Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bt về tập hợp điểm biểu diễn cho số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.34 KB, 4 trang )

BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP ĐIỂM M (x, y) TRÊN MẶT PHẲNG PHỨC
Phương pháp:
* Thay z = x + yi vào điều kiện của bài toán
* Chuyển điều kiện của bài toán từ z sang x và y
* Nhận dạng phương trình với x và y (có thể là đường thẳng, đường tròn, …)
Ví dụ : Tìm số phức z, nếu
2
0z z+ =
.
Đặt z = x + yi, khi đó
2 2 2 2
0 ( ) 0z z x yi x y+ = ⇔ + + + =
(
)

− + + =

⇔ − + + + = ⇔

=


2 2 2 2
2 2 2 2
0
2 0
2 0
x y x y
x y x y xyi
xy


2
2
0
0
0
0, 0
0
0 (1 ) 0
0, 1
1
0, 1
0 0
0 (do 1 0)
0, 0
(1 ) 0
0
0
x
x
x
x y
y
y y y y
x y
y
x y
y y
x x
y x
x x

x x
y

=


=

=





 
= =

=




 



− + = − =

= =
 



  



=
⇔ ⇔ ⇔







= = −
= =
 








= + >







= =

+ =
+ =


 





=



Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i.
2. Biểu diễn số phức trong mặt phẳng toạ độ
Ví dụ 1: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những
điểm M(z) thỏa mãn điều kiện sau a)
− + =1 2z i
; b)
+ = −2 z i z
.
a) Đặt z = x + yi suy ra z − 1 + i = (x − 1) + (y + 1)i.
− + =1 2z i
2 2 2 2

( 1) ( 1) 2 ( 1) ( 1) 4.x y x y− + + = ⇔ − + + =
Vậy tập hợp các điểm M(z) trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn giả thiết là
đường tròn tâm I(1; − 1) bán kính R = 2.
b) Gọi A (− 2 ; 0), B(0 ; 1). Khi đó
+ = −2 z i z

⇔ − − = −( 2)z z i
hay là M(z)A = M(z)B. Vậy tập
hợp các điểm M(z) là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tìm tập hợp các số phức z sao cho:
a)
1z =
b)
2 2
1z z
+ =
c)
1
z
z
=
Giải:
a) Với z = x + yi ta có
2 2
1 1x yi x y+ = ⇔ + =
⇒ Tập hợp các số phức là đường tròn tâm O bán kính R = 1
b) Với z = x + yi ta có
( ) ( )
2 2

2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 1x yi x yi x y x y+ + − = ⇔ − = ⇔ − =
⇒ Tập hợp các số phức là đường hyperbol với
2 2
1 1
2 2
,a b
 
= =
 ÷
 
c) Với z = x + yi ta có
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1
1
x yi
x yi x yi
x yi x y
x y
x y x y
x y x y

+ = ⇔ + =
+ +
   
⇔ + = + ⇔ + =
 ÷  ÷

+ +
   

Bài 2: (TT)
a)
2 1z =
b)
2 1z i =
c)
3 2z + =
d)
2 3 4z i+ =
d)
1 2 4z i z+ + =
e)
3 2z i =
f)
2 1z i + =
Gii: d) Vi z = x + yi ta cú
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 4 1 2 4
10 4 11 0
x yi i x yi x y x y
x y
+ + + = + + + + = +
+ =
Bi 3: Biu din hỡnh hc s phc z
a)

2 3z =
b)
1z i+ <
c)
1 2 3z i + >
d)
1
2z
z
+ =
Bi 4: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a.
z 3 1+ =
b.
z i z 2 3i+ =
c. z + 2i là số thực
d. z - 2 + i là số thuần ảo e.
z z 9. =
f.
z 3i
1
z i

=
+
là số thực
Bi 5: Gii cỏc phng trỡnh sau trờn C:
1)
2 3 5 3z i z+ = +
2)

4 5
2 0
2 1
z i
i
z

=
+
3)
S PHC TRONG CC THI (NGUYN TH THCH Lấ HI CHU)
1. Tỡm s phc nghch o ca s phc
1
1
i
z
i

=
+
2. Tỡm modun v argumem ca s phc z = 1+ i
3. Vit kt qu phộp tớnh di dng i s
2 3 2
3 2 4 3
i
z
i
+
=


4. Vit di dng lng giỏc s phc
3 3z i=
5. Trong mp phc cho im M biu din s phc z = x + yi. Ta gi
( ) ( )
1z z i

=
. Tỡm tp
hp im M :
a)

l s thc
b)

l s thun o
6. Tỡm cn bc hai ca s phc z = 3 + 4i
7. Trong mp phc tỡm cỏc im biu din cho s phc z tha món:
1 1z i <
8. Vit di dng lng giỏc s phc
1 3z i=
9. Tỡm modun ca s phc z = 4 3i + (1 i)
3
10. Gii phng trỡnh: z
2
+ z + 1 = 0
11. Tỡm cỏc im z C sao cho
( )
3
arg z


=
12. Gii phng trỡnh:
( )
2
3 2 7 17 0z i z i+ + + =
13.
Gii phng trỡnh trờn tp s phc
Bi 1 : Gii pt trờn tp s phc ( tỡm x )
1.3x+(2+3i)(1-2i) = (5+4i) 2.
( ) ( ) ( )
5 7 3 2 5 1 3i x i i + = +
3.
( ) ( )
5 2 3 4 1 3ix i i = +
4.
( ) ( ) ( )
3 4 1 2 4i x i i+ = + +
5
2 3 5 4ix x i+ = +
. 6.
( ) ( )
2 3 1 2 1 3i x ix i i + = + +
Bi 2 :Gii pt sau trờn tp s phc
1.x
2
+ x + 7 = 0 2. 2x
2
+ 3x + 4 = 0 3. 3x
2
- 2 x + 7 = 0

4. 2x
4
+ 3x
2
- 5 = 05. x
3
- 8 = 0 6. x
3
+ 8 = 0
Bi 3 :Gii cỏc pt sau trờn tp s phc
1.
2
6 29 0x x
+ =
2.
2
1 0x x
+ + =
3.
2
2 5 0z z
+ =
4.
2
4 7 0z z
+ =
5.
2
6 25 0z z
+ =

6.
2
2 3 5 0x x
+ =
7.
2
3 10 9 0x x
=
8.
2
72 1297 0x x
=

9.
2
600 2008 2009 0x x
+ + =
Bi 4 : a/(3-2i)z +(4+5i)=7+3i b/ (1+3i)z-(2+5i)=(2+i)z c/
(2 3 ) 5 2
4 3
z
i i
i
+ =

d).x + 4 = 0 e) x + 2x 5 = 0 f). x
4
3x
2
4 = 0 g). x

4
9 = 0
Bi 5: Gii pt sau trờn tp s phc:
a/ z
2
z + 5 = 0 b/ z
4
1 = 0 c/ z
4
z
2
6 = 0
Bi 6: Gii pt sau trờn tp s phc:
a.
2
9 0x + =
; b.
2
4 5 0x x+ + =
; c.
2
2 5 4 0x x + =
; d.
2
2 3 5 0x z + =
;
e.
4 2
5 4 0x x+ + =
; f.

3 2
2 10 0x x x + =
; g.
3
1 0x + =
; h.
( ) ( )
2 2
4 2 5 0x x x + + =
.
Bi 7: Gii pt sau trờn tp s phc:
a.
2
2 0z iz+ + =
; b.
( ) ( )
2
3 2 1 0z i z i + + + =
.
Bi 8: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a. x
2
+ 7 = 0 b. x
2
- 3x + 3 = 0 c. x
2
+ 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0
d. x
2
- 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0 e. ix

2
+ 4x + 4 - i = 0 g. x
2
+ (2 - 3i)x = 0
Bi 9: Giải các phơng trình sau trên tập số phức
a.
( )
( )
2
z 3i z 2z 5 0+ + =
b.
( ) ( )
2 2
z 9 z z 1 0+ + =
c.
3 2
2z 3z 5z 3i 3 0 + + =
Bi 10: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. (z + i)(z
2
- 2z + 2) = 0 b. (z
2
+ 2z) - 6(z
2
+ 2z) - 16 = 0
c. (z + 5i)(z - 3)(z
2
+ z + 3) = 0 d. z
3
- (1 + i)z

2
+ (3 + i)z - 3i = 0
Bi 11: Giải phơng trình sau trên tập số phức:
a. (z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) - 3 = 0 b.
2
4z i 4z i
5 6 0
z i z i
+ +

+ =



Bi 12: Giải phơng trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo
a. z
3
- iz
2
- 2iz - 2 = 0 b. z
3
+ (i - 3)z
2
+ (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0
Bi 13: Gii phng trỡnh bc hai s phc sau:
a)
( )
2

2 2 3 3 0iz i z i =
b)
2
4 6 0z iz + =
c) z
2
+ 2z + 1 + 2i = 0
d) ( 1 + 2i) z = 3z i e)
1
2z i
z
=
f) z
2
z + 1 = 0 g) z
2
2iz (1 2i) = 0 h)
z
2
(5 14i)z 2(12 + 5i) = 0 i) z
2
80z + 4099 100i = 0
Bi 14. Gii cỏc phng trỡnh sau trờn tp hp s phc:
a)
2 3 7 8z i i
+ = +
b)
( ) ( )
1 3 4 3 7 5i z i i + + =
c)

( )
1 3 2 4i z i z+ + =
d)
( )
1 2 5 6
2 3
z
i i
i
+ =
+
Bi 15. Gii cỏc phng trỡnh sau trờn tp hp s phc:
a)
2
2 5 0z z+ + =
b)
2
4 20 0z z + =
c)
2
3 5 0z z + =
d)
2
4 9 0z + =
Bi 16. Gii cỏc phng trỡnh sau trờn tp hp s phc:
a)
3
8 0z =
b)
3 2

4 6 3 0z z z+ + + =
c)
4 3 2
6 8 16 0z z z z + =
d)
4 2
12 0z z =
S phc trong cỏc i hc
Cõu VII.a (1 im)
Tỡm s phc z tho món :
z (2 i) 10 v z.z 25 + = =
Cõu VII.a. t z = x + yi vi x, y R thỡ z 2 i = x 2 + (y 1)i
z (2 + i)=
10
v
z.z 25=

2 2
2 2
(x 2) (y 1) 10
x y 25

− + − =

+ =


{
2 2
4x 2y 20

x y 25
+ =
+ =


{
2
y 10 2x
x 8x 15 0
= −
− + =

{
x 3
y 4
=
=
hay
{
x 5
y 0
=
=
Vậy z = 3 + 4i hay z = 5
Câu VII.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện z – (3 – 4i)= 2.
Câu VII.a. Gọi z = x + yi. Ta có z – (3 – 4i) = x – 3 + (y + 4)i
Vậy z – (3 – 4i) = 2 ⇔
2 2
(x 3) (y 4) 2− + + =

⇔ (x – 3)
2
+ (y + 4)
2
= 4
Do đđó tập hợp biểu diễn các số phức z trong mp Oxy là đường tròn tâm I (3; -4) và bán kính R
= 2.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. tính giá trị của biểu thức A = |z
1
|
3
+
|z
2
|
3
.
Câu VII. a
Phương trình: z
2
+ 2z + 10 = 0
Ta có:
'∆

= (-1)
2
– 10 = -9 = (3i)
2
nên phương trình có hai nghiệm là:
z
1
= -1 – 3i và z
2
= -1 + 3i
Suy ra
2
2 2
1
2
2 2
2
z = (-1) + (-3) = 10
z = (-1) + (3) = 10





Vậy A =
2
1
z
+
2

2
z 10 10 20= + =
Câu VII.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thoả mãn (1 + i)
2
(2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z. Tìm phần thực và phần ảo của z.
Câu VII. a.
( ) ( )
2
1 2 8 (1 2 )i i z i i z+ - = + + +
( ) ( )
2 2 (1 2 ) 8i i z i z iÛ - - + = +
4 2 1 2 8z i i i
é ù
Û + - - = +
ê ú
ë û
( ) ( )
8 1 2
8 8 15 2 10 15
2 3
1 2 5 5 5
i i
i i i
z i
i
+ -
+ - + -
Û = = = = = -
+

Phần thực của z là 2. Phần ảo của z là – 3.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức :
4z 3 7i
z 2i
z i
− −
= −

Câu VII.b.
4z 3 7i
z 2i
z i
− −
= −

⇔ 4z – 3 – 7i = z
2
– 3iz – 2 ⇔ z
2
– (4 + 3i)z + 1 + 7i = 0
∆ = (4 + 3i)
2
– 4(1 + 7i) = 3 – 4i = (2 – i)
2

Vậy
4 3i 2 i
z 3 i
2

+ + −
= = +
hay z =
4 3i 2 i
1 2i
2
+ − +
= +
.

×