Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài 37 - Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 24 trang )


1/Cho biết tập hợp nào sau đây là quần thể? Tập hợp nào không phải quần thể?
Tập hợp các cá thể Quần thể Không phải
quần thể
1. Cá trắm cỏ trong ao
2. Bèo trên mặt ao
3. Voi ở khu bảo tồn Jokđôn
4. Chim ở lũy tre làng
5. Đàn bò sữa ở nông trường Ba Vì
6. Cá rô phi đơn tính trong hồ
7. Sen trong đầm
8. ốc bươu vàng ở ruộng lúa
9. Đồi cò ở suối Hai, Ba Vì, Hà Nội
10. Tập hợp những cây cỏ gấu trong
vườn nhà em
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 2: Trong các biểu hiện sau đây của các cá thể trong quần thể :
1. Các cây thông liền rễ nhau.
2. Cá mập con khi mới nở sử dụng các trứng chưa nở làm thức
ăn.


3. Chó rừng cùng kiếm ăn chung trong đàn.
4. Hai cá đực nhỏ kí sinh trên cá cái.
5. Sư tử cùng nhau tiêu diệt trâu rừng.
6. Bồ nông kiếm được nhiều cá khi đi chung với nhau.
7. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật.
8. Vào mùa sinh sản, các con đực đánh nhau giành con cái.
a. Biểu hiện nào là của quan hệ hỗ trợ ?
b. Biểu hiện nào là của quan hệ cạnh tranh ?
1,3,5,6
1,3,5,6
2,4,7,8
2,4,7,8

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
SINH VẬT
SINH VẬT
Tiết 40 – bài 37
Tiết 40 – bài 37

I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH

Tỉ lệ giới tính
Các nhân tố ảnh hưởng
tới tỉ lệ giới tính
- Ngỗng và vịt có tỉ lệ giới tính là 40/60
- Trước mùa sinh sản, nhiều loài thằn lằn, rắn có
số lượng cá thể cái nhiều hơn đực. Sau mùa đẻ
trứng, số lượng cá thể đực và cái gần bằng nhau
Với loài kiến nâu, nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp

hơn 20
o
C thì trứng nở ra toàn là cá thể cái, trên
20
o
C thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực
Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn
cá thể đực gấp 2 hoặc 3, đôi khi tới 10 lần
Muỗi đực sống tập trung ở một nơi riêng với số
lượng nhiều hơn muỗi cái
Ở cây thiên nam tinh, rễ củ loại lớn có nhiều
chất dinh dưỡng nảy chồi sẽ cho ra cây chỉ có
hoa cái, còn rễ củ loại nhỏ nảy chồi cho ra cây
chỉ có hoa đực
Do tỉ lệ tử vong
không đồng đều
giữa cá thể đực
và cái
Đặc điểm sinh sản và
tập tính đa thê
Điều kiện môi
trường sống (nhiệt
độ) khác nhau
Sự khác nhau về đặc
điểm sinh lí và tập tính
Chất dinh dưỡng
tích lũy trong cơ thể

Chăn nuôi


II. NHÓM TUỔI :
+ Màu xanh: nhóm tuổi trước sinh sản.
+ Màu xanh lá: nhóm tuổi sinh sản.
+ Màu vàng: nhóm tuổi sau sinh sản.
A: Tháp phát triển B: Tháp ổn định C: Tháp suy giảm

Quan sát hình 37.2 và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các quần thể A, B, C:
10
20
30
50
40
2 3 4 5 6
Tỉ lệ
%
đánh
bắt
Tuổi (năm)
10
20
30
40
2 3 4 5 6
Tuổi (năm)
Tỉ lệ
%
đánh
bắt
10
20

30
40
2 3 4 5 6
Tỉ lệ
%
đánh
bắt
Tuổi (năm)
7 8
A. Quần thể bị đánh bắt ít
B. Quần thể bị đánh bắt vừa phải
C. Quần thể bị đánh bắt quá mức
A
A
B
B
C
C

ặc trưng thành phần nhóm tuổi của Đ
quần thể người m t s qu c giaở ộ ố ố
80
75
70
65
60
55
50
45
40

35
30
25
20
15
10
5
90
85
80
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
90
85
80
75
70

65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
Tháp dân số Ấn Độ
Tháp dân số Thụy Điển
Tháp dân số Việt Nam

III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ:
a
b c
Em hãy cho biết các kiểu phân bố cá thể?
Phân bố theo nhóm
Phân bố đồng đều
Phân bố ngẫu nhiên

Kiểu
phân
bố
Đặc điểm Ý nghĩa
sinh thái

Ví dụ
Phân
bố
theo
nhóm
Các cá thể của quần thể………
……… ở những nơi có điều kiện
sống tốt nhất. Thường gặp khi điều kiện
sống……………………………. trong
môi trường các cá thể sống thành bầy
đàn, khi chúng trú đông , ngủ đông…
Các cá thể
…………
chống lại điều
kiện bất lợi của
môi trường
Nhóm cây
bụi mọc
hoang dại,
đàn trâu
rừng,…
Phân
bố
đồng
đều
Thường gặp khi điều kiện sống…….
……………. trong môi trường và khi
có sự …………………. giữa các cá
thể trong quần thể
Cây thông

trong rừng
thông,
chim hảiâu
làmtổ
Phân
bố
ngẫu
nhiên
Tận dụng
được …
…… trong
môi trường
Các loài
sâu trên lá
cây, sò ở
phù sa
vùng triều
tập trung theo
từng nhóm
phân bố không đồng đều
hỗ trợ nhau
phân
bố đồng đều
cạnh tranh gay gắt
Làm giảm
……………
…… giữa
các cá thể
mức độ cạnh
tranh

có sự cạnh tranh gay gắt
Thường gặp khi điều kiện sống ……
………… trong môi trường và khi
giữa các cá thể trong quần thể …….
…………………………
phân
bố đồng đều
không
nguồn
sống

IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ :
Cá chép: 1.500 - 2.000 con/100m
2

cây thông : 1000 cây/ha

Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá diêu hồng
Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá diêu hồng
nuôi trong ao khi mật độ cá thể tăng quá cao?
nuôi trong ao khi mật độ cá thể tăng quá cao?

Hai hiện tượng trên dẫn đến điều gì?
Hai hiện tượng trên dẫn đến điều gì?
QUẦN THỂ ĐIỀU CHỈNH MẬT ĐỘ CÁ THỂ
QUẦN THỂ ĐIỀU CHỈNH MẬT ĐỘ CÁ THỂ
- Các cá thể cạnh tranh nhau thức ăn,
nhiều cá thể bé và yếu thiếu thức ăn sẽ
chậm lớn và có thể bị chết.
- Các con non mới nở ra rất dễ bị cá lớn

ăn thịt, nhiều khi cá bố mẹ ăn thịt chính
con của chúng.

Chăn nuôi, trồng trọt

1
2
3
4
5
6
7

1
2
3
4
5
6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
1. Có 11 chữ cái:
Khi trời giá rét, các sinh vật cùng loài quần tụ bên nhau.
Chúng có mối quan hệ gì?

1
2
3
4
5

6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
2. Có 7 chữ cái:
Là dạng tháp tuổi mà nhóm tuổi tr5ớc sinh sản
chiếm tỉ lệ nhỏ hơn nhóm tuổi sinh sản.
G I A M S U T

1
2
3
4
5
6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
3. Có 5 chữ cái:
Đặc tr5ng này của quần thể cho biết số l5ợng
sinh vật trên một đơn vị diện tích
M Â T Đ Ô


1
2
3
4
5
6
7

Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô

4. Có 6 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi mà tỉ lệ nhóm tuổi tr5ớc sinh sản
và sinh sản ngang nhau
Ô N Đ I N H

1
2
3
4
5
6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô

Ô N Đ I N H
5. Có 9 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi có nhóm tuổi
tr5ớc sinh sản cao nhất.
P H A T T R I Ê N

1
2
3
4

5
6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô

Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
6. Có 9 chữ cái:
Trong điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở ), các
sinh vật trong tự nhiên có mối quan hệ này.
C A N H T R A N H

1
2
3
4
5
6
7
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô

Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
7. Có 12 chữ cái:
Đặc tr5ng này giúp ta đánh giá đ5ợc tiềm năng

sinh sản của quần thể.
T I L Ê G I Ơ I T I N H

1
2
3
4
5
6
7
Q U A N H £ H ¤ T R ¥
G I A M S U T
M ¢ T § ¤

¤ N § I N H
P H A T T R I £ N
C A N H T R A N H
T I L £ G I ¥ I T I N H
Q
U
Ç
N
T
H
Ó

×