Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ga l3(tang buoi)t19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.5 KB, 24 trang )


Tuần 19
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tập đọc kể chuyện
HAI B TRNG
A/ Mc tiờu : tập đọc :
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t, bc u bit c phự
hp vi din bin ca truyn
- Hiu ni dung: Ca ngi tinh thn bt khut chng gic ngoi xõm ca Hai B
Trng v nhõn dõn ta ( Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
Kể chuyện :
- K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ha.
GDHS tinh thn dng cm trc mi khú khn .
B / dựng dy hc: - Tranh nh minh ha truyn trong SGK.
- Bng ph vit sn on 3 hng dn luyn c.
C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/Bi c: - Kim tra sỏch v hc sinh.
2/Bi mi: Gii thiu 7 ch im ca
SGK.
- Cho HS quan sỏt tranh minh ha ch
im Bo v T quc.
a) Gii thiu bi : Cho HS quan sỏt v
miờu t nhng hỡnh nh trong tranh minh
ha bi c.
b) Hng dn HS luyn c v tỡm
hiu bi:
* c din cm ton bi.
- Yờu cu HS c ni tip cõu
- Yờu cu HS luyn c ting t khú.
- Yờu cu HS c ni tip on.


- Y/C HS c chỳ gii SGK.
- Gii ngha t: gic ngoi xõm, ụ h.
(thung lung: vt d nc, hỡnh ging
con rn, hay hi ngi - theo truyn
thuyt).
- Yờu cu HS luyn c cõu.
- Yờu cu luyn c theo nhúm.
- Y/C HS gii c li ton bi.
- Lng nghe.
- Quan sỏt v phõn tớch tranh minh ha.
- Lp theo dừi lng nghe GV c bi.
- c ni tip cõu trong bi.
- c ting t phỏt õm sai.
- HS c ni tip on.
- c chỳ gii SGK.
- Tỡm hiu t mi (SGK).
- Luyn c cõu (SGK)
- Cỏc nhúm thi c.
- 1 em c li ton bi.
- Lp c thm li on 1.
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

* HD HS tìm hiểu bài:
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và
trả lời câu hỏi :
+ Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm
đối với dân ta ?
+ Ở đoạn 1 ta nên đọc như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và
trả lời câu hỏi :

+ Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như
thế nào?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại và trả lời
câu hỏi :
+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?
+ Tìm những chi tiết nói lên khí thế của
quân khởi nghĩa ?
- Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn 4 và
TLCH:
+ Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?
+ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn
kính Hai Bà Trưng ?
c) Luyện đọc lại :
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài văn.
- Nhận xét, tuyên dương em đọc hay
nhất .


) Kể chuyện :
* .Giáo viên nêu nhiệm vu.
* Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
+ Chúng thẳng tay chém giết dân lành,
cướp hết ruộng nương, Lòng dân oán
hận ngút trời.
+ Đọc với giọng chậm rãi, căm hờn, nhấn
giọng ở những TN nói lên tội ác của giặc,

sự căm hờn của nhân dân ta.
- 1 HS đọc cả đoạn trước lớp.
+ Rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non
sông
+ Vì Hai Bà yêu nước,thương dân, căm
thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây
bao tội ác với nhân dân ta.
+ Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp,
bước lên bành voi rất oai phong,
- 2 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.
+ Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tô
Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng
quân thù.
+ Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo ND giải
phóng đất nước, là 2 vị anh hùng chống
giặc đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài .
- 1HS đọc cả bài văn .
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất .
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng
tranh trong SGK.
- Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu
chuyện. dự
- Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu
chuyện trước lớp
- Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện.

- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất .

d) Củng cố dặn dò :
- Câu chuyện giúp em hiểu được điều
gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài “ Bộ
đội về làng”
- Lớp quan sát các tranh minh họa.
- 1 em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện.
- Lần lượt mỗi lần 4 em kể nối tiếp theo 4
đoạn của câu chuyện.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Dân tộc VN ta có truyền thống chống
giặc ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay.

To¸n
TiÕt 91 :CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số dều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo
vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thø tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp
đơn giản).
B / Đồ dùng dạy học: HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2/ Bài mới: - Giới thiệu bài:

a. Giới thiệu số có 4 chữ số .
- Giáo viên ghi lên bảng số : 1423
- Yêu cầu HS lấy ra 10 tấm bìa, mỗi tấm
bìa có 100 ô vuông rồi xếp thành 1 nhóm
như SGK.
- GV đính lên bảng.
- Yêu cầu hS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế,
xếp thành nhóm thứ 2.
- GV đính lên bảng.
- Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô
vuông, xếp thành nhóm thứ 3.
- Yêu cầu HS lấy tiếp 3 ô vuông, xếp
- HS lấy các tấm bìa rồi xếp thành từng
nhóm theo hướng dẫn của GV.
- HS nêu số ô vuông của từng nhóm:
Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ
nhất có 10 tấm bìa sẽ có 1000 ô vuông.
Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa vậy nhóm thứ
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

thành nhóm thứ 4.
- Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm.
- GV ghi bảng như SGK.
1000 400 20 3
+Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn
vị có mấy đơn vị ?
+ Nếu coi 10 là một chục thì hàng chục
có mấy chục ?
+Nếu coi 100 là một trăm thì hàng
trăm có mấy trăm ?

+Nếu coi 1000 là một nghìn thì hàng
nghìn có mấy nghìn ?
- GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2
chục và 3 đơn vị viết là: 1423 ; đọc là :
"Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" .
- Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số
đó.
- Nêu: 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái
sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4
chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3
chỉ 3 đơn vị.
- Chỉ bất kì một trong các chữ số của số
1423 để HS nêu tên hàng.
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a.
+ Hàng nghìn có mấy nghìn ?
+ Hàng trăm có mấy trăm ?
+ Hàng chục có mấy chục ?
+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?
- Mời 1 em lên bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đó.
- Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi
HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
hai có 400 ô vuông. Nhóm thứ 3 có 20 ô
vuông còn nhóm thứ tư có 3 ô vuông.
+ Hàng đơn vị có 3 đơn vị.

+ Hàng chục có 2 chục.

+ Có 4 trăm.
+ Có 1 nghìn.
- Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, cách
đọc số có bốn chữ số .
- HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu lại (từ
hàng nghìn đến đơn vị rồi ngược lại.
- Cả lớp quan sát mẫu.
+ Có 4 nghìn.
+ có 2 trăm.
+ Có 3 chục.
+ Có 1 đơn vị.
- 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung.
- 3 em đọc số: " Bốn nghìn hai trăm ba
mươi mốt".
- Cả lớp tự làm bài, rồi chéo vở để KT.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vở.
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Mi mt em lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp i chộo v KT bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: - Gi hc sinh c yờu cu bi 3.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
3) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS vit s cú 4 ch s ri c

s ú.
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v xem li cỏc BT ó
lm .
- Mt hc sinh lờn bng lm bi.
- i chộo v KT bi.
- Nhn xột cha bi trờn bng.
- Mt hc sinh c bi 3.
- C lp thc hin vo v.
- 1HS lờn bng cha bi, lp nhn xột b
sung.
- 2 em lờn bng vit s v c s.

Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
chính tả
- Nghe viết : HAI B TRNG
- Phân biệt : l/n.
A/ Mc tiờu : - Nghe vit ỳng bi chớnh t trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng BT2 a.
B / dựng dy hc: - Bng ph vit 2 ln ni dung ca BT 2a. Bng lpchia 3
ct HS thi lm BT3a.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ Gii thiu bi
2/ Hng dn chun b :
* c mt ln on 4 ca bi.
- Gi 2 em c li, c lp c thm theo .
+ Cỏc ch Hai v ch B trong bi Hai
B Trng c vit nh th no ?
+ Tỡm cỏc tờn riờng trong bi chớnh t.

Cỏc tờn riờng ú c vit nh th no?
- Yờu cu c thm li bi chớnh t v ly
bng con v vit cỏc ting khú.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
* c cho hc sinh vit vo v .
* Chm, cha bi.
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- Lng nghe giỏo viờn c bi.
- 3HS c li bi.
- C lp c thm tỡm hiu ni dung
bi.
+ Ch Hai v B c vit hoa, vit
nh th t lũng tụn kớnh.
+ Cỏc tờn riờng: Tụ nh, Hai B
Trng - l tờn riờng ch ngi. Vit hoa
tt c cỏc ch cỏi u ca mi ting.
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con: ln lt, sp
, khi ngha, lch s .
- C lp nghe v vit bi vo v.
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

3/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a : - Nêu yêu cầu của bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả.
Bài 3a :

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Mở bảng đã kẻ sẵn các cột.
- Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng
thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi
em viết 2 từ có ©m ®Çu l/n.
- GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.
4) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Học sinh làm vào vở.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét chữa bài.
- 5 em đọc lại kết quả.
- 1HS nêu cầu của BT.

- 3 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn nhóm làm đúng nhất.

To¸n
TiÕt 92 : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000)
- GDHS tính cẩn thận trong làm bài.
B / Đồ dùng dạy học:
C/Hoạt động dạy - học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Yêu cầu lớp viết bảng con các số:
Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.
Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực
hành:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Cả lớp viết vào bảng con các số do GV
đọc.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Mi 1 em cha bi trờn bng lp.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v
t cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi hc sinh nờu yờu cu bi.
- Yờu cu HS t lm vo v.
- Gi 1HS lờn bng lm bi.
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
Bi 3
- Gi hc sinh nờu yờu cu bi .
- Yờu cu HS lm bi vo v.

- Chm v 1 s em, nhn xột cha
bi.
Bi 4: Gi hc sinh nờu yờu cu bi .
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Chm v 1 s em, cha bi.
c) Cng c - Dn dũ:
Nhn xột, chun b bi sau : Luyn
tp
- 1hc sinh thc hin trờn bng, lp b sung.
- Mt em nờu bi tp 2.
- C lp thc hin lm vo v .
- 1hc sinh thc hin trờn bng, lp nhn xột
cha bi.
- Mt hc sinh nờu yờu cu bi.
- C lp thc hin vo v.
- 3HS lờn bng cha bi.
- Mt hc sinh nờu yờu cu bi.
- C lp thc hin vo v.
- 1HS lờn bng cha bi.
đạo đức
ON kết với thiếu nhi quốc tế (tit 1)
A/ Mc tiờu : Bc u bit thiu nhi trờn th gii u l anh em,bn bố cn phi
on kt giỳp ln nhau khụng phõn bit dõn tc mu da ngụn ng
-HS tr em cú quyn t do kt giao lu ban bố, quyn c mc trang phc, s dng
ting núi , ch vit ca dõn tc mỡnh, c i x bỡnh ng
- Lấy chứng cứ 1 nhận xét 7.
B / dựng dy hc: - Cỏc bi hỏt , cõu chuyn núi v tỡnh hu ngh gia thiu nhi
VN vi thiu nhi th gii, cỏc t liu v hot ng giao lu gia thiu nhi th gii v
thiu nhi Vit Nam.
C/ Hot ng dy - hc :

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ Bi c: - Kim tra s chun b ca HS
2/ Bi mi:
* Hot ng 1: Phõn tớch thụng tin
- Chia nhúm, phỏt cho cỏc nhúm cỏc bc
tranh hoc mu thụng tin ngn v cỏc hot
- Cỏc nhúm quan sỏt cỏc nh, thụng
tin v tho lun theo yờu cu ca GV.
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

động hữu nghị giữa thiếu nhi VN và thiếu
nhi quốc tế và yêu cầu các nhóm thảo luận
nêu ý nghĩa và nội dung các hoạt động đó.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày.
* Hoạt động 2: Du lịch thế giới .
- Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc
sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1
số nước trên TG và trong khu vực: Lào,
Thái Lan, Cam - pu - chia, Trung Quốc,
+ Em thấy trẻ em các nước có những điểm
gì giống nhau ? Những sự giống nhau đó
nói lên điều gì ?
* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê
những việc mà các em có thể làm để thể
hiện tình đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế.
- Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày
trước lớp.
- GV kết luận.

* Hướng dẫn thực hành:
Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo về
các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và
thiếu nhi quốc tế.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến
kết luận.
- Lắng nghe GV giới thiệuvề các
nước trên thế giới và trong khu vực.
+ Đều yêu thương con người, yêu hòa
bình,
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu
của giáo viên.
- Đại diện các nhóm lần lượt lên nêu
những việc làm của mình để thể hiện
tình đoàn kết với thiếu nhi thế giới.
- HS tự liên hệ.
Thñ c«ng
ÔN TẬP CHƯƠNG II : CẮT, DÁN CHỮ CÁI
A/ Mục tiêu - Ôn tập củng cố kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành
của HS.Biết kẻ cát,dán một số chữ các đơn giản có nét thẳng nét đối xứng.Các nét
chữ cắt thẳng , đều cân đối . Trình bày đẹp.
- GDHS yêu thích nghệ thuật.
B / Đồ dùng dạy học: - Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ công, bút chì, kéo thủ công, hồ dán.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

a) Gii thiu bi:
- Nờu yờu cu: Em hóy ct dỏn 2 hoc 3
ch cỏi trong cỏc ch ó hc chng II.
+ em ó hc ct, dỏn nhng ch cỏi no ?
- Cho HS quan sỏt li mu cỏc ch cỏi ó
hc.
- Yờu cu lp lm bi kim tra.
- Hng dn gi ý cho cỏc hc sinh yu.
- Cho HS trng by sn phm.
- Nhn xột ỏnh giỏ sn phm ca HS.
b) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Nhng em cha hon thnh v nh luyn
thờm gi sau KT li.
- Lp theo dừi gii thiu bi.
- ó hc ct cỏc ch: I, T, H, U, V, E.
- Quan sỏt li cỏc mu ch ó hc.
- C lp lm bi KT.
- Trng by sn phm.
Thứ t ngày 12 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
NHN HểA. ễN cách đặt và TR LI CU HI : KHI NO ?
A/ Mc tiờu - Nhn bit c hin tng nhõn húa, cỏc cỏch nhõn húa (BT1,
BT2)

- ễn tp cỏch t v tr li cõu hi Khi no? Tỡm c b phn cõu trae li cho
cõu hi Khi no? Tr li c cõu hi Khi no? (BT3, BT4).
B/ dựng dy hc: - Bng lp vit ni dung BT 3, cỏc cõu hi BT 4.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :- Kim tra s chun b ca HS
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi
Bi 1: - Yờu cu HS c yờu cu BT.
-Yờu cu HS c lp suy ngh lm bi
cỏnhõn.
- Mi 2 em lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn cht li li gii ỳng.
- Yờu cu HS lm vo VBT theo li gii
ỳng.
- KL: Con om úm ó c nhõn húa.
- Mt em c yờu cu bi tp, c lp c
thm.
- T lm bi.
- 2HS lờn bng lm bi, c lp nhn xột
b sung.
Con om
úm
c gi
l
Tớnh nt
con om
úm
Hot ng con
om úm

anh Chuyờn
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Mời HS đọc lại bài thơ Anh Đom
Đóm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào nháp.
- Mời 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu
lớn .
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập
3 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào nháp.
- Mời 3 em lên bảng thi thi làm bài:
gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi
nào ?
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT theo lời
giải đúng.
b) Củng cố - Dặn dò
- Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối
bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con
người được gọi là gì ?
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
cần
Lên đèn , đi
gác
- Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm.

- Cả lớp hoàn thành bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Tên vật Gọi bằng Được tả

Cò Bợ Chị Ru con …
Vạc Thím Lặng lẽ
mò tôm
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.
- 1HS đọc yêu cầu BT, lớp theo dõi trong
SGK.
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào
nháp .
- 3HS lên thi làm trên bảng.
a/…khi trời đã tối
b/ Tối mai …
c/ …trong học kì I.
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải
đúng.
- Được gọi là nhân hóa.
TËp viÕt
ÔN CHỮ HOA N (tiếp theo)
A/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N, tên riêng và câu ứng
dụng
B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng
dụng.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn viết trên bảng con:
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

a) Luyện viết chữ hoa :
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các
chữ Nh, R.
b) Học sinh viết từ ứng dụng:
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên
bảng con.
c) Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.

- Nội dung câu thơ nói gì?
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
3) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ
nhỏ,
chữ R, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
4) Chấm, chữa bài.
5) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- N (Nh) R, L, C , H .

- Lớp theo dõi.
- Viết vào bảng con: Nh, R.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.
- Ca ngợi các địa danh gắn liền với
những chiến công của quân và dân ta.
- Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị
Hà.
- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên.
To¸n
TiÕt 93 : CÁC sè CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
A/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào
ở hàng nào đó của số có bồn chữ số
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số
B/ Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số).
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập. - 2 em lên bảng làm BT 3b và BT4 tiết
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* Giới thiệu số có 4 chữ số, các

trường hợp có chữ số 0.
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa
bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

c) Củng cố - Dặn dò:
- Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
trước.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
- Một em nêu yêu cầu bài.

- Cả lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để KT.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung.
a/ 5616 , 5617 , 5618 , 5619, 5620, 5251
b/ 8009 , 8010 , 8011, 8012, 8013, 8014.
- Một học sinh đọc đề bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền
đúng các số thích hợp vào ô trống để được
một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy
số.
- 2HS đọc số.
Tù nhiªn x· héi
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiếp theo)
A/ Mục tiêu : - Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi .Thực hiện đại
tiểu tiện đúng nơi quy định .
- LÊy chøng cø 1,2 nhËn xÐt 6.
B / Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 70 và 71 SGK.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh .
Bước 1 : Quan sát cá nhân :
- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 70
và 71 sách giáo khoa.
- Quan sát tranh trong hình trang 70 .
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

Bước 2 : - Mời một số em nói nhận xét
những gì quan sát thấy trong hình.

Bước 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc
phóng uế bừa bãi ?
+ Chúng ta cần làm gì để tránh những
hiện tượng trên?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- KL: Phân và nước tiểu là chất cặn bã,
chúng có mùi hôi thối và chứa nhiều
mầm bệnh, cho nên chúng ta không nên
phóng uế bừa bãi.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm .
Bước 1: - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm
quan sát các hình 3 và 4 trang 71 sách
giáo khoa và trao đổi theo gợi ý:
+ Hãy chỉ và cho biết tên các loại nhà
tiêu trong các hình ?
+ Ở địa phương em thường sử dụng loại
nhà tiêu nào ?
+ Bạn và những người trong gia đình
cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch
?
+ Cần làm gì để phân vật nuôi không
làm ô nhiễm môi trường ?
Bước2: - Mời đại diện một số nhóm lên
trình bày trước lớp.
- KL: Dùng nhà tiêu hợp VS để phòng
chống ô nhiễm môi trường không khí,

đất và nước.
* Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài mới .
+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ
về người và gia súc thả rông phóng uế
bừa bãi gây ô nhiễm môi trường.
- Các nhóm thảo luận.
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về
sự ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải
đối với sức khỏe con người.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng
nhất
- Các nhóm quan sát hình 3 và 4 trang
71 chỉ và nêu tên các loại nhà tiêu có
trong các hình trong sách giáo khoa và
qua đó liên hệ với những loại nhà tiêu
hiện đang sử dụng nơi em ë.
- Lần lượt các đại diện lên trình bày
trước lớp. - Lớp lắng nghe và nhận xét
bổ sung nếu có .
ThÓ dôc
TRÒ CHƠI “ THỎ NHẢY”
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

A/ Mc tiờu - Bc u bit cỏch chi v tham gia chi c.
GDHS rốn luyn th lc.
B / dựng dy hc: - Sõn bói chn ni thoỏng mỏt, bằng phẳng, v sinh sch s.
- Chun b cũi, k sõn cho trũ chi.

C/ Lờn lp:
Ni dung v phng phỏp dy hc
i hỡnh
luyn tp
1/Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc khi ng.
- ng ti ch v tay v hỏt.
- Chi trũ chi : (Bt mt bt dờ )
- Gim chõn ti ch m theo nhp.
2/Phn c bn :
* ễn tp cỏc bi tp RLTTCB:
- Giỏo viờn iu khin cho c lp ụn li cỏc ng tỏc i theo vch
k thng, i hai tay chng hụng, i chuyn hng phi, trỏi. Mi
ng tỏc thc hin ( 1- 3 ln ) x ( 10 15 m).
- Lp tp hp theo i hỡnh 2 - 3 hng ngang theo dũng nc chy,
em n cỏch em kia 2m.
* Giỏo viờn chia lp v tng t luyn tp.
- n tng t nhc nh ng viờn hc sinh tp.
* Lm quen trũ chi Th nhy .
- Nờu tờn trũ chi, gii thớch v hng dn hc sinh cỏch chi .
- GV lm mu, ri cho hc sinh bt nhy th bng hai chõn theo
cỏch nhy ca con th.
- Cho hc sinh chi th tng hng 1 -2 ln.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi (tp theo t).
- Giỏm sỏt cuc chi nhc nh kp thi cỏc em trỏnh vi phm lut
chi .
- Nhc nh hc sinh m bo an ton trong luyn tp v trong khi
chi
3/Phn kt thỳc:

- HS th lng : i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn dũ hc sinh v nh thc hin l





























































GV




GV
Thứ năm ngày13 tháng 1 năm 2011
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

TËp ®äc
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA
“NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI"
A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ (trả lời được các câu hởi trong SGK)
B/ Đồ dùng dạy học: 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao
động của báo cáo.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu
chuyện Hai Bà Trưng.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc :
* Đọc toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn
cách ngắt nghỉ hơi.
+ Ngày thành lập QĐNDVN là ngày
nào ?
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời
câu hỏi
+ Theo em bản báo cáo trên là của ai?
+ Bạn đó báo cáo với những ai ?
- Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến
hết) .
- Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi :
+ Bản báo cáo gồm những nội dung
nào ?
- 3HS kể lại câu chuyện Hai Bà Trưng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản
báo cáo (2 lượt ) trước lớp.
- Luyện đọc các từ do giáo viên yêu cầu.
- Ngày 22 - 12.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hai học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:
+ Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng
+ Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả

thi đua của lớp trong tháng thi đua “ Noi
gương anh bộ đội “
- Một em đọc thành tiếng từ mục A cho
đến hết . Cả lớp đọc thầm đoạn lại .
+ Nêu nhận xét về các mặt thi đua của
lớp như : học tập , lao động , các công
tác khác và cuối cùng là đề nghị khen
thưởng những cá nhân thực hiện tốt
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

+ Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để
làm gì ?
d) Luyện đọc lại :
- cho HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo
cáo.
- Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn :
Học tập – lao động – các công tác khác –
đề nghị khen thưởng.
- Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các mục
đã ghi sẵn.
- Y êu cầu học sinh đọc lại phần vừa gắn
- Mời một học sinh đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay .
đ) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà ®äc lại bài.
nhất.
+ Để nêu ra những ưu khuyết điểm của
tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục,

sửa chữa
- 4 em lên thi gắn đúng các tờ giấy lớn
do GV phát vào các phần bảng đã kẻ sẵn
rồi đọc diễn cảm mục vừa gắn.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn thắng
cuộc.
- Một bạn đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn
đọc hay nhất .
To¸n
TiÕt 94 : CÁC sè cã bèn ch÷ sè (tiếp theo)
A/ Mục tiêu - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ngược lại
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Đọc các số : 1075 ; 3108 ; 6740.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành
tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị
- Giáo viên viết lên bảng số : 5247
- Gọi 2HS đọc số.
+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?
- 2HS đọc các số, cả lớp nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.

- Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn,
trăm , chục, đơn vị.
- GV chữa bài trên bảng lớp.
- Tương tự, hướng dẫn HS viết tiếp các số:
9683; 3095 ;
*) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập và
mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.

Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- yêu cầu HS viết các số trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò:

- Viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn
các số sau: 7684 ; 6504 ; 3017.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
chục và 7 đơn vị.
- Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 +
7
- Viết thành tổng các số sau theo
mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.
1952 = 1000 + 900 + 50 +2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 +700 + 50 +7
4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Viết các tổng sau thành số có 4 chữ
số:
- Cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài
- Viết rồi đọc các số sau:
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2HS lên bảng lên bảng thi làm bài.
Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương
bạn thắng cuộc.

- Viết các số có 4 chữ số mà các chữ
số của mỗi số đều giống nhau.
- 2HS thi làm bài.
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

Tù nhiªn x· héi
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiết 3)
A/ Mục tiêu - Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối
với đời sống con người và động vật, thực vật
- GDHS Biết gi÷ gìn vệ sinh chung để bảo vệ môi trường trong sạch .
- LÊy chøng cø 2,3 nhËn xÐt 6.
B / Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 72 và 73 trong sách giáo khoa.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
*) Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát tranh .
Bước 1 : Quan sát theo nhóm :
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang
72 và 73 SGK .
- Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn
thấy trong hình. Theo bạn, việc nào
đúng, việc nào sai ? Hiện tượng đó có
xảy ra ở nơi bạn sinh sống không ?
Bước 2 : Mời một số em nói nhận xét
những gì quan sát thấy trong hình .
Bước 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi

theo gợi ý:
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý
nước thải hợp vệ sinh .
Bước 1 : Hoạt động cả lớp
+ Ở gia đình em nước thải được chảy
vào đâu ?
+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý
chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp
VS, không ảnh hưởng đến môi trường
xung quanh ?
Bước 2 : Thảo luận theo nhóm
- HS thảo luận theo nhóm đôi, quan sát
các hình trang 72, 73 và nêu nhận xét
về những gì có trong từng bức tranh.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo
gợi ý
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ
vào từng bức tranh và trình bày trước
lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm
đúng nhất
- HS tự liên hệ
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 3, 4

trang 73 SGK v TLCH:
+ Hóy ch v cho bit nhng h thng
cng hp v sinh trong cỏc hỡnh ?
+ Theo bn nc thi cú cn c x lớ
khụng ?
Bc 3: - Mi i din mt s nhúm
lờn trỡnh by trc lp .
- GV kt lun.
3) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột gi hc, tuyờn dng.
- Xem trc bi mi .
- Tin hnh tho lun:nờu tờn cỏc h
thng cng hp v sinh cú trong cỏc
hỡnh trong sỏch giỏo khoa , ri gii
thớch v qua ú liờn h vi nhng h
thng cng hin ang s dng ni em
.
- Ln lt cỏc i din lờn trỡnh by
trc lp .
- Lp lng nghe, nhn xột b sung.
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tập làm văn
Nghe kể : CHNG TRAI LNG PH NG
A/ Mc tiờu: - Nghe- k li c cõu chuyn Chng trai lng Phự ng.
- Vit li c cõu tr li cho cõu hi b hoc c
- GDHS yờu thớch hc ting vit.
B/ dựng dy hc: - Tranh minh ha truyn k trong sỏch giỏo khoa.
- Bng lp chộp sn 3 gi ý k chuyn.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1/ M u: Gii thiu s lc chng trỡnh
TLV ca HK II.
2/ Dy bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Hng dn nghe , k chuyn :
Bi tp 1 :
- Gi 2 hc sinh c bi tp.
- Gii thiu v ụng Phm Ng Lóo.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh minh ha v
c cỏc cõu hi gi ý ó vit sn trờn bng.
- GV k chuyn ln 1:
+ Trong truyn cú nhng nhõn vt no ?
- Gii thiu v Trn Hng o.
- Giỏo viờn k li ln 2 .
+Chng trai ngi bờn v ng lm gỡ ?
- Lng nghe nm bt v yờu cu
ca tit tp lm vn.
- 2 em c li bi tp lm vn.
- c thm cõu hi gi ý v quan sỏt
tranh.
- Lng nghe giỏo viờn k chuyn.
+ Trong chuyn cú chng trai lng
phự ng , Trn Hng o v nhng
ngi lớnh.
+ Chng trai ngi bờn ng an st.
Nguyễn Thị Quế Tr ờng Tiểu học Dạ Trạch

+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng
trai
+ Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về

kinh đô ?
- Giáo viên kể lại câu chuyện lần 3.
- Yêu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhóm 3.
+ Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện
trước lớp.
+ Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể
chuyện hay nhất.
Bài tập 2:
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào
vở.
- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài
viết của mình trước lớp .
- Theo dõi nhận xét, chấm điểm.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.
+ Chàng trai mãi mê đan sọt không
nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến.
Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm
vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi
chỗ ngồi.
+ Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai
giàu lòng yêu nước và có tài .
- Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhóm.
- 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
trước lớp.

- 2 nhóm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và
nhóm kể chuyện hay nhất.
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b
hoặc c.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình
trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn làm tốt nhất.

chÝnh t¶
- Nghe viÕt :TRẦN BÌNH TRỌNG
- Ph©n biÖt : l/n.
A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a.
B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2a.
C/ Hoạt đông dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lpos
viết vào bảng con các từ: thời tiết, thương
tiếc, bàn tiệc, xiết tay.
- HS nghe - viết.
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn ngh e- viết :

* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng.
- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm .
- Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình
Trọng, tước vương , khẳng khái .
+ Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình
Trọng đã nói gì ?
+ Em hiểu câu nói này của TBT như thế
nào ?
+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết
sai và từ nào cần viết hoa ?
+ Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép
sau dấu hai chấm ?
- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vë.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 2a:
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú
giải cuối đoạn văn đó
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vë.
- Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó
từng em đọc kết quả.
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng, bình chọn em thắng cuộc.
- Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa
lỗi phát âm.
- Mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.

- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm
theo.
- 2 em đọc chú giải.
+ Ông nói “ Ta thà làm ma ma nước
Nam chứ không thèm làm vương đất
Bắc“.
+ TBT rất yêu nước, thà chết ở nước
mình, không thèm sống làm tay sai
cho giặc, phản bội Tổ quốc.
+ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, các tên
riêng trong bài.
+ Câu nói của TBT trả lời quân giặc.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con các từ
- Nghe - viết bài vào vở.
- Dò bài soát lỗi bằng bút chì .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- Tự làm bài vào vë.
- 3 em lên bảng thi làm bài nhanh,
đúng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng
cuộc.
- 3 em đọc lại lời giải đúng.
- 1 em đọc lại cả đoạn văn.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
(nếu sai.)
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch


- Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.
To¸n
- TiÕt 95 : SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu - Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số .
- GDHS yêu thích học toán
B/ Đồ dùng dạy học:10 tấm bìa viết số 1000
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Viết các số sau thành tổng của các nghìn,
trăm, chục, đơn vị:
6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
*) Giới thiệu bài:
* Giới thiệu số 10 000.
- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.
+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?
+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?
- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào
nhóm 8 tấm.
+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy
nghìn ?
- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
Số 10 000 đọc là : "Mười nghìn" hay "Một
vạn".

- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm
những số nào ?
*) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở .
- Gọi HS đọc số.
- 4HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS lấy các tấm bìa theo yêu cầu của
GV.
+ Có 1 nghìn.
+ Có 8 nghìn, viết 8000.
+ 9 nghìn.
+ 10 nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số
10 000.
+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm
một chữ số 1 và bốn chữ số 0.
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS đọc các số, lớp bổ sung.
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh làm vào vở

- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Yêu cầu nhắc lại các số tròn chục .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
- Gọi học sinh nêu bài tập 4.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 5:
- Gọi một học sinh đọc bài 5 .
- Yêu cầu cho ví dụ về các số liền trước và
liền sau.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi hai học sinh lên bảng viết .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại số : 10 000.
- Tìm số ở giữa hai số : 7500 và 7700.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
- Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.

- Một học sinh đọc đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
-Một bạn lên viết trên bảng các số tròn
chục từ : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,
9980, 9990.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài 4 .
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài.
9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999,
10 000.
- Viết các số liền trước và liền sau các
số sau:
- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài.
2664 , 2665 , 2666
2001 , 2002 , 2003
9998 , 9999 , 10 000
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
ThÓ dôc
ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI "THỎ NHẢY"
A/ Mục tiêu: - Thùc hiện được tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dòng hàng
ngang thẳng, điểm đúng số mình và triển khai đội hình tập bài thể dục .
NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chông hông, đi kiÔng gót, đi vượt chướng
ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái đúng cách .
- GDHS rèn luyện thể lực
B / Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch
sẽ.

- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
C/ Lên lớp :
Nội dung và phương pháp dạy học
Đội hình
luyện tập
1.Phần mở đầu :
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Chơi trò chơi : (có chúng em ).
2/ Phần cơ bản :
* Ôn tập các bài tập đội hình đội ngũ:
- Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác: T ập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
- HS luyện tập theo tổ (HS thay nhau điều khiển).
- Giáo viên theo dõi nhắc nhớ động viên học sinh tập .
- Cho các tổ thi tập đi đều trong khoảng từ 15 – 20 m và thực hiện
các động tác một lần .
- Giáo viên chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động tác
vừa ôn ( 1 lần )
* Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy “.
- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách nhảy của con thỏ sau đó HS chơi.
* Học sinh bật thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ .
- Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần .
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi.
- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi
phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
3) Phần kết thúc:
- Cho học sinh làm các thả lỏng.

- Nhận xét, dặn dò.



























































GV




GV


NguyÔn ThÞ QuÕ – Tr êng TiÓu häc D¹ Tr¹ch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×