Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm-Phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.61 KB, 53 trang )

 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
CHƯƠNG 1
 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI,
HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ
 BẮC CỔ NHUẾ-CHÈM

1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu đô thị bắc cổ nhuế-chèm
 1.1.1 Điều kiện tự nhiên
 1.1.1.1 Địa điểm
 Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm nằm ở khu vực phía tây bắc nội thành Hà
Nội,thuộc địa giới hành chính các xã Cổ Nhuế ,Xuân đỉnh, đông ngạc ,thuỵ
phương-từ liêm-hà nội.
 Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm có diện tích 377,68, được giới hạn như sau:
1) Phía Bắc giáp tuyến điện đường quy hoạch
2) Phía nam là đường quy hoạch của thành phố
3) phía đông giáp đường sắt dọc đường phạm văn đồng
4) Ranh giới phía Tây của khu vực quy hoạch tiếp giáp với sông Nhuệ.
 1.1.1.2 Khí hậu
 Khí hậu huyện Từ Liêm thuộc khí hậu khu vực Hà Nội.
 Thời tiết nóng, độ ẩm cao, phân chia bốn mùa không rõ rệt.
 Mùa xuân từ thàng 2 đến tháng 4, thời tiết mát mẻ, với đặc trưng các đợt gió
mùa Đông Bắc xen kẽ kèm theo mưa phùn.
 Mùa hè từ tháng 5 đến tháng 7, thời tiết nóng nắng kèm theo các đợt mưa rào
theo gió mùa Đông Nam. Mùa thu từ tháng 8 đến tháng 10, thời tiết mát mẻ và
mưa nhiều.
 Mùa đôngtừ tháng 11 đến tháng 1 năm sau, gió mùa đông bắc chủ đạo, thời tiết
lạnh, khô hanh.
 Nhiệt độ trung bình là 23.5
o
C


 Mưa: mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10 (nhiều nhất là từ tháng 7 đến tháng 9),
lượng mưa trung bình hàng năm là 1670mm/năm.
 Gió chủ đạo: mùa hè gió Đông Nam, mùa đông gió Đông Bắc.
 Độ ẩm: cao nhất vào khoảng tháng 1: khoảng 98%
 Nắng: số giờ nắng trung bình là 1640 giờ/năm.
 1
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 1
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 Bão: xuất hiện nhiều nhất vào tháng 7 và tháng 8, cấp gió từ cấp 8 tới cấp 10 có
khi tới cấp 12.
 Khu vực quy hoạch hầu như không bị ảnh hưởng của lũ lụt
 1.1.1.3 Địa chất thuỷ văn công trình
 * Đặc điểm chế độ thủy văn tại khu vực dự án:
 Khu vực chịu ảnh hưởng của chế độ thuỷ văn sông Nhuệ Sông Nhuệ là một
nhánh thuỷ nông liên tỉnh bao gồm địa dư hành chính của Hà Nội, Hà Tây và Hà
Nam (Tam Hà). Phía Bắc lưu vực sông Nhuệ giáp sông Hồng, phía Tây giáp sông
Đáy, phía Nam giáp sông Châu Giang. Tổng diện tích tự nhiên toàn lưu vực là
107.530 ha với tổng dân số năm 2000 khoảng hơn 3 triệu người.
 - Theo thông báo số 557/TB-HCTN ngày 14 tháng 12 năm 1976 của bộ Thủy lợi
(nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn), hệ thống thủy nông sông Nhuệ
có nhiệm vụ như sau:
 + Đảm bảo tưới tiêu chủ động cho toàn bộ diện tích canh tác trong hệ thống thủy
nông sông Nhuệ trong điều kiện thời tiết diễn biến bình thường và tiêu cho nội
thành Hà Nội theo hệ số tiêu10l/s/ha
 + Những năm có phân lũ sông Đáy cũng phải bảo đảm chống úng đến một mức
độ nhất định, hạn chế diện tích mất trắng.
 + Kết hợp cấp nước dân sinh, công nghiệp và cải tạo môi trường.
 - Sông Nhuệ đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nước thải sinh hoạt và công nghiệp

từ khu vực nội thành Hà Nội, thị xã Hà Đông, Văn Điển và các làng nghề và dân
cư dọc theo hai bên bờ sông như Vạn Phúc,
 Chế độ thủy văn sông Nhuệ tại khu vực dự án có đặc điểm chung với toàn bộ hệ
thống. Cao độ ruộng ven sông 5,4m. Vào mùa mưa, khi mực nước lên cao hơn 5,5
m thường gây ra ngập úng cho khu vực.
 * Đặc điểm chế độ địa chất công trình tại khu vực dự án :
 Khu vực quy hoạch có điều kiện địa hình bằng phẳng, phần lớn là đất ruộng
canh tác, có một phần nhỏ đất làng xóm.
 Cao độ tự nhiên trung bình của khu vực quy hoạch dao động trong khoảng 6,5
đến 7,5m. Địa hình thoải dần về phía khu vực sông Nhuệ(cao độ ruộng ven sông
5,4m). Cao độ nền trung bình của khu vực đã xây dựng ổn định như làng xóm
khoảng 7m.
 Điều kiện địa chất:Khu vực quy hoạch chưa có số liệu khoan địa chất cụ thể,
qua số liệu của một số dự án đang triển khai tại khu vực, khu vực chủ yếu là cấu
tạo đất sét và sét pha dày 3-10m. Các khu vực trũng là bùn. Khả năng chịu tải của
nến đất <2kg/cm
2
. Khu vực nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của động đất cấp 7-8.
Tại đây có một số hiện tượng sụt lún mặt đất do khai thác nước ngầm.
 1.1.1.4 Địa hình địa mạo
 2
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 2
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 Địa hình tương đối bằng phẳng, đa phần là đất canh tác nông.cao độ cao trung
bình trong khu vực khoảng 5,97m dốc dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam
 1.2 Hiện trạng
 1.2.1 Hiện trạng sử dụng đất
 trong ranh giới nghiên cứu chi tiết khu vực Bắc Cổ Nhuế –Chèm, có diện tích

khoảng 377,68ha,nằm trong địa giới hành chính 4 xã thuộc huyện từ liêm gồm:
 +xã Thuỵ Phương có diện tích khoảng 25,64ha chiếm 6,79%
 +xã Đông ngạc có diện tích khoảng 163,32ha chiếm 43,24%
 +xã Cổ Nhuế có diện tích khoảng 31,69ha chiếm 31,69%
 +xã Xuân Đỉnh có diện tích khoảng 69,02ha chiếm 18,28%
 Hiện trạng sử dụng đất khu đô thị Bắc Cổ Nhuế –Chèm được tổng hợp trong bảng
sau:
 Bảng 1.1 Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất trong phạm vi nghiên
cứu

 TT  HẠNG MỤC
 KÝ
HIỆU
 DIỆN
TÍCH(HA)
 TỶ
LỆ(%)
 1  ĐẤT CÔNG CỘNG  CC  1.16  0.31
 2
 ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU,TRƯỜNG ĐÀO
TẠO
 CQ  18.36  4.86
 3  ĐẤT CÔNG NGHIỆP,KHO TÀNG  CN  21.14  5.6
 4  ĐẤT TRỜNG HỌC , NHÀ TRẺ , MẪU GIÁO  TH  2.37  0.63
 5  ĐẤT DI TÍCH  DT  2.6  0.69
 6  ĐẤT Ở TẬP THỂ  TT  23.03  6.1
 7  ĐẤT DÂN CƯ LÀNG XÓM  DC  65.23  17.27
 8  ĐẤT AN NINH,QUỐC PHÒNG  AN  3.4  0.9
 9  ĐẤT NGHĨA ĐỊA  NĐ  6.84  1.81
 10  ĐẤT TRỒNG HOA MÀU  M  11.51  3.05

 11  ĐẤT TRỒNG LÚA  L  174.68  46.25
 12  ĐẤT ĐƯỜNG

 9.23  2.45
 13  ĐẤT AO ,MƯƠNG

 10.86  2.87
 3
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 3
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 14
 ĐẤT KHÁC(ĐƯỜNG BỜ ,HOANG HOÁ ,ĐƯỜNG
SẮT ) 
 9.71  2.57
 15  ĐẤT KHU ĐÔ THỊ MỚI  ĐT  17.36  4.65

 TỔNG DIỆN TÍCH TRONG PHẠM VI NGHIÊN CỨU

 377.68  100

1.2.2 Tình hình dân cư
 Tổng hiện trạng dân số đến thời điểm điêù tra khoảng:17837 người với 4700 hộ,
tương lai khi phần lớn đất nông nghiệp của các xã bị đô thị hoá vấn đề giải quyết
lao động , việc làm chuyển đổi nghề nghiệp cho địa phương là một nhiệm vụ mà
quy hoạch phải quan tâm giải quyết
 1.2.3 Hiện trạng các công trình kiến trúc
 Khu vực làng xóm có mật độ xây dung thấp đa phần các công trình xây dung tự
phát ,hình thức công trình kiến trúc không kém.các khu tập thể công trình kiên cố

có hình thức tương đối đẹp.công trình thuộc khối xí nghiệp công nghiệp đa phần là
nhà một tầng chất lương và hình thức kiến trúc xấu,một số bỏ hoang và sử dụng
sai mục đích cần phải sửa đổi mục đích sử dụng cho phù hợp với quy hoạch
 1.2.4 Hiện trạng giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật
 1.2.4.1-Hiện trạng giao thông
 Do đây là khu vực tương đối biệt lập với xung quanh nên hệ thống giao thông
rất thiếu và chất lượng xấu quan trọng nhất là tuyến đường 69 có mặt cắt ngang
rộng từ 5-7m.
 Phần lớn khu vực nghiên cứu chủ yếu là đất nông nghiệp nên hầu như chưa
có đường ,ngoài một số đường bờ ruộng phục vụ nông nghiệp.
 1.2.4.2-Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
 -Cấp điện-thông tin:toàn bộ trong khu vực nghiên cứu đã được cung cấp điện
theo hệ thống điện lưới quốc gia.phía bắc phạm vi nghiên cứu là tuyến đIện chính
của thành phố đIện áp 110KV chèm –phú thượng.
 -Cấp nước:tình hình cấp nước của khu vực cơ bản chưa được cấp từ hệ thống
cấp nước của thành phố.phía bắc là khu vực bãI going khai thác nước thô của nhà
máy nước cao đỉnh.
 -Hệ thống thoát nước hầu như chưa hình thành .chủ yếu là chảy ra cống hoặc
khu vực xung quanh.hiện có tuyến mương kết hợp tưới tiêu chính chạy trạm bơm
liên mạc chạy xuống phía nam.
 -Thoát nước bẩn vệ sinh môi trường hầu như chưa có,khối cơ qua,đơn vị trường
học và một số đơn vị nước thảI được xử lý sơ bộ qua hệ thống bể tự hoại sau chảy
vào hệ thống mương thoát nước nông nghiệp xung quanh
 4
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 4
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 1.2.5 Các dự án chuẩn bị đầu tư có liên quan
 Trong ranh giới nghiên cứu ,ngoài khu đô thị mới xã cổ nhuế và xuân đỉnh

huyện từ liêm hà nội-tỷ lệ 1/500 này đã được uỷ ban nhân dân thành phố phê
duyệttại quyết định số:49/2002/QĐ-Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hà Nội,ngày
4tháng 1năm2002và các ô đất nhỏ lẻ đã cấp trước còn có các dự án lớn đã được
giới thiệu địa điểm .Xong theo chủ trương của thành phố cần phải sắp xếp lại cho
phù hợp với quy hoạch này và do uỷ ban nhân thành phố hà nội quyết định.

 1.3 Đánh giá tổng hợp hiện trạng
 -Căn cứ vào địa chất công trình,địa chất thuỷ văn,hiện trạng sử dụng đất thì
khu đất dự kiến nghiên cứu quy hoạch chi tiết khu vực Bắc Cổ Nhuế –Chèmtỷ lệ
1/2000 được đánh giá là thuận lợi cho xây dung.
 -Cần có biết pháp,phương án ,đề xuất chính sách,quỹ đất…đảm bảo nhu cầu
việc làm, lao động và nhà ở,đảm bảo đIũu kiện sống cho người dân hiện có khi
phần đất sản xuất nông nghiệp được chuyển đổi sang đất phát triển đô thị cũng
như đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật,hạ tầng xã hội đôi với dân cư hiện có
tránh sự phân biệt về lối sống giữa dân cư hiện có và dân cư sống tại các khu đô
thị mới.
 1.4 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án
1.4.1 Chỉ tiêu kiến trúc
 + đất ở đơn vị: 56,86m
2
/người
 +đất công cộng đơn vị ở: 1,57m
2
/người
 +đất trường học,nhà trẻ,mẫu giáo: 6,43m
2
/người
 +đất ở: 34,61m
2
/người

 +đất giao thông bãi đỗ xe: 9,45m
2
/người
 +đất cây xanh,TDTT: 3,01m
2
/người
 1.4.2 Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật
 -giao thông:
 +đất đường chính ,khu vực 5,14%
 +đường cấp phân khu vực và đường nhánh 14,02%
 +bãi đỗ xe 1,05%
 +mật độ mạng lưới đường giao thông: 7,99%
 I.5Quy hoạch sử dụng đất đai
 Như đã nêu ở trên ,việc nghiên cứu thiết kế quy hoạch chi tiết khu vực Bắc Cổ
Nhuế –Chèm trong bối cảnh quy hoạch chi tiết khu vực huyện từ liêm tỉ lệ 1/5000
đã được uỷ ban nhân dân thành phố hà nội phê duyệt cùng với sự ra đời là khu vực
 5
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 5
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
đất giãn các trường đại học có quy mô khoảng 50 ha do vậy nó có ảnh hưởng
không nhỏ tới quy hoạch chi tiết khu vực huyện từ liêm.tuy nhiên quyết định số
123/2001/QĐ-UBngày06tháng12năm2001 của uỷ ban nhân dân thành phố hà
nội;về việc ban hành quy định những quy định về quản lý đầu tư xây dung các khu
đô thị mới,cảI tạo ,xây dung nhà ở trên địa bàn thành phố hà nội được ban hành
cũng đã thay đổi cơ bản các chỉ tiêu đã được xác định theo quy hoạch chi tiết
huyện từ liêm.các thay đổi này đã được tính toán cụ thể và được thể hiện trên bản
đồ quy hoạch sử dụng đất.Trên cơ sở cơ cấu quy hoạch phương án
 Với quy mô nghiên cứu khoảng 377,68ha,trong bản vẽ quy hoạch sử dụng

đất được chia ra thành 8 ô,được giới hạn bởi các đường khu vực và phân khu vực
tương ứng với diện tích các đơn vị ở đảm bảo sự cân bằng các loại đất.


 Bảng 1.2 Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất trong phạm vi nghiên
cứu

 TT  HẠNG MỤC
 DIỆN
TÍCH(Ha)
 TỶ LỆ(%)
 A  ĐẤT DÂN DỤNG  312.50  82.74
  TRONG ĐÓ  
  ĐẤT KHU Ở  233.20  61.75
  ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU,TRỜNG ĐÀO TẠO  67.09  17.76
  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  3.68  0.97
  ĐẤT DI TÍCH ,DANH THẮNG  2.43  0.64

 ĐẤT ĐỜNG THÀNH PHỐ  6.10  1.62
 B  ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG  65.18  17.26
  TRONG ĐÓ  
  ĐẤT CÔNG NGHIỆP,KHO TÀNG  14.48  3.83
  ĐẤT CÁCH LY ĐẦU MỐI  27.37  7.25
  ĐẤT HỒ ĐIỀU HOÀ  19.57  5.18
  ĐẤT AN NINH QUỐC PHÒNG  3.04  0.80
  TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG PHẠM VI NGHIÊN  377.68  100.00
 6
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 6
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn

 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
CỨU
 Chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cụ thể của từng ô đất được thể hiện chi tiết trong
các bảng sau:
 Bảng 1.3. Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số1
 
 CÁC
CHỈ
 TIÊU
KINH
 TẾ
KỸ
 THU
ẬT  
 S
TT
 HẠNG MỤC
 KÝ HIỆU Ô
ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỈ LỆ
 MĐX
D
 HSSD
Đ
 TCB
Q
    HA  %  %  LẦN
 TẦN

G
  TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG RANH GIỚI Ô1  1  28.36  100   
 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  6.68  23.57   
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL1  1.15    
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ&KCN  CL2  3.06    
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL3  0.03    
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL4  0.04    
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL5  240.00    
 B  ĐẤT Ở   1.56  5.49  25.3  2.91  11.5
  ĐẤT Ở CAO TẦNG(THỰC HIỆN THEO DỰ ÁN RIÊNG)  CT1  1.56   25.3  2.91  11.5
 C  ĐẤT CÔNG NGHIỆP KHO TÀNG  CN  14.84  52.33  55.0  1.10  2.0
  ĐẤT CÔNG NGHIỆP KHO TÀNG  CN1  14.84   55.0  1.10  2.0
 D  ĐẤT ĐỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở   4.98  17.57   
 E  ĐẤT ĐỜNG NHÁNH   0.30  1.05   

 Bảng 1.4 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số2
 
 CÁC
CHỈ
 TIÊU
KINH
 TẾ
KỸ
 THUẬ
T 

 S
ST
 HẠNG MỤC
 KÝ HIỆU Ô

ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ LỆ
 (%|
)

 MĐ
XD
  TỔNG DIỆN TÍCH Ô SỐ 2 BAO GỒM  2  47.190  100   
 7
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 7
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 A  ĐẤT CÁCH LY ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  9.410  19.95   
  ĐẤT HÀNH LANG TUYẾN ĐIỆN  CL1  0.120    
  ĐẤT HÀNH LANG TUYẾN ĐIỆN  CL2  0.950    
  ĐẤT HÀNH LANG TUYẾN ĐIỆN  CL3  0.610    
  ĐẤT HÀNH LANG TUYẾN ĐIỆN  CL4  1.070    
  ĐẤT KHU XỬ LÝ RÁC THẢI VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL5  5.810    
  ĐẤT HÀNH LANG ĐỜNG SẮT VÀ THỀM ĐẤT DỌC ĐỜNG SẮT  CL6  0.390    
  ĐẤT HÀNH LANG ĐỜNG SẮT VÀ THỀM ĐẤT DỌC ĐỜNG SẮT  CL7  0.150    
  ĐẤT HÀNH LANG ĐỜNG SẮT VÀ THỀM ĐẤT DỌC ĐỜNG SẮT  CL8  0.220    
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL9  0.050    
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  CL10  0.050    
 B  ĐẤT HỖN HỢP  HH  1.840  3.90   
  ĐẤT GIẾNG KHOAN VÀ HÀNH LANG CÁCH LY  HH1  1.840   
 26.0
9

  THƯƠNG MẠI,DÀNH GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM VÀ TÁI ĐỊNH C  CC  2.630    
 C  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ VÀ KHU VỰC  CC1  0.350  5.57    22
  CÔNG CỘNG KHU VỰC  CC2  2.270     23
  CÔNG CỘNG KHU VỰC  DT  0.280    
 D  ĐẤT DI TÍCH ,DANH THẮNG  DT1  0.280  0.59   
  TỢNG ĐÀI LIỆT SĨ VÀ HÀNH LANG BẢO VỆ  CQ  0.850    
 E  ĐẤT CƠ QUAN ,VIỆN NGHIÊN CỨU ,TRỨỜNG ĐÀO TẠO  CQ1  0.850    
  ĐẤT CƠ QUAN ,VIỆN NGHIÊN CỨU   6.710     31
 G  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG( NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   6.710  14.12   
  ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG TỪ 30-40M VÀ NGOÀI ĐƠN VỊ Ở   25.470 
 10
0
 
 H  ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   25.470  59.37   
  TRONG ĐÓ      
 1  ĐẤT CÔNG CỘNG  HC  0.650 
 2.5
4
 
 8
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 8
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
  TRẠM Y TẾ  HC1  0.120     40
  TRỤ SỞ HĐNH-UBND  HC2  0.190     40
  TRỤ SỞ CA-NHÀ VẮN HOÁ  HC3  0.330     40
 2  ĐẤT TRƯỜNG HỌC, NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  TH,NT  5.570 
 21.
9

 
  ĐẤT TRƯÒNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ  TH,NT  4.160   
 11.9
5
  TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG NGẠC  TH1  1.130    
  TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÔNG NGẠC  TH2  0.890   
 24.6
7
  TRƯỜNG TIỂU HỌC  TH3  1.060   
 24.6
7
  TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ  TH4  1.070   
 24.6
7
  NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  NT  1.410     19.6
  NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  NT1  0.180   
 19.9
8
  NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  NT2  0.680    
  NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  NT3  0.550   
 19.9
8
 3  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE   5.390 
 21.
2
 
  ĐẤT ĐƯỜNG NHÁNH   5.080    
  ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  BX  0.310    
 Bảng 1.5 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số3
 

 KÝ
HIỆU

CÁC CHỈ

TIÊU

KINH
 TẾ
KỸ
 THỰ
ÂT
 
 ST
T
 HẠNG MỤC
 Ô
ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ
LỆ
 
 MĐ
XD
 HSS

 TC
BQ
    HA  %  %  %  %  LẦN

 TẦ
NG
  TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 3  3  44.15
 100.
00
    
  BAO GỒM        
 9
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 9
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  2.25  5.71     
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL1  2.25      
 B
 ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU,TRƯỜNG ĐÀO
TẠO
 CQ  2.9  6.58     
  ĐẤT CƠ QUAN  CQ1  0.48     40  2  5
  ĐẤT CƠ QUAN ,VIỆN NGHIÊN CỨU  CQ2  2.42     28.5  2.76  9.7
 C  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC  2.16  4.89     
  CÔNG CỘNG KHU VỰC  CC1  0.66     28.5  2.76  9.7
  CÔNG CỘNG KHU VỰC  CC2  1.49     24.5  2.87  11.7
 D  ĐẤT HỒ ĐIỀU HOÀ  H  9
 20.3
8
    
 E  ĐẤT CÂY XANH,TDTT,VUI CHƠI GIẢI TRÍ  CX1  7.18
 16.2
7

    
  ĐẤT CÂY XANH,TDTT,VUI CHƠI GIẢI TRÍ KHU VỰC  CX2  7.18      
 G  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   4.87
 11.0
4
    
  ĐẤT ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG>30M&<50M   4.32      
  ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  P  0.55     15.00  0.15
 1.0
0
 H  ĐẤT AN NINH,QUỐC PHÒNG  AN  0.58  1.3     
   AN1  0.58      
 K  ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   14.94
 33.8
3
 100.
00
   
  TRONG ĐÓ        
 1  ĐẤT CÔNG CỘNG  HC  0.47   3.17    
   HC1  0.47     40.00  2.00
 5.0
0
 2  ĐẤT TRƯỜNG HỌC,NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO
 TH,N
T
 1.43   9.56    
  ĐẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC  TH  0.84      
   TH1  0.84     24.67  0.74
 3.0

0
 10
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 10
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT  0.58     20.00  0.40
 2.0
0
   NT1  0.58     20.00  0.40
 2.0
0
 3  ĐẤT ĐỜNG GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE   1.64 
 11.0
1
   
  ĐẤT ĐỜNG NHÁNH   1.52      
  ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  BX  0.12      
 4  ĐẤT Ở  O  11.4 
 76.2
6
 100   
  ĐẤT Ở LÀNG XÓM  LX  6.61  
 58.0
6
 53.00  1.33
 2.5
0
   LX1  6.61     53.00  1.33
 2.5

0
  ĐẤT Ở THẤP TẦNG  TT  4.78  
 41.9
4
 53.00  1.86
 3.5
0
   TT1  4.78     53.00  1.86
 3.5
0
 Bảng 1.5 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số4

 KÝ
HIỆU


CÁC CHỈ
 TIÊU

KINH
 TẾ
KỸ
 THỰ
ÂT
 HẠNG MỤC  Ô ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ LỆ  
 MĐX
D

 HSSD
Đ
   HA  %  %  %  %  LẦN
 TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 4  4  47.78  100.00    
 BAO GỒM       
 ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  0.48  1.00    
 ĐẤT HÀNH LANG ĐƯỜNG SẮT VÀ THỀM ĐẤT DỌC
ĐƯỜNG
 CL1  0.48     
 ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC  2.93  6.12    
 CÔNG CỘNG KHU VỰC  CC1  1.63     2.00  4.50
 CÔNG CỘNG KHU VỰC  CC2  1.30     2.00  4.50
 ĐẤT ĐƯỜNG KHU VỰC VÀ PHÂN KHU VỰC   7.39  15.47    
 ĐƯỜNG CÓ MCN>30M&>50M   5.48  0.00    
 11
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 11
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 ĐƯỜNG CÓ MCN<5M   1.34  0.00    
 ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG   0.57  0.00    
 ĐẤT CƠ QUAN,TRƯỜNG ĐẠI HỌC  CQ  19.87  41.59    
 TRƯỜNG ĐÀO TẠO  CQ1  9.06     0.00  0.00
 HÀNH CHÍNH,CÔNG CỘNG ,TRƯỜNG ĐẠI HỌC  CQ2  0.51     0.00  0.00
 TRƯÒNG ĐÀO TẠO  CQ3  8.04     0.00  0.00
 CÂY XANH,TDTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC  CX2  2.25     0.00  0.00
 ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   17.11  35.81  100.00   
 TRONG ĐÓ       
 ĐẤT CÔNG CỘNG  HC  0.38   2.22   
 O  HC1  0.38     40.00  2.00

 ĐẤT TRƯỜNG HỌC ,NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  TH,NT  2.14   12.48   
 ĐẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC &THCS  TH,NT  1.25     24.670  0.74
 TRƯỜNG TIỂU HỌC  TH  1.25     24.670  0.74
 NHÀ TRẺ MẪU GIÁO  NT  0.89     19.980  0.40
 NHÀ TRẺ MẪU GIÁO  NT1  0.89     19.980  0.40
 ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ BÃI ĐỖ XE   3.53   20.65   
 ĐẤT ĐƯỜNG NHÁNH   3.16     
 ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  BX  0.38     
 ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  BX1  0.38     
 ĐẤT CÂY XANH-TDTT-SÂN CHƠI  CX  1.36     
 CÂY XANH TẬP TRUNG  CX1  1.36     15  0.15
 ĐẤT Ở
 CT-BT-
TT
 9.71   56.72   
 ĐẤT Ở CAO TẦNG  CT  4.08     24.25  2.87
 O  CT1  1.56     22.5  2.86
 O  CT2  0.94     22.5  2.86
 12
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 12
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 O  CT3  0.43     31  2.79
 O  CT4  1.15     25.5  2.93
 O  BT  2.43     0  0
 O  BT1  1.04     30  0.9
 O  BT2  0.63     30  0.9
 O  BT3  0.76     30  0.9
 ĐẤT CẢI TẠO -CHỈNH TRANG  TT  3.20     

 ĐẤT Ở TẬP THỂ  TT1  3.20     49  1.72

 13
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 13
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 Bảng1.6 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số5
 
 KÝ
HIỆU
 CÁC
CHỈ
 TIÊUK
INH
 TẾ
KỸ
 TH
UẬT
 S
TT
 HẠNG MỤC
 Ô
ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ LỆ  
    HA  %  %  %
  TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 5  5  40.68  100.00  
  BAO GỒM     

 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  2.78  6.83  
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL1  2.33   
 B  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL2  0.23   
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL3  0.21   
  ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU,TRƯỜNG ĐÀO TẠO  CQ  18.97  46.64  
 C   CQ1  2.38   
   CQ2  0.61   
   CQ3  1.44   
   CQ4  3.69   
   CQ5  2.32   
   CQ6  2.06   
   CQ7  6.48   
  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC  0.87  2.15  
   CC1  0.87   
 D  ĐẤT AN NINH QUỐC PHÒNG  AN  2.47  6.06  
   AN1  1.59   
   AN2  0.88   
 E  ĐẤT ĐỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   4.32  10.63  

 ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG TỪ 30-40MVÀ ĐƯỜNG NGOÀI RANH
GIỚI ĐƠN VỊ Ở
  4.32   
 G  ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   11.27  27.69  100 
 14
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 14
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
.00
  TRONG ĐÓ     

 1  ĐẤT TRƯỜNG HỌC ,NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO
 TH,N
T
 0.40 
 3.5
5

  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT  0.40   
  TRƯỜNG MẦM NON TUỔI HOA   0.40   
 2  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG,BÃI ĐỖ XE   3.15 
 27.
96

  ĐẤT ĐƯỜNG NHÁNH   2.75   
  ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  BX  0.40   
 3  ĐẤT Ở
 LX-
TT
 7.72 
 68.
49
 100
  ĐẤT Ở LÀNG XÓM  LX  1.76  
 22.
84
   LX1  1.76   
  ĐẤT Ở THẤP TẦNG  TT  5.95  
 77.
16
   TT1  1.03   

   TT2  0.62   
   TT3  4.30   

 Bảng1.7 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số6

 
 KÝ
HIỆU
 CÁC
CHỈ
 TIÊUKI
NH
 TẾ
KỸ
 TH
UẬT

 S
TT
 HẠNG MỤC
 Ô
ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ LỆ  
 MĐ
XD
    HA  %  %  %  %
  TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 6  3  47.37  100.00   
  BAO GỒM     


 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  0.96  2.02  

 15
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 15
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL1  0.96   

 B  ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU,TRƯỜNG ĐÀO TẠO  CQ  21.14  44.63  

   CQ1  11.51     0
   CQ2  0.41     0
 C   CQ3  7.44     0
   CX2  1.78     0
  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC  1.47  3.094    23
 D   CC1  1.47  0  0  0  23
 E  ĐẤT HỖN HỢP  HH  1.87  3.96  

   HH1  1.87   
 22.
5
 G  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   8.32  17.57  


 ĐƯỜNG MẶT CẮT NGANG 30-40MVÀ TRONG KHU CÁC
TRỜNG ĐH
  6.11   


  ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG <25M   1.79   

 H  BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG  P1  0.43   

  ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   13.61  28.73  100 

 K  TRONG ĐÓ     

  ĐẤT CÔNG CỘNG  HC  0.66 
 5.0
2


 1  O  HC1  0.68   
 40.
00
  ĐẤT TRƯỜNG HỌC,NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO
 TH,N
T
 1.58   11.6 

 2  ĐẤT TRƯỜNG THCS  TH  0.97   

  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  TH1  0.97   
 24.
67
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT  0.61   

  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG BÃI ĐỖ XE  NT1  0.61   
 19.

20
  ĐẤT ĐƯỜNG NHÁNH   2.63 
 19.
34


 16
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 16
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 3  ĐẤT CÂY XANH-TDTT-SÂN CHƠI  CX  2.63   

  CÂY XANH TẬP TRUNG  CX1  1.34 
 9.8
7


  ĐẤT Ở
 CT-
BT
 1.34   

 4  ĐẤT Ở CAO TẦNG  CT  7.37 
 54.
17
 100

   CT1  3.86    52.4


   CT2  0.95   
 21.
70
   CT3  0.9   
 36.
00
   CT4  1.15   
 36.
00
  ĐẤT Ở KIỂU BIỆT THỤ,NHÀ VƯỜN  BT  0.85   
 22.
50
 S
TT
  BT1  3.51    47.8

   BT2  0.65     30
   BT3  0.91     30
   BT4  1.16     30


 17
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 17
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 Bảng1.8 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số7
 
 KÝ
HIỆU

 CÁC
CHỈ
 TIÊUKI
NH
 TẾ
KỸ
 THU
ẬT

 ST
T
 HẠNG MỤC  Ô ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 TỶ LỆ 
 MĐ
XD
 TC
BQ
    HA  %  %  %
 TẦ
NG
  TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 7  3  36.44  100.00   
  BAO GỒM      
 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  4.47  12.27   
  ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY SÔNG NHUỆ  CL1  4.47    
 B  ĐẤT CƠ QUAN,VIỆN NGHIÊN CỨU  CQ  2.67  7.32   
   CQ1  2.67   36  2.52  7
 C  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC  3.68  10.11   
  BỆNH VIỆN DỰ KIẾN  CC1  3.68   30  1.2  4

 D  ĐẤT ĐƯỜNG THÀNH PHỐ   1.58  4.33   
  ĐỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG >50M   1.58    
 E  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   4.89  13.41   
  ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG 30-40M VÀ ĐỜNG TRONG KHU VỰC   4.02    
  ĐƯỜNG NHÁNH   0.87    
 G  ĐẤT CÂY XANH-TDTT  CX  8.58  23.55   
  ĐẤT CÂY XANH-TDT  CX1  8.58    
 H  ĐẤT HỒ ĐIỀU HOÀ  H  10.57  29   

 Bảng1.9 Các chỉ tiêu sử dụng ô đất số8
 
 KÝ
HIỆU

CÁC

CHỈ
 TIÊUK
INH
 TẾ
KỸ
 TH
UẬT

 S
TT
 HẠNG MỤC  Ô ĐẤT
 DIỆN
TÍCH
 T

Ỷ LỆ

 M
ĐXD
 TC
BQ
 HS
SDD
    HA  %  %  %  TẦ  LẦ
 18
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 18
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
NG N
  TỔNG DIỆN TÍCH CẦN NGHIÊN CỨU Ô SỐ 8  8  36.44
 10
0.00
   
  BAO GỒM       
 A  ĐẤT CÁCH LY VÀ ĐẦU MỐI KỸ THUẬT  CL  4.47
 0.
57
   

 ĐẤT HÀNH LANG ĐỜNG SẮT VÀ THỀM ĐẤT DỌC
ĐƯỜNG SẮT
 CL1  4.47     
 B  ĐẤT HỖN HỢP  HH  2.67
 8.

27
  3.9  7
 0.2
7
  ĐẤT THƠNG MẠI VĂN PHÒNG,NHÀ Ở DI DÂN  HH2  2.67    26  11
 2.8
6
 C  ĐẤT THƠNG MẠI VĂN PHÒNG,NHÀ Ở DI DÂN  HH3  3.68    26  7
 2.5
2
  ĐẤT THƠNG MẠI VĂN PHÒNG,NHÀ Ở DI DÂN  HH4  3.68    31  9
 2.7
9

 ĐẤT DÀNH ĐỂ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
CHO ĐỊA PHƠNG
 HH5  1.58    36  7
 2.5
2

 ĐẤT DÀNH ĐỂ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
CHO ĐỊA PHƠNG
  1.58    40  5  2
 E  ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ,KHU VỰC  CC1  4.89
 2.
45
  20  18  3.6
  CÔNG CỘNG KHU VỰC   4.02    20  18  3.6
  ĐẤT DI TÍCH -DANH THẮNG  DT1  0.87     
   DT2  8.58     

   DT3  8.58     
   DT4  10.57     
   DT5  0.43     
   THPT  13.61     
 G  ĐẤT TRƯỜNG PTTH  
 1.
94
  25
 3.8
0
 0.9
6
  ĐẤT ĐƯỜNG THÀNH PHỐ   0.66
 5.
25
   
  ĐỜNG MẶT CẮT NGANG>50M   0.68     
 19
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 19
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 H  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG(NGOÀI ĐƠN VỊ Ở)   1.58
 7.
31
   

 ĐƯỜNG CÓ MẶT CẮT NGANG TỪ 30-40MVÀ ĐỜNG
NGOÀI ĐVO
  0.97     

  ĐẤT BÃI ĐỖ XE TẬP TRUNG   0.97     
   P1  0.61     
   P2  0.61     
   P3  2.63     
 K  ĐẤT ĐƠN VỊ Ở   2.63
 71
.82
 100   
  TRONG ĐÓ   1.34     
  ĐẤT CÔNG CỘNG  HC  1.34   0.9
 30.
84
 7.0
0
 2.1
6
   HC1  7.37    36
 7.0
0
 2.5
2
   HC2  3.86    40
 5.0
0
 2.0
0
 L  ĐẤT TRƯỜNG HỌC ,NHÀ TRẺ,MẪU GIÁO  TH-NT  0.95     
  ĐẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS  TH  0.9  
 31.
52

 3.8
1
 1.2
0
  TRƯỜNG TIỂU HỌC  TH1  1.15    30
 3.0
0
 0.9
0
  TRƯỜNG TIỂU HỌC  TH2  0.85    30
 3.0
0
 1.4
0
  TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ  TH3  3.51    35  4  1.4
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT  0.65    35  2  0.7
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT1  0.91    35  2  0.7
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO  NT2  1.16     
  NHÀ TRẺ ,MẪU GIÁO       
 M  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG,BÃI ĐỖ XE     9.55   
  ĐẤT ĐƯỜNG NHÁNH  CX  2.9     
  ĐẤT CÂY XANH-TDTT-SÂN CHƠI  CX1  0.48     
 20
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 20
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
  CÂY XANH TẬP TRUNG  CX2  2.42     
  CÂY XANH TẬP TRUNG
 CT-BT-

LX-TT
 2.16     
 N  ĐẤT Ở  CT-BT  0.66   51.1
 2.8
5
 7.1
6
 0.2
9
  ĐẤT KHU ĐÔ THỊ  CT  1.49     
  ĐẤT Ở CAO TẦNG  CT1  9    31  9
 2.7
9
   BT  7.18    31  9
 2.7
9
  ĐẤT Ở KIỂU BIỆT THỰ,NHÀ VỜN  BT1  7.18    30  3  0.8
   LX-TT  4.87    30  3  0.9
   LX-TT  4.32     
  ĐẤT CẢI TẠO ,CHỈNH TRANG  LX1  0.55     
 O  ĐẤT Ở LÀNG XÓM  LX2  0.58    53
 3.0
0
 1.5
9
   LX3  0.58    52
 3.0
0
 1.5
9

   LX4  14.94    50
 2.5
0
 1.2
5
   LX5  1.08    49
 2.7
0
 1.3
2
   LX6  0.47    53
 3.0
0
 1.5
8
   LX7  0.47    53
 3.0
0
 1.5
8
   LX8  1.43    53
 3.0
0
 1.5
8
   LX9  0.84    53
 3.0
0
 1.5
8

   TT  0.84    49
 3.2
0
 1.5
7
   TT1  0.58     
 1  ĐẤT Ở THẤP TẦNG  TT2  0.58    53
 3.0
0
 1.5
9
   TT3  1.64    53  1.0  1.5
 21
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 21
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
0 9
    1.52    49
 4.5
0
 1.9
4
    0.12     
 2  ĐẤT KHU ĐÔ THỊ MỚI XUÂN ĐỈNH CỔ NHUẾ  ĐTM  11.4     
  ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY VÀ BÃI ĐỖ XE   6.61     
  ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA VÀ HÀNH LANG BẢO VỆ   6.61     
  MƯƠNG VÀ HÀNH LANG BẢO VỆ   4.78     
  ĐẤT Ở ĐƠN VỊ   4.78     
 p  ĐẤT Ở   0.77     

  ĐẤT NHÀ TRẺ   0.47     
  ĐẤT TRƯỜNG HỌC   1.28     
  ĐẤT CÂY XANH   0.37     
  ĐẤT CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG   1.48     
  BÃI ĐỖ XE   0.4     
  ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG   1.48     












 CHƯƠNG 2
 22
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 22
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI KHU ĐÔ THỊ

 2.1 Lựa chọn hệ thống thoát nước và vạch tuyến mạng lưới thoát nước
 2.1.1.Lựa chọn hệ thống thoát nước
 Do toàn bộ khu vực quy hoạch nằm trong địa phận huyện Từ Liêm,là một huyện
nằm sát hai tuyến đường quan trọng là đường 70 và đường cao tốc Láng- Hoà Lạc

nên quá trình đô thị hoá đã và đang được diễn ra mạnh mẽ. Dân số phát triển cùng
với sự gia tăng hoạt động xây dựng, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương
mại, du lịch và các dịch vụ công cộng là những nguyên nhân chủ yếu sẽ làm tăng
nguy cơ ô nhiễm môi trường trong tương lai tại khu vực.Hơn nữa khu đô thị Bắc
Cổ Nhuế -Chèm sẽ có yêu cầu ngày càng cao về hạ tầng kỹ thuật ,quy hoạch kiến
trúc,cũng như chất lượng môi trường. Hơn nữa Từ Liêm lại là một huyện thuần
nông của Thủ đô Hà Nội, tương lai sẽ rất phát triển. Chính vì vậy đòi hỏi sớm
xem xét, đánh giá hiện trạng môi trường, đề ra kế hoạch bảo vệ môi trường khu
vực đồng thời xây dựng hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải phù hợp để
bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững cho khu đô thị đại học cũng
như vùng dân cư lân cận.
 Đặc điểm của khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm là khu đô thị mới có yêu cầu khá
cao về vệ sinh môi trường. Với đặc thù là nơi tập trung dân cư ,học tập nghiên
cứu, vui chơi giải trí của sinh viên và của các cán bộ giảng dạy, nghiên cứu do đó
phương án thoát nước cho khu đô thị phải đảm bảo không gây úng ngập làm ảnh
hưởng đến vệ sinh môi trường của khu vực.
 Xây dựng hệ thống thoát nước đảm bảo tốt việc vận chuyển nhanh chóng nước
thải ra khỏi khu đô thị đảm bảo không úng ngập trong mùa mưa bão. Đồng thời
phải xây dựng trạm xử lý nước thải để xử lý nước thải tới mức độ cần thiết trước
khi xả vào nguồn.
 Đề xuất các phương án tổ chức thoát nước:
- Phương án thoát nước chung : Thu cả hai loại nước thải sinh hoạt, nước mưa vào
một mạng lưới đường ống chung dẫn ra ngoài khu vực tính toán đến công trình
làm sạch.
- Phương án thoát nước riêng : Bao gồm 2 mạng lưới đường ống riêng biệt. Một
mạng lưới đường ống vận chuyển nước thải có nồng độ chất bẩn lớn là nước thải
sinh hoạt đến công trình làm sạch. Mạng lưới thứ 2 có thể là hệ thống đường ống,
rãnh hay mương vận chuyển nước mưa đổ ra sông hồ, đây là mạng lưới thoát nước
mưa.
 Phân tích lựa chọn phương án:

- Phương án thoát nước chung :
 23
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 23
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 + Ưu điểm : Hệ thống này có ưu điểm là tổng chiều dài đường ống thoát nước
được rút ngắn, nước mưa trước khi đổ ra sông hồ cũng được làm sạch đến mức
cần thiết.
 + Nhược điểm : Đường kính ống thoát nước phải lớn để đủ sức vận chuyển cả
nước mưa, không được phép để tràn cống gây ngập lụt trong khu vực qui hoạch.
Công suất của các trạm bơm phải lớn, như vậy trong thời gian không có nước mưa
thì công suất của mạng lưới không được sử dụng hết. Điều này gây tốn kém về
kinh tế trong khi hiệu quả sử dụng lại không cao.
- Phương án thoát nước riêng :
 + Ưu điểm : Hệ thống này chỉ phải bơm và làm sạch nước thải sinh hoạt, mạng
lưới đường ống thường xuyên sử dụng hết công suất. Lưu lượng nước chảy trong
ống tương đối đều giữa các mùa trong năm, khả năng gây úng ngập không xảy ra
đảm bảo được vệ sinh môi trường. Mạng lưới thoát nước mưa tận dụng được
mương, sông, hồ để thoát nước nhanh nhất.
 + Nhược điểm : Tổng chiều dài mạng lưới lớn hơn so với mạng lưới thoát nước
chung.
 Cơ sở và phương hướng lựa chọn hệ thống thoát nước:
 - Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm có một điều kiện rất thuận lợi để thiết kế hệ
thống thoát nước đó là có con sông Nhuệ chạy dọc ở phía Tây.Hơn nữa huyện Từ
Liêm hầu như không bị úng ngập về mùa mưa.
 -Mặt khác theo quy hoạch thì khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm phải đảm bảo
chức năng đô thị và là nơi tập trung của một số trường đại học .Chính vì vậy yêu
cầu về chất lượng môi trường ở đây là rất cao.
 -Theo định hướng phát triển không gian đô thị của khu đô thị đến năm 2020 thì

khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm phải phát triển để xứng tầm là hành lang phát triển
của thủ đô cũng như đầu tàu của khu vực.
 -Hiện tại khu đô thị chưa có hệ thống thoát nước hay nói cách khác có nhưng rất
ít( 10% so với tổng chiều dài đường phố, cống lại xây dựng nhiều năm, quản lý
kém…như vậy giải pháp tổ chức thoát nước mới không phụ thuộc vào hiện trạng.
 Kiến nghị lựa chọn phương án :
 Qua phân tích và dựa vào đặc điểm về điều kiện địa hình cũng như đặc thù của
khu đô thị Bắc Cổ Nhuế -Chèm là nơi có sự đòi hỏi đảm bảo vệ sinh môi trường
cao, địa hình có sông hồ bao bọc thuận tiện cho việc thoát nước mưa nhanh chóng.
Mặt khác, phương án thoát nước riêng cho khu đô thị cũng phù hợp với quy hoạch
tổng thể của cả khu vực. Vì vậy kiến nghị lựa chọn phương án thoát nước riêng.
 2.1.2. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước
 a.Cơ sở và nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước:
 24
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 24
 Đồ án Tốt nghiệp GVHD:TS.Nguyễn Đức Toàn
 Đề tài: Thiết kế hệ thống thoát nước khu đô thị Bắc Cổ Nhuế-Chèm
 Cơ sở thiết kế
- Quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường trong Điều chỉnh
quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20 tháng 06 năm
1998.
- Qui hoạch chi tiết huyện Từ Liêm tỷ lệ 1/5000 được Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 14/2000/QĐ-UB ngày 14 tháng 02
năm 2000
- Quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm(phần hạ tầng kỹ thuật)tỉ lệ:1/5000 do
Viện Quy Hoạch Xây Dựng Hà Nội lập năm 2000 đã được UBND TP phê
duyệt tại quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 15/3/2003.
- Công văn số 564/CP-KG ngày 22 tháng 6năm 2001 của chính phủ về việc

“đồng ý chủ trương lập dự án xây dựng khu đô thị mới với mục đích giãn
một số trường đại học tại khu vực xã Đông Ngạc với quy mô khoảng 50 ha”
- Bản đồ đo đạc hiện trạng tỷ lệ 1/500 do Công ty Khảo sát đo đạc – Sở Địa
chính – Nhà đất lập.
- Giải pháp quy hoạch sử dụng đất và giao thông của đồ án.
 - Các số liệu về dân số ,đất đai,sản lượng cây trồng…trong phạm vi nghiên
cứu do chính quyền địa phương cung cấp và được bổ xung,khảo sát thực địa tại
thời điểm tháng 8 năm 2002.

 - Vạch tuyến mạng lưới thoát nước bẩn là một khâu vô cùng quan trọng trong
công tác thiết kế mạng thoát nước. Nó ảnh hưởng lớn đến khả năng thoát nước,
hiệu quả kinh tế hay giá thành của mạng lưới thoát nước.
 Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước:
 + Triệt để lợi dụng địa hình để xây dựng hệ thống thoát nước, đảm bảo thu nước
thải nhanh nhất, tránh đào đắp nhiều, tránh đặt nhiều trạm bơm.
 + Vạch tuyến cống phải hợp lý để sao cho tổng chiều dài cống là nhỏ nhất tránh
trường hợp nước chảy ngược và chảy vòng quanh.
 + Đặt đường ống thoát nước phải phù hợp với điều kiện địa chất thủy văn. Tuân
theo các qui định về khoảng cách với các đường ống kỹ thuật và các công trình
ngầm khác.
 + Hạn chế đặt đường ống thoát nước qua các sông, hồ, đường sắt, đê đập.
 25
 SVTH:Trần Trung Thành Lớp 46Đ T
 25

×