BÀI TẬP NHÓM
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP – FIN102
Đề tài số 04 : Phân tích Tài chính doanh nghiệp.
I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY:
Tên công ty : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG NAM
THÀNH
1. Trụ sở, địa bàn hoạt động
Trụ sở chính : 140 Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại : (08) 62966587
Fax : (08) 62966585
Mã số thuế : 0304237995
Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0304237995 do Sở KHĐT TP.HCM cấp
Tài khoản số : 45085000014947040020 Tại NH BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT
: 6273698-001 Tại INDOVINA-TÂN BÌNH
: 210214851014448 Tại EXIMBANK-TÂN SƠN NHẤT
: 6140201012567 Tại AGRIBANK-HÓC MÔN
Người đại diện : Ông LÊ NGỌC MINH
2. Tư cách pháp nhân.
Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM THÀNHcó:
- Tư cách pháp nhân đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Con dấu riêng, độc lập về tài sản, mở tài khoản tại các ngân hàng trong nước;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động;
- Chịu trách nhiệm tài chính hữu hạn đối với các khoản nợ trong phạm vi vốn
điều lệ;
- Tự chịu trách nhiệm về vốn kinh doanh, hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ
về tài chính;
- Có bảng Cân đối kế toán riêng, lập các quỹ theo qui định của Luật doanh
nghiệp và Nghị quyết của Đại hội đồng Cổ đông.
3. Mục tiêu và phạm vi hoạt động kinh doanh.
a. Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM THÀNH huy động và sử dụng vốn
để hoạt động kinh doanh nhằm mục tiêu đem lại lợi nhuận cao cho các Cổ
đông, tạo việc làm cho người lao động, đóng góp ngân sách nhà nước và phát
triển công ty.
b. Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM THÀNH đăng ký các lĩnh vực kinh
doanh sau đây :
- Xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp, cầu đường, giao thông (ngành
chính);
- Sản xuất, gia công khuôn mẫu cơ khí;
- Sản xuất, gia công, mua bán tấm nhựa tổng hợp, nhựa gia dụng – công
nghiệp;
- Mua bán vật liệu xây dựng.
4. Thời gian hoạt động .
Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM THÀNH được thành lập và hoạt
động lâu dài theo Điều lệ của Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM
THÀNH và theo quy định của Pháp luật .
5. Nguyên tắc tổ chức, quản lý, và điều hành công ty:
- Công Ty Cổ phần Xây Dựng Hạ Tầng NAM THÀNH hoạt động trên nguyên
tắc tự nguyện, bình đẳng, dân chủ và tuân thủ Pháp luật;
- Cơ quan quyết định cao nhất của Công ty là Đại hội đồng Cổ đông;
- Đại hội đồng Cổ đông quyết định thông qua, sửa đổi, bổ sung Điều lệ Công ty;
- Đại hội đồng Cổ đông bầu Hội đồng quản trị công ty giữa hai kỳ đại hội, bầu
Ban kiểm soát để kiểm soát mọi hoạt động kinh doanh, điều hành công ty;
- Điều hành hoạt động của Công ty là Tổng Giám đốc do Hội đồng Quản trị bổ
nhiệm và miễn nhiệm. Tổng Giám đốc hoạt động theo khuôn khổ Điều lệ Công
ty và tuân thủ pháp luật.
II. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY:
Hàng quý Công ty thực hiện chế độ các báo cáo bao gồm: Bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo
cáo tài chính và các phụ biểu khác.
1. Bảng Cân đối kế toán của Công ty năm 2013
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ni
ên
độ
tài
chí
nh
nă
m
20
13
M
ã
số
th
uế:
0304237995
Ng
ườ
i
CÔNG TY CP XÂY DỰNG HẠ TẦNG NAM THÀNH
nộ
p
th
uế:
Đơn vị tiền: VNĐ
ST
T
C
HỈ
TI
ÊU
M
ã
Th
uyế
t
min
h
Số
nă
m
na
y
Số năm trước
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TÀ
I
SẢ
N
A
A -
TÀ
I
SẢ
N
N
G
Ắ
N
H
Ạ
N
(10
0=
11
0+
12
0+
13
0+
14
0+
15
0)
10
0
33.
06
8.2
89.
00
3
25.333.006.921
I I.
Tiề
n
và
các
kh
oả
n
tư
11
0
16.
68
5.3
01.
78
9
12.098.865.801
ơn
g
đư
ơn
g
tiề
n
(11
0=
111
+1
12)
1
1.
Tiề
n
11
1
V.0
1
16.
68
5.3
01.
78
9
12.098.865.801
2
2.
Cá
c
kh
oả
n
tươ
ng
đư
ơn
g
tiề
n
11
2
0 0
II II.
Cá
c
kh
oả
n
đầ
u
tư
tài
chí
nh
ng
ắn
hạ
n
(12
0=
12
12
0
V.0
2
0 0
1+
12
9)
1
1.
Đầ
u
tư
ng
ắn
hạ
n
12
1
0 0
2
2.
Dự
ph
òn
g
giả
m
giá
đầ
u
tư
ng
ắn
hạ
n
(*)
(2)
12
9
0 0
III III
.
Cá
c
kh
oả
n
ph
ải
th
u
ng
ắn
hạ
n
(13
0 =
13
1 +
13
2 +
13
13
0
7.9
73.
79
7.4
76
5.306.658.784
3 +
13
4 +
13
5 +
13
9)
1
1.
Ph
ải
thu
kh
ách
hà
ng
13
1
7.9
73.
79
7.4
76
5.306.658.784
2
2.
Trả
trư
ớc
ch
o
ng
ười
bá
n
13
2
0 0
3
3.
Ph
ải
thu
nội
bộ
ng
ắn
hạ
n
13
3
0 0
4 4.
Ph
ải
thu
the
o
tiế
n
độ
kế
ho
ạch
hợ
p
đồ
13
4
0 0
ng
xâ
y
dự
ng
5
5.
Cá
c
kh
oả
n
ph
ải
thu
kh
ác
13
5
V.0
3
0 0
6
6.
Dự
ph
òn
g
ph
ải
thu
ng
ắn
hạ
n
kh
ó
đòi
(*)
13
9
0 0
IV
IV.
Hà
ng
tồn
kh
o
(14
0 =
14
1 +
14
9)
14
0
8.3
81.
87
1.3
97
7.858.315.426
1
1.
Hà
ng
tồn
kh
o
14
1
V.0
4
8.3
81.
87
1.3
97
7.858.315.426
2
2.
Dự
ph
òn
g
giả
m
giá
hà
ng
tồn
kh
o
(*)
14
9
0 0
V
V.
Tà
i
sả
n
ng
ắn
hạ
n
kh
ác
(15
0 =
15
1 +
15
2 +
15
4 +
15
8)
15
0
27.
31
8.3
41
69.166.910
1
1.
Ch
i
phí
trả
trư
ớc
ng
ắn
hạ
n
15
1
0 0
2 2.
Th
uế
GT
15
2
27.
31
8.3
41
69.166.910
GT
đư
ợc
kh
ấu
trừ
3
3.
Th
uế
và
các
kh
oả
n
kh
ác
ph
ải
thu
Nh
à
nư
ớc
15
4
V.0
5
0 0
4
4.
Tài
sản
ng
ắn
hạ
n
kh
ác
15
8
0 0
B B -
TÀ
I
SẢ
N
D
ÀI
H
Ạ
N
(20
0=
21
0+
22
0+
24
0+
20
0
49
4.1
99.
29
7
400.000.000
25
0+
26
0)
I
I-
Cá
c
kh
oả
n
ph
ải
th
u
dài
hạ
n
(21
0 =
21
1 +
21
2 +
21
3 +
21
8 +
21
9)
21
0
0 0
1
1.
Ph
ải
thu
dài
hạ
n
của
kh
ách
hà
ng
21
1
0 0
2 2.
Vố
n
kin
h
do
an
h ở
đơ
21
2
0 0
n
vị
trự
c
thu
ộc
3
3.
Ph
ải
thu
dài
hạ
n
nội
bộ
21
3
V.0
6
0 0
4
4.
Ph
ải
thu
dài
hạ
n
kh
ác
21
8
V.0
7
0 0
5
5.
Dự
ph
òn
g
ph
ải
thu
dài
hạ
n
kh
ó
đòi
(*)
21
9
0 0
II II.
Tà
i
sả
n
cố
địn
h
(22
0 =
22
22
0
49
4.1
99.
29
7
400.000.000
1 +
22
4 +
22
7 +
23
0)
1
1.
Tà
i
sả
n
cố
địn
h
hữ
u
hìn
h
(22
1 =
22
2 +
22
3)
22
1
V.0
8
49
4.1
99.
29
7
400.000.000
-
-
Ng
uy
ên
giá
22
2
90
6.7
81.
81
8
610.418.182
-
-
Gi
á
trị
ha
o
mò
n
luỹ
kế
(*)
22
3
(41
2.5
82.
52
1)
(210.418.182)
2 2.
Tà
i
sả
n
cố
địn
22
4
V.0
9
0 0
h
th
uê
tài
chí
nh
(22
4 =
22
5 +
22
6)
-
-
Ng
uy
ên
giá
22
5
0 0
-
-
Gi
á
trị
ha
o
mò
n
luỹ
kế
(*)
22
6
0 0
3
3.
Tà
i
sả
n
cố
địn
h
vô
hìn
h
(22
7 =
22
8 +
22
9)
22
7
V.1
0
0 0
-
-
Ng
22
8
0 0
uy
ên
giá
-
-
Gi
á
trị
ha
o
mò
n
luỹ
kế
(*)
22
9
0 0
4
4.
Ch
i
phí
xâ
y
dự
ng
cơ
bả
n
dở
da
ng
23
0
V.1
1
0 0
III
III
.
Bấ
t
độ
ng
sả
n
đầ
u
tư
(24
0 =
24
1 +
24
2)
24
0
V.1
2
0 0
-
-
Ng
uy
24
1
0 0
ên
giá
-
-
Gi
á
trị
ha
o
mò
n
luỹ
kế
(*)
24
2
0 0
IV
IV.
Cá
c
kh
oả
n
đầ
u
tư
tài
chí
nh
dài
hạ
n
(25
0 =
25
1 +
25
2 +
25
8 +
25
9)
25
0
0 0
1
1.
Đầ
u
tư
và
o
cô
ng
ty
co
n
25
1
0 0
2
2.
Đầ
u
tư
và
o
cô
ng
ty
liê
n
kết
,
liê
n
do
an
h
25
2
0 0
3
3.
Đầ
u
tư
dài
hạ
n
kh
ác
25
8
V.1
3
0 0
4
4.
Dự
ph
òn
g
giả
m
giá
đầ
u
tư
tài
chí
nh
dài
hạ
n
(*)
25
9
0 0
V V.
Tà
i
sả
n
26
0
0 0
dài
hạ
n
kh
ác
(26
0 =
26
1 +
26
2 +
26
8)
1
1.
Ch
i
phí
trả
trư
ớc
dài
hạ
n
26
1
V.1
4
0 0
2
2.
Tài
sản
thu
ế
thu
nh
ập
ho
ãn
lại
26
2
V.2
1
0 0
3
3.
Tài
sản
dài
hạ
n
kh
ác
26
8
0 0
T
Ổ
N
G
C
Ộ
N
G
27
0
33.
56
2.4
88.
30
0
25.733.006.921
TÀ
I
SẢ
N
(27
0 =
10
0 +
20
0)
N
G
U
Ồ
N
V
Ố
N
A
A -
N
Ợ
PH
ẢI
TR
Ả
(30
0 =
31
0 +
33
0)
30
0
3.4
38.
13
8.1
63
2.280.073.272
I I.
Nợ
ng
ắn
hạ
n
(31
0 =
31
1 +
31
2 +
+
31
9 +
32
0 +
31
0
3.4
38.
13
8.1
63
2.280.073.272
32
3)
1
1.
Va
y
và
nợ
ng
ắn
hạ
n
31
1
V.1
5
99
4.8
87.
73
0
994.887.730
2
2.
Ph
ải
trả
ng
ười
bá
n
31
2
77
4.3
95.
15
3
0
3
3.
Ng
ười
mu
a
trả
tiề
n
trư
ớc
31
3
0 0
4
4.
Th
uế
và
các
kh
oả
n
ph
ải
nộ
p
Nh
à
nư
ớc
31
4
V.1
6
1.6
68.
85
5.2
80
1.285.185.542
5 5.
Ph
ải
trả
ng
31
5
0 0
ười
lao
độ
ng
6
6.
Ch
i
phí
ph
ải
trả
31
6
V.1
7
0 0
7
7.
Ph
ải
trả
nội
bộ
31
7
0 0
8
8.
Ph
ải
trả
the
o
tiế
n
độ
kế
ho
ạch
hợ
p
đồ
ng
xâ
y
dự
ng
31
8
0 0
9 9.
Cá
c
kh
oả
n
ph
ải
trả,
ph
ải
nộ
p
31
9
V.1
8
0 0
ng
ắn
hạ
n
kh
ác
10
10.
Dự
ph
òn
g
ph
ải
trả
ng
ắn
hạ
n
32
0
0 0
11
11.
Qu
ỹ
kh
en
thư
ởn
g,
ph
úc
lợi
32
3
0 0
II
II.
Nợ
dài
hạ
n
(33
0 =
33
1 +
33
2 +
+
33
8 +
33
9)
33
0
0 0
1 1.
Ph
33
1
0 0
ải
trả
dài
hạ
n
ng
ười
bá
n
2
2.
Ph
ải
trả
dài
hạ
n
nội
bộ
33
2
V.1
9
0 0
3
3.
Ph
ải
trả
dài
hạ
n
kh
ác
33
3
0 0
4
4.
Va
y
và
nợ
dài
hạ
n
33
4
V.2
0
0 0
5
5.
Th
uế
thu
nh
ập
ho
ãn
lại
ph
ải
trả
33
5
V.2
1
0 0
6 6.
Dự
ph
33
6
0 0
òn
g
trợ
cấp
mấ
t
việ
c
là
m
7
7.
Dự
ph
òn
g
ph
ải
trả
dài
hạ
n
33
7
0 0
8
8.
Do
an
h
thu
ch
ưa
thự
c
hiệ
n
33
8
0 0
9
9.
Qu
ỹ
ph
át
triể
n
kh
oa
họ
c
và
cô
ng
ng
hệ
33
9
0 0
B B -
V
40
0
30.
12
23.452.933.649
Ố
N
C
H
Ủ
SỞ
H
Ữ
U
(40
0 =
41
0 +
43
0)
4.3
50.
13
7
I
I.
Vố
n
ch
ủ
sở
hữ
u
(41
0 =
41
1 +
41
2 +
+
42
1 +
42
2)
41
0
V.2
2
30.
12
4.3
50.
13
7
23.452.933.649
1
1.
Vố
n
đầ
u
tư
của
ch
ủ
sở
hữ
u
41
1
21.
26
2.2
27.
67
0
19.597.377.021
2 2.
Th
ặn
41
2
0 0
g
dư
vố
n
cổ
ph
ần
3
3.
Vố
n
kh
ác
của
ch
ủ
sở
hữ
u
41
3
0 0
4
4.
Cổ
phi
ếu
qu
ỹ
(*)
41
4
0 0
5
5.
Ch
ên
h
lệc
h
đá
nh
giá
lại
tài
sản
41
5
0 0
6
6.
Ch
ên
h
lệc
h
tỷ
giá
hối
đo
ái
41
6
0 0
7 7.
Qu
41
7
0 0