Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Doi moi lanh dao va quan li truong pho thong 1.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 44 trang )

1
§æi míi l·nh ®¹o vµ qu¶n lý
§æi míi l·nh ®¹o vµ qu¶n lý
nhµ tr êng phæ th«ng
nhµ tr êng phæ th«ng
2
Giúp hiệu tr ởng tr ờng phổ thông:
Giúp hiệu tr ởng tr ờng phổ thông:
1) Nhận thức đ ợc tính tất yếu và sự cấp thiết phải đổi
mới lãnh đạo (LĐ), quản lý (QL) giáo dục (GD) nói chung và
LĐ, QL tr ờng phổ thông (PT) nói riêng trong bối cảnh phát
triển kinh tế xã hội (KT-XH) toàn cầu hiện nay; bổ sung ph
ơng pháp luận về đổi mới t duy và ph ơng thức LĐ, QL tr ờng
PT; đồng thời nhận biết đ ợc vai trò kép (nhà QL và nhà LĐ)
của ng ời Hiệu tr ởng tr ờng PT.
2) Vận dụng đ ợc các kiến thức trên để nhận biết đ ợc
những lĩnh vực cần tạo ra sự thay đổi trong LĐ và QL tr ờng
PT;
3) Có niềm tin và quyết tâm đổi mới LĐ & QL các hoạt
động trong tr ờng PT.
Mục đích của bài giảng
Mục đích của bài giảng
3
đặt vấn đề
đặt vấn đề
Tính tất
Tính tất
yêu và sự
yêu và sự
cấp thiết
cấp thiết


ĐổI Mới
ĐổI Mới
Vai trò
Vai trò
LĐ&QL của
LĐ&QL của
hiệu tr
hiệu tr
ởng
ởng
Chiến l ợc
phát triển
giáo dục
2008-2012
Những vấn
Những vấn
đề cần đổi
đề cần đổi
mới LĐ&QL
mới LĐ&QL
n.tr ờng
n.tr ờng
PP: TT
4
C¸c néi dung cô thÓ
C¸c néi dung cô thÓ
TR×NH BµY TRONG tµi liÖu
TR×NH BµY TRONG tµi liÖu
vµ c¸c ph ¬ng ph¸p
vµ c¸c ph ¬ng ph¸p

truyÒn thô vµ lÜnh héi
truyÒn thô vµ lÜnh héi
tõng néi dung ®ã
tõng néi dung ®ã
5
1. Tính tất yếu
1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết
và sự cấp thiết
phải
phải
đổi mới lĐ&ql
đổi mới lĐ&ql
tr ờng pT
tr ờng pT
1.1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết
nhìn nhận
Từ ph ơng diện
lý luận phát triển gD
và lý luận qL gD
1.2. Tính tất yếu
và sự cấp thiết
nhìn nhận
từ ph ơng diện
thực tiễn
phát triển GD
& quản lý GD
Tại sao phải đổi mới lãnh đạo và quản lý
Tại sao phải đổi mới lãnh đạo và quản lý

tr ờng phổ thông ?
tr ờng phổ thông ?
6


1.1. Tính tất yếu và sự cấp thiết
1.1. Tính tất yếu và sự cấp thiết
phải đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr
phải đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr
ờng Phổ thông:
ờng Phổ thông:
nhìn nhận Từ ph ơng diện
nhìn nhận Từ ph ơng diện
lý luận phát triển giáo dục và lý
lý luận phát triển giáo dục và lý
lý luận quản lý giáo dục
lý luận quản lý giáo dục


7
giáo
giáo
dục
dục
1) Chế độ
1) Chế độ
chính trị
chính trị
quốc gia
quốc gia

3) Mô hình
3) Mô hình
và mức độ
và mức độ
p, triển
p, triển
KT-XH và
KT-XH và
KH&CN
KH&CN
4) Hội
4) Hội
nhập
nhập
quốc tế,
quốc tế,
bối
bối
cảnh
cảnh
thời đại
thời đại
2) Truyền
2) Truyền
thống
thống
văn hoá,
văn hoá,
xã hội
xã hội



1.1.1. Mối Quan hệ biện
1.1.1. Mối Quan hệ biện
chứng giữa phát triển gD
chứng giữa phát triển gD
với phát triển KT-XH
với phát triển KT-XH
PP: VDLS&TLN !
8




TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI
TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI
PHÁT TRIỂN KT-XH
PHÁT TRIỂN KT-XH
Gi¸o
Gi¸o
dôc
dôc
KT-XH
KT-XH
PP:MCLS !
9


Bình
Bình





diện
diện
Mức độ
Mức độ
CN Kỹ
CN Kỹ
thuật/ kinh
thuật/ kinh
tế (TF)
tế (TF)
CN Con ng
CN Con ng
ời/ xã hội
ời/ xã hội
(SF)
(SF)
CN
CN
Chính trị
Chính trị
(PF)
(PF)
CN
CN



Văn hoá
Văn hoá
(CF)
(CF)
CN
CN
Giáo dục
Giáo dục
(EF)
(EF)
Cá nhân
Cá nhân


TF
TF
ở mức
ở mức
độ cá nhân
độ cá nhân


SF
SF
ở mức
ở mức
độ cá nhân
độ cá nhân
PF
PF

ở mức
ở mức
độ cá nhân
độ cá nhân
CF
CF
ở mức độ
ở mức độ
cá nhân
cá nhân
EF
EF
ở mức độ
ở mức độ
cá nhân
cá nhân
Cơ quan
Cơ quan
(Tổ chức)
(Tổ chức)
TF
TF
ở mức độ
ở mức độ
Cơ quan
Cơ quan
SF
SF
ở mức
ở mức

độ Cơ quan
độ Cơ quan
PF
PF
ở mức
ở mức
độ Cơ quan
độ Cơ quan


CF
CF
ở mức
ở mức
độ Cơ quan
độ Cơ quan
EF
EF
ở mức độ
ở mức độ
Cơ quan
Cơ quan
Cộng đồng
Cộng đồng


TF
TF
ở mức
ở mức

độ cộng
độ cộng
đồng
đồng
SF
SF
ở mức
ở mức
độ cộng đồng
độ cộng đồng
PF
PF
ở mức
ở mức
độ cộng đồng
độ cộng đồng
CF
CF
ở mức
ở mức
độ cộng
độ cộng
đồng
đồng
EF
EF
ở mức
ở mức
độ cộng
độ cộng

đồng
đồng
Xã hội
Xã hội
TF
TF
ở mức độ
ở mức độ
xã hội
xã hội
SF
SF
ở mức
ở mức
độ xã hội
độ xã hội
PF
PF
ở mức
ở mức


độ xã hội
độ xã hội
CF
CF
ở mức độ
ở mức độ
xã hội
xã hội

EF
EF
ở mức độ
ở mức độ
xã hội
xã hội
Quốc tế
Quốc tế
TF
TF
ở mức độ
ở mức độ
quốc tế
quốc tế
SF
SF
ở mức
ở mức
độ quốc tế
độ quốc tế
PF
PF
ở mức
ở mức
độ quốc tế
độ quốc tế
CF
CF
ở mức độ
ở mức độ

quốc tế
quốc tế
EF
EF
ở mức độ
ở mức độ
quốc tế
quốc tế
1.1.2. Chức năng của nhà tr ờng pT
1.1.2. Chức năng của nhà tr ờng pT
Kết luận
Kết luận
PP:TLN !
10
Kết luận
Kết luận
Khi KT-XH có sự thay đổi thì phải đổi mới hoạt
Khi KT-XH có sự thay đổi thì phải đổi mới hoạt
động GD để đáp ứng các yêu cầu mới xuất phát từ
động GD để đáp ứng các yêu cầu mới xuất phát từ
sự thay đổi KT-XH
sự thay đổi KT-XH


dẫn đến phải đổi mới quản lý
dẫn đến phải đổi mới quản lý
giáo dục
giáo dục



(trong đó có đổi mới
(trong đó có đổi mới


tr ờng phổ thông)!
tr ờng phổ thông)!
1) Phát triển KT-XH và phát triển giáo dục có
1) Phát triển KT-XH và phát triển giáo dục có
mối quan hệ biến chứng với nhau
mối quan hệ biến chứng với nhau
2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy
2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy
ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới
ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới
KT-XH
KT-XH
1) Phát triển KT-XH và phát triển giáo dục có
1) Phát triển KT-XH và phát triển giáo dục có
mối quan hệ biến chứng với nhau !
mối quan hệ biến chứng với nhau !
2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy
2) Các chức năng của nhà tr ờng PT cho thấy
ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới
ý nghĩa về đổi mới giáo dục PT đối với đổi mới
KT-XH !
KT-XH !
PP:TLN !
11



1.2. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải
1.2. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải
đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ờng
đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr ờng
Phổ thông:
Phổ thông:
nhìn nhận Từ ph ơng diện
nhìn nhận Từ ph ơng diện
thực tiễn phát triển giáo dục và
thực tiễn phát triển giáo dục và
quản lý giáo dục
quản lý giáo dục




PP !
12
1.2.1.
1.2.1.
đặc tr ng kinh tế tri thức, sự phát triển KH&CN,
đặc tr ng kinh tế tri thức, sự phát triển KH&CN,
xu thế hội nhập và cơ chế kinh tế thị tr ờng
xu thế hội nhập và cơ chế kinh tế thị tr ờng
1) Giỏ tr ca ti sn trớ trớ tu.
1) Giỏ tr ca ti sn trớ trớ tu.
2) S phỏt trin KH&CN.
2) S phỏt trin KH&CN.
3) Xu th ton cu hoỏ.
3) Xu th ton cu hoỏ.

4) S hỡnh thnh cỏc trung tõm KT, KH&CN
4) S hỡnh thnh cỏc trung tõm KT, KH&CN
.
.
5) S thay i lao ng xó hi.
5) S thay i lao ng xó hi.


6) S hp tỏc v lũng tin.
6) S hp tỏc v lũng tin.
7) S mo him v ri do ca kinh t tri thc.
7) S mo him v ri do ca kinh t tri thc.
8)
8)


i mi v sỏng to l ti sn quý giỏ nht.
i mi v sỏng to l ti sn quý giỏ nht.




PP: FimVIEO&VD !
giáo dục toàn cầu đang đứng tr ớc Nhiều
giáo dục toàn cầu đang đứng tr ớc Nhiều
cơ hội và không ít thách thức !
cơ hội và không ít thách thức !
13
1.2.2.
1.2.2.

Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT TRIểN
Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT TRIểN
KT ãXH Và phát triển
KT ãXH Và phát triển
GIO DC TON CU
GIO DC TON CU
Ton cu
Cc b
Ph bin
Riờng l
Hin i
Truyn thng
Di hn
Ngn hn
Cn thit cnh tranh
Bỡnh ng, c may
Phỏt trin tri thc
Kh nng tip thu
Kh nng trớ tu Hng thu vt cht
phải đổi mới t duy và ph ơng thức
phải đổi mới t duy và ph ơng thức
quản lý giáo dục ?
quản lý giáo dục ?
PP:TLN !
14
1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TOÀN CẦU
1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TOÀN CẦU
1) Quá trình GD phải hướng tới người học
- Tính cá thể của người học được đề cao.
- Coi trọng mối quan hệ giưã lợi ích của người học với

mục tiêu phát triển KT-XH của cộng đồng, xã hội.
- Nội dung GD phải sáng tạo, theo nhu cầu người học.
- PPGD là cộng tác, hợp tác giữa người dạy và người học,
công nghệ hoá và sử dụng tối đa tác dụng của công nghệ
thông tin và truyền thông.
- Hình thức tổ chức GD đa dạng, linh hoạt phù hợp với kỷ
nguyên thông tin và nền kinh tế tri thức nhằm tạo khả
năng tối ưu cho người học lựa chọn hình thức học.
- Đánh giá kết quả học tập trong trường học phải đổi mới
để thực sự có những phán quyết chính xác về kiến thức,
kỹ năng và thái độ người học.
PP:TLN !
15
2) Thực hiện có hiệu quả 4
2) Thực hiện có hiệu quả 4
trụ cột của giáo dục và
trụ cột của giáo dục và
thực hiện được triết lý
thực hiện được triết lý
học suốt đời !
học suốt đời !
HỌC
HỌC
SUỐT
SUỐT
ĐỜI
ĐỜI
HỌC
HỌC
ĐỂ

ĐỂ
BIẾT
BIẾT


HỌC ĐỂ
HỌC ĐỂ
LÀM
LÀM
NGƯỜI
NGƯỜI


HỌC
HỌC
ĐỂ LÀM
ĐỂ LÀM
HỌC ĐỂ
HỌC ĐỂ
CHUNG
CHUNG
SỐNG
SỐNG


HoÆc cã
HoÆc cã
thể tiếp tục học lên cao
thể tiếp tục học lên cao
hơn để có nghề chuyên sâu.

hơn để có nghề chuyên sâu.
HoÆc cã
HoÆc cã


thể hoà nhập ngay vào
thể hoà nhập ngay vào
thị trường lao động; chờ cơ hội
thị trường lao động; chờ cơ hội
tiếp tục học lên; thực hiện học
tiếp tục học lên; thực hiện học
suốt đời.
suốt đời.
PP:TCN&TLN !
Môc tiªu kÐp
Môc tiªu kÐp
®èi víi GDPT
®èi víi GDPT
16
Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý
Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý
nhà tr ờng THEO HƯớNG lấy nhà tr ờng làm cơ sở
nhà tr ờng THEO HƯớNG lấy nhà tr ờng làm cơ sở


(School - Based Management)
(School - Based Management)
Quan điểm
Quan điểm



Mới
Mới
Đổi mới
Đổi mới
t duy quản lý
t duy quản lý
Bằng mệnh lệnh,
Bằng mệnh lệnh,
hành chính
hành chính
Bằng
Bằng
pháp luật
pháp luật
Đổi mới
Đổi mới
ph ơng thức quản lý
ph ơng thức quản lý
Một chiều
Một chiều
từ trên xuống
từ trên xuống
T ơng tác, lấy đơn vị
T ơng tác, lấy đơn vị
cơ sở làm trung
cơ sở làm trung
tâm.
tâm.
Đổi mới

Đổi mới
cơ chế quản lý
cơ chế quản lý
Tập trung,
Tập trung,


quan liêu, bao cấp
quan liêu, bao cấp
Phân cấp, dân chủ,
Phân cấp, dân chủ,
tự chủ và tự chịu
tự chủ và tự chịu
trách nhiêm;
trách nhiêm;
3) Xu hng chung v i mi qun lý GD
3) Xu hng chung v i mi qun lý GD v
qun lý NT
ca cỏc nc phỏt trin
ca cỏc nc phỏt trin


PP:TT, TCN, VD&TLN !
17
thµnh tùu
thµnh tùu


nguyªn nh©n
nguyªn nh©n

yÕu kÐm
yÕu kÐm




nguyªn nh©n
nguyªn nh©n
1.2.4. Thùc tr¹ng gi¸o dôc viÖt mam
1.2.4. Thùc tr¹ng gi¸o dôc viÖt mam
3) So ánh với nước ngoài:
3) So ánh với nước ngoài:
i) Chỉ số phát triển EDI
(Educationl for Development
Index) xếp loại năm 2001 và
GDP của Việt Nam !
ii) Chỉ số phát triển HDI
(Human Development Index) của
Việt Nam !
Không đổi mới thì đến khi nào mới tiến kịp các
thành quả giáo dục hiện tại của một số nước !
PP:TLN&NVĐ !

18
So s¸nh víi n íc ngoµi
So s¸nh víi n íc ngoµi
i) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển EDI (Educationl for
Development Index) xếp loại năm 2001 và GDP của
Việt Nam !
Nước

Hàn
quốc
Trung
quốc
Thái
Lan
Mông
cổ
Việt
Nam
Indo-
nesia
Phili-
pin
Myan-
mar
Chỉ
số
0,990
(4)
0,930
(54)
O,921
(60)
0,916
(62)
0,914
(64)
0,912
(65)

O,904
(70)
0,805
(91/127)
iii) Xếp hạng chỉ số GDP và EDI (chỉ số pt GD) của Việt Nam
Năm
Chỉ số
1994 1999 2004
GDP
147/175 120/175 121/177
EDI
86/175 71/162 100/177
19
So s¸nh víi n íc ngoµi
So s¸nh víi n íc ngoµi
ii) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển HDI (Human
Development Index) của Việt Nam !
Tên nước 1994 1999 2004
Hàn Quốc 0,93 (15/175) 0,95 (18/162) 0,98 (11/177)
Singapore 0,85 (66) 0,87 (56) 0,91 (45)
Thái Lan 0,80 (85) 0,84 (70) 0,86 (82)
Malayxia 0,76 (98) - 0,84 (94)
Inđônêxia 0,76 (99) 0,79 (88) 0,83 (99)
Philipin 0,89 (34) 0,91 (36) 0,89 (59)
China 0,73 (106) 0,80 (81) 0,84 (94)
Việt Nam
Việt Nam
0,80 (86)
0,80 (86)
0,84 (71)

0,84 (71)
0,81 (100)
0,81 (100)
20
Kết luận MUC 1:
Kết luận MUC 1:


Biến đổi của đời sống xã hội toàn
Biến đổi của đời sống xã hội toàn
cầu
cầu


Đổi mới GD, đổi mới NT và đổi mới LĐ&QL
Đổi mới GD, đổi mới NT và đổi mới LĐ&QL
Thay đổi
sâu sắc mọi
hoạt động
xã hội
Đổi mới
t duy và
ph ơng thức
QLgiáo dục
3 đặc tr ng
-
Hội nhập
-
KT tri th c
-

KH&CN
Yêu cầu
mới về
mẫu hình
nhân cách
Phải
đổi mới
hoạt động
giáo dục
PP:TT !
21
2. §Þnh h íng
chiÕn l îc
ph¸t triÓn
gi¸o dôc
®Õn 2020
2.1. Quan ®iÓm
chØ ®¹o
2.2. Môc tiªu
ph¸t triÓn
gi¸o dôc
2.3. C¸c
gi¶i ph¸p
22
2.1. QUAN IM CH O
2.1. QUAN IM CH O
1) Phỏt trin GD l nhm to lp nn tng v ng lc
1) Phỏt trin GD l nhm to lp nn tng v ng lc
CNH, HH t nc, bo m Vit Nam cú nng lc
CNH, HH t nc, bo m Vit Nam cú nng lc

hp tỏc v cnh tranh trong bi cnh ton c
hp tỏc v cnh tranh trong bi cnh ton c


u húa.
u húa.
2) Phỏt trin nn GDca dõn, do dõn v vỡ dõn l quc
2) Phỏt trin nn GDca dõn, do dõn v vỡ dõn l quc
sỏch hng u, l nhim v trng tõm ca ng v Nh
sỏch hng u, l nhim v trng tõm ca ng v Nh
nc trong c ch th trng nh hng XHCN.
nc trong c ch th trng nh hng XHCN.
3) GD va ỏp ng yờu cu xó hi va tha món nhu cu
3) GD va ỏp ng yờu cu xó hi va tha món nhu cu
phỏt trin ca mi ngi.
phỏt trin ca mi ngi.
4) Hi nhp quc t v GD phi c y mnh da trờn
4) Hi nhp quc t v GD phi c y mnh da trờn
c s bo tn bn sc vn húa dõn tc xõy dng mt
c s bo tn bn sc vn húa dõn tc xõy dng mt
nn GD giu tớnh nhõn vn, tiờn tin, hin i.
nn GD giu tớnh nhõn vn, tiờn tin, hin i.
5) Xó hi húa GD l phng thc phỏt trin GD tin n
5) Xó hi húa GD l phng thc phỏt trin GD tin n
mt xó hi hc tp.
mt xó hi hc tp.
6) Phỏt trin dch v GD v tng cng yu t cnh tranh
6) Phỏt trin dch v GD v tng cng yu t cnh tranh
trong h thng GD l mt trong cỏc ng lc phỏt trin
trong h thng GD l mt trong cỏc ng lc phỏt trin

GD.
GD.
7) GD phi m bo cht lng tt nht trong iu kin chi
7) GD phi m bo cht lng tt nht trong iu kin chi
phớ cũn hn hp.
phớ cũn hn hp.
Định h ớng chiến l ợc phát triển
Định h ớng chiến l ợc phát triển
giáo dục đến năm 2020
giáo dục đến năm 2020
(Dự thảo)
(Dự thảo)
PP:TL,TLN !
23
2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT
2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT
2.2.1. M c tiªu t ng th ụ ổ ể
2.2.1. M c tiªu t ng th ụ ổ ể
2.2.2. C¸c môc tiªu c th ụ ể
2.2.2. C¸c môc tiªu c th ụ ể
(quy m«, ch t ấ
(quy m«, ch t ấ
l ng, ngu n l c)ượ ồ ự
l ng, ngu n l c)ượ ồ ự
2.2.3. C¸c môc tiªu ph¸t triÓn gi¸o dôc PT
2.2.3. C¸c môc tiªu ph¸t triÓn gi¸o dôc PT
2.2.4. C¸c ch ¬ng tr×nh môc tiªu quèc gia
2.2.4. C¸c ch ¬ng tr×nh môc tiªu quèc gia
(13)
(13)

§Þnh h íng chiÕn l îc ph¸t triÓn
§Þnh h íng chiÕn l îc ph¸t triÓn
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020
PP:ĐTL,TLN !
24
2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
1.
1.
Đổi mới quản lý giáo dục
Đổi mới quản lý giáo dục
2.
2.
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục
3.
3.
Chương trình và tài liệu giáo dục
Chương trình và tài liệu giáo dục
4.
4.
Đ
Đ
ổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập
ổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập
5.
5.
Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục
Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục

6.
6.
Xã hội hóa giáo dục
Xã hội hóa giáo dục
7.
7.
Tăng cường cơ sở vật chất cho giáo dục
Tăng cường cơ sở vật chất cho giáo dục
8.
8.
Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội
Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội
9.
9.
Hỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiên
Hỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiên
10.
10.
Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các
Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các
cơ sở nghiên cứu và đào tạo
cơ sở nghiên cứu và đào tạo
11.
11.
Xây dựng các trường đại học đạt trình độ quốc tế.
Xây dựng các trường đại học đạt trình độ quốc tế.
§Þnh h íng chiÕn l îc ph¸t triÓn
§Þnh h íng chiÕn l îc ph¸t triÓn
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020

PP:ĐTL,TLN !
25
1. Đảng và Nhà n ớc nhận thức rõ tính tất yếu
và sự cần thiết phải đổi mới giáo dục nói
chung và giáo dục phổ thông nói riêng.
2. Đảng và Nhà n ớc đã quyết tâm đổi mới
giáo dục và sự đổi mới đó thể hiện không
những ở các quan điểm chỉ đạo; mà còn
thể hiện tại các mục tiêu và đặc biệt là các
giải pháp phát triển giáo dục;
3. Ng ời Hiệu tr ởng tr ờng phổ thông đã có
tầm nhìn tổng thể về phát triển giáo dục,
có các điều kiện để tìm cách đổi mới nhà
tr ờng.
kết luận
kết luận
PP:NV, TT&TK !

×