Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đại số 7tiết 3-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.39 KB, 6 trang )

Soạn ngày: ./08/2010
Giảng ngày: /8/ 2010
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:
C. Ph ơng pháp
Phân tích giải thích Thực hành

D. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3





III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo
viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với
số nguyên đều thoả mãn đối với
phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
? Nêu công thức tính x:y
-Ta đa về dạng phân số rồi
thực hiện phép toán nhân chia
phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính
chất .
-Học sinh lên bảng ghi công
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .

.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số
của hai số với phân số .
thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm bài sau đó nhận xét
bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x

Q; y

Q (y

0)
-Phân số

a
b
(a

Z, b

Z, b

0)
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .

5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25 là
5,12
10,25


hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và
y (y

0) là x:y hay

x
y
IV. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =



3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50

d


= = = =


BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a

=

5 5
) : 4
16 4
b

=

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6

1.3.5 15
1.1.2 2
a







=

=

= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b







=

= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=
1
256
x -2
1
128


- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +




VI- R ỳt kinh nghim
.

.
.

Soạn ngày: ./08/2010
Giảng ngày: /8/ 2010
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
KT - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
KN - Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân .
TĐ - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
C. Ph ơng pháp
Phân tích giải thích
D. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4

4 5




III. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Là khoảng cách từ
điểm a (số nguyên) đến
điểm 0
- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo
cáo kq.
- Các nhóm nhận xét,
đánh giá.
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7


thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai
xót.
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán ngời ta
làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tơng tự
số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng

làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới
dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng
làm.
- Nhận xét, bổ sung
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x



= = = =




1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập

phân (15')
- Số thập phân là số viết dới dạng
không có mẫu của phân số thập
phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×