Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Dai so 9 tiet 52: Giao an hoi giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.29 KB, 9 trang )


GD
TRƯỜNG THCS KỲ THỊNH
TỔ TOÁN - LÝ
GIÁO VIÊN DẠY :
LÊ ĐĂNG NĂM
11
3

Bài cũ
? Phát biểu định nghĩa ph ơng trỡnh bậc hai một
ẩn.
Trong các ph ơng trỡnh sau ph ơng trỡnh nào là ph
ơng trỡnh bậc hai một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c
của ph ơng trỡnh đó.
a)x + 2x
2
= 0 c) x
2
+ 3x
3
5 = 0
b) x
2
8 = 0 d) x
2
6x + 5 = 0
c) 2x 5 = 0

Bµi cò
® a c¸c ph ¬ng trình sau vÒ d¹ng


ax
2
+ bx + c = 0 vµ chØ râ c¸c hÖ sè a, b , c:
a) 5x
2
+ 2x = 4 – x b) 2x
2
+ x - x = x +
1
3 3
d) 2x
2
+ m
2
= 2(m – 1)x , (m lµ mét h»ng sè).

Gi¶i c¸c ph ¬ng trình sau:
a) x
2
– 8 = 0
d) 2x
2
+ x = 0
2
c) 0,4x
2
+ 1= 0
e) - 0,4x
2
+ 1,2x = 0

Bµi 1

Tæng qu¸t

ax
2
+ bx = 0 (a 0)
⇔ x(ax + b) = 0
⇔ x= 0 hoÆc x =
a
b−

ax
2
+ c = 0 (a 0)
⇔ ax
2
= - c ⇔

x
2
=
a
c−
- NÕu = 0 PT cã nghiÖm x = 0.

a
c−
- NÕu < 0 PT V« nghiÖm
a

c−
- NÕu > 0 PT cã hai nghiÖm:
a
c−
x
1
= x
2
= -
a
c−
a
c−

Bài 2
Cho các ph ơng trỡnh
a) x
2
+ 8x = -2 b) x
2
+ 2x =
3
1
Hãy cộng vào hai vế của mỗi ph ơng trỡnh với
cùng một số thích hợp. để đ ợc một ph ơng trỡnh
mà vế trái thành một bỡnh ph ơng.

Bài 3
a) Hãy giải ph ơng trỡnh
2x

2
+ 5x + 2 = 0
theo các b ớc nh ví dụ 3.
b) Ph ơng trình sau có là ph ơng trình bậc hai một
ẩn không?(m 1)x
2
2x + m + 3 = 0 (m là
một hằng số)

H ớng dẫn về nhà
1/ Làm các bài tập 15, 16, 18, 19 / SBT
2/ Đọc tr ớc bài Công thức nghiệm của ph ơng
trình bậc hai

GD
TRƯỜNG THCS KỲ THỊNH
TỔ TOÁN - LÝ
GIÁO VIÊN DẠY :
LÊ ĐĂNG NĂM
11
3

×