Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra cuói HK II - Toán 5 (90)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.51 KB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
kiểm tra cuối học kì II
Môn : toán - lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp :
Giám thị :
Giám khảo :
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 375,74 + 254,49 b) 283,8 98,35 c) 76,8 x 2,6 d) 52 : 1,6
Bài 2. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
Biểu đồ bên cho biết số điểm
a) Bạn đợc nhiều điểm 10 nhất.
b) Bạn đợc ít điểm 10 nhất.
c) Bạn Hòa đợc điểm 10 và hơn số
điểm 10 của bạn Hiền là điểm 10
Hiền Hòa Hơng Hồng
Bài 3. (1 điểm)
a) 5,1 5,08 c) 12,030 12,03
b) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92
Bài 4. (2,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Hỗn số 4
9
8
viết dới dạng phân số là :
A.
9
12
B.
9
32
C.


9
41
D.
9
44
b)
100
2
Viết dới dạng số thập phân là :
A. 0,2 B. 0,02 C. 0,002 D. 2,100
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
35
0
5
10
15
20
25
(Số điểm 10)
30
27
bạn
<
>
=
ứng hòa Hà Nội
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
35dm
3

= m
3
A. 2,35 B. 2,350 C. 2,035 D. 235
d) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là :
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút ?
A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút
g) Cho 135 phút = 13,5 giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 13,5 B. 2,25 C. 1,35 D. 2,15
Bài 5. (2 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m,
chiều cao3,5m. Ngời ta sơn trần nhà và bốn mặt tờng phía trong phòng học, mỗi mét
vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15m2, Hỏi sơn phòng học
đó hết tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 6. (1,5 điểm)
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 20,08 < < 20,09
b) Tính biểu thức P bằng cách thuận tiện nhất : P =
Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 5 - CKII
Bài 1. (2điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng cho 0,5 điểm
Bài giải
23,56 x 998 + 47,12
(11,78 + 11,78 + 11,78 + 11,78
500 số hạng
Bài 2. (1điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
Bài 3. (1điểm) Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm

a) > ; b) < ; c) = ; d) <
Bài 4. (2,5 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm
a) D ; b) B ; c) C ; d) D ; e) A ; g) B
Bài 5. (2điểm)
Tính đợc diện tích cần sơn cho 1 điểm
Tính đợc số tiền cho 0,75 đ
Viết đúng đáp số 0,25 đ
Bài 6. (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a) 20,081
b) Biến đổi tử thành
23,56 x 998 + 23,56 x 2 23,56 x (998 + 2) 23,56 x 1000
11,78 x 500 11,78 x 500 11,78 x 500
23,56
2
x 1000
2
2 x 2
11,78 x 500 1 x 1
P = = =
=
= = 4

×