Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đề thi kết thúc học phần môn tiền tệ ngân hàng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.1 KB, 33 trang )

ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút

Khởi tạo đáp án đề số : 008
01. - / - - 06. - / - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. - - = - 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - - = - 13. - - = - 18. - - - ~
04. - / - - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 008
01. - - - D 06. - - C 11. - - C - 16. - B - -
02. A - - - 07. - B - - 12. - - - D 17. A - - -
03. - - - D 08. - B - - 13. - B - - 18. - B - -
04. - - - D 09. - - - D 14. - - C - 19. - B - -
05. A - - - 10. - - - D 15. - - C - 20. - - C -
Đeà soá: 008
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với ngân hàng trung gian là
A. quản lí các ngân hàng trung gian. B. cho vay.
C. trung gian thanh toán. *D. tư vấn chính sách tiền tệ
2. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào?
A. Tiền gửi dự trữ bắt buộc B. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
C. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn. D. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
3. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
A. kho bạc Nhà nước. B. chính phủ.
C. ngân hàng thương mại. *D. ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
4. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
A. cho vay. B. liên ngân hàng. C. cơ bản. *D. chiết khấu.


5. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
*A. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
B. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm. C. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
D. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có
thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
6. Chọn câu trả lời sai: Chức năng ngân hàng của các ngân hàng của ngân hàng trung ương thể hiện ở nội dung:
A. Trung gian thanh toán giữa các ngân hàng thương mại. B. Cấp tín dụng cho các NHTM.
*C. Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp.
D. Mở tài khoản, nhận tiền gửi và quản lý các khoản tiền gửi của các NHTM.
7. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
*B. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. C. chức năng tạo tiền.
D. chức năng trung gian tài chính.
8. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
A. lạm phát tăng. *B. đồng nội tệ mạnh lên.
C. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường D. khối tiền tệ tăng.
9. Giao dịch nào trong số những giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Quan hệ giữa ông P và AFC khi ông P mua 200 triệu đồng trái phiếu của AFC và quan hệ giữa ông Q
và Chính phủ khi ông Q mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc.
B. Công ty X bán chịu sản phẩm cho công ty Y và công ty X ứng trước tiền mua hàng ch công ty Z.
C. Quan hệ giữa người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ.
*D. Anh A mua bảo hiểm của Công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A.
10. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là
A. 7% B. 8% C. 10% *D. Một giá trị khác
11. Trái phiếu do Chính phủ trung ương phát hành để huy động vốn trên thị trường nước ngoài gọi là trái phiếu
A. quốc nội. B. nước ngoài. *C. quốc tế. D. chiết khấu.
12. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
A. quốc tế. B. thương mại. C. ngân hàng. *D. nhà nước.
13. Giai đoạn từ năm 1975 - 1988 hệ thống ngân hàng của nước Việt Nam do quản lí và điều hành.

A. ngân hàng nước ngoài. *B. ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. ngân hàng Đông dương. D. ngân hàng quốc gia Việt Nam
14. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
A. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp. B. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
*C. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. D. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản.
15. Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng trung gian tín dụng B. chức năng trung gian thanh toán
*C. cả 3 trường hợp kia D. chức năng thủ quỹ
16. Căn cứ vào tính vật chất của tiền tệ, tiền tệ được chia thành
A. tiền thực (hóa tệ) và dấu hiệu giá trị (tín tệ). *B. tiền mặt và bút tệ .
C. tiền mặt và tiền điện tử. D. bút tệ và tiền điện tử.
17. Khi Ngân hàng Trung Ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
(giả định các yếu tố khác không thay đổi)
*A. có thể sẽ tăng. B. chắc chắn sẽ tăng. C. không thay đổi. D. có thể sẽ giảm.
18. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. tiền điện tử. *B. tín tệ. C. bút tệ. D. hóa tệ.
19. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng trung ương là
A. chức năng phát hành tiền. *B. chức năng tạo tiền (bút tệ).
C. chức năng ngân hàng nhà nước. D. chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
20. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.
A. cho vay B. tái chiết khấu *C. cơ bản D. liên ngân hàng
Câu 2 : Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng tại chi nhánh VCB ĐắkLắk số tiền là 1.000.000.000đ.
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền gửi này là 10%năm. Giả sử bạn là nhân viên giao dịch. Vào ngày giao
dịch, ông X hỏi bạn ông ấy sẽ nhận được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu:
- Ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng quý.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút
Khởi tạo đáp án đề số : 007
01. - B - - 06. - - C - 11. - - - D 16. - B - -
02. - B - - 07. A - - - 12. A - - - 17. A - - -
03. - B - - 08. - - - D 13. - B - - 18. - B - -
04. - - C - 09. - B - - 14. A - - - 19. - B -
05. A - - - 10. A - - - 15. - - C - 20. A - - -
Đeà soá: 007
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Căn cứ vào tính vật chất của tiền tệ, tiền tệ được chia thành
A. tiền mặt và tiền điện tử. *B. tiền mặt và bút tệ .
C. bút tệ và tiền điện tử. D. tiền thực (hóa tệ) và dấu hiệu giá trị (tín tệ).
2. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
A. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
*B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể tham gia
vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
D. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
3. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền

A. bút tệ. *B. tín tệ. C. hóa tệ. D. tiền điện tử.
4. Khi Ngân hàng Trung Ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
(giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. có thể sẽ giảm. B. không thay đổi. *C. có thể sẽ tăng. D. chắc chắn sẽ tăng.
5. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
*A. ngân hàng Nhà nước Việt Nam. B. chính phủ.
C. ngân hàng thương mại. D. kho bạc Nhà nước.
6. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
*C. tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
D. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
7. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
*A. chiết khấu. B. cho vay. C. cơ bản. D. liên ngân hàng.
8. Giai đoạn từ năm 1975 - 1988 hệ thống ngân hàng của nước Việt Nam do quản lí và điều hành.
A. ngân hàng Đông dương. B. ngân hàng quốc gia Việt Nam
C. ngân hàng nước ngoài. *D. ngân hàng Nhà nước Việt Nam
9. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng tạo tiền. B. *chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
C. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
D. chức năng trung gian tài chính.
10. Giao dịch nào trong số những giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
*A. Anh A mua bảo hiểm của Công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A.
B. Quan hệ giữa người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ.
C. Quan hệ giữa ông P và AFC khi ông P mua 200 triệu đồng trái phiếu của AFC và quan hệ giữa ông Q
và Chính phủ khi ông Q mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc.
D. Công ty X bán chịu sản phẩm cho công ty Y và công ty X ứng trước tiền mua hàng ch công ty Z.
11. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
A. bằng 10 % Doanh số cho vay. B. bằng 10 % Nguồn vốn huy động.

C. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn. *D. theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời
kỳ.
12. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
*A. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
B. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
C. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
D. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
13. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm
A. 1988. *B. 1951. C. 1960. D. 1954.
14. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
*A. Tiền gửi dự trữ bắt buộc B. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
C. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn. D. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
15. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là
A. 10% B. 7% *C. Một giá trị khác D. 8%
16. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng trung ương là
A. chức năng phát hành tiền. *B. chức năng tạo tiền (bút tệ).
C. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. D. chức năng ngân hàng nhà nước.
17. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
*A. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. B. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp.
C. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản. D. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
18. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với Chính phủ là
A. quản lí các ngân hàng trung gian. *B. trung gian thanh toán.
C. cho vay. D. tư vấn chính sách tiền tệ.
19. Chọn câu trả lời sai: Chức năng ngân hàng của các ngân hàng của ngân hàng trung ương thể hiện ở nội dung:
A. Trung gian thanh toán giữa các ngân hàng thương mại. *B. Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp.
C. Mở tài khoản, nhận tiền gửi và quản lý các khoản tiền gửi của các NHTM.
D. Cấp tín dụng cho các NHTM.
20. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
*A. nhà nước. B. ngân hàng. C. thương mại. D. quốc tế.
Câu 2 : Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng tại chi nhánh ACB ĐắkLắk số tiền là 2.000.000.000đ.

Lãi suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền gửi này là 10%năm. Giả sử bạn là nhân viên giao dịch. Vào ngày giao
dịch, ông X hỏi bạn ông ấy sẽ nhận được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu:
- Ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng quý.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút

Khởi tạo đáp án đề số : 006
01. - - C - 06. A - - - 11. - - C - 16. - - C -
02. - - C - 07. - B - - 12. - - C - 17. - B - -
03. - B - - 08. A - - - 13. A - - - 18. A - - -
04. - B - - 09. - - C - 14. A - - - 19. - B - -
05. - - - D 10. - B - 15. - B - - 20. - - C -
Đeà soá : 006
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Trái phiếu do Chính phủ trung ương phát hành để huy động vốn trên thị trường nước ngoài gọi là trái phiếu
A. chiết khấu. B. quốc nội. *C. quốc tế. D. nước ngoài.
2. Giai đoạn từ năm 1975 - 1988 hệ thống ngân hàng của nước Việt Nam do quản lí và điều hành.

A. ngân hàng quốc gia Việt Nam B. ngân hàng Đông dương.
*C. ngân hàng Nhà nước Việt Nam D. ngân hàng nước ngoài.
3. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm
A. 1988. *B. 1951. C. 1960. D. 1954.
4. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. *B. tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống. D. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
5. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
A. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp. B. bằng tiền và tín dụng bằng tài
sản.
C. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng. *D. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo.
6. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
*A. đồng nội tệ mạnh lên. B. khối tiền tệ tăng.
C. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường D. lạm phát tăng.
7. Căn cứ vào tính vật chất của tiền tệ, tiền tệ được chia thành
A. tiền mặt và tiền điện tử. *B. tiền mặt và bút tệ .
C. tiền thực (hóa tệ) và dấu hiệu giá trị (tín tệ). D. bút tệ và tiền điện tử.
8. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
*A. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. B. chức năng tạo tiền.
C. chức năng trung gian tài chính.
D. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
9. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
*C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
D. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
10. Chọn câu trả lời sai: Chức năng ngân hàng của các ngân hàng của ngân hàng trung ương thể hiện ở nội dung:
A. Trung gian thanh toán giữa các NHTM. *B. Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp.
C. Mở tài khoản, nhận tiền gửi và quản lý các khoản tiền gửi của các NHTM.

D. Cấp tín dụng cho các NHTM.
11. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào?
A. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm B. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn.
*C. Tiền gửi dự trữ bắt buộc D. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
12. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
A. cơ bản. B. cho vay. *C. chiết khấu. D. liên ngân hàng.
13. Chức năng của ngân hàng thương mại là
*A. cả 3 trường hợp kia B. chức năng trung gian tín dụng
C. chức năng trung gian thanh toán D. chức năng thủ quỹ
14. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng trung ương là
*A. chức năng tạo tiền (bút tệ). B. chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
C. chức năng ngân hàng nhà nước. D. chức năng phát hành tiền.
15. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
A. bằng 10 % Doanh số cho vay. *B. theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ.
C. bằng 10 % Nguồn vốn huy động. D. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
16. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
A. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
B. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
*C. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
D. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
17. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với Chính phủ là
A. quản lí các ngân hàng trung gian. *B. trung gian thanh toán.
C. tư vấn chính sách tiền tệ. D. cho vay.
18. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.
*A. cơ bản B. tái chiết khấu C. liên ngân hàng D. cho vay
19. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là

A. 7% *B. Một giá trị khác C. 8% D. 10%
20. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. hóa tệ. B. bút tệ. *C. tín tệ. D. tiền điện tử.
Câu 2 : Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng tại chi nhánh VCB ĐắkLắk số tiền là 5.000USD. Lãi
suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền gửi này là 5%năm. Giả sử bạn là nhân viên giao dịch. Vào ngày giao dịch,
ông X hỏi bạn ông ấy sẽ nhận được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu:
- Ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng quý.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút

Khởi tạo đáp án đề số : 005
01. - B - - 06. - - - D 11. - - C - 16. - - - D
02. - - C - 07. - - - D 12. - - - D 17. - - C -
03. - B - 08. - B - - 13. - - C - 18. - B - -
04. - - C - 09. - B - - 14. - - - D 19. - B - -
05. - B - - 10. - B - - 15. A - - - 20. A - - -

Đeà soá : 005
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. *B. tiền dự trữ của các NHTM tăng.
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống. D. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
2. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
*C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
D. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
3. Chọn câu trả lời sai: Chức năng ngân hàng của các ngân hàng của ngân hàng trung ương thể hiện ở nội dung:
*A. Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp. B. Cấp tín dụng cho các NHTM.
C. Mở tài khoản, nhận tiền gửi và quản lý các khoản tiền gửi của các NHTM.
D. Trung gian thanh toán giữa các ngân hàng thương mại.
4. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
A. quốc tế. B. thương mại. *C. Nhà nước. D. ngân hàng.
5. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
A. cơ bản. *B. chiết khấu. C. cho vay. D. liên ngân hàng.
6. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào?
A. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm B. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
C. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn. *D. Tiền gửi dự trữ bắt buộc
7. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
A. kho bạc Nhà nước. B. chính phủ.
C. ngân hàng thương mại. *D. ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng thủ quỹ *B. cả 3 trường hợp kia
C. chức năng trung gian tín dụng D. chức năng trung gian thanh toán
9. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:

A. bằng 10 % Nguồn vốn huy động. *B. theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ.
C. bằng 10 % Doanh số cho vay. D. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
10. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với ngân hàng trung gian là
A. cho vay. B. tư vấn chính sách tiền tệ
C. quản lí các ngân hàng trung gian. *D. trung gian thanh toán.
11. Trái phiếu do Chính phủ trung ương phát hành để huy động vốn trên thị trường nước ngoài gọi là trái phiếu
A. quốc nội. B. nước ngoài. *C. quốc tế. D. chiết khấu.
12. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm
A. 1988. B. 1954. C. 1960. *D. 1951.
13. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
A. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường B. khối tiền tệ tăng.
*C. đồng nội tệ mạnh lên. D. lạm phát tăng.
14. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng trung ương là
A. chức năng ngân hàng nhà nước. B. chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
C. chức năng phát hành tiền. *D. chức năng tạo tiền (bút tệ).
15. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
*A. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
B. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
D. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
16. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.
A. tái chiết khấu B. liên ngân hàng C. cho vay *D. cơ bản
17. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. bút tệ. B. tiền điện tử. *C. tín tệ. D. hóa tệ.
18. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng tạo tiền. *B. chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
C. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.

D. chức năng trung gian tài chính.
19. Căn cứ vào tính vật chất của tiền tệ, tiền tệ được chia thành
A. bút tệ và tiền điện tử. *B. tiền mặt và bút tệ .
C. tiền mặt và tiền điện tử. D. tiền thực (hóa tệ) và dấu hiệu giá trị (tín tệ).
20. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
*A. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. B. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
C. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản. D. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp.
Câu 2 : Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng tại chi nhánh VCB ĐắkLắk số tiền là 10.000USD. Lãi
suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền gửi này là 6%năm. Giả sử bạn là nhân viên giao dịch. Vào ngày giao dịch,
ông X hỏi bạn ông ấy sẽ nhận được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu:
- Ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng quý.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút

Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - D 06. - B - - 11. - - - D 16. A - - -

02. - - - D 07. - B - - 12. - B - - 17. A - - -
03. A - - - 08. A - - - 13. A - - - 18. - B - -
04. A - - - 09. A - - - 14. A - - - 19. - - - D
05. - - C - 10. A - - - 15. - B - - 20. - B - -
Đeà soá : 004
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với ngân hàng trung gian là
A. quản lí các ngân hàng trung gian. B. trung gian thanh toán.
C. cho vay. *D. tư vấn chính sách tiền tệ
2. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với Chính phủ là
A. tư vấn chính sách tiền tệ. B. quản lí các ngân hàng trung gian.
C. cho vay. *D. trung gian thanh toán.
3. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
*A. Tiền gửi dự trữ bắt buộc B. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ D. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn.
4. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
*A. nhà nước. B. ngân hàng. C. thương mại. D. quốc tế.
5. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm
A. 1954. B. 1988. *C. 1951. D. 1960.
6. Giao dịch nào trong số những giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Quan hệ giữa ông P và AFC khi ông P mua 200 triệu đồng trái phiếu của AFC và quan hệ giữa ông Q
và Chính phủ khi ông Q mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc.
*B. Anh A mua bảo hiểm của Công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A.
C. Quan hệ giữa người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ.
D. Công ty X bán chịu sản phẩm cho công ty Y và công ty X ứng trước tiền mua hàng ch công ty Z.
7. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
A. ngân hàng thương mại. *B. ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. chính phủ. D. kho bạc Nhà nước.
8. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
*A. theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ. B. bằng 10 % Doanh số cho vay.

C. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn. D. bằng 10 % Nguồn vốn huy động.
9. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
*A. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. B. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản.
C. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp. D. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
10. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là
*A. Một giá trị khác B. 10% C. 8% D. 7%
11. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
C. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
*D. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
12. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.
A. tái chiết khấu *B. cơ bản C. liên ngân hàng D. cho vay
13. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
*A. tiền dự trữ của các NHTM tăng. B. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
C. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. D. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
14. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
*A. chức năng ngân hàng của các ngân hàng.
B. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
C. chức năng tạo tiền. D. chức năng trung gian tài chính.
15. Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng trung gian tín dụng *B. cả 3 trường hợp kia
C. chức năng trung gian thanh toán D. chức năng thủ quỹ
16. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
*A. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
B. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.

D. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
17. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
*A. đồng nội tệ mạnh lên. B. khối tiền tệ tăng.
C. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường D. lạm phát tăng.
18. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. bút tệ. *B. tín tệ. C. hóa tệ. D. tiền điện tử.
19. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
A. liên ngân hàng. B. cơ bản. C. cho vay. *D. chiết khấu.
20. Khi Ngân hàng Trung Ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
(giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. không thay đổi. *B. có thể sẽ tăng. C. có thể sẽ giảm. D. chắc chắn sẽ tăng.
Câu 2 : Ông X dự định gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng tại chi nhánh VCB ĐắkLắk số tiền là 5.000USD, Lãi
suất ngân hàng áp dụng cho loại tiền gửi này là 6%năm. Giả sử bạn là nhân viên giao dịch. Vào ngày giao dịch,
ông X hỏi bạn ông ấy sẽ nhận được cả gốc và lãi khi đáo hạn là bao nhiêu nếu:
- Ngân hàng chỉ tính lãi khi đáo hạn.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng tháng.
- Ngân hàng tính lãi kép hàng quý.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - B - - 06. - B - - 11. - - C - 16. - - - D
02. - - - D 07. - B - - 12. - - C - 17. - B - -
03. A - - - 08. - B - - 13. - - C - 18. - B - -
04. - - C - 09. - - - D 14. - - C - 19. - B - -
05. - B - - 10. A - - - 15. - B - - 20. - B - -
Đeà soá : 003
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Lãi suất …….: là lãi suất cho vay mà ngân hàng thương mại nhận được thông qua nghiệp vụ cho vay dưới
hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán.
A. liên ngân hàng. *B. chiết khấu. C. cơ bản. D. cho vay.
2. Giai đoạn từ năm 1975 - 1988 hệ thống ngân hàng của nước Việt Nam do quản lí và điều hành.
A. ngân hàng Đông dương. B. ngân hàng nước ngoài.
C. ngân hàng quốc gia Việt Nam *D. ngân hàng Nhà nước Việt Nam
3. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
*A. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. B. chức năng trung gian tài chính.
C. chức năng tạo tiền.
D. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
4. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
A. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản. B. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp.
*C. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. D. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
5. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng. *B. tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
C. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
D. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
6. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt

*B. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
C. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
D. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
7. Giao dịch nào trong số những giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Quan hệ giữa người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ.
*B. Anh A mua bảo hiểm của Công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A.
C. Công ty X bán chịu sản phẩm cho công ty Y và công ty X ứng trước tiền mua hàng ch công ty Z.
D. Quan hệ giữa ông P và AFC khi ông P mua 200 triệu đồng trái phiếu của AFC và quan hệ giữa ông Q
và Chính phủ khi ông Q mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc.
8. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.
A. liên ngân hàng *B. cơ bản C. cho vay D. tái chiết khấu
9. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là
A. 8% B. 7% C. 10% D. *Một giá trị khác
10. Chức năng của ngân hàng thương mại là
*A. cả 3 trường hợp kia B. chức năng trung gian tín dụng
C. chức năng thủ quỹ D. chức năng trung gian thanh toán
11. Khi Ngân hàng Trung Ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
(giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. có thể sẽ giảm. B. không thay đổi. *C. có thể sẽ tăng. D. chắc chắn sẽ tăng.
12. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
A. thương mại. B. quốc tế. *C. nhà nước. D. ngân hàng.
13. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
A. lạm phát tăng. B. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường
*C. đồng nội tệ mạnh lên. D. khối tiền tệ tăng.
14. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. bút tệ. B. hóa tệ. *C. tín tệ. D. tiền điện tử.
15. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm
A. 1988. *B. 1951. C. 1954. D. 1960.
16. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?

A. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
B. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do NHTW phát hành ra và có thể tham gia vào lưu
thông bất kỳ lúc nào.
C. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
*D. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
17. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với Chính phủ là
A. cho vay. *B. trung gian thanh toán.
C. tư vấn chính sách tiền tệ. D. quản lí các ngân hàng trung gian.
18. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào?
A. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm *B. Tiền gửi dự trữ bắt buộc
C. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn. D. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
19. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
A. kho bạc Nhà nước. *B. ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. chính phủ. D. ngân hàng thương mại.
20. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
A. bằng 10 % Nguồn vốn huy động. *B. theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ.
C. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn. D. bằng 10 % Doanh số cho vay.
Câu 2 : Ngày 19/05/2009 một khách hàng đến ngân hàng A xin chiết khấu một thương phiếu ký phát ngày
20/12/2008 sẽ đến hạn thanh toán ngày 20/12/2009, có mệnh giá là 10.000USD và đã được ngân hàng B chấp
nhận chi trả khi đáo hạn. Biết rằng ngân hàng A áp dụng tỷ lệ hoa hồng phí là 0,5%, lãi suất chiết khấu
8%năm.
Giả sử bạn là nhân viên tín dụng được giao nhiệm vụ, hãy xác định số tiền mà khách hàng nhận được khi chiết
khấu.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân biệt lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế, ý nghĩa của sự phân biệt này. Cho ví
dụ minh hoạ.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……
ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TTKT&KĐCL MÔN: TIỀN TỆ -NGÂN HÀNG
Thời gian: 75 phút

Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - C - 06. A - - - 11. - B - - 16. A - - -
02. - B - - 07. - B - - 12. A - - - 17. - B - -
03. A - - - 08. - - C - 13. A - - - 18. - - C -
04. - - - D 09. - - C - 14. - - C - 19. - B - -
05. - - C - 10. A - - - 15. - B - - 20. - - - D
Đeà soá : 002
Câu 1: Khoanh tròn vào câu cần chọn
1. Lãi suất cơ bản hiện nay ở Việt Nam là
A. 7% B. 10% *C. Một giá trị khác D. 8%
2. Giai đoạn từ năm 1975 - 1988 hệ thống ngân hàng của nước Việt Nam do quản lí và điều hành.
A. ngân hàng quốc gia Việt Nam *B. ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. ngân hàng nước ngoài. D. ngân hàng Đông dương.
3. Trái phiếu do Chính phủ trung ương phát hành để huy động vốn trên thị trường nước ngoài gọi là trái phiếu
*A. quốc tế. B. nước ngoài. C. chiết khấu. D. quốc nội.
4. Chọn câu trả lời sai: Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
C. Chi phí về thời gian và chi phí về tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
*D. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
5. Chọn câu trả lời sai:Về cơ bản, ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào?

A. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm B. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn.
*C. Tiền gửi dự trữ bắt buộc D. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
6. Nếu căn cứ vào bảo đảm tín dụng thì tín dụng ngân hàng bao gồm: tín dụng
*A. không đảm bảo và tín dụng có đảm bảo. B. sản xuất kinh doanh và tín dụng tiêu dùng.
C. hoàn trả trực tiếp và tín dụng hoàn trả gián tiếp. D. bằng tiền và tín dụng bằng tài sản.
7. Chọn câu trả lời sai: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. *B. tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống. D. nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
8. Tiền giấy và tiền xu ở Việt Nam đang sử dụng là tiền
A. hóa tệ. B. tiền điện tử. *C. tín tệ. D. bút tệ.
9. Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng trung gian tín dụng B. chức năng trung gian thanh toán
*C. cả 3 trường hợp kia D. chức năng thủ quỹ
10. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1
không?
*A. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
B. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
C. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
D. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
11. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng thương mại là
A. chức năng "sản xuất" bao gồm việc huy động và sử dụng các nguồn lực để tạo ra "sản phẩm" và dịch
vụ ngân hàng cung cấp cho nền kinh tế.
*B. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. C. chức năng trung gian tài chính.
D. chức năng tạo tiền.
12. Cơ quan độc quyền phát hành tiền của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là
*A. ngân hàng Nhà nước Việt Nam. B. ngân hàng thương mại.
C. chính phủ. D. kho bạc Nhà nước.
13. Lãi suất …….: là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định, làm cơ sở tham khảo cho các ngân hàng xác
định lãi suất kinh doanh của mình.

*A. cơ bản B. tái chiết khấu C. liên ngân hàng D. cho vay
14. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với Chính phủ là
A. tư vấn chính sách tiền tệ. B. quản lí các ngân hàng trung gian.
*C. trung gian thanh toán. D. cho vay.
15. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
A. bằng 10 % Nguồn vốn huy động. *B. theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ.
C. bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn. D. bằng 10 % Doanh số cho vay.
16. Giao dịch nào trong số những giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
*A. Anh A mua bảo hiểm của Công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A.
B. Công ty X bán chịu sản phẩm cho công ty Y và công ty X ứng trước tiền mua hàng ch công ty Z.
C. Quan hệ giữa ông P và AFC khi ông P mua 200 triệu đồng trái phiếu của AFC và quan hệ giữa ông Q
và Chính phủ khi ông Q mua 100 triệu đồng trái phiếu kho bạc.
D. Quan hệ giữa người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ.
17. Chọn câu trả lời sai: Khi NHTW mua ngoại tệ từ công chúng thì
A. khối tiền tệ tăng. *B. đồng nội tệ mạnh lên.
C. số lượng ngoại tệ giảm trên thị trường D. lạm phát tăng.
18. Chọn câu trả lời sai: Các nghiệp vụ của NHTW thực hiện đối với ngân hàng trung gian là
A. quản lí các ngân hàng trung gian. B. cho vay.
*C. tư vấn chính sách tiền tệ D. trung gian thanh toán.
19. Chọn câu trả lời sai: Chức năng của ngân hàng trung ương là
A. chức năng phát hành tiền. *B. chức năng tạo tiền (bút tệ).
C. chức năng ngân hàng của các ngân hàng. D. chức năng ngân hàng nhà nước.
20. Quan hệ tín dụng giữa Nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội là tín dụng
A. thương mại. B. ngân hàng. C. quốc tế. *D. nhà nước.
Câu 2 : Ngày 19/06/2009 một khách hàng đến ngân hàng A xin chiết khấu một thương phiếu ký phát ngày
20/12/2008 sẽ đến hạn thanh toán ngày 20/12/2009, có mệnh giá là 50.000USD và đã được ngân hàng B chấp
nhận chi trả khi đáo hạn. Biết rằng ngân hàng A áp dụng tỷ lệ hoa hồng phí là 0,5%, lãi suất chiết khấu
8%năm.
Giả sử bạn là nhân viên tín dụng được giao nhiệm vụ, hãy xác định số tiền mà khách hàng nhận được khi chiết
khấu.

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

×