ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
ĐINH TRỌNG KHANG
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI
VỚI ĐƢỜNG QUỐC LỘ KHU VỰC MIỀN TRUNG
Chuyên ngành: Môi trƣờng trong phát triển bền vững
(Chƣơng trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
GS.TSKH Trƣơng Quang Học
Hà Nội - 2013
i
LỜI CẢM ƠN
,
.
.
.
Tôi
- -
.
, ,
luôn quan tâm,
viên,
.
H Ni, ngy thng năm 2013
Học viên
Đinh Trọng Khang
ii
LỜI CAM ĐOAN
H Ni, ngy thng năm 2013
Tác giả
Đinh Trọng Khang
iii
MỤC LỤC
i
ii
iii
vi
DANH MC CÁC BNG vii
viii
1
1
2
2
2
3
3
3
3
3
4.2.Ý ngh 4
4
4
5.2. 5
5
5
6
6
7
7
1 8
8
iv
8
9
11
1.2 11
1.2 14
NG 2. KHÁI 16
16
16
17
19
21
21
2.2.2. 25
26
2.3. 27
2.3.1. 27
2.3 31
31
33
33
43
3. 63
3.4 66
66
70
72
76
78
81
v
81
89
94
98
98
98
rung. 98
98
HCM 99
3. cho 100
100
101
102
2.1. 102
2.2. 102
2.3. K 103
104
104
106
108
108
112
139
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB
CSHT
GEF
GTVT
HST
hái
IPCC
IMHEN
KHCN
KKL
KNK
Khí nhà kính
KP
KT-XH
-
NBD
NTP - RCC
NTTS
NXB
PTBV
TN-MT
Tài nguyên -
UBND
UNDP
UNEP
UNFCCC
WB
WMO
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
16
18
o
64
65
70
76
83
84
85
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 11
Hình 2 22
Hình 2 28
3.1.
33
33
34
34
Hình 3.5. 35
Hình 3.6. 35
37
37
37
44
44
44
45
45
45
46
47
47
47
48
48
48
48
49
49
ix
51
Hình. 3.32 51
52
Hình. 3.34. 52
52
53
53
54
Hình. 3.40. 54
54
55
56
56
56
56
57
Hình. 3.49. 57
Hình. 3.50. D 57
57
Hình. 3.5 58
58
58
58
58
59
59
. 59
67
67
x
68
68
69
73
73
74
75
75
Hình. 3.73. N 75
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
c
TBV) [IPCC, 2007].
NBD [WB, 2007; ].
vì
2
-
.
-
2
do các KH.
am
là
23.745 08 301 ,
.
C
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
-
- ho
.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
3
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Phạm vi thời gian
tháng 4/2013 tháng 12/2013
và N 91
10.
3.2.2. Phạm vi không gian
-
không gian nghiên c
-
m Á (phá
.
4. Ý nghĩa của đề tài
4.1.Ý nghĩa khoa học
-
l
-
;
-
- .
4
4.2.Ý nghĩa thực tiễn
l
ngành GTVT nói riêng.
5. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Cách tiếp cận
and Davenport, 2006).
Trong luận văn ny, tôi đã sử dụng cch tiếp cận HST như cch tiếp cận chủ
đạo, xem xét cc vấn đề về ti nguyên, môi trường, biến đổi khí hậu, KT-XH trong
mt tổng thể có mối tương tc lẫn nhau trong hệ sinh thi-xã hi. Tuy nhiên do đặc
thù của ngnh GTVT đường b l tuyến trải di qua nhiều địa phương với nhiều
hình thi kinh tế - xã hi - môi trường khc nhau, phạm vi nghiên cứu hai bên tuyến
đường hẹp nên việc nghiên cứu v đnh gi đầy đủ về BĐKH l khó khăn. Hơn nữa
do mục đích nghiên cứu của luận văn ny l nghiên cứu tc đng của BĐKH đối
quốc l khu vực Miền Trung nhằm đề xuất cc giải php ứng phó để giảm thiểu chi
phí đầu tư xây dựng, chi phí duy tu bảo dưỡng v trên hết l an ton cho người v
phương tiện tham gia giao thông. Do vậy nghiên cứu tc đng BĐKH ở đây được
5
tiến hnh theo diện thay vì nghiên cứu theo điểm như thường lệ (nghiên cứu diễn
biến khí hậu trong qu khứ, hiện tại, tương lai; thống kê cc hiện tượng thời tiết
cực đoan v thiệt hại của chúng gây ra cho GTVT đường b nhằm khẳng định sự
hiện diện của BĐKH đối với ngnh GTVT đường b).
5.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.2.1. Phƣơng pháp thu thập, phân tích, tổng hợp tài liệu đã công bố (số liệu
thứ cấp)
nghiên
-
.
trình
5.2.2. Phƣơng pháp điều tra khảo sát thực địa (thu thập số liệu sơ cấp)
6
.
5.2.3. Phƣơng pháp đánh giá xu thế biến đổi các yếu tố khí hậu
Xian (t): X = a0 + a1ta0 a1 là
t a1 cho
a1>0a1<0
a1
và nnk, 2011].
5.2.4. Phƣơng pháp đánh giá mức độ biến đổi các yếu tố khí hậu
a1
7
5.2.5. Phƣơng pháp đánh giá tính chất biến đổi các yếu tố khí hậu
.
6. Cấu trúc của luận văn
ý
T
8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1 Những khái niệm về BĐKH
- Biến đổi khí hậu (climate change)
. ngày 13/11/ 2013,
s
- UNFCCC, 1992].
.
- Kịch bản (scenario) Biến đổi khí hậu
9
- Tính dễ bị tổn thƣơng (vulnerability)
T
[IPCC, 1996].
- Ứng phó (response) với biến đổi khí hậu
-
nó ma
- Xây dựng năng lực (capacity building)
2011].
1.1.2 Tính hệ thống và liên ngành của nghiên cứu và triển khai về BĐKH
10
2
[IPCC, 2007].
Biến đổi khí hậu 2001
thành -
11
Hình 1-nhân
Nguồn: IPCC, 2007
-
àm
1.2. Tổng quan tài liệu
1.2.1. Nghiên cứu trên thế giới
iêu
A
B
12
nhà hóa Svante
kính và gây ra [ Tr .
Galbraith, Price và Shackman (2005) trong công trình nghiên cn 2
ca Scotland v các s kin thi tit cy ra và vi
tác thit k, khai thác mng b Scottish road network climate change
study” ã nghiên cng ci các kch b
2050, 2080 cho GTVT ti Scotland, xut các gii pháp v thit k, khai thác và
chính sách thích ng.
The effect of Climate change on 3 counties
alliance partnership (3CAP) highway network policies and standards nghiên
cng c ra các chính sách, tiêu chun thích ng cho
m ng cao tc ca ba thành ph thu c Anh (Derrby,
Leicester, Nottingham).
Ban nghiên cu GTVT Anh (2011) trong tác phAdapting transportation
to the impacts of climate changeu tng quan v thích ng ca ngành
i vng cc Anh. Tài li
n hình v ri ro và d b t phi mt ca c
quc trong vic quy ho ng c
Maunsell (2008) vImpact of climate change on Australia’s road
and bridge infrastructure: ra 7 kch bng ca chúng ti h
th h tng cng b i và gii pháp
thích ng v
Climate change uncertainty
and the state highway network: A moving target ng tim tàng
ci vi quy hoch, xây dng và duy trì mng cao tc New
13
i pháp thích ng thông qua sàng lc cho các tuyng là
gii pháp không làm gì c, ging kh ng chu cho các công
trình (cu, ci pháp xây dng mi các công
u t
Ban nghiên cu GTVT M (2008) Potential impacts of
climate change on U.S. Transportation ên cu ng tim tàng
ci vi ngành GTVT M; các gii pháp thích ng bao gm gii pháp
c ng phó vi các hi ng thi tit c i pháp
cnh báo sm bng công ngh c; gii pháp chia s kinh
nghic hin; gii thit k; gii pháp v k hoch vn ti và
s di pháp mua bo him; gii pháp v c vn
ti mi.
Hip hi GTVT M Primer on transportation and
climate changei thiu kin thc v
ng phát thi KNK t GTVT, gii pháp gim thiu KNK do hong GTVT và
các v cn nghiên c thích ng v
Hamlet (2012) trong công trình Impacts of Climate Variability and Climate
Change on Transportation Systems and Infrastructure in the Pacific Northwest
nghiên cu các hing thi tit c các s liu thng kê trong lch s,
các tn tht tài chính do các hing thi tit cm minh chng
và khnh cn thit phi có nghiên cng c
s h tng GTVT khu vc Tây B
Abhas, Bloch và Lamond trong công trình Cities and Flooding, A guide to
integrated urban flood risk management for the 21st century ng dn v
Qun lý r trong th k 21 bao gm các ni dung: Khái nim v
nguy him, khái nim v ng ct, tích hp qu lý ri ro bng các gii
pháp kt cu, tích hp qu lý ri ro bng các gii pháp phi kt ca
chn gii pháp và cui cùng là thc hin qun lý ri ro tích ht
Tt c các nghiên cu, trin khai (R&D) trên phm vi toàn cc tng
hp trong 5 báo cáo ca IPCC:
14
- 1 (AR1): 1990
- 2 (AR5): 1995
- 3 (AR3): 2001
- Báo 4 (AR4): 2007
- (AR5): 2013/2014
1.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc về BĐKH
BKH
mq
- Kế hoạch hnh đng
ứng phó với biến đổi khí hậu của B Giao thông vận tải giai đoạn 2011 - 2015.
-
m
2012 -
2013 - .