Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
Ngày soạn :19/02/2011
Tuần : 26
Tiết :51
Bài tập: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I.Mục tiêu
1. Về kiến thức:
Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:
- Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng thỏa mãn một số điều kiện nào đó.
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Xác định góc giữa hai đường thẳng.
- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
2.Về kĩ năng:
- Viết được PTTQ,PTTS của đường thẳng d đi qua điểm
0 0
( ; )M x y
và có phương
cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước .
- Tính được tọa độ của vecto pháp tuyến,nếu biết tọa độ của vtcp của một đường
thẳng và ngược lại.
-Biết chuyển đổi từ PTTS sang PTTQ và ngược lại.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: Chuẩn bị nội dung bài tập SGK và một số bài tập thêm ngoài SGK.
2. Trò : Làm bài tập trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1 . Ổn định lớp
2 . Bài tập
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung luyện tập
GV HD và gọi HS lên bảng
a) Vì
(5;1) (1; 5)
d d
n u= ⇒ = −
uur uur
,Vậy:
2
( ): ,
1 5
x t
d t
y t
= +
∈
= −
¡
b)
2 3
( ): ,
3 4
x t
d t
y t
= − +
∈
= +
¡
GV HD và gọi HS lên bảng
a) Vì d có hệ số góc k =-3 nên
(1; 3) (3;1)
d d
u n= − ⇒ =
uur uur
.Vậy PTTQ của d là:
3( 5) 1( 8) 0x y+ + + =
hay 3x+y+23 =0
b) Vtcp của d :
( 6;4)AB = −
uuur
. Vậy PTTQ của
d là:
4( 2) 6( 1) 0x y− + − =
hay 4x+6y-14 = 0
GV HD và gọi HS lên bảng
a) *
(2; 5) (5;2)
AB AB
u n= − ⇒ =
uuur uuur
PT của AB:
5( 1) 2( 4) 0x y− + − =
hay 5x+2y-13=0
*
(3;3) (3; 3)
BC BC
u n= ⇒ = −
uuur uuur
PT của BC:
3( 3) 3( 1) 0x y− − + =
hay x – y - 4 =0
*
(5; 2) (2;5)
AC AC
u n= − ⇒ =
uuur uuur
Bài 1:Lập PTTS của đường thẳng d đi
qua:
a) M(2;1) và có vtpt
(5;1)n =
r
b) N(-2;3) và có vtcp
(3;4)u =
r
Bài 2:Lập PTTQ của đường thẳng d đi
qua:
a) A(-5;-8) và có hệ số góc k =-3
b) M(2;1) và N(-4;5)
Bài 3:Trong mp Oxy cho
ABC∆
có
A(1;4) ;B(3;-1) ;C(6;2).
a) Lập PT đường thẳng AB,BC,CA.
Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
PT của AC:
2( 1) 5( 4) 0x y− + − =
hay 2x+5y-22=0
b) Vì
AH BC⊥
nên AH nhận
(3;3)BC =
uuur
làm vtpt.
PT của AH: -x+y-9 = 0
GV HD và gọi HS lên bảng
PT của
: 1 4 4 0
4 1
x y
hay x y∆ + = − − =
−
GV HD và gọi HS lên bảng
a) Vì
1 1
2 2
4 10
1 1
a b
hay
a b
−
≠ ≠
nên d
1
cắt d
2
b) PTTQ của d
2
:2x-y-7=0
Vì
1 1 1
2 2 2
12 6 10
2 1 7
a b c
hay
a b c
−
= ≠ = ≠
− −
nên d
1
// d
2
GV HD và gọi HS lên bảng
vì
M d
∈
nên
(2 2 ;3 )M t t+ +
,ta có
2
1
5 5 12 17 0
17
5
t
AM t t
t
=
= ⇔ + − = ⇔
= −
Vậy :
1
(4;4)M
và
2
24 2
( ; )
5 5
M
−
−
GV HD và gọi HS lên bảng
b) Lập PT đường cao AH và trung tuyến
AM.
Bài 4:Lập PTTQ của đường thẳng d đi
qua A(4;0) và B(0;-1).
Bài 5:Xét vị trí tương đối của các đường
thẳng sau:
a)
1
: 4 10 1 0d x y− + =
và
2
: 2 0d x y+ + =
b)
1
: 4 10 1 0d x y− + =
và
2
5
: ,
3 2
x t
d t
y t
= +
∈
= +
¡
c)
1
: 4 10 1 0d x y− + =
và
2
5
: ,
3 2
x t
d t
y t
= +
∈
= +
¡
Bài 6: Cho
2 2
( ):
3
x t
d
y t
= +
= +
Tìm
M d
∈
sao cho AM = 5.
Bài 7: Cho
1
: 4 10 1 0d x y− + =
và
2
: 2 0d x y+ + =
Tìm
·
( , )d d
=?
Bài 8:Tìm bán kính đường tròn tâm
C(-2;-2)tiếp xúc với đt
:5 12 10 0x y∆ + − =
3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau:
4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK
5. Rút kinh nghiệm
Năm học 2010-2011 Trang 2
Kí duyệt tuần 26
19/02/2011