Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án địa chương 3 từ tiết 54 - đạt chất lượng chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.08 KB, 34 trang )

TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
TiÕt 54 So¹n ngµy

: 5/3/2011
Ch¬ng iii : ch©u nam cùc
TiÕt 54 – bµi 47 : ch©u nam cùc – ch©u lơc l¹nh nhÊt thÕ giíi
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức : HS nắm được
- Các hiện tượng và đặc điểm tự nhiên của một châu lục ở cực nam Trái Đất.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa lý ở vùng địa cực
3. Tư tưởng:
- Giáo dục tinh thần dũng cảm , khơng ngại nguy hiểm trong nghiên cứu, thám hiểm
địa lý.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực.
- Biển đồ nhiệt độ hình 47.2 và H

47.3
III. Các bước lên lớp.
1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
GV phát bài kiểm tra, nhận xét và đánh giá bài làm của học sinh
2. Nội dung bài mới:
- Giới thiệu: Châu Nam Cực bị băng tuyết bao phủ quanh năm. Vì thế nơi đây
khơng có dân cư sinh sống thường xun.
ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß néi dung cÇn ®¹t
Hoạt động 1: Cá nhân ( 8 phút)
GV treo bản đồ tự nhiên châu Nam Cực
kết hợp quan sát H.47.1/ tr.140/ SGK


? Xác định vị trí, giới hạn và diện tích
của châu Nam Cực?
? Châu Nam Cực được bao bọc bởi
những đại dương nào?
HS : Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và
Đại Tây Dương
GV giảng ở châu Nam Cực chỉ xác định
2 hướng bắc và nam
- Quan sát H 47.2.
* Nhóm 1: Phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của trạm Lít tơn
Amêrican?
- Nhiệt độ tháng cao nhất: -10
0
c
( Mïa h¹).
- Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 42
0
c
1. khÝ hËu
* VÞ trÝ giíi h¹n
- Bao gồm phần lục địa Nam Cực và các
đảo ven lục địa
- Diện tích : 14,1 triệu km
2
- Khí hậu rất giá lạnh nhiệt độ quanh
năm < 0
0
c . “cực lạnh” của Trái Đất
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2

177
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
(Mïa đông).
* Nhóm 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của trạm Vôn xtốc?
Nhiệt độ tháng cao nhất: - 37
0
c.
Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 75
0
c.
* Nhóm 3: Nhận xét đặc điểm khí hậu
củøa CNC? Khí hậu như vậy gió ở đây
có đặc điểm gì? Tại sao?
- Đây là nơi nhiều gió bão nhất thế
giới với vận tốc gió thường > 60 km/
giờ.
* Nhóm 4: Vì sao khí hậu Nam Cực lại
vơ cùng lạnh giá như vậy?
Do vị trí nằm ở cực Nam của Trái Đất,
mùa đơng đêm địa cực kéo dài, mùa hạ
tuy có ngày kéo dài, song cường độ bức
xạ rất yếu, tia sáng bị băng tuyết khuyếch
tán mạnh, lượng nhiệt sưởi ấm khơng khí
khơng đáng kể.
* Nhóm 5: Nhận xét đòa hình nơi đây?
Sự tan băng ở CNC ảnh hưởng đến
đới sống con người như thế nào?

+ Bề mặt đòa hình là tầng đá gốc bên
dưới có các dạng đòa hình: Núi và đồng
bằng.
- Lớp băng dày phủ mặt bắng phẳng.
- Thể tích băng > 35 tr Km
3
, 90% nước
ngọt thế giới.
+ Mặt nước dâng cao.
Ước tính diện tích băng ở CNC = 4/5
diện tích băng che phủ toàn bộ trái đất.
Băng tan hết nước sẽ dâng cao 70m,
diện tích lục đòa hẹp lại, một số đảo bò
nhấn chìm.
* Nhóm 6: Động thực vật, Khoáng sản
như thế nào?

* Địa hình: là cao ngun băng khổng lồ,
thể tích băng trên 35 triệu km
3
- Thực vật: khơng tồn tại
- Động vật: có khả năng chịu rét: chim
cánh cụt, hải cẩu, cá voi
* Khống sản: giàu than đá, sắt, đồng,
dầu mỏ, khí tự nhiên
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
178
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=

- Đôïng vật loài chim cánh cụt, hải
cẩu, cá voi xanh, báo biển, sống ven
lục đòa.Hiện nay một số động vật ở
châu nam Cực đang đứng trước nguy
cơ tuyệt chủng
Hoạt động 2.
? Thời gian nào CNC được phát hiện?
? Việc nghiên cứu được tiến hành
như thế nào?

? Có những quốc gia nào xây dựng
trạm nghiên cứu ?
C¸c níc nghiªn cøu nh : Nga, Hoa K×,
Anh, Ph¸p, ¤-xtr©y-li-a, ¸c- hen-ti-na,
NhËt
? Hiệp ước Nam Cực có 12 quốc gia kí
kết quy ước việc khảo sát như thế
nào?
Giới hạn trong mục đích vì hòa bình
không đòi hỏi phân chia lãnh thổ, tài
nguyên CNC.
2. vµi nÐt vỊ lÞch sư kh¸m ph¸ vµ
nghiªn cøu
Cuối thế kỉ XIX, con ngêi ®· ph¸t hiƯn ra
ch©u Nam Cùc, nhng ®Õn Thế kỉ XX một
số nhà khoa học thám hiểm mới đặt
chân nghiên cứu .
- Châu Nam Cực được phát hiện và
nghiên cứu muộn nhất
- Là châu lục duy nhất chưa có dân sinh

sống thường xun , chØ cã c¸c nhµ khoa
häc sèng vµ nghiªn cøu ®ỵc trang bÞ b»ng
nh÷ng ph¬ng tiƯn kÜ tht hiƯn ®¹i.
• Củng cố - DỈn dß
+ Khí hậu CNC như thế nào?
- Vò trí gồm hpần lục đòa trong vòng cực Nam và các đảo ven lục đòa.
- Diện tích 14,1 tr km
2
.
- Khí hậu rất giá lạnh nhiệt độ quanh năm < 0
0
c
- Đòa hình là một cao nguyên khổng lồ cao trung bình 2600m.
- Thực vật không có. Động vật loài chòu rét.
- Khóang sản phong phú.
- Học bài cũ
- Tìm hiểu, sưu tầm tài liệu về châu Đại Dương
- Chuẩn bị bài 48 : Thiên nhiên châu Đại Dương
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
179
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
Tiết 55 Soạn ngày

: 5/3/2011
Chơng iX : châu đại dơng
Bài 48 : thiên nhiên châu đại dơng
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c

- V trớ a lý, gii hn chõu i Dng gm bn qun o v lc a ễ-xtrõy-li-a
- c im t nhiờn ca lc a ễ-xtrõy-li-a v cỏc o khỏc.
2. K nng: Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch cỏc bin khớ hu, sỏt nh mi
quan h gia khớ hu v ng thc vt.
II. dựng dy hc:
- Bn t nhiờn chõu i Dng
- Biu hỡnh 48.2 (phúng to)
III. Cỏc bc lờn lp
1. Kim tra bi c : (4 phỳt)
- Nờu c im t nhiờn chõu Nam Cc ? S tan bng chõu Nam Cc nh hng
n cuc sng con ngi trờn Trỏi t nh th no ?
2. Ni dung bi mi

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hot ng 1: Cỏ nhõn (12 phỳt)
GV gii thiu v chõu i Dng, thi
gian gn õy c gp li t hai chõu :
Chõu c v chõu i Dng.
GV treo lc t nhiờn chõu i
Dng.
Hng dn HS quan sỏt kt hp hỡnh
48.1 (SGK)
? Xỏc nh v trớ lc a ễxtrõylia v
cỏc o ln ca chõu i Dng ?
? Lc a ễxtrõylia thuc bỏn cu
no? Giỏp vi bin v i dng no?
? Xỏc nh v trớ gii hn cỏc chui o
thuc chõu i Dng ?
(gm 4 chui o)
GV chia lp thnh 4 nhúm, mi nhúm

nghiờn cu v v trớ v ngun gc cỏc
chui o.
Cỏc nhúm trỡnh by kt qu.
Hoaùt ủoọng 2
Hoaùt ủoọng nhoựm.
1. vị trí địa lí, địa hình
- Chõu i Dng gm:
+ Lc a ễxtrõylia
+ 4 qun o
- Phía Tây kinh tuyến 180
0
, vùng Tây
TBD , từ phía Nam lên là quần đảo lc a
Niu Di- len , kế tiếp là đo nỳi la Mờ-la-
nờ-di và trên cùng là chuỗi đảo san hô
Mi-crô-nê-di .
- Phía đông kinh tuyến 180
0
là chỗi đảo
núi lửa nhỏ và đảo san hô Pô-li-nê-di,
nằm rải rác trong vùng Đông Thái Bình
Dơng .
2. khí hậu, thực vật và động vật
Giáo án địa lí 7- kì 2
180
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
phân tích
- Quan sát biểu đồ.

- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt
động từng đại diện nhóm trình bày bổ
sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi
bảng.
* Nhóm 1: Phân tích biểu đồ trạm Gu-
am?
- Mưa tháng cao nhất = 2000m
( 7,8,9,10).
- Nhiệt độ cao nhất : 28
0
c. (5,6).
Thấp nhất: 26
0
c (1). = 2
0
c.
=> Nhiệt ẩm: Tổng lượng mưa lớn, điều
hòa.
* Nhóm2 : Phân tích biểu đồ trạm Nu-
mª-a ?
- Mưa: 1200mm ( 11, 12, 1, 2, 3, 4)
- Nhiệt độ: Cao nhất 26
0
c (1,2).
Thấp nhất 20
0
c (8).
=> Tổng lượng mưa lớn, điều hòa.
* Nhóm 3: Nhận xét về khí hậu nơi
đây?

* Nhóm 4: Nguyên nhân nào khiến cho
CĐD được gọi là “ Thiên đàng xanh”
của TBD ?
- Do khí hậu.
- Mưa nhiều quanh năm rừng phát
triển xanh tốt, đặc biệt thích hợp với
miều xích đạo, nhiệt đới rừng dừa ven
biển.
- Động vật phong phú, thiên nhiên
xanh tốt.
- Giáo viên: các đảo lớn gần lục đòa
xtrâylia rừng nhiệt đới phát triển
(Mêlanêdi). Nuidilân rừng ôn đới phát
- Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới
nóng ẩm điều hòa, mưa nhiều sinh vật
phong phú.
- Lục đòa xtrâylia có khí hậu khô hạn,
hoang mạc chiếm diện tích lớn, sinh vật
độc đáo.
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
181
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
triển. Đảo nằm gần ÔXtrâylia sinh vật
ngèo nàn như Micrô , Po ).
* Nhóm 5: Quan sát H 48,1 kiến thức
đã học, giải thích tại sao đ bộ phận
đòa lục xtrâylia lại phát triển hoang
mạc?

- Đường chí tuyến Nam và ảnh hưởng
của khối khí chí tuyến khô và nóng.
- Phía Đông ven biển đòa hình là hệ
thống núi cao ngăn ảnh hưởng của biển
và dòng lạnh.
* Nhóm 6: Động vật như thế nào? Tự
nhiên CĐD có thuận lợi và khó khăn
gì cho phát triển kinh tế?
+ Thú có túi (cangguru) caó mỏ vòt;
Thực vật nhiều loại bạch đàn
+ Thuận lợi phát triển kinh tế rừng
biển.
- Khó khăn gió bão, ô nhiễm biển.
Củng cố
+ Hướng dẫn làm tập bản đồ.
+ Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật CĐD?
- Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm điều hòa, mưa nhiều sinh vật
phong phú.
- Lục đòa xtrâylia có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm diện tích lớn, sinh vật
độc đáo.
Dặn dò
- Chuẩn bò bài mới: Dân cư, kinh tế CĐD.
- Chuẩn bò theo câu hỏi trong sgk.
TiÕt 56 – bµi 49 So¹n : 12/3/2011
D©n c vµ kinh tÕ ch©u ®¹i d¬ng
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
182
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Đặc điểm dân cư châu Đại Dương
- Sự phát triển kinh tế- xã hội châu Đại Dương.
2. Kĩ năng:
Củng cố kĩ năng đọc, phân tích, nhận xét nội dung các lược đồ, các bảng số liệu để
hiểu rõ mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên với sự phân bố dân cư và sự phân bố
phát triển sản xuất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Lược đồ kinh tế châu Đại Dương.
- Bảng số liệu về dân số, mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc
châu Đại Dương.
III. Các bước lên lớp
* Ổn ®Þnh líp
* Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
- Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật ở châu Đại Dương? Tại sao đại bộ
phận diện tích lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn?
* Bài mới:

Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
Hoạt động 1.
*Trực quan. Nhận xét, phân tích
* Hoạt động nhóm.
- Quan sát bảng số liệu 147 sgk.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt
động từng đại diện nhóm trình bày bổ
sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi
bảng.
* Nhóm 1: Nhận xét đặc điểm phân
bố dân cư châu Đại Dương?

- Đông dân nhất đông và ĐN xtrâylia,
Niudilân.
- Thưa dân trên các đảo.
* Nhóm 2: Đặc điểm dân thành thò
châu Đại Dương?
TL: - Tỉ lệ cao trung bình 69% (2001).
- Tỉ lệ cao nhất: Niudilân, xtrâylia.
* Nhóm 3: Quan sát H 49.2 nêu đặc
1. d©n c
- Dân số : 31 triệu người
- Mật độ dân số thấp.
- Dân cư phân bố khơng đều.
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
183
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
điểm thành phần dân cư CĐD?
- Dân bản đòa: Người Pôlinêdiêng gốc
xtrâylia; Mêlanêdiêng; Polinêdiêng.
- Dân nhập cư: 80% gốc Âu( đông
nhất), người gốc Á.
? Đặc điểm về sự phân bố dân cư ?
? Đặc điểm dân thành thị châu Đại
Dương ?
? Đặc điểm thành phần dân cư châu
Đại Dương ?
Hoạt động 2.
* Trực quan.

- Quan sát bảng số liệu.
? Nhận xét về trình độ kinh tế một số
quốc gia châu Đại Dương?
- Quan sát bản đồ kinh tế châu Đại
Dương
? Phía Nam «ât-trây-li-a có cây trồng
và vật nuôi gì ?
Cừu lúa mì củ cải dường (ôn đới).
? Cây và con gì phổ biến ở sườn đông
dãy núi Đông xtrâylia ?
Bò, cây mía khí hậu nóng ẩm.
? Nêu sự khác biệt về nền kinh tế
giữa x-trây-li-a, Niu-di-lân với các
đảo còn lại của x-trây-lia?
- xtrâylia, Niudilân: . Công nghiệp
Đa dạng phát triển nhất là khai khoáng,
chế tạo máy, phụ tùng điện tử, chế biến
thực phẩm.
- Nông nghiệp chuyên môn hóa sản
phẩn nổi tiếng là lúa mì, len, thòt bò
cừu, sản phẩm từ sữa
- Dòch vụ tỉ lệ lao động cao được phát
- Dân cư gồm 2 thành phần:
+ 20% là dân bản địa
+ 80% là người nhập cư.
- Kinh tế của các nước châu Đại Dương
phát triển khơng đồng đều.
- Niu-di-lân và x-trây-lia là 2 nước có
nền kinh tế phát triển nhất, còn lại các
nước ở quốc đảo kinh tế đang phát triển.

Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
184
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
huy = 2 nước có nền kinh tế phát triển.
- Kinh tế các đảo: . Công nghiệp chế
biến phát triển nhất.
- Nông nghiệp khai thác thiên nhiên và
trồng cây công nghiệp xuất khẩu
-Dòch vụ có vai trò quan trọng.
Là nứơc đang phát triển.
- Liên hệ thực tế Việt Nam, giáo dục tư
tưởng.
3. Củng cố: (4 phút)
- GV chuẩn xác lại kiến thức bài học
* Bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng.
1. Lục địa Ơxtrâylia phần lớn dân cư tập trung ở vùng :
a. Đồng bằng trung tâm b. Ven biển phía tây.
c. Ven biển phía đơng và đơng nam d. Ven biển phía bắc và nam Ơxtrâylia.
2. Các quốc đảo thuộc châu Đại Dương có các mặt hàng xuất khẩu chính là:
a. Cùi dừa khơ, ca cao, cà phê. b. Lúa mì, củ cải đường, thịt bò, thịt cừu.
c. Cả 2 câu a và b đều đúng.
4. Dặn dò: (2 phút)
- Học bài, làm bài tập.
- Tìm hiểu kiến thức về Ơxtrâylia để chuẩn bị tiết sau thực hành :
+ Tìm hiểu về các miền địa hình chính ở Ơ-xtrây-li-a
+ Tim hiểu các loại gió sự phân bố lượng mưa, ngun nhân hình thành hoang mạc ở
lục địa
Ơ-xtrây-li-a

TiÕt 57 – bµi 50 So¹n : 12/3/2011
Thùc hµnh
ViÕt b¸o c¸o vỊ ®Ỉc ®iĨm tù nhiªn cđa «-xtr©y-li-a
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
185
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c:
- c im a hỡnh ễ-xtrõy-li-a.
- c im khớ hu ( ch nhit, ch ma, lng ma) ca ba a im i din
cho 3 kiu khớ hu khỏc nhau ca ễ-xtrõy-li-a v nguyờn nhõn ca s khỏc nhau ú.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng c, phõn tớch, nhn xột cỏc biu khớ hu, lỏt ct a hỡnh.
- Phỏt tin úc t duy gii thớch cỏc hin tng, cỏc mi quan h a lớ.
II. dựng dy hc:
- Lc t nhiờn ễ-xtrõy-li-a.
- Lỏt ct i hỡnh lc a ễ-xtrõy-li-a theo v tuyn 30 B
- Lc hng giú v s phõn b lng ma lc a ễ-xtrõy-li-a v cỏc o lõn
cn.
- Biu hỡnh 50.3 phúng to.
III. Hoạt động dạy - học
* ổn định lớp
* Kim tra bi c: (4 phỳt)
? Trỡnh by c im kinh t chõu i Dng ?
* Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Quan sỏt H50.1
? a hỡnh chia lm mấy khu vc?

? c im a hỡnh v cao ch yu
ca mi khu vc?
? nh nỳi cao nht nằm õu? cao
khong bao nhiờu?
Quan sỏt H48.1, 50.2, 50.3
? Cho bit cỏc loi giú v hng giú
thi n lc a oxtrõylia?
? Nhận xột s phõn b lng ma trờn
Bài tập 1 :
- 4 khu vc :
+ Đồng bằng ven bin: 0

100
m
bng
phng
+ Cao nguyên Tõy oxtrõylia: <500
m
+ Đồng bằng trung tâm : < 200 m
+ Dóy ụng O-xtrõy-li-a: nh Rao--
Mao 1500m
- nh Rao--Mao 1500m cao nhất .
Bài tập 2
- Tớn phong: ụng Nam( 30
0
N)
- Giú mựa TB & B
- Giú tõy ễn i: TB
* Phõn b lng ma:
Giáo án địa lí 7- kì 2

186
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
lc a oxtrõylia gii thớch s phõn b
ú?
? Nhn xột s phõn b hoang mc lc
a oxtrõylia gii thớch s phõn b ú?
- Khụng ng u: trung tâm lc a ma
ớt nht <250 mm; cng giỏp bin lng
ma cng cao; o Pa-pua- Niu Ghi-nờ cú
lng ma cao nht: >1501 mm
- NN:
+ Gn xớch o& bao quanh l bin
+ Ma ớt: gn dũng bin lnh, nỳi cao
xung quanh ; ũng chớ tuyn i qua


cao ỏp
* Hoang mc
- Phõn b ch yu phớa Nam chí tuyến ,
trong lc a lng ma thp, chờnh lch
nhit gia thỏng núng v thỏng lnh
nhiu( Alix Xprinh)
. Cng c
- Phõn tớch biểu KH H50.3 cho nhn xột mi tng quan gia v trớ?
5. HDVN
- Lm cỏc BTB
- Hc bi c
- c trc bi 51

Tiết 58 bài 51 Soạn : 19/3/2011
Chơng x : châu âu
Thiên nhiên châu âu
I. Mc tiờu bi hc:
- Kin thc:
Giáo án địa lí 7- kì 2
187
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
+ HS cần nắm được sự vị trí giới hạn châu Âu và các địa hình nổi bật, đặc điểm khí
hậu, sơng ngòi & thực vật ở đây.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích các biểu đồ tự nhiên châu Âu, kĩ năng phân
tích biểu đò KH
II. Tài liệu và phương tiện dạy học:
- SGK, SGV Địa lý 7
- Bản đồ Châu Âu
III. Tiến trình hoạt động dạy - học:
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Nhận xét sự phân bố hoang mạc ở Oxtrâylia?
3. Bài mới

Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
Hoạt động 1 : Cá nhân / Cả lớp (15
phút)
GV tổ chức cho HS quan sát lược đồ
hình 51.1/ SGK/ tr. 153 nhận xét :
? Châu u nằm trên lục đòa nào?
Được ngăn cách với châu Á bởi đường

ranh giới tự nhiên nào ?
? Hãy xác định giới hạn lãnh thổ châu
Âu trên lược đồ tự nhiên ?
? Xác đònh giới hạn lãnh thổ châu u
nằm giữa các vó độ nào? Xung quanh
giáp với các biển và đại dương nào ?
? Xác định tên, vị trí các đại dương và
biển bao quanh châu Âu trên lược đồ
tự nhiên ?
? Bờ biển châu u có đặc điểm gì
khác so với châu Phi hay châu Đại
dương ?
? Xác định vị trí các bán đảo, các vịnh
1. vÞ trÝ ®Þa h×nh
* vÞ trÝ
- Châu Âu là một bộ phận của lục địa
Á-Âu. Diện tích trên 10 triệu km
2

- Nằm giữa các vĩ tuyến 36
0
B và 71
0
B.
- Có ba mặt giáp biển, bờ biển bị cắt xẻ
mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo thành
nhiều bán đảo, vũng, vịnh.
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
188
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao

==========================================================
=
ở châu Âu dựa vào lược đồ tự nhiên ?
? Châu Âu có mấy dạng địa hình
chính?
? Cho biết đặc điển của từng dạng địa
hình?
? Miền núi gồm những miền núi nào?
Phân bố ở đâu ?
? Xác định tên, vị trí các dãy núi già,
núi trẻ của châu Âu dựa vào lược đồ tự
nhiên ?
Họat động 2 : Nhóm (20 phút)
GV tổ chức cho HS quan sát lược đồ
hình 51.2/ SGK/ Tr.155 và H. 51.1/ Tr.
153.
GV chia lớp thành 3 nhóm thảo luận (3
phút)
N 1 : Dựa vào H. 51.2, hãy cho biết
châu Âu có những kiểu khí hậu gì ?
Kiểu khí hậu nào là chiếm ưu thế
trên lãnh thổ châu u ?
?Trình bày sự phân bố từng kiểu khí
hậu trên lãnh thổ châu u ?
N2 : Nhận xét về mạng lưới sơng ngòi ở
châu Âu ? Kể tên và xác định những
con sơng lớn ở châu Âu trên lược đồ tự
nhiên. Các con sơng này đổ vào biển
nào ?
GV giải thích hiện tượng các sơng đổ ra

Bắc Băng Dương có hiện tượng dóng
băng vào mùa đơng và gây lũ vào mùa
xn
N 3 :- Thực vật rừnglá kim phân bố ở
khu vực nào ?
- Thực vật rừnglá rộng phân bố ở khu
* ®Þa h×nh : 3 dạng địa hình chính:
- Đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng,
chiếm 2/3 diện tích châu lục.
- Miền núi già ở phía Bắc và vùng trung
tâm có đỉnh tròn thấp, sườn thoải
- Miền núi trẻ Phía Nam đỉnh cao nhọn,
sườn dốc, thung lũng sâu.
2. khÝ hËu, s«ng ngßi, thùc vËt
a. Khí hậu :
- Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí
hậu ơn đới hải dương và Ơn đới lục địa.
- Chỉ một diện tích nhỏ phía ở phía bắc
vòng cực có khí hậu hàn đới địa trung hải
- Phía nam có khí hậu địa trung hải.
b. Sơng ngòi
Mạng lưới sơng ngòi dày đặc, có lượng
nước dồi dào đổ ra BBD.
- Các sơng lớn: Đa-Np, Giainơ,
Vơn-ga,…
c. Thực vật :
Thảm thực vật thay đổi từ bắc xuống
nam và từ tây sang đơng ( theo nhiệt đô
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
189

TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
vực nào ?
- Thực vật rừnglá cứng phân bố ở khu
vực nào ?
- Thực vật thảo nguyên phân bố ở khu
vực nào ?
- Nhận xét sự thay đổi thực vật từ bắc
xuống nam , từ tây sang đông .
và lượng mưa) :
-Ven biển Tây u là rừng lá rộng
-Vào sâu trong lục đòa là rừng lá kim
- Phía đông nam là thảo nguyên
-Ven Đòa Trung hải là rừng lá cứng .
3. Củng cố : (4 phút)
- GV khái qt lại nội dung bài học
- Xác định trên lược đồ tự nhiên châu Âu :
+ Các biển bao quanh châu Âu.
+ Các bán đảo, vũng, vịnh
+ Xác định các đồng bằng, các núi già, núi trẻ
- Giải thích tại sao khí hậu phía tây châu Âu lại ấm áp và mưa nhiều hơn phía
đơng ?
4. Dặn dò : (2 phút)
- Học bài cũ , Trả lời CH 1, 2/ TR.155, SGK
- Tìm hiểu bài mới “Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo)”
+ Châu Âu có những mơi trường tự nhiên nào ?
+ Trình bày sự phân bố; đặc điểm khi hậu, sơng ngòi, thực vật từng mơi trường.
TiÕt 59 – bµi 52 So¹n : 19/3/2011
Thiªn nhiªn ch©u ©u

( TiÕp theo )
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS nắm được các kiểu mơi trường tự nhiên ở châu Âu: Đặc điểm và nơi phân bố.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu, lược đồ khí hậu.
- Phân tích tranh ảnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Lược đồ khí hậu châu Âu ( Lược đồ tự nhiên châu Âu)
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
190
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
- Tranh nh v mụi trng t nhiờn chõu u.
III. Cỏc bc lờn lp :
1.n nh t chc
2.Kim tra bi c
? Nờu s phõn b cỏc loi a hỡnh ch yu ca chõu u ? Gii thớch ti sao phớa
tõy chõu u cú khớ hu m ỏp v ma nhiu ma hn phớa ụng?
3. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
- Qsỏt H52.1

Xỏc nh trm KH trờn
lc t nhiờn
* Hot ng nhúm:
N1: Nhn xột t
0

ca trm?
N2: Nxột lng ma ca trm?
? Vỡ sao KH õy li cú c im nh
vy?
? Cho bit c im sụng ngũi?
- Qsỏt H52.2
? Cho bit c im KH ụn i lc
a?
? c im sụng ngũi õy ra sao?
? KH ú quy nh thc vt õy ntn?
? Phõn tớch H52.3 thy c im khớ
hu õy?
? Vi c im KH ú sụng ngũi v
3. các môi trờng tự nhiên
a. Môi trờng ôn đới hải dơng
- Ven bin Tõy õu: Ailen, Phỏp
- KH: - mựa h mỏt m, mựa ụng
khụng lnh lm, t
0
> 0
0
c
+ Lng ma ln, quanh nm
- Sụng ngũi: cú nc quanh nm,
khụng b úng bng
b, Môi trờng ôn đới lục địa
- Cú khu vc ụng u
- Biờn nhit trong nm ln, lng
ma thp nhng ma quanh nm
- Sụng ngũi nhiu nc vo xuõn h,

mựa ụng úng bng
- Thc vt: Phn ln l rng v tho
nguyờn. Thc vt thay i B

N
c, Môi trờng địa trung hải
- Nam u, ven TH
- KH: + Mựa h núng, khụ
+ Mựa ụng ma nhiu hn
- Sụng ngũi: ngn dc
- Thc vt rng tha( cõy lỏ cng v
xanh quanh nm)
d, Môi trờng núi cao
- in hỡnh: dóy Anp
Giáo án địa lí 7- kì 2
191
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
thc vt õy ra sao?
- Qsỏt H52.4
? cho bit trờn dóy Anp cú bao nhiờu
dóy thc vt? Cho bit mi ai bt u
t cao no n cao nào?
hs phát biểu gv đa ra bảng phụ so
sánh
- KH: ma nhiu sn tõy
- Thc vt thay i theo cao

Phõn b Mụi trng ụn i

hi dng
Mụi trng ụn i
lc a
Mụi trng ia trung
hi
Phõn b Cỏc nc ven bin
Tõy u
Khu vc Nam u Cỏc nc Nam u ven
a Trung Hi
Khớ
hu
Nhit - Mựa h mỏt
- Mựa ụng khụng
lnh lm
- Mựa h núng
- Mựa ụng lnh v
cú tuyt ri
- Mựa h núng
- Mựa ụng khụng
lnh lm
Lng
ma
Ma quanh nm Ma vo mựa xuõn
h
Ma vo mựa thu
-ụng
Sụng ngũi
Sụng nhiu nc
quanh nm v khụng
úng bng

Sụng nhiu nc vo
mựa xuõn-h, mựa
ụng úng bng
Sụng ngn v dc,
nhiu nc vo mựa
thu-ụng, mựa h ớt
nc
Thc vt Rng lỏ rng phỏt
trin
Thay i t bc
xung nam. Rng
(lỏ kim) v tho
nguyờn chim u th
Rng tha, cõy bi lỏ
cng xanh quanh nm
3. Cng c : (4 phỳt)
- GV chun xỏc li ni dung kin thc bi hc
- So sỏnh s khỏc nhau gia khớ hu ụn i hi dng v ụn i lc a, gia khớ hu
ụn i lc a v khớ hu a trung hi?
- Ti sao cú thm thc vt chõu u li thay i t tõy sang ụng?
4. Dn dũ : (2 phỳt)
- Hc bi c, tr li CH 1, 2 SGK/ tr.158
- Chun b bi thc hnh:
+ ễn li cỏch phõn tớch biu khớ hu
+ ễn li cỏc kiu khớ hu chõu u, mi quan h gia khớ hu v thm thc vt.
Giáo án địa lí 7- kì 2
192
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=

Tiết 60 bài 53 Soạn : 26/3/2011
Thực hành
đọc, phân tích lợc đồ, biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma châu âu
I. Mc tiờu bi hc:
- Kin thc:
+ HS cn nm c kin thc c bn v thi tit v khớ hu chõu u, nhận bit
c nhit v mựa ụng chõu u.
- K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch cỏc biu KH chõu u.
II. Ti liu v phng tin dy hc:
- SGK, SGV a lý 7
- Bn t nhiờn Chõu u
III. Tin trỡnh hot ng dy hc:
1.n nh t chc
Giáo án địa lí 7- kì 2
193
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
2.Kim tra bi c ( KT 15 )
? Nờu c im ca 2 kiu khớ hu ễn i hi dng v ụn i lc a? S khỏc
nhau gia 2 kiu khớ hu ny ?
3. Bi mi

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hot ng1 : Nhúm ( 15
phỳt)
Yờu cu 1 HS c yờu cu bi
tp 1
GV chia lp lm 3 nhúm, mi

nhúm tho lun 1 cõu hi ca
bi tp 1 ( 5 phỳt)
? Vỡ sao cựng v nhng
min ven bin ca bỏn o
Xcngdinavi cú KH m ỏp
v ma nhiờu hnAixlen?
? Nhn xột v nhit ca
chõu u vo mựa ụng qua
ng ng nhit thỏng
giờng?
? Nờu tờn cỏc kiu KH
chõu u? So sỏnh diờn tớch
ca cỏc vựng cú cỏc kiu KH
ú?
1. Nhận biết đặc điểm khí hậu
a. Cựng v nhng min ven bin ca bỏn o Xcan-
i-na-vi cú khớ hu m ỏp v ma nhiu hn Ai-x-
len vỡ do nh hng ca dũng bin núng Bc i Tõy
Dng chy ven b bin bỏn o Xcan-i-na-vi , li cú
giú Tõy ụn i thi thng xuyờn ó si m cho lónh
th ven bin, lm tng bc hi ca vựng bin to
iu kin cho ma nhiu.
b. Tr s cỏc ng ng nhit thỏng giờng
+ Vựng Tõy u : 0 C
+ Vựng ng bng ụng u: - 10
0
c
+ Vựng nỳi Uran: -20
0
c


Kt lun: Cng v phớa ụng nhit h dn( V
mựa ụng phớa tõy m, cng vo sõu phớa ụng cng
lnh)
c. 4 kiu khớ hu ca chõu u xp theo th t t ln
n nh: ễn i lc a, ụn i hi dng, khớ hu a
trung hi, khớ hu hn i.
2. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma

c im Biu
trm A
Biu
trm B
Biu
trm C
* Nhit :
- thỏng 1
- thỏng 7
- Biờn
nhit
- Nhn xột
chung
-3 C
20 C
23 C
- Mựa ụng
lnh
- Mựa hố
7 C

20 C
13 C
- Mựa ụng
m
- Mựa hố
5 C
17 C
12 C
- Mựa ụng
m
- Mựa hố
Giáo án địa lí 7- kì 2
194
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
i din cỏc nhúm ln lt
bỏo cỏo kt qu tho lun, cỏc
nhúm khỏc gúp ý b sung.
GV chun xỏc kin thc sau
khi mi nhúm ó trỡnh by.
núng núng mỏt
* Lng
ma
- Cỏc thỏng
ma nhiu
- Cỏc thỏng
ma ớt
- Nhn xột
chung

400mm
58
9 4 nm
sau
Ma nhiu
vo mựa hố
600mm
91 nm
sau
2 8
Ma nhiu
vo thu -
ụng
> 1000mm
85 nm
sau
6, 7
Ma quanh
nm
Kiu khớ
hu
ễn i lc
a
a trung
hi
ễn i hi
dng
Thm thc
vt tng
ng

Thm thc
vt D
Cõy bi lỏ
cng (F)
Cõy lỏ rng
(E)
3. Cng c : (4 phỳt)
- GV giỳp HS cỏch phõn tớch biu khớ hu
- GV nhn xột, ỏnh giỏ u khuyt im gi thc hnh, tuyờn dng v ghi im i
vi nhng HS tớch cc lm vic v t kt qu tt
4. Dn dũ: (2 phỳt)
- HS xem trc bi mi Dõn c, xó hi chõu u
+ ễn li phng phỏp nhn bit c im dõn s qua thỏp tui.
+ Tỡm hiu ti sao dõn s chõu u cú xu hng gi i v tỡm hiu v cỏc chng tc
trờn th gii.
+ ễn tp li cỏc chng tc ln trờn Th gii
********************************************************************
Tiết 61 bài 54
Dân c, xã hội châu âu
I. Mc tiờu bi hc:
- Kin thc: c im tụn giỏo, ngụn ng vn hoỏ, c im dõn c v quỏ trỡnh ụ
th hoỏ Chõu u
- K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch kc cỏc nhúm ngụn ng, lc phõn b
dõn c, v k nng phõn tớch thỏp ds
II. Ti liu v phng tin dy hc:
Giáo án địa lí 7- kì 2
195
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=

- H54.2 Phúng to( nu cú)
- Lc cỏc nhúm ngụn ng
III. Tin trỡnh hot ng dy hc:
1.n nh t chc
2.Kim tra bi c
3. Bi mi

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hot ng 1: Cỏ nhõn (12 phỳt)
Yờu cu HS nhc li cỏc chng tc ln trờn
th gii v a bn phõn b ch yu ca cỏc
chng tc ú
? Cho bit dõn c chõu u ch yu thuc
chng tc ln no trờn th gii? Trỡnh by
c im hỡnh thỏi ca chng tc ú ?
? Quan sỏt hỡnh 54.1/ SGK cho bit chõu
u cú cỏc nhúm ngụn ng no? Nờu tờn
cỏc nc thuc tng nhúm ?
? Dõn c chõu u ch yu theo o gỡ ?
? Liờn h Vit Nam v chớnh sỏch v tụn
giỏo nc ta ?
? Nn văn hóa châu Âu đợc ỏnh giỏ ntn?
Hot ng 2: Nhúm (15 phỳt)
? Cho bit s dõn chõu u nm 2001?
GV chia lp lm 4 nhúm, tho lun (3
phỳt), mi nhúm nghiờn cu 1 thỏp tui
? Quan sỏt hỡnh 54.2, nhn xột s thay i
1. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn
ngữ và văn hóa
- Dõn c chõu u ch yu thuc chng

tc -rụ-pờ-ụ-it
- Ngụn ng: 3 nhúm chớnh Giộc-manh,
La-tinh, Xla-v
- Tụn giỏo: Phn ln theo c c giỏo
( Thiờn chỳa, Tin Lnh, Chớnh thng)
- Vn hoỏ a dng
2. Dõn c chõu u ang gi i.
Mc ụ th hoỏ cao.
* c im dõn c.
- S dõn: 727 triu ngi (2001)
Giáo án địa lí 7- kì 2
196
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
kt cu dõn s theo tui ca chõu u v
ca th gii trong giai on 1960- 2000?
GV phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm v
hng dn HS tỡm ra s thay i kt cu dõn
s theo tng tui
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, GV
nhn xột v chun xỏc kin thc.
? Nhn xột v s thay i hỡnh dng thỏp
tui ?
? Qua phõn tớch 3 thỏp tui em cú nhn
xột gỡ v c im dõn c chõu u ?
? Nguyờn nhõn no lm cho dõn s chõu
u ang gi i ? Hu qu ?
? Liờn h v c im dõn s Vit Nam?
GV treo lc phõn b dõn c v ụ th

chõu u
H 54.3, hng dn H S quan sỏt
? Da vo lc , cho bit :
+ Cỏc vựng cú mt dõn s cao trờn 125
ngi / km
2
+ Cỏc vựng cú mt dõn s thp di 25
ngi / km
2
? Nhn xột v s phõn b dõn c chõu
u?
Hot ng 3: C lp (8 phỳt)
HS nghiờn cu SGK
? ụ th hoỏ chõu u cú c im gỡ?
? Quan sỏt lc H 54.3/ SGK xỏc nh
cỏc di ụ th ln ca chõu u? Xỏc nh
cỏc ụ th cú trờn 3 triu dõn chõu u?
? iu kin no giỳp cho quỏ trỡnh ụ th
hoỏ nụng thụn chõu u phỏt trin? Tỏc
dng ca quỏ trỡnh ụ th hoỏ nụng
thụn?
HS tr li, GV nhn xột, cht ý
- T l gia tng t nhiờn rt thp, cha
ti 0,1% dõn s chõu u ang gi i
- Mt dõn s : hn 70 ngi/ km
2
- Dõn c phõn b khụng u, tp trung
ven i Tõy Dng v a Trung Hi.
- Nơi tập trung đông dân : ng bng,
thung lng, duyờn hi.

- Nơi tha dân: Phía bc, vựng nỳi cao .
* c im ụ th hoỏ
- T l dõn thnh th cao : 75% dõn s
- Cỏc thnh ph ni tip nhau to thnh
di ụ th
- Quỏ trỡnh ụ th húa nụng thụn ang
phỏt trin
Giáo án địa lí 7- kì 2
197
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
3. Cng c: (4 phỳt)
- GV chun xỏc li ni dung bi hc
- Trỡnh by s a dng v ngụn ng, vn hoỏ v tụn giỏo chõu u?
- Hng dn HS lm bi tp 2 SGK: Phõn tớch H 54.2 thy :
+ So vi th gii, chõu u l mt chõu lc cú dõn s gi
+ Dõn s chõu u vn ang cú xu hng gi i
4. Dn dũ : (2 phỳt)
- Hc bi c, tr li CH 1, 2 trong SGK
- Chun b bi 55: Kinh t chõu u, tỡm hiu cỏc vn sau
+ S phõn b cỏc loi cõy trng, vt nuụi chớnh chõu u
+ S phõn b cỏc nghnh cụng nghip chõu u
+ Nờu tờn v trỡnh by lnh vc dch v ni ting chõu u nh th no ?
Tiết 62 bài 55 Soạn ngày : 2/4/2011
Kinh tế châu âu
I. Mc tiờu bi hc :
1. Kin thc : HS cn :
- Nm vng chõu u cú mt nn nụng ngip tiờn tin, cú hiu qu cao, mt nn nụng
nghip phỏt trin v mt khu vc dch v nng ng, a dng, chim t trng ln

trong nn kinh t
- Nm vng s phõn b cỏc ngnh cụng nghip, nụng nghip v dch v chõu u.
2. K nng :
Rốn k nng phõn tớch lc , biu nm c tỡnh hỡnh c im nn nụng
nghip, cụng nghip v dch v chõu u.
II. dựng dy hc
- Lc kinh t chõu u
- Hỡnh nh v cỏc khu du lch, cỏc danh lam thng cnh, cỏc khu di tớch ni
ting chõu u
- Giỏo ỏn + SGK
III. Cỏc bc lờn lp :
* ổn định lớp
* Kim tra bi c: (4 phỳt)
- Trỡnh by s a dng v ngụn ng, vn hoỏ v tụn giỏo chõu u?
- Nờu c im dõn s v quỏ trỡnh ụ th húa chõu u ?
* Ni dung bi mi

Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hot ng 1 : C lp / Nhúm (12 phỳt)
1. Nông nghiệp
Giáo án địa lí 7- kì 2
198
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
? Cho biết đặc điểm hình thức tổ chức sản
xuất nông nghiệp ở châu Âu ? Quy mô
phát triển ?
? Nhận xét về nền nông nghiệp ở châu Âu
? Nguyên nhân dẩn đến những điều ấy ?

HS : + Áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ
thuật tiên tiến
+ Gắn chặt với công nghiệp chế biến.
GV lưu ý vấn đề thực phẩm sinh học :
- Từ 1993 thị trường tăng trưởng 40%
phát triển liên tục cho đến nay. I-ta-li-a
là nước dẫn đầu EU về phát triển nông
nghiệp sinh học : 50% cơ sở và 1/3 diện
tích.
GV cho HS thảo luận nhóm (3 phút). Nội
dung :
Quan sát H 55.1/ TR 164 SGK, cho
biết
+ Các cây trồng, vật nuôi chính ở châu
Âu ? Sự phân bố và giải thích ?
+ Rút ra nhận xét về tỉ trọng giữa chăn
nuôi và trồng trọt ?
HS tiến hành thảo luận, cử đại diện báo
cáo kết quả. Các nhóm khác nhận xét và
bổ sung.
Cây trồng, vật
nuôi chính
Địa bàn phân bố
Nho, cam, chanh, ô
liu, cây ăn quả
khác…
Ven biển Địa trung
hải, khí hậu mùa
hạ nóng khô, mùa
đông mát và ẩm

ướt
Bò, lợn và lúa mì,
ngô
Tây và Trung Âu,
đồng bằng Bắc Âu
có khí hậu ấm, ẩm
Củ cải đường Đồng bằng Đông
Âu, có khí hậu
- Quy mô sản xuất không lớn
- H×nh thức tổ chức sản xuất : chuyên
môn hóa trong các trang trại lớn hoặc đa
canh trong các hộ gia đình.
- Có nền nông nghiệp tiên tiến, đạt hiệu
quả cao
2. c«ng nghiÖp
- Nền công nghiệp châu Âu phát triển rất
sớm
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
199
TrÞnh ThÞ BÝch V©n Trêng thcs Mç Lao
==========================================================
=
mùa hạ nóng và có
mưa, mùa đông
lạnh và khô
Hoạt động 2 : Cả lớp / Nhóm (15 phút)
? Trình bày đặc điểm nền công nghiệp
châu Âu?
HS : Bắt đầu từ cuộc CM KHKT lần I :
1767 → rất sớm.

? Dựa vào H 55.2/ tr 165 SGK, trình
bày sự phân bố các ngành công nghiệp
ở châu Âu?
Các ngành
công
nghiệp
Sự phân bố
Luyện kim Anh, Thụy Điển, Na Uy,
Pháp, Đức…
Sản xuất ô

Liên Bang Nga, Pháp,
Anh, Đức…
Đóng tàu
biển
Hà Lan. Đức, Na Uy…
Hóa chất Pháp, Liên bang Nga,
Đức, Ý…
Dệt Pháp, Nga…
? Từ những năm 80 của thế kỉ XX, các
ngành công nghiệp truyền thống gặp
những khó khăn gì ?
? Trình bày sự phát triển của các
ngành công nghiệp mới ở châu Âu ?
GV tổ chức cho HS thảo luận (2 phút)
Quan sát H 55.3/ tr 166 SGK, nêu sự
hợp tác rộng rãi trong ngành công
nghiệp sản xuất máy bay ở châu Âu?
- Có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất
lượng cao.

- Các nghành công nghiệp truyền thống
đang gặp khó khăn (về công nghệ, cơ
cấu) cần phải thay đổi.
- Nhiều ngành công nghiệp mới, trang bị
hiện đại được xây dựng ở các trung tâm
công nghệ cao.
3. dÞch vô
- Là lĩnh vực kinh tế phát triển nhất ở
Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 7- k× 2
200
Trịnh Thị Bích Vân Trờng thcs Mỗ Lao
==========================================================
=
HS : Ngnh hàng khụng c chuyờn
mụn húa v hp tỏc cao : mi quc
gia c phõn cụng sn xut mt b
phn ca mỏy bay m bo vn dng
hiu qu cỏc thnh tu khoa hc k thut,
cụng ngh vo vic sn xut trờn quy mụ
ln hang lot mỏy bay khng l vi giỏ
thnh thp v hiu qu kinh t cao
Hot ng 3: Cỏ nhõn / C lp (8 phỳt)
? Lnh vc dch v chõu u phỏt
trin nh th no ?
? iu kin thun li cho ngnh du lch
phỏt trin l gỡ ?
? Xõy dng s v mi quan h gia
thiờn nhiờn, vn húa, lch s v c s
h tng trong vic phỏt trin du lch ?
? Nờu tờn mt s trung tõm du lch ni

ting chõu u ?
? K tờn mt s kỡ quan, cỏc khu di
tớch lch s ni ting chõu u m
em bit ?
chõu u.
- Phỏt trin a dng, rng khp, phc v
mi ngnh kinh t.
- Du lch l ngnh kinh t quan trng v
l ngun thu ngoi t ln.
3. Cng c : (4 phỳt)
- GV khỏi quỏt li ni dung bi hc
4. Dn dũ : (2 phỳt)
- HS hc bi c, tr li cỏc CH 1, 2, 3 TR 167 SGK
- Xem trc bi mi : Khu vc Bc u
+ Xỏc nh v trớ cỏc nc Bc u
+ Trỡnh by c im t niờn ca khu vc bc u
+ Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t ca cỏc nc Bc u ?

Giáo án địa lí 7- kì 2
201

×