2011
NG:10/3/2011
DL:11A1,2,3
Giáo án tin học 11
C. kim tra:
1. So sỏnh s khỏc nhau gi mange 1 chiu v mng 2 chiu? (3)
2. Cho on chng chỡnh:(2)
For i:=1 to N-1 do
Begin
For j:=i to N-1 do
If a[k]>a[j+1] then
Begin
tg:=a[j+1]; a[j+1]:= a[j]; a[j]:=tg;
end;
end;
end.
Hóy cho bit on chng chỡnh trờn lm gỡ?
3. Nhp t bn phớm mt xõu. Thay th tt cc cỏc cm ký t Luoi hoc
bng cm ký t Cham hoc.(5)
D. ỏp ỏn thang im:
1. (3 ) Nêu đợc khai nệm, khai báo mảng mội chiều, mảng hai chiều nh
SGK trang 53,55, 60.
- Điểm giống nhau: Khái báo dữ liệu có cấu trúc.
- Điểm khác nhau: Mảng một chiều và mảng 2 chiều.
2. (2đ)
For i:=1 to N-1 do

Begin
For j:=i to N-1 do
If a[k]>a[j+1] then
Begin
tg:=a[j+1]; a[j+1]:= a[j]; a[j]:=tg;
end;
end;
end.
Đoạn chơng trình cho biết việc Sắp xếp mảng a theo thứ tự tăng dần.
3. (5đ)
Viết chơng trình:
Program Thay_the_cum_tu;
Uses crt;
Var vt: byte;
st: String;
Begin
Write(Nhạp vào xau: );
Readln(st);
While pos(Luoi hoc, st)<>0 do
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái


Giáo án tin học 11
Begin
vt:=pos(Luoi hoc ,st);
Delete(st,vt,8);
Insert(Cham hoc ,st,vt);
End;
Write(Xau sau khi da dơc thay the: ,st);
Readln;

End.
Tit 38: Đ14. kiểu dữ liệu tệp
Đ15. thao tác với tệp
A - Mục tiêu
Kiến thức
Hs nm c im ca kiu d liu tp.
Biết hai cách phân loại tệp, khỏi nim tp cú cu trỳc v tp vn bn.
Hai thao tỏc i vi tp.
Biết các bớc làm việc với tệp:gắn tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp,
đóng tệp.
Biết khai báo biến tệp và các thao tác cơ bản với tệp văn bản
Biết sử dụng một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp.
K nng:
-Khai bỏo ỳng tp vn bn
-S dng mt s hm v th tc chun lm vic vi tp
Thỏi
Hs thy c s cn thit v tin li ca kiu d liu tp.
B PHNG PHP:
- Gi m vn ỏp an xen hot ng nhúm
C - Đồ dùng dạy học
Chun b ca giỏo viờn: sỏch giỏo khoa
Chun b ca hc sinh: sỏch giỏo khoa
D - Hoạt động dạy học
1. n nh lp
2. Kim tra bi cựa: Khụng kim tra
3. Bo mi:
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh

Đ14. kiểu dữ liệu tệp

Hot ng 1. t vn (3)
Sau khi chy chng trỡnh
cỏc bi trc ta thy kt qu
in trờn mn hỡnh nhng mun
s dng kt qu ú v sau thỡ
khụng c. Do ú ta cú kiu
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
NS: /2011
NG: /2011
DL:11A1,2,3
Giáo án tin học 11
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
1. Vai trũ ca kiu tp
D liu kiu tp cú nhng c
im sau: + c lu tr lõu
di b nh ngoi (a t,
CD, . . .) v khụng b mt khi
tt ngun in vo mỏy
+ Lng thụng tin lu tr
trờn tp cú th rt ln v ch
ph thuc vo dung lng
a.
2. Phõn loi tp v thao tỏc
vi tp
Hai cỏch phõn loi tp:
Theo cỏch t chc d liu
-tp vn bn
-tp cú cu trỳc
Theo cỏch thc truy cp

-tp truy cp tun t
-tp truy cp trc tip
Hai thao tỏc c bn i vi
tp l ghi d liu vo tp v
c d liu t tp
Đ15. thao tác với tệp
1.Khai bỏo tp vn bn :
VAR <Tờn bin tp>: TEXT;
Vd Var f : text;
d liu tp.
Hot ng 2. c im ca
kiu d liu tp.(7)
Hi: Cỏc kiu d liu trc
c lu tr b nh no?
Khi tt mỏy hoc mt in thỡ
d liu lu tr trong b nh
ny s nh th no?
lu gi d liu lõu di
nhm khai thỏc, x lớ thụng
tin ú ta phi lu nú b nh
ngoi thụng qua kiu d liu
tp.
Yờu cu hc sinh c sỏch
giỏo khoa v nhc li c
im ca kiu d liu tp?
Hot ng 3.Phõn loi tp v
thao tỏc vi tp(4)
Cú my loi tp( theo cỏch t
chc d liu), trỡnh by khỏi
nim cỏc loi tp?

Gii thiu cho HS bit hai
cỏch phõn loi tp.
Cú hai thao tỏc c bn khi
lm vic vi tp l ghi d liu
vo tp v c d liu t tp.
Hot ng 4. Thao tỏc vi
tp(5)
Yờu cu HS nhc li cỏc thao
tỏc c bn khi lm vic vi
tp.
Gii thiu cu trỳc chung ca
khai bỏo bin tp v gii thớch
Khai bỏo - Vi tp vn
bn l :
VAR <Tờn bin tp> :
TEXT;
Vớ d: yờu c u hc sinh khai

Tr li:
RAM
D liu s mt i
Khụng mt d liu
khi tt mỏy
Dung lng d liu
c lu tr ln
Cú 2 loi tp:tp cú
cu trỳc v tp vn
bn.
tp vn bn l tp
m d liu c ghi

di dng cỏc kớ t
theo mó ASCII.
tp cú cu trỳc: l
tp m cỏc thnh
phn ca nú c t
chc theo mt cu
trỳc nht nh
Hai thao tỏc c bn
i vi tp l ghi d
liu vo tp v c
d liu t tp
Var a:text;
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
Giáo án tin học 11
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
2.Gỏn tờn tp :
ASSIGN(< Tờn bin tp>, <Tờn
tp>);
Vd1
MYFILE := 'DULIEU.DAT';
ASSIGN(F2,MYFILE);
hoc
ASSIGN(F2,'DULIEU.DAT');
Vd2
MYFILE := 'C:\INP.DAT';
ASSIGN(F3,MYFILE);
3.M tp :
c : RESET(<Tờn bin tp>);
ghi : REWRITE(<Tờn bin tp>);

Vớ d 1
TF := 'C:\KQ.DAT';
ASSIGN(F3,TF);
REWRITE(F3);
Vớ d 2
c d liu t tp
DL.INP ta cú th m tp bng
:
ASSIGN(F1, 'DL.INP');
RESET(F1);
4.!c/ghi tp :
c :
READ(<Tờn bin tp>,<danh sỏch
bin>);
Ghi :
WRITE(<Tờn bin tp>, <danh sỏch
kờt qu>);
Vớ d 1
Lnh ghi giỏ tr bin A
vo tp gn vi bin tp F3 :
WRITE(F3,A);
Vớ d 2
bỏo t p
Thao tỏc vi tp
Cỏc thao tỏc vi tp chia
thnh bn nhúm :
Gỏn tờn tp;
M tp;
Vo/Ra d liu;
úng tp.

Hot ng 4.1 Gỏn tờn
tp(4)
thao tỏc vi tp, trc
ht phi gỏn tờn tp cho bin
tp bng cõu lnh :
ASSIGN(< Tờn bin
tp>,<Tờn tp>);
Trong ú Tờn tp l bin
xõu hoc hng xõu.
Vớ d 1 Gi thit cú bin
xõu MYFILE v cn gỏn bin
tp F2 vi tp cú tờn
DULIEU.DAT. Vic gỏn tờn
tp c thc hin bng cỏc
cõu lnh ?
Vớ d 2 chun b thao tỏc
vi tp cú tờn l INP.DAT
trờn th mc gc a C: ta
dựng cỏc cõu lnh sau gn
nú vi tp F3?
Hot ng 4.2 M tp(10)
Tp cú th dựng cha
kt qu ra hoc d liu vo.
Trc khi m tp, bin tp
phi c gỏn tờn tp bng
th tc ASSIGN.
Cõu lnh m tp ghi
kt qu cú dng :
REWRITE(<Tờn bin tp>);
Khi thc hin lnh

Assign(f1, b1.inp);
Rewrite(f1);
Assign(f1, b1.out);
Reset(f1);
Readln(f,x1,x2);
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
Giáo án tin học 11
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Lnh c giỏ tr t tp
gn vi bin tp F1 v gỏn
cho bin C :
READ(F1,C);
5. úng tp
Sau khi lm vic xong phi úng tp
bng cõu lnh :
CLOSE(<Tờn bin tp>);
Vớ d: CLOSE(F1);
CLOSE(F3);
Mt s hm v th tc
chun thng dựng trong
thao tỏc tp
Hm lụ gớc EOF(<Tờn bin
tp>); Cho giỏ tr True nu
con tr tp ang ch ti cui
tp.
Hm lụgớc EOFLN(<Tờn bin
tp>) Cho giỏ tr True nu con
tr tp ang ch ti cui dòng.
REWRITE(F3), nu trờn th

mc gc C:\ cha cú tp
KQ.DAT, thỡ tp s c to
vi ni dung rng. Nu tp
ny ó cú, thỡ ni dung ca nú
s b xoỏ chun b ghi
thụng tin mi.
chun b c d liu
t tp ó cú ta m tp bng
cõu lnh :
RESET(<Tờn bin tp>);
Hot ng 4.3 !c/ghi tp
(6)
Tp nh kiu m bng
th tc REWRITE ch cú th
ghi d liu bng th tc
WRITE. Cõu lnh ghi cú
dng :WRITE(<Tờn bin
tp>,<Tờn Bin >);
Nu tp c m bng
th tc RESET thỡ cú th c
thụng tin. Cõu lnh c cú
dng:
READ(<Tờn bin tp>,<Tờn
bin >);
Yờu cu hc sinh cho vớ d v
gii thớch
Hot ng 4.4 úng tp (3)
Sau khi lm vic xong
vi tp cn phi úng tp.
Vic úng tp l c bit

quan trng sau khi ghi thụng
tin vo tp.
Cõu lnh úng tp cú dng :
CLOSE(<Tờn bin tp>);
Mt tp, sau khi úng cú
th m li. Khi m li tp,
nu vn dựng bin tp c thỡ
c d liu t bin
tp f,đặt giá trị vào
hai biến x1 và x2.
Writeln(f, hieu
la,x1-x2); Ghi vào
biến tệp f hai tham
số là dòng chữ hieu
la và giá trị x1-x2
Hc sinh ghi b i
Close(f1);
Eof(f1);
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
Giáo án tin học 11
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
khụng cn thit phi dựng th
tc ASSIGN gỏn li tờn tp.
Hot ng 4.5 Mt s hm
v th tc chun thng
dựng trong thao tỏc tp(2)
Gii thiu HS bit hai hm
chun v ý ngha ca nú.
4.Củng cố:

Nờu c im ca kiu d liu tp
Hóy cho bit nhng khỏc bit gia tp nh kiu v tp vn bn.
Cho bit cỏc thao tỏc c bn khi lm vic vi tp.
S lm vic vi tp dựng nhp thụng tin phi cú nhng lnh c bn
no?
Cỏc thao tỏc vi tp c mụ t trong hỡnh16
Ghi tệp:Gán tên tệp,tạo tệp mới, ghi thông tin, đóng tệp.
Đọc tệp: Gán tên tệp,mở tệp, đọc thông tin, đóng tệp.
5. Dn dũ:
- V nh hc bi v lm cỏc BT SGK
Tit 39 Bi 16: V D LM VIC VI TP

A: Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Cng c li kin thc ó hc v tp trong bi 14, 15 ca chng V
thụng qua vớ d
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc cỏch hot ng ca tp.
- Bit s dng cỏc th tc v hm liờn quan gii quyt bi toỏn.
- Nm c chc nng ca cỏc th tc v hm thao tỏc vi tp.
B . Chun b ca GV v HS:
- GV: Giỏo ỏn, SGK, sỏch GV, mỏy chiu, sỏch bi tp, mỏy tớnh cú son
sn cỏc vớ d.
- HS: Sỏch GK.
C. Phng phỏp:
- t vn .
- Thuyt trỡnh.
- Din gii, dựng bng ghi li cỏc chi tit quan trng trong vớ d
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
NS: /2011

NG: /2011
DL:11A1,2,3
Giáo án tin học 11
D. Tin trỡnh bi hc.
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
:+ ễn li kin thc ó hc bi 14, 15
+ Vn dng gii quyt mt vn c th trong thc t.
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
* Hot ng 1
1. Nhc li kin thc c.
- Gi 1 HS nhc li cỏc hm
v th tc liờn quan n tp.
- Gi 1 HS khỏc nhn xột v
b sung cho y .
- Nhn xột chung v ý kin
ca 2 HS ó trỡnh by.
2. Gii thiu bi mi
- Nờu lờn vai trũ ca tp trong
vic x lý v lu tr thụng
tin, ỏp dng vo thc t. ( S
lc VD1)
- HS ng dy v tr li
cõu hi.
Var <tờn bin tp>:text;
Assign(<bin tp>,<tờn
tp>);
Rewrite(<bin tp>);


- Nhn xột v b sung
thờm cỏc hm, th tc cũn
cũn thiu.
- HS Lng nghe li ging
ca GV.
- HS hng theo s dn
dt ca GV i vo VD
1.
- Ghi li nhng hm v
th tc m HS 1 ó
nờu.
- B sung nhng thiu
sút ca HS1.
- ỏnh s th t trờn
cỏc hm th tc ó ghi
bng.
* Hot ng 2 : Tỡm hiu VD1 v VD2. (34)
- Mc tiờu : Giỳp HS hiu c ni dung CT, bit u vo, u ra ca
CT.
- Ni dung: VD1 SGK, tớnh khong cỏch gia tri Hiu trng v tri
ca tng GVCN.
- Cỏc bc tin hnh:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
1. Tỡm hiu VD 1.
- Gi 1 HS c VD1
- Nhn mnh nhng im
quan trng cn lu ý trong
VD1.
- Gi ý cỏch gii quyt bi
toỏn, gii c bi bi

- Theo dừi VD1.
- Lng nghe hng dn ca GV.
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
Giáo án tin học 11
toỏn ny ta cn phi nm
c cụng thc tớnh
khong cỏch gia 2 im.
- Nhc li cụng thc tớnh
khong cỏch gia 2 im
trờn mt phng to .
- ? Trong VD ny ta cn t
chc v lu tr d liu
trong tp dng no ?
- ? Cỏc thao tỏc liờn quan
n tp c s dng
trong VD ny gm nhng
gỡ ?
- ?Cỏc hm v th tc no
s s dng trong VD ny ?
- ?Hm Eof(<bin tp>)
cú chc nng gỡ ?
- ?Cú th thay th lnh
While do bng lnh
For to do c khụng ?
- Kt lun li nhng vn
ó nờu.
- Thc hin chng trỡnh
cho HS thy c kt qu.
2. Tỡm hiu VD2.
- Gi HS c VD2.

- Nhc li cụng thc tớnh
ờn tr tng ng ca
3 in tr mc song song.
- HS tr li : Cn t chc v lu
tr tp dng vn bn.
- HS tr li :
Khai bỏo tp.
Gn tờn tp.
M tp c d liu.
Hin kt qu ra mn hỡnh.
úng tp.
- HS tr li : Cỏc hm s s dng
l:
Var
Assign
Reset
While do
Eof
Read
Writeln
Close
- HS tr li: Tr v kt qu l
True nu con tr ch cui tp.
- Khụng, vỡ khụng bit trc s
lng phn t ca tp.
- Lng nghe gii thớch ca thy.
- Theo gii quỏ trỡnh thc hin
ca GV.
- Theo dừi VD 2 trong SGK.
- HS lng nghe li ging ca GV.

- Ghi li cụng thc
tớnh khong cỏch
gia 2 im lờn
bng HS nm
rừ.
Var <tờn bin
tp>: text;
Assign(<bin tp>,
<tờn tp>);
Reset(<bin tp>);
While do
Eof(<bin tp>);
Read(<bin
tp>,<DS bin>);
Writeln(<bin
tp>);
Close(<bin tp>);
- Trỡnh by ni
dung CT lờn bng.
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái
Giáo án tin học 11
- Gi HS trỡnh by cỏch
tớnh in tr tng ng
ca cỏc in tr c mc
nh trong hỡnh 1 n 5.
- Nhn xột v sa sai.
- Cho HS c qua ni
dung CT ca VD2.
- ? Mng a dựng lm
gỡ?

- ? Dũng lnh For to do
cú ý ngha gỡ?
-? Ti sao phi dựng 2
hm Close?
- Tng kt li CT ca VD2
- Yờu cu HS v tỡm hiu
li VD2 qua s hng dn
trờn lp.
- HS nhỡn lờn bng theo dừi.
- Theo dừi ni dung CT ca VD2
trong SKG.
- HS tr li: Dựng lu kt qu
in tr tng ng ca 3 in
tr c mc theo 5 cỏch nh
hỡnh v.
- Vỡ CT dựng 2 bin tp f1v f2
nờn ta phi dựng 2 hm Close
úng 2 tp ú.
- Ghi li cụng thc
tớnh in tr tng
ng ca 3 in
tr mc song song.
- Ghi li kt qu
in tr tng
ng do HS trỡnh
by.
- B sung thờm cho
hon chnh. .
4. Cng c :
- Nhng ni dung ó hc.

+ Cỏc thao tỏc x lý tp:
Gỏn tờn tp.
To tp mi
M tp.
c, ghi d liu vo tp.
úng tp.
5. Dn dũ.
- Cn nm vng cỏch lm vic vi tp.
- Xem li cỏc VD1 v VD2
Giáo viên: Bùi Đăng Khoa Trờng THPT Mù Cang Chải Yên Bái

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×