BÀI KIỂM TRA MÔN TIỀN TỆ NGÂN HÀNG
1. Một thứ gì đó mà được nhiều người chấp nhận chung trong việc thanh toán để lấy hàng hóa
hay dịch vụ khác nhau, hoặc để hoàn trả nợ thì được gọi là …
2. Khi ………… phát triển thì tiền tệ ra đời.
3. Dùng vỏ sò vỏ hến để làm tiền thì đây là hình thái tiền ………
4. Hóa tệ kim loại khác với tín tệ kim loại ở chỗ là hóa tệ kim loại có ……… , còn tín tệ kim
loại thì không.
5. Tiền giấy và tiền xu của Việt Nam hiện nay là hình thái tiền …
6. Tiền giấy có thể đổi ra vàng bất cứ lúc nào thì được gọi là tiền giấy …
7. Tiền giấy Việt Nam ra đời đầu tiên vào thời vua …. .
8. Các loại thẻ ATM, thanh toán, tín dụng được gọi là hình thái tiền …
9. Khi tiền được định nghĩa tiền theo vàng và bạc cùng lúc thì đây là chế độ tiền tệ …
10. Khi tiền được định nghĩa tiền theo vàng hoặc bạc cùng lúc thì đây là chế độ tiền tệ …
11. Khi người ta chuyển sang định nghĩa tiền theo ngoại tệ thì …. không còn giữ vị trí độc tôn
trong thanh toán quốc tế.
12. Chế độ bản vị … xuất hiện khi tiền giấy trở nên bất khả hoán.
13. M1 là khối tiền bằng … cộng tiền gửi không kỳ hạn.
14. SDR được gọi là …
15. SDR được sáng lập vào năm …
16. Tổ chức … sáng lập ra SDR vào năm 1969.
17. Tiền là vật trao đổi…
18. Tiền có chức năng thước đo…….
19. Khi ……… tăng thì dự trữ bằng tiền sẽ bất lợi.
20. Một hàng hóa nào đó giữ vai trò của vật trung gian trong trao đổi được gọi là …
20. Ngân hàng 2 cấp là gồm ngân hàng ……… và ngân hàng …
21. Ngân hàng thương mại kinh doanh bằng cách huy động vốn và …
22. Một ngân hàng đặc biệt là ngân hàng có ………. đặc biệt và …. đặc biệt.
23. Ngân hàng thương mại có chức năng tạo tiền ….
24. Ngân hàng đầu tư là ngân hàng chuyên cung cấp tín dụng …… và………. hạn.
25. Công ty tài chính là tổ chức tín dụng đặc biệt về ……… kinh doanh.
1
26. Tính đến ngày 30/11/2006 là kỷ niệm …… năm phát hành tiền giấy Việt Nam.
27. Luật Ngân hàng Nhà nước và luật các Tổ chức tín dụng ban đầu được ban hành vào năm…
28. Tính đến khi Luật Ngân hàng Nhà nước và luật các Tổ chức tín dụng có hiệu lực thì 2 pháp
lệnh có hiệu lực được …. năm.
29. Hoạt động tín dụng được dựa vào sự ………. nên nó rất nhạy cảm.
30. Tín dụng ngày nay càng phát triển là do ………… ngày càng phát triển.
31. Hình thức tín dụng mà chỉ có các doanh nghiệp tham gia gọi là …
32. Hình thức tín dụng mà có chủ thể ngân hàng tham gia gọi là ….
33. Tín dụng có chức năng … lại tài nguyên.
34.Nói một cách chính xác, tín dụng ngắn hạn là khoản cho vay có thời hạn …. tháng.
35. Khoản tín dụng được cấp cho khách hàng để đầu tư vào tài sản cố định thì được gọi là tín
dụng….
36. Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng được phân loại dựa vào …. sử dụng vốn.
37. Tín dụng ……………… là hình thức tín dụng mà người đi vay được trả dần trong nhiều kỳ.
38. Sau khi hết hợp đồng thuê tài chính người đi thuê mua lại tài sản thì đây là hình thức tín dụng
………….
39. Phần giá trị dôi so với giá trị cho vay ban đầu được gọi là ……………
40. Tỷ lệ % giữa lợi tức tín dụng và tổng số tiền cho vay được gọi là …………….
41. Giới hạn trên và giới hạn dưới của lãi suất thì được gọi là ………………….
42. Mục tiêu của chính sách tín dụng của ngân hàng là tăng……………. và giảm thiểu
……………
43. Chức năng thanh toán của ngân hàng thương mại còn gọi là chức năng ……………………
44. Ngân hàng thương mại chuyên cung cấp những khoản tín dụng lớn thì được gọi là ngân hàng
……………
45. Ngân hàng ………………… là những ngân hàng chuyên cung cấp những khoản tín dụng
nhỏ.
46. Indovina là ngân hàng …………………. nếu căn cứ vào hình thức sở hữu.
47. ACB là ngân hàng ………… nếu căn cứ vào hình thức sở hữu.
48. Bảng cân đối kế toán của NHTM gồm có hai phần là ……… và …………
49. Hai nghiệp vụ chính của Ngân hàng thương mại là…………… và …………
2
50. Một ngân hàng thương mại muốn thực hiện tốt các nghiệp vụ chính thì phải thực hiện các
nghiệp vụ ……………
51. Nghiệp vụ … …………. là cho ngân hàng trung ương chủ động thực hiện mua bán chứng
khoán trên thị trường tiền tệ.
52. Khi ngân hàng trung ương bán chứng khoán thì cơ số tiền tệ sẽ…………
53 Cơ số tiền tệ sẽ …………… khi ngân hàng thương mại vay chiết khấu từ ngân hàng trung
ương.
54. Bộ phận cơ số tiền được tạo ra từ nghiệp vụ …………… thì ngân hàng trung ương kiểm soát
chặt chẽ hơn.
55. Chính sách tiền tệ là do ngân hàng trung ương thực hiện trên cơ sở tăng hoặc giảm
…………. nhằm để thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
56. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là góp phần ………….
57. Mục tiêu giải quyết việc làm là hệ quả của mục tiêu ………
58. Tỷ lệ % trên vốn huy động do ngân hàng trung ương qui định là …………
59. Vai trò quan trọng nhất của dự bắt buộc là nhằm để ……………
60. Tác động………………………. là bằng cách ngân hàng trung ương qui định khung lãi suất
cho các ngân hàng thương mại áp dụng huy động vốn và cho vay.
61. Tăng lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương thì giá trị đồng nội tệ sẽ ………
62. ………… lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương thì giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.
63. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán thì giá trị đồng nội tệ sẽ ……….
64. Giá trị đồng nội tệ sẽ …………… khi ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào.
65. Chế độ tỷ giá ……………. là chế độ tỷ giá mà ngân hàng trung ương sẽ can thiệp để giữ nó
không đổi.
66. Lãi suất là ………… của hàng hóa cho vay.
67. Đồ thị của đường lãi suất trong ngân hàng là đường ……….
68. Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất …………. giá chứng khoán sẽ giảm.
69. Lãi suất danh nghĩa = ………… + tỷ lệ lạm phát.
70. Lãi suất thực là lãi suất mà ở đó tỷ lệ lạm phát …………
71. Lãi suất sẽ…………. trong thời kỳ thâm hụt ngân sách.
72. Rủi ro sai hẹn càng cao thì lãi suất cũng càng ………….
73. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng thì số nhân tiền mở rộng sẽ ……….
3
74. Ngân hàng đặc biệt mang tính chất xã hội ở Việt Nam là ngân hàng …………
Câu 2: Anh (Chị) sẽ chọn khoản đầu tư nào sau đây, vì sao?
a. Đầu tư với thời hạn 1 năm, lãi suất 10%, trả lãi hàng năm.
b. Đầu tư với thời hạn 1 năm, lãi suất 9,6%, trả lãi 6 tháng 1 lần.
c. Đầu tư với thời hạn 1 năm, lãi suất 9,5%, trả lãi tháng 1 lần
Giải :
1. Một thứ gì đó mà được nhiều người chấp nhận chung trong việc thanh toán để lấy hàng hóa
hay dịch vụ khác nhau, hoặc để hoàn trả nợ thì được gọi là … (Tiền)
2. Khi (trao đổi hàng hóa)………… phát triển thì tiền tệ ra đời.
3. Dùng vỏ sò vỏ hến để làm tiền thì đây là hình thái tiền ……… (hóa tệ).
4. Hóa tệ kim loại khác với tín tệ kim loại ở chỗ là hóa tệ kim loại có ……(giá trị thực), còn tín
tệ kim loại thì không.
5. Tiền giấy và tiền xu của Việt Nam hiện nay là hình thái tiền … (tín tệ).
6. Tiền giấy có thể đổi ra vàng bất cứ lúc nào thì được gọi là tiền giấy … (khả hoán).
7. Tiền giấy Việt Nam ra đời đầu tiên vào thời vua …. (Hồ Quý Ly).
8. Các loại thẻ ATM, thanh toán, tín dụng được gọi là hình thái tiền ….(điện tử).
9. Khi tiền được định nghĩa tiền theo vàng và bạc cùng lúc thì đây là chế độ tiền tệ ….(song bản
vị).
10. Khi tiền được định nghĩa tiền theo vàng hoặc bạc cùng lúc thì đây là chế độ tiền tệ ….(đơn bản
vị).
11. Khi người ta chuyển sang định nghĩa tiền theo ngoại tệ thì …. (vàng) không còn giữ vị trí độc
tôn trong thanh toán quốc tế.
12. Chế độ bản vị …(ngoại tệ) xuất hiện khi tiền giấy trở nên bất khả hoán.
13. M1 là khối tiền bằng … (tiền mặt) cộng tiền gửi không kỳ hạn.
14. SDR được gọi là … (bút tệ).
15. SDR được sáng lập vào năm … (1969).
16. Tổ chức … (quỹ tiền tệ quốc tế) sáng lập ra SDR vào năm 1969.
17. Tiền là vật trao đổi….(ngang giá).
18. Tiền có chức năng thước đo……(giá trị).
4
19. Khi … (lạm phát) tăng thì dự trữ bằng tiền sẽ bất lợi.
20……………………………………………………………………………………………….
20. Ngân hàng 2 cấp là gồm ngân hàng …(phát hành) và ngân hàng ….(trung gian).
21. Ngân hàng thương mại kinh doanh bằng cách huy động vốn và ….(cho vay).
22. Một ngân hàng đặc biệt là ngân hàng có …(hình thức hoạt động) đặc biệt và ….(mục đích
hoạt động) đặc biệt.
23. Ngân hàng thương mại có chức năng tạo tiền …(bút tệ).
24. Ngân hàng đầu tư là ngân hàng chuyên cung cấp tín dụng …(trung) và…(dài) hạn.
25. Công ty tài chính là tổ chức tín dụng đặc biệt về …(hoạt động) kinh doanh.
26. Tính đến ngày 30/11/2006 là kỷ niệm …(60) năm phát hành tiền giấy Việt Nam.
27. Luật Ngân hàng Nhà nước và luật các Tổ chức tín dụng ban đầu được ban hành vào năm….
(1998).
28. Tính đến khi Luật Ngân hàng Nhà nước và luật các Tổ chức tín dụng có hiệu lực thì 2 pháp
lệnh có hiệu lực được ….(9) năm.
29. Hoạt động tín dụng được dựa vào sự ….(tín nhiệm) nên nó rất nhạy cảm.
30. Tín dụng ngày nay càng phát triển là do ….(kinh tế ) ngày càng phát triển.
31. Hình thức tín dụng mà chỉ có các doanh nghiệp tham gia gọi là …(tín dụng thương mại).
32. Hình thức tín dụng mà có chủ thể ngân hàng tham gia gọi là …(tín dụng ngân hàng).
33. Tín dụng có chức năng …(phân phối) lại tài nguyên.
34.Nói một cách chính xác, tín dụng ngắn hạn là khoản cho vay có thời hạn ….(dưới 12) tháng.
35. Khoản tín dụng được cấp cho khách hàng để đầu tư vào tài sản cố định thì được gọi là tín
dụng…(vốn cố định).
36. Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng được phân loại dựa vào ….(mục đích) sử dụng vốn.
37. Tín dụng ….(trả góp) là hình thức tín dụng mà người đi vay được trả dần trong nhiều kỳ.
38. Sau khi hết hợp đồng thuê tài chính người đi thuê mua lại tài sản thì đây là hình thức tín dụng
…(thuê tài chính).
39. Phần giá trị dôi so với giá trị cho vay ban đầu được gọi là …(lợi nhuận).
40. Tỷ lệ % giữa lợi tức tín dụng và tổng số tiền cho vay được gọi là ….(lãi suất).
41. Giới hạn trên và giới hạn dưới của lãi suất thì được gọi là ….(ấn định lãi suất).
42. Mục tiêu của chính sách tín dụng của ngân hàng là tăng…(lợi nhuận) và giảm thiểu …(rủi
ro).
5
43. Chức năng thanh toán của ngân hàng thương mại còn gọi là chức năng …(trung gian tín
dụng).
44. Ngân hàng thương mại chuyên cung cấp những khoản tín dụng lớn thì được gọi là ngân hàng
…(bán buôn).
45. Ngân hàng …(bán lẻ) là những ngân hàng chuyên cung cấp những khoản tín dụng nhỏ.
46. Indovina là ngân hàng …(liên doanh) nếu căn cứ vào hình thức sở hữu.
47. ACB là ngân hàng nước ngoài nếu căn cứ vào hình thức sở hữu.
48. Bảng cân đối kế toán của NHTM gồm có hai phần là …… (tài sản có) và …… (tài sản nợ).
49. Hai nghiệp vụ chính của Ngân hàng thương mại là…(cho vay) và …….(nhận tiền gửi).
50. Một ngân hàng thương mại muốn thực hiện tốt các nghiệp vụ chính thì phải thực hiện các
nghiệp vụ …(khác).
51. Nghiệp vụ … (thị trường mở) là cho ngân hàng trung ương chủ động thực hiện mua bán
chứng khoán trên thị trường tiền tệ.
52. Khi ngân hàng trung ương bán chứng khoán thì cơ số tiền tệ sẽ…(giảm).
53 Cơ số tiền tệ sẽ …(tăng) khi ngân hàng thương mại vay chiết khấu từ ngân hàng trung ương.
54. Bộ phận cơ số tiền được tạo ra từ nghiệp vụ …(phát hành tiền) thì ngân hàng trung ương
kiểm soát chặt chẽ hơn.
55. Chính sách tiền tệ là do ngân hàng trung ương thực hiện trên cơ sở tăng hoặc giảm …(khối
lượng tiền thích hợp) nhằm để thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
56. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là góp phần …(ổn định tiền tệ và phát triển kinh
tế).
57. Mục tiêu giải quyết việc làm là hệ quả của mục tiêu …(chính sách tiền tệ quốc gia).
58. Tỷ lệ % trên vốn huy động do ngân hàng trung ương qui định là …(49%).
59. Vai trò quan trọng nhất của dự bắt buộc là nhằm để …(đảm bảo tính tính thanh khoản).
60. Tác động…(bằng chính sách tiền tệ) là bằng cách ngân hàng trung ương qui định khung lãi
suất cho các ngân hàng thương mại áp dụng huy động vốn và cho vay.
61. Tăng lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương thì giá trị đồng nội tệ sẽ …(tăng)
62. …(Giảm) lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương thì giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.
63. Ngân hàng trung ương bán chứng khoán thì giá trị đồng nội tệ sẽ …(tăng).
64. Giá trị đồng nội tệ sẽ …(giảm) khi ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào.
6
65. Chế độ tỷ giá …(thả nổi có kiểm soát) là chế độ tỷ giá mà ngân hàng trung ương sẽ can thiệp
để giữ nó không đổi.
66. Lãi suất là …(giá cả) của hàng hóa cho vay.
67. Đồ thị của đường lãi suất trong ngân hàng là đường …(nghịch biến).
68. Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất …(tăng) giá chứng khoán sẽ giảm.
69. Lãi suất danh nghĩa = (lãi thật) + tỷ lệ lạm phát.
70. Lãi suất thực là lãi suất mà ở đó tỷ lệ lạm phát …(bằng không).
71. Lãi suất sẽ…(tăng) trong thời kỳ thâm hụt ngân sách.
72. Rủi ro sai hẹn càng cao thì lãi suất cũng càng …(tăng).
73. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng thì số nhân tiền mở rộng sẽ …(giảm).
74. Ngân hàng đặc biệt mang tính chất xã hội ở Việt Nam là ngân hàng …(chính sách xã hội).
7