Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7,tiết 56 Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.35 KB, 14 trang )


Thi ®ua lËp nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng
NG Y 26 - 3À
§¹i sè:
TiÕt 56.
Bµi tËp

Thi ®ua lËp nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng
ngµy 26 - 3
§¹i sè:
TiÕt 56. BÀI tËp

Thi ®ua lËp nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy 26 - 3
I.KiÓm tra bµi cò:
Câu 1: -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
2
2
3
x y
2
2
3
x y−
a) và
2xy
3
4
xy
b)

2


5x yz−
2
3xy z
c)

-Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
không? Vì sao?

Trả lời câu 1: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.
Các cặp đơn thức a và b đồng dạng vì chúng có cùng phần
biến
Cõu 2:
- Mun cng, tr cỏc n thc ng dng ta lm
th no ?
- Tớnh tng v hiu cỏc n thc sau:
1
5 .
2
xyz xyz xyz
c)
a)
2 2 2
5 ( 3)x x x+ +
2
2
3
x y
2
2

3
x y
a) v
2xy
3
4
xy
b)
v
Tr li:
cng (hay tr) cỏc n thc ng dng, ta
cng (hay tr) cỏc h s vi nhau v gi nguyờn
phn bin.
2 2 2 2 2
5 ( 3) (1 5 3) 3x x x x x+ + = + =
a)
1 1 9
5 1 5 .
2 2 2
xyz xyz xyz xyz xyz

= =


b)






5 5 5
1 3
.
2 4
x y x y x y +
Bi 1: (Bi 17/35 SGK)
Tớnh giỏ tr ca biu thc sau ti x=1 v y= -1
Gii:


5 5 5
1 3
2 4
x y x y x y + =
5 5
1 3 3
1
2 4 4
x y x y

+ =


Thay x = 1 v y = -1, ta cú:
5
3 3
1 ( 1)
4 4
ì ì =
Vậy với x=1,y=-1 thì biểu thức đã cho có giá trị bằng

4
3


*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các
*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các
bước sau:
bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã c¸c ®¬n thøc ®ång
d¹ng)
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức
- Tính ra kết quả.
* Chú ý: Dạng toán này có thể sử dụng máy tính bá tói để
tính kết quả nhanh hơn.




6 3 6 4
2
1
1
2
)
4
1
(
4
1
22

yxyx −+−
3x
2
y
3
– (-3x
2
y
3
)
zyxzyx
4343
46 −
9xyz + (-12xyz)
TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau víi x=1,y=-1 vµ z=2
NHãM II 6
Nhãm I
8 - 3
Nhãm III
4

Nhãm IV
3
26 -3
NgµyNgµy

! " #$%&'

(%)** Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn
thức nhận đ ợc:

a) và
b) và
24
15
12
yx
xy
9
5
yx
2
7
1

4
5
2
xy

Bài 22.Lời giải:
a)Ta có :
.
9
4
))((
9
4
))()(
9
5

.
15
12
()
9
5
).(
15
12
(
3524
2424
yxyyxx
xyyxxyyx
=
==
Bậc của đơn thức nhận đ ợc là (5+3) = 8.
b) T ơng tự , kết quả là
Bậc của đơn thức là (3+5) = 8
.
35
2
53
yx

*Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
*Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức

- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
Để tính tích của các
đơn thức ta thực
hiện các bước nào?
Để tìm bậc của
đơn thức ta làm
như thế nào?

Dạng 3
Tổng, hiệu hai đơn thức đồng dạng
Bài tập 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông:
a) 3x
2
y + = 5x
2
y
b) - 2x
2
= -7x
2

c) + + =x
5
2x
2
y
-5x
2

5x
5
7x
5
-11x
5

Bài tập 2:Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
A - 3x
2
-2x
2
y
B - 5x
2
5x
3
y
2
A + B 5x
2
y 8x
3
y
2
(%): Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x
3
y
2

và 2x
3
y
2
là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x
3
yz
2
và 5xy
2
z
3
là hai đơn thức đồng dạng

c) 7y + 3y
2
= 10y
2
.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
Đ
S

+++, /0
- Ôn lại bài đã học ở lớp.

- Giải các bài tập còn lại trong SGK.
- Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II.
- Đọc tr ớc bài Đa thức trang 36 SGK.

HÕt giê.
chóc C C EM m¹nh khoÎ Á
vµ H C GI I .

×