Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

đồ án kỹ thuật điện điện tử Thiết kế chế tạo được máy phát mô phỏng tín hiệu điện tim bình thường và một số loại bệnh..DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 82 trang )

l i m đ u ờ ở ầ
Hi n nay chu n oán b nh cho các b nh nhân m c b nh tim m ch ệ để ẩ đ ệ ệ ắ ệ ạ
th ng s d ng h th ng ghi i n t các gi n tín hi u i n tim (ECG). cườ ử ụ ệ ố đệ ử ả đồ ệ đệ Đặ
bi t l ph ng pháp Holter ang c s d ng r ng rãi, ghi liên t c (kho ng ệ à ươ đ đượ ử ụ ộ ụ ả
24 ti ng ) tín hi u ECG o t các i n c c g n trên khoang ng c c a b nh ế ệ đ ừ đệ ự ắ ự ủ ệ
nhân n i v i m t máy o xách tay. Ban u các tín hi u ECG c ghi trên ố ớ ộ đ đầ ệ đượ
b ng t , sau ó c c i ti n ghi v o các b nh RAM.ă ừ đ đượ ả ế à ộ ớ
Khi c v x lý tín hi u ECG ghi c trên b nh nhân, ng i ta th yđọ à ử ệ đượ ệ ườ ấ
r ng ph n l n các tín hi u ghi c l các tín hi u bi u th nh p tim bìnhằ ầ ớ ệ đượ à ệ ể ị ị
th ng, các tín hi u n y không ph c v cho vi c chu n oán b nh, ch cóườ ệ à ụ ụ ệ ẩ đ ệ ỉ
m t v i chu k bi u th nh p tim không bình th ng kèm theo s thay iộ à ỳ ể ị ị ườ ự đổ
hình d ng c a ECG. Nhạ ủ v y dùng ph ng pháp Holter t n r t nhi u b nhậ ươ ố ấ ề ộ ớ
ghi các tín hi u không ph c v cho chu n oán b nh trong khi ó b nhđể ệ ụ ụ ẩ đ ệ đ ộ ớ
c a máy ghi không có th ghi l i các chu k b nh lý d i h n.ủ đủđể ể ạ ỳ ệ à ơ
ti t ki m ph n l n b nh c a m t máy ghi i n tim xách tay nhĐể ế ệ ầ ớ ộ ớ ủ ộ đệ ỏ
tôi ã thi t k c i t m ch x lý tín hi u trong th i gian th c ghi liên t c vđ ế ế à đặ ạ ử ệ ờ ự ụ à
x lý t c th i các tín hi u thu c nh m gi l i các tín hi u có bi u hi nử ứ ờ ệ đượ ằ ữ ạ ệ ể ệ
d ng không bình th ng c a b nh nhân. Còn các tín hi u d ng bình th ngạ ườ ủ ệ ệ ạ ườ
chi m m t ph n l n b nh c a máy ghi s b lo i b .ế ộ ầ ớ ộ ớ ủ ẽ ị ạ ỏ
Trong khuôn kh nghiên c u, tôi ã s d ng Card x lý s tín hi uổ ứ đ ử ụ ử ố ệ
DSP56002EVM c a hãng Motorola v dùng ph ng pháp nh n d ng phânủ à ươ ậ ạ để
lo i tín hi u i n tim.ạ ệ đ ệ
Sau kho ng th i gian l m lu n v n, tôi ã ho n th nh nhi m vả ờ à ậ ă đ à à ệ ụ
c giao. Ti n h nh th nghi m thu c k t qu t t. Tuy nhiên vì th iđượ ế à ử ệ đượ ế ả ố ờ
gian có h n ch c ch n không tránh kh i còn nhi u thi u sót, kính mongạ ắ ắ ỏ ề ế
các th y cô góp ý thi t b c ho n thi n h n.ầ để ế ị đượ à ệ ơ
Cu i cùng, tôi xin chân th nh c m n các th y cô trong b môn Kố à ả ơ ầ ộ ĩ
Thu n o v Tin H c Công Nghi p-Khoa i n v các b n ng nghi pậ Đ à ọ ệ Đệ à ạ đồ ệ
trong v ngo i tr ng, c bi t l giáo viên h ng d n Ti n s Ph mà à ườ đặ ệ à ướ ẫ ế ĩ ạ
Ng c Y n ã giúp v t o m i i u ki n thu n l i cho tôi ho n th nhọ ế đ đỡ à ạ ọ đ ề ệ ậ ợ à à
b n lu n v n n y.ả ậ ă à


H n i, ng y 10 tháng 5 n m 2005à ộ à ă
Ph n I:ầ Lý thuy tế
1
Ch ng I:ươ tín hi u I N TIM v h th ngệ Đ ệ à ệ ố
các chuy n đ oể ạ
1. T b o v dòng sinh h c:ế à à ọ
- Dòng sinh h c l dòng sinh ra do s ho t ng c a các t b o s ng.ọ à ự ạ độ ủ ế à ố
- Dòng sinh hoá l dòng gây nên b i s thay i n ng i«n trong và ở ự đổ ồ độ à
ngo i t b o.à ế à
T b o l n v s ng nh nh t c a sinh v t. T b o g m nhân t b o,ế à à đơ ị ố ỏ ấ ủ ậ ế à ồ ế à
m ng t b o, ch t nguyên sinh. Nhân t b o gi ch c n ng sinh s n, m ng tà ế à ấ ế à ữ ứ ă ả à ế
b o gi ch c n ng trao i v i môi tr ng. Nguyên sinh ch t gi ch c n ngà ữ ứ ă đổ ớ ườ ấ ữ ứ ă
mang t i các ch t dinh d ng v các ch t o th i. M ng t b o có tính bánả ấ ưỡ à ấ đà ả à ế à
th m th u do ó duy trì nh ng n ng khác nhau c a các v t trong v ngo iẩ ấ đ ữ ồ độ ủ ậ à à
t b o.ế à
Hình v 1.1ẽ
S c i n ng c a các i n c c c a m t dung d ch i n phân.ứ đ ệ độ ủ đ ệ ự ủ ộ ị đ ệ
E = E
0
+
C
nF
RT
ln

Hình1.1
Khi hai t b o n ng Cế à ồ độ
1
, C
2

khác nhau n i v i nhau b ng m t c u i n hóa.ố ớ ằ ộ ầ đệ

E = E
0
+
2
1
ln
C
C
nF
RT
18ở
o
C E = 0.058.log
2
1
C
C
N u hai môi tr ng l ch t khác nhauế ườ à ấ Hình1.2
E =
22
11
ln
fC
fC
nF
RT

1

F
:h s ho t ng c a các ch t C1; f2 h s ho t ng c a các ch t C2ệ ố ạ độ ủ ấ ệ ố ạ độ ủ ấ
Bi n ®æiế E =
2
1
ln
C
C
vu
vu
x
nF
RT
+

u – h s ho t ng v i n áp dòng gây nên hai bên m ng bán thÊm c a cation.ệ ố ạ độ ềđệ à ủ
2
Conductance
(mesure ß p meability)ẻ
Na
+
K
+
0
1 2 3 4
Time, ms
mV
ψ
k+
(-75mV)

ψ
Na+
(+55mV)
ψ
m
(-61mV)
0
1 2 3 4
Time, ms
+60
+30
0
-30
-60
-90
v – h s ho t ng v i n áp dòng gây nên hai bên m ng bán thÊm c a anion.ệ ố ạ độ ềđệ à ủ
Ch tấ H
+
K
+
Na
+
NH
4
+
1/2Mn
++
U,v 32.7 6.7 4.5 6.7 4.5
Ch tấ 1/2Ca
++

OH
-
Cl
-
HCO
-
1/2SO
4

U,v 5.3 18 6.8 4.6 7.1
a i n c c v o trong v ngo i t b o xu t hi n i n s c i n ng:Đư đệ ự à à à ế à ấ ệ đệ ứ đệ độ
E = E
k
+ E
Na
+ E
E
k
=






+
+
e
i
K

K
F
RT
ln
E
Na
=






+
+
e
i
Na
Na
Ln
F
RT
5020 ÷=






=









+
+
e
i
e
i
Cl
Cl
K
K
10
1
=






+
+
e

i
Na
Na
Khi t b o b t u ho t ng (b kích thích), i n th m t ngo i t b o sế à ắ đầ ạ độ ị đệ ế ặ à ế à ẽ
tr th nh âm tính t ng i (b kh m t c c d ng) so v i m t trong: ng i taở à ươ đố ị ư ấ ự ươ ớ ặ ườ
g i l hi n t ng kh c c (depolarisation). Sau ó, t b o l p l i th th ngọ à ệ ượ ư ự đ ế à ậ ạ ế ă
b ng ion ngh , i n th m t ngo i tr l i d ng tính t ng i (tái l p c cằ ỉ đệ ế ặ à ở ạ ươ ươ đố ậ ự
d ng) ng i ta g i ó l hi n t ng tái c c (repolarisation).ươ ườ ọ đ à ệ ượ ự
Hình v 1.2ẽ
2. Các quá trình i n h c c a tim :đệ ọ ủ
Ng y nay khoa i n sinh lÝ h c hi n i ã cho ta bi t rõ, dòng i n doà đệ ọ ệ đạ đ ế đệ
tim phát ra vì âu m có ?đ à
ó l do s bi n i hi u i n th gi a m t trong v m t ngo i m ng tĐ à ự ế đổ ệ đệ ế ữ ặ à ặ à à ế
b o c tim. S bi n i hi u i n th n y b t ngu n t s di chuy n c a cácà ơ ự ế đổ ệ đệ ế à ắ ồ ừ ự ể ủ
ion (K
+
, Na
+
) t ngo i v o trong t b o v t trong ra ngo i khi t b o cừ à à ế à à ừ à ế à ơ
tim ho t ng, lúc n y tính th m th u c a m ng t b o i v i các lo i ionạ độ à ẩ ấ ủ à ế à đố ớ ạ
luôn luôn bi n i.ế đổ
Hình 1.3 :S di chuy n c a các ion Naự ể ủ
+
,K
+
,Ca
++
3
qua m ng t b o, hình th nh ng cong i n th ho tà ế à à đườ đệ ế ạ
ng, ngu n g c c a dòng i n timđộ ồ ố ủ đ ệ

Khi t b o b t u ho t ng (b kích thích), i n th m t ngo i m ngế à ắ đầ ạ độ ị đệ ế ặ à à
t b o s tr th nh âm tính t ng i (b kh m t c c d ng) so v i m tế à ẽ ở à ươ đố ị ư ấ ự ươ ớ ặ
trong: ng i ta g i ó l hi n t ng kh c c (despolarisation)ườ ọ đ à ệ ượ ư ự
(Hình1v 2).à
Hình 1.4: Kh c c (b) v tái c c (c) trên m t t b o n gi n.ư ự à ự ộ ế à đơ ả
Sau ó, t b o d n d n l p l i th th ng b ng ion lúc ngh , i n th m tđ ế à ầ ầ ậ ạ ế ă ằ ỉ đệ ế ặ
ngo i tr l i d ng tính t ng i (tái l p c c d ng): ng i ta g i ó l hi nà ở ạ ươ ươ đố ậ ự ươ ườ ọ đ à ệ
t ng tái c c (repolaisation).ượ ự
3. Khái ni m v i n tim : ệ ềđệ đồ
i n tâm l m t ng cong ghi l i các bi n thiên c a các i n l c doĐệ đồ à ộ đườ ạ ế ủ đệ ự
tim phát ra trong ho t ng co bóp. i n l c ó r t nh , ch tính b ng miliv«nạ độ Đệ ự đ ấ ỏ ỉ ằ
nên r t khó ghi. Cho n n m 1903, Einthoven m i l n u ghi c nó b ngấ đế ă ớ ầ đầ đượ ằ
m t i n k có y m c nh y c m.ộ đệ ế đầ đủ ứ ạ ả
Ph ng pháp ghi i n tim c ng gi ng nh cách ghi các ng congươ đệ đồ ũ ố ư đườ
bi n thiên tu n ho n khác: ng i ta cho dòng i n tim tác ng lên m t bútế ầ à ườ đệ độ ộ
ghi l m bút n y dao ng qua l i v v lên m t m t gi y, nó c ng cà à độ ạ à ẽ ộ ặ ấ đượ độ ơ
chuy n ng u v i m t t c n o ó. Ng y nay, ng i ta ã sáng ch ra r tể độ đề ớ ộ ố độ à đ à ườ đ ế ấ
nhi u lo i máy ghi i n tim nh y c m, ti n l i. Các máy ó có b ph nề ạ đ ệ ạ ả ệ ợ đ ộ ậ
khu ch i b ng èn i n t hay bán d n v ghi i n tim tr c ti p lên gi yế đạ ằ đ đệ ử ẫ à đệ đồ ự ế ấ
hay v lên m n hu nh quang. Ngo i ra, chóng còn có th có m t hay nhi uẽ à ỳ à ể ộ ề
dòng, ghi ng th i c nhi u chuy n o cùng m t lúc, ghi i n tim liênđồ ờ đượ ề ể đạ ộ đệ đồ
t c 24 gi trên b ng c a m t máy g n nh g n v o ng i (Cardiocassetteụ ờ ă ủ ộ ắ ỏ ắ à ườ
Type Holter).
4. C ch hình th nh tín hi u i n tim :ơ ế à ệ đệ
4
Tim l m t kh i c r ng g m 4 bu ng d y máng không u nhau, co bópà ộ ố ơ ỗ ồ ồ à đề
khác nhau. C u trúc ph c t p ó l m cho dòng i n ho t ng c a tim (khấ ứ ạ đ à đệ ạ độ ủ ư
c c v tái c c) c ng bi n thiên ph c t p h n t b o n gi n nhự à ự ũ ế ứ ạ ơ ở ế à đơ ả ã nói đ ở
trên.
Hình1.5: Tim v i h th n kinh t ng c a nó. ớ ệ ầ ựđộ ủ

Quy c m c i n c c v nh ngh a sóng âm sóng d ng. ướ ắ đệ ự àđị ĩ ươ
Tim ho t ng c l nh m t xung ng truy n qua h th ng th n kinhạ độ đượ à ờ ộ độ ề ệ ố ầ
t ng c a tim. u tiên, xung ng i t nút xoang to ra c nh l m cho nhựđộ ủ Đầ độ đ ừ ả ơ ĩ à ĩ
kh c c tr c; nh bóp tr c y máu xu ng th t. Sau ó nút nh -th t Tawaraư ự ướ ĩ ướ đẩ ố ấ đ ĩ ấ
ti p nh n xung ng truy n qua bó His xu ng th t l m th t kh c c: lúc n yế ậ độ ề ố ấ à ấ ư ự à
th t ã y máu s bóp m nh y máu ra ngo i biên. Hi n t ng nh v th tấ đ đầ ẽ ạ đẩ à ệ ượ ĩ à ấ
kh c c l n l t tr c sau nh th chính l duy trì quá trình huy t ngư ự ầ ượ ướ ư ế à để ế độ
bình th ng c a h th ng tu n ho n. ng th i i u ó c ng l m cho i nườ ủ ệ ố ầ à Đồ ờ đề đ ũ à đệ
tim bao g m hai ph n: m t nh , ghi l i dòng i n c a nh , i tr c, vđồ ồ ầ ộ ĩ đồ ạ đ ệ ủ ĩ đ ướ à
m t th t , ghi l i dòng i n c a th t i sau. ộ ấ đồ ạ đệ ủ ấ đ
thu c dòng i n tim, ng i ta t nh ng i n c c c a máy ghi i nĐể đượ đệ ườ đặ ữ đệ ự ủ đệ
tim lên c th . Tu theo ch t các i n c c, hình dáng i n tim s khácơ ể ỳ ỗđặ đệ ự đệ đồ ẽ
nhau. Nh ng trong m y ví d d i ây, cho th ng nh t v n gi n, quyư ấ ụ ướ đ để ố ấ à đơ ả
5
c (Hình1.5) t i n c c d ng (B) bên trái qu tim v i n c c âmướ đặ đ ệ ự ươ ở ả à đ ệ ự
(A) bên ph i qu tim. ở ả ả
Nh v y (Hình1.5):ậ
- Khi tim tr ng thái ngh (tâm tr ng) không có dòng i n n o qua máy vở ạ ỉ ươ đ ệ à à
bút s ch ghi lên gi y m t ng th ng ngang, ta g i ó l ng ng i nẽ ỉ ấ ộ đườ ẳ ọ đ à đườ đồ đệ
(isoelectric line).
- Khi tim ho t ng (tâm thu) i n c c B thu c m t i n th d ng tínhạ độ đệ ự đượ ộ đệ ế ươ
t ng i so v i i n c c thì bút s v lên gi y m t l n sóng d ng, ngh a lươ đố ớ đệ ự ẽ ẽ ấ ộ à ươ ĩ à
mé trên ng ng i n.ở đườ đồ đệ
Trái l i, i n c c A d ng tính t ng i thì bút s v lên m t l n sóngạ đệ ự ươ ươ đố ẽ ẽ ộ à
âm, ngh a l mé d i ng ng di n.ĩ àở ướ đườ đồ ệ
4.1 Nh (ghi dòng i n ho t ng c a nh ):ĩđồ đệ ạ độ ủ ĩ
Nh trên ã nói, xung ng i t nút xoang ( nh ph i) s to ra l m khđ độ đ ừ ở ĩ ả ẽ ả à ư
c c c nh nhự ơ ĩ hình các t sóng v i h ng chung l t trên xu ng d i v tđợ ớ ướ à ừ ố ướ à ừ
ph i sang trái (Hình1.6). Nhả v y, vÐct¬ kh c c nh có h ng t trên xu ngậ ư ự ĩ ướ ừ ố
d i v t ph i sang trái, l m v i ng ngang m t góc 49ướ à ừ ả à ớ đườ ộ

o
(Hình1.6), ngđườ
th ng n m trùng v i vÐct¬ n y g i l tr c i n nh . ẳ ằ ớ à ọ à ụ đệ ĩ
Lúc n y, i n c c B s l d ng t ng i v ta có th ghi c m tà đệ ự ẽ à ươ ươ đố à ể đượ ộ
sóng d ng th p, nh , t y u v i th i gian kho ng 0.08s g i l sóng P. Doươ ấ ỏ ầ đầ ớ ờ ả ọ à
ó, tr c i n nh g i l sóng P kÝ hi u l ¢P (P axis). Khi nh tái c c nó phátđ ụ đệ ĩ ọ à ệ à ĩ ự
6
ra m t sóng âm nh g i l sóng Ta (auricular T). Nh ng ngay lúc n y c ngộ ỏ ọ à ư à ũ
xu t hi n kh c c th t v i i n th m nh h n nhi u. Nên trên i n tâm ấ ệ ư ự ấ ớ đ ệ ế ạ ơ ề đệ đồ
g n nhầ ta không th y sóng T n a. K t qu nh ch th hi n trên i n tâmấ ữ ế ả ĩ đồ ỉ ể ệ đệ
m t sóng n c l sóng P.đồ ộ đơ độ à
Hình 1.6: Nh ĩ đồ
a) Quá trình kh c c nh ; tr c i n nh ;ư ự ở ĩ ụ đ ệ ĩ
b) Nh bình th ng: sóng P;ĩ đồ ườ
c) Nh khi chuy n o th c qu n, chuy n o trong bu ng tim hayĩ đồ ể đạ ự ả ể đạ ồ
t i n c c tr c ti p lên nh (m tim, th c nghi m) đặ đệ ự ự ế ĩ ổ ự ệ
4.2 Th t (Ghi l i dòng i n c a th t):ấ đồ ạ đệ ủ ấ
a) Kh c c:ư ự
Ngay khi nh còn ang kh c c thì xung ng ã b t v o nút nh -th t r iĩ đ ư ự độ đ ắ à ĩ ấ ồ
truy n qua thân v hai nhánh bó His xu ng kh c c th t.ề à ố ư ự ấ
Vi c kh c c b t u t ph n gi a liên th t i xuyên qua m t ph i vách n y,ệ ư ự ắ đầ ừ ầ ữ ấ đ ặ ả à
t o ra m t vÐct¬ kh c c u tiên h ng t trái sang ph i: i n c c A sạ ộ ư ự đầ ướ ừ ả đệ ự ẽ
d ng tính t ng i v máy ghi c m t sóng âm nh nh n g i l sóng Qươ ươ đố à đượ ộ ỏ ọ ọ à
(Hình1.7a).
Sau ó xung ng truy n xu ng v ti n h nh kh c c ng th i c 2 tâmđ độ ề ố à ế à ư ự đồ ờ ả
th t theo h ng xuyên qua b d y c tim. Lúc n y, vÐct¬ kh c c h ng nhi uấ ướ ề à ơ à ư ự ướ ề
v bên trái h n vì th t trái d y h n v tim n m nghiêng v bên trái. Do ó,ề ơ ấ à ơ à ằ ề đ
vÐct¬ kh c c chung h ng t ph i qua trái v i n c c B l i d ng cao h n,ư ự ướ ừ ả àđ ệ ự ạ ươ ơ
nh n g i l sóng R (Hình1.7b).ọ ọ à
Sau cùng kh c c n t vùng c c áy th t, l i h ng t trái sang ph i, máyư ự ố ự đ ấ ạ ướ ừ ả

ghi c sóng âm nh g i l sóng S (Hình1.7c).đượ ỏ ọ à
7
Hình 1.7: Quá trình kh c c th t v s hình th nh ph c b QRS.ư ự ấ à ự à ứ ộ
Tóm l i, kh c c th t bao g m 3 l n sóng cao nh n Q, R, S bi n thiên ph cạ ư ự ấ ồ à ọ ế ứ
t p nên c g i l ph c b QRS (QRS complex).Vì nó có s c i n ngạ đượ ọ à ứ ộ ứ đ ệ độ
8
t ng i l n l i bi n thiên nhanh trong m t th i gian ng n, ch kho ng 0,07sươ đố ớ ạ ế ộ ờ ắ ỉ ả
nên còn g i l ph c b nhanh. Trong ph c b n y sóng chính l n nh t lọ à ứ ộ ứ ộ à ớ ấ à
sóng R.
N u em t ng h p 3 vÐct¬ kh c c l i ta c vÐct¬ kh c c trung bìnhế đ ổ ợ ư ự ạ đượ ư ự
h ng t trên xu ng d i, t ph i qua trái v l m v i ng ngang m t gócướ ừ ố ướ ừ ả à à ớ đườ ộ
58
o
. VÐct¬ n y g i l tr c i n trung bình c a tim hay tr c i n tim.à ọ à ụ đ ệ ủ ụ đ ệ
b) Tái c c: ự
Th t kh c c xong s qua giai o n tái c c ch m, không th hi n trên i nấ ư ự ẽ đ ạ ự ậ ể ệ đệ
tâm b ng m t sóng n o h t m ch l m t o n th ng ng i n g i l o nđồ ằ ộ à ế à ỉ à ộ đ ạ ẳ đồ đệ ọ àđ ạ
T_S. Sau ó l th i kì tái c c nhanh (sóng T).đ à ờ ự
Tái c c có xu h ng i xuyên qua c tim, t l p d i th ng tâm m c t iự ướ đ ơ ừ ớ ướ ượ ạ ớ
l p d i n i tâm m c. S d tái c c i ng c chi u v i kh c c l vì nó ti nớ ướ ộ ạ ở ĩ ự đ ượ ề ớ ư ự à ế
h nh úng v o lúc tim co bóp v i c ng m nh nh t, l m cho l p c timà đ à ớ ườ độ ạ ấ à ớ ơ
d i n i tâm m c b l p ngo i nén v o m nh nên tái c c mu n i. Do ó, tuyướ ộ ạ ị ớ à à ạ ự ộ đ đ
ti n h nh ng c chi u v i kh c c, nó v n có vÐct¬ tái c c h ng t trênế à ượ ề ớ ư ự ẫ ự ướ ừ
xu ng dố íivµ t ph i qua trái l m phát sinh l n sóng d ng th p, t y u g iừ ả à à ươ ấ ầ đầ ọ
l sóng T (Hình1.8).à

Hình1.8: Quá trình tái c c v s hình th nh sóng Tự à ự à
Sóng T n y không i x ng v còn g i l sóng ch m vì nó kéo d ià đố ứ à ọ à ậ à
0.2s. Sau khi sóng T k t thúc có th th y m t sóng ch m, nh g i l sóngế ể ấ ộ ậ ỏ ọ à
U. ây l giai o n mu n c a tái c c.Đ à đ ạ ộ ủ ự

Tóm l i, th t chia l m hai o n:ạ ấ đồ à đ ạ
9
- Giai o n kh c c g m ph c b QRS c g i l pha u.đ ạ ư ự ồ ứ ộ đượ ọ à đầ
- Giai o n tái c c g m ST v T (c U n a) g i l pha cu i.đ ạ ự ồ à ả ữ ọ à ố
4.3 Truy n t nh th t :ề đạ ĩ ấ
Nh trên ã nói, khi sóng P k t thúc l h t nh , khi b t u sóng Q lư đ ế à ế ĩ đồ ắ đầ à
b t u th t . Nh ng nhìn v o i n tim , ta th y P v Q có m t kho ngắ đầ ấ đồ ư à đệ đồ ấ à ộ ả
ng n ng i n (g i l khúc PQ) ch ng t r ng sau khi nh kh c c xong r i,ắ đồ đệ ọ à ứ ỏ à ĩ ư ự ồ
xung t v n ch a truy n t xu ng t i th t. Nhung khúc PQ không th iđộ ẫ ư ề đạ ố ớ ấ ể đạ
di n cho th i gian truy n t t nh t i th t. Vì ng i ta bi t r ng ngay khi nhệ ờ ề đạ ừ ĩ ớ ấ ườ ế ằ ĩ
còn ang kh c c (ngh a l còn ang ghi sóng P) thì xung ng ã b t v o nútđ ư ự ĩ à đ độ đ ắ à
nh -th t v b t u truy n t xu ng phía th t r i. Do ó, t m t m cĩ ấ à ắ đầ ề đạ ố ấ ồ đ để đạ ộ ứ
chính xác cao h n (tuy r ng không ho n to n úng), ng i ta th ng o kh iơ ằ à à đ ườ ườ đ ở
i m sóng P n kh i i m sóng Q (hay kh i i m sóng R (n u không có Q)để đế ở để ở đ ể ế
T c kho ng PQ v g i l th i gian truy n t nh - th t, bình th ng d i tứ ả à ọ à ờ ề đạ ị ấ ườ à ừ
0,12s n 0,20s.đế
Hình1.9: S ti p di n c a các sóng, kho ng v th i kì tâm thu v tâmự ế ễ ủ ả à ờ à
tr ng trên i n tim ươ đệ đồ
Tóm l i, i n tim bình th ng c a m i nhát bóp tim (chu chuy n tim)ạ đệ đồ ườ ủ ỗ ể
g m sáu l n sóng n i ti p nhau m ng i ta dùng sáu ch cái liên ti p tồ à ố ế à ườ ữ ế đểđặ
tên l : P,Q,R,S,T,U, trong ó ng i ta phân ra m t nh : sóng P; m t th t :à đ ườ ộ ĩ đồ ộ ấ đồ
các sóng Q,R,S,T,U-v i th i gian truy n t nh -th t: kho ng PQ.ớ ờ ề đạ ĩ ấ ả
V i t n s tim bình th ng (kho ng 75 nh p/min), thì sau sóng T (ho cớ ầ ố ườ ả ị ặ
sóng U);tim s ngh p kho ng 0,28s th hi n b ng m t kho ng th ng ngẽ ỉ đậ ả ể ệ ằ ộ ả ẳ đồ
di n (hình1.9) r i l i ti p sang l n bóp sau v i m t lo t sóng P,Q,R,S,T,Uệ ồ ạ ế ầ ớ ộ ạ
10
khác v c nh th ti p di n. Th i gian ngh trên g i l à ứ ư ế ế ễ ờ ỉ ọ à th i k tâm tr ngờ ỳ ươ
to n thà ể c a tim. ủ
5. H th ng các chuy n o:ệ ố ể đạ
C th con ng i l m t môi tr ng d n i n, vì th dòng i n do tim phátơ ể ườ à ộ ườ ẫ đệ ế đệ

ra c truy n i kh p c th , bi n c th th nh i n tr ng c a tim. N u tđượ ề đ ắ ơ ể ế ơ ể à đệ ườ ủ ế đặ
2 i n c c lên b t c i m n o ó c a i n tr ng n y, ta thu c dòng i nđệ ự ấ ứđể à đ ủ đệ ườ à đượ đệ
th hi n i n th gi a hai i m ó g i l chuy n o hay o trình (Lead).ể ệ đệ ế ữ để đ ọ à ể đạ đạ
Nó th hi n trên máy ghi b ng m t ng cong i n tâm có hình d ngể ệ ằ ộ đườ đệ đồ ạ
khác nhau tu thu c v trí t i n c c. Do ó c n thi t ph i qui chu n v tríỳ ộ ị đặ đệ ự đ ầ ế ả ẩ ị
t i n c c t c hi u qu cao nh t.đặ đệ ự đểđạ đượ ệ ả ấ
Hi n nay ng i ta t i n c c theo 12 cách thu c 12 chuy n o thôngệ ườ đặ đệ ự đượ ể đạ
d ng g m 3 chuy n o m u, 3 chuy n o n c c các chi v 6 chuy n oụ ồ ể đạ ẫ ể đạ đơ ự à ể đạ
tr c tim. T i m i chuy n o ta c m t d ng sóng i n tim khác nhau.ướ ạ ỗ ể đạ đượ ộ ạ đệ đồ
5.1 Chuy n o m u :ể đạ ẫ
Còn g i l các chuy n o l ng c c các chi hay l ng c c ngo i biên.Vìọ à ể đạ ưỡ ự ưỡ ự ạ
c hai i n c c c a chúng u l nh ng i n c c th m dò, c t nh sau:ả đệ ự ủ đề à ữ đ ệ ự ă đượ đặ ư
- Chuy n o I: i n c c âm c tay ph i, i n c c d ng c tay trái, g iể đạ Đệ ự ở ổ ả đệ ự ươ ở ổ ọ
ó l chuy n o I, vi t t t l D1 (Hình 1.10). đ à ể đạ ế ắ à
Hình1.10: S m c các chuy n o m u. i n c c t chân ph i lơđồ ắ ể đạ ẫ Đệ ự đặ ở ả à
dây n i t ch ng nh h ng t p.ố đấ để ố ả ưở ạ
- Chuy n o II: i n c c âm c tay ph i, d ng c tay trái, g i ó lể đạ Đệ ự ở ổ ả ươ ở ổ ọ đ à
chuy n o 2 vi t t t l D2.ể đạ ế ắ à
11
- Chuy n o III: i n c c âm tay trái, i n c c d ng chân trái., g i óể đạ Đệ ự ở đệ ự ươ ở ọ đ
l chuy n o 3, vi t t t l D3. à ể đạ ế ắ à
5. 2 Chuy n o n c c các chi :ể đạ đơ ự
Nh trên ã th y các chuy n o m u u có hai i n c c th m dò ghiư đ ấ ể đạ ẫ đề đệ ự ă để
hi u i n th gi a hai i m c a i n tr ng tim. Nh ng khi mu n nghiên c uệ đệ ế ữ để ủ đệ ườ ư ố ứ
hi u i n th riêng bi t c a m t i m thì ta ph i bi n m t c c th nh trungệ đệ ế ệ ủ ộ để ả ế ộ ự à
tính. Mu n v y ng i ta n i i n c c ó ( i n c c âm) v i m t i n c cố ậ ườ ố đệ ự đ đệ ự ớ ộ đệ ự
trung tâm g i l CT ( i n c c d ng) thì em t các vùng th m dò.ọ à đệ ự ươ đ đặ ă
Khi i n c c th m dò t chi thì g i l chuy n o n c c chi, th ngđệ ự ă đặ ở ọ à ể đạ đơ ự ườ
hay t i n c c th m dò 3 vi trí sau:đặ đ ệ ự ă ở
- C tay ph i: Ta c chuy n o VR (Voltage right) thu c i n áp méổ ả đượ ể đạ đượ đệ ở

bên ph i v áy tim. Tr c chuy n o l ng th ng n i tâm i m (O) ra vaiả àđ ụ ể đạ àđườ ẳ ố để
ph i (R).ả
Hình1.11: Cách d u c c trung tâm CT v m c m tấ ự à ắ ộ
chuy n o n c c chi ( ây l VR)ể đạ đơ ự ởđ à
- C tay trái: ta c chuy n o VL (voltage left) nó nghgiªn c u i n thổ đượ ể đạ ứ đệ ế
v phía th t trái. Tr c chuy n o ây l ng th ng OL.ề ấ ụ ể đạ ởđ àđườ ẳ
12
- C chân trái: ta c chuy n o VF (voltage food) ây l chuy n o cổ đượ ể đạ đ à ể đạ độ
nh t có th nhìn th y c th nh sau d i áy tim. Tr c chuy n o l ngấ ể ấ đượ à ướ đ ụ ể đạ àđườ
th ng OF.ẳ
Sau n y, c i ti n th nh chuy n o c c chi t ng thêm (kÝ hi u AVL, AVR,à ả ế à ể đạ ự ă ệ
AVF).
T t c 6 chuy n o I, II, III, AVR, AVL, AVF c g i l chuy n oấ ả ể đạ đượ ọ à ể đạ
ngo i biên vì u có chuy n o th m dò t t i các chi. xem xét m tạ đề ể đạ ă đặ ạ Để ộ
cách y v các tín hi u c a tim ta ph i ghi thêm các chuy n o tr cđầ đủ ề ệ ủ ả ể đạ ướ
tim.
5.3 Chuy n o tr c tim:ể đạ ướ
Th ng ghi ng lo t cho b nh nhân 6 chuy n o tr c tim thông d ngườ đồ ạ ệ ể đạ ướ ụ
nh t kÝ hi u l V1-V6: ó l các chuy n o n c c có m t i n c c trungấ ệ à đ à ể đạ đơ ự ộ đệ ự
tính n i v o c c trung tâm (CT) v m t i n c c th m dò t l n l t trên 6ố à ự à ộ đệ ự ă đặ ầ ượ
i m vùng tr c tim.để ở ướ
V1: Kho ng liên s n 4 bên ph i, sát bê x ng øu.ả ườ ả ươ
V2: Kho ng liên s n 4 bên trái, sát bê x ng øu.ả ườ ươ
V3: i m gi a ng th ng n i V2 v V4. Để ữ đườ ẳ ố à
V4: Giao i m c a ng d c i qua i m gi a x ng òn trái v iđể ủ đườ ọ đ để ữ ươ đ ớ
ng i qua mám tim (hay n u không xác nh c v trí mám tim thì l yđườ đ ế đị đượ ị ấ
kho ng liên s n 5 trái).ả ườ
V5: Giao i m c a ng giao i m c a ng nách tr c v i ngđể ủ đườ để ủ đườ ướ ớ đườ
ngang i qua V4. đ
V6: Giao i m c a ng nách gi a v i ng V4, V5. để ủ đườ ữ ớ đườ

Nh v y, tr c chuy n o c a chúng s l nh ng ng th ng h ng t tâmư ậ ụ ể đạ ủ ẽ à ữ đườ ẳ ướ ừ
c a tim n t i i m c c t ng ng, các tr c ó n m trên các ng th ngủ đế ớ để ự ươ ứ ụ đ ằ đườ ẳ
n m ngang (horixontal plane) hay ph n n m ngang. ằ ầ ằ
13
Hình1.12: V trí t i n c c c a các chuy n o tr c timị đặ đệ ự ủ ể đạ ướ
6. c i m c a tín hi u i n tim:Đặ để ủ ệ đệ
V ngu n g c tín hi u i n tim ã trình b y trên, ph n n y s trình b yề ồ ố ệ đ ệ đ à ở ầ à ẽ à
các d c tr ng c b n c a tín hi u i n tim:ặ ư ơ ả ủ ệ đ ệ
- Tín hi u i n tim l tín hi u có d ng ph c t p v i t n s l p l i kho ng tệ đệ à ệ ạ ứ ạ ớ ầ ố ặ ạ ả ừ
0.05-300Hz. V hình d ng các sóng P, Q, R, S, T, U, V c trình b y m cề ạ đượ à ở ụ
trên. Qóa trình tính toán, phân tích, k c tr ng h p b nh lÝ, tr ng h pể ả ườ ợ ệ ườ ợ
méo tín hi u, ng i ta xác nh c d i t n tiêu chu n b o m th hi nệ ườ đị đượ ả ầ ẩ ả đả ể ệ
trung th c tín hi u i n tim l t 0.05-100Hz. Gi i h n trên m b o ph cự ệ đệ à ừ ớ ạ đểđả ả ứ
b QRS không b méo. Gi i h n d i m b o trung th c sóng P v T.ộ ị ớ ạ ướ đểđả ả ự à
- các máy i n tim hi n i nghiên c u trong phòng thí nghi m tiêu chu nở đệ ệ đạ ứ ệ ẩ
n y cao h n t 0.01-2000Hz.à ơ ừ
Xét v d i r ng c a tín hi u thì biên các sóng P, Q, R, S, T, U r t khácề ả ộ ủ ệ độ ấ
nhau. Biên các sóng ghi c trong các chuy n o m u l nh nh t (dođộ đượ ể đạ ẫ à ỏ ấ
i n tr ng tim các chi l y u nh t). Biên các chuy n o l ng ng c lđệ ườ ở à ế ấ độ ể đạ ở ồ ự à
l n nh t.ớ ấ
• Biên các sóng P, Q, S nh nh t c 0.2 - 0.5mV.độ ỏ ấ ỡ
14
• Biên l n nh t l sóng R c 1.5 - 2mV.độ ớ ấ à ỡ
• Quãng th i gian t n t i c a sóng :ờ ồ ạ ủ
P – R: 0.12s n 0.2sđế
Q – T : 0.35s n 0.44sđế
S – T : 0.05s n0.15sđế
QRS : 0.05s n 0,09s đế
P: 0,05s n 0,11sđế
PQ: 0,11s n 0,2sđế

To n b các sóng i n tim g m :à ộ đệ ồ
- Chuy n o tr c tim V1,V2,V2,V4,V5,V6.ể đạ ướ
- Chuy n o m u I ,II, III.ể đạ ẫ
- Chuy n o ngo i biên t ng c ng aVR, aVL, aVF.ể đạ ạ ă ườ
Hình1.12: i n tâm bình th ng v các con s ch y uĐệ đồ ườ à ố ủ ế
7. Các tín hi u b nh tim v m t s ví d v d ng tín hi u không bìnhệ ệ à ộ ố ụ ề ạ ệ
th ng :ườ
a) Th p tim: ấ
15
D u hi u ch y u: PQ d i ra; ngo i ra còn có th có QT d i ra, T d t, STấ ệ ủ ế à à ể à ẹ
chênh, P cao hay d t, QRS có móc v có các r i lo i nh p. Các d u hi u óẹ à ố ạ ị ấ ệ đ
có th chu n oán s m các ca th p tim m i phát, ti m t ng hay không i nể ẩ đ ớ ấ ớ ề à để
hình, nh t l tr em. ấ àở ẻ
Hình13: PQ d i ra trong b nh th p tim.à ệ ấ
b) T ng gánh th t trái :ă ấ
Th ng g p trong các b nh: t ng huy t áp, h hay h p ng m ch ch ,ườ ặ ệ ă ế ở ẹ độ ạ ủ
h p eo ng m ch ch , h hai lá, ng ng m ch, ph ng ng-t nh m ch,ẹ độ ạ ủ ở ố độ ạ ồ độ ĩ ạ
thi u n ng v nh. V i các tri u ch ng nhế ă à ớ ệ ứ :
- Biên R cao lên nhi u khi v t quá 25mm.độ ề ượ
- Sóng Q h i sâu nh ng không r ng.ơ ư ộ
- Sóng S v ng m t ho c r t nh .ắ ặ ặ ấ ỏ
- Nhánh n i i n mu n t i trên 0.045s.ộ đ ệ ộ ớ
16
Hình1.14: Các tri u ch ng c a b nh t ng gánh th t trái.ệ ứ ủ ệ ă ấ
d) Blèc nhánh trái :
Do m t b nh tim th c th có d y th t trái: b nh m ch v nh, t ng huy t áp,ộ ệ ự ể à ấ ệ ạ à ă ế
h p hay h ng m ch ch , b nh c tim V× tiên l ng c a nó không t t.ẹ ởđộ ạ ủ ệ ơ … ượ ủ ố
V i các tri u ch ng nhớ ệ ứ :
- Tri u ch ng quan tr ng nh t không th thi u c l QRS tiêu bi u, giãnệ ứ ọ ấ ể ế đượ à ể
r ng (>= 0.12s).ộ

- Sóng R giãn r ng có móc nh. Sóng Q v sóng S bi n m t. ộ ởđỉ à ế ấ
- Nhánh n i i n mu n quá 0.055s. ộ đ ệ ộ
17
Hình1.15: Các tri u ch ng c a b nh Bloc nhánh trái ho n to n. ệ ứ ủ ệ à à
Ch ng II: ươ Gi i thi u máy đi n tim đã đ cớ ệ ệ ượ
nghiên c uứ
I. Nh ng v n chung c a máy i n timữ ấ đề ủ đệ
1.1. c i m c a máy i n tim :Đặ để ủ đệ
Dòng i n ho t ng c a tim l tín hi u m t chi u r t nh bi n thiên ch mđệ ạ độ ủ à ệ ộ ề ấ ỏ ế ậ
nên r t d b nh h ng c a các nguyên nhân tác ng c a bên ngo i nhấ ễ ị ả ưở ủ độ ủ à ư
i n l i công c ng, các thi t b i n khác t bên c nh ho c các ngu n c mđệ ướ ộ ế ị đ ệ đặ ạ ặ ồ ả
ng bên ngo i M t khác nó c ng d b tác ng c a các dòng i n phát sinhứ à ặ ũ ễ ị độ ủ đệ
t các c quan khác nh c v da b nh nhân. N u vi c g n i n c c lên b nhừ ơ ư ơ à ệ ế ệ ắ đệ ự ệ
nhân không ti p xúc t t thì tín hi u c ng d b sai l ch. ế ố ệ ũ ễ ị ệ
Khi có các ngu n nhi u bên ngo i tác ng lên các i n c c v s cồ ễ ở à độ đệ ự à ẽđượ
qua m ch khuyÕch i lên cùng v i tín hi u i n tim. Các tín hi u nhi u n yạ đạ ớ ệ đệ ệ ễ à
nh l các tín hi u ng pha, vì v y máy i n tim c n có kh n ng ch ngư à ệ đồ ậ đệ ầ ả ă ố
nhi u t t, c bi t l nhi u ng pha.ễ ố đặ ệ à ễ đồ
Vì tín hi u i n tim l tín hi u m t chi u bi n thiên ch m, nên vi c ghépệ đệ à ệ ộ ề ế ậ ệ
gi a ngu n tín hi u u v o v m ch khuyÕch i, gi a các t ng khuyÕch iữ ồ ệ đầ à à ạ đạ ữ ầ đạ
s không th ghép i n dung v ghép i n c m m ph i dùng ghép tr c ti p.ẽ ể đệ à đệ ả à ả ự ế
Nh ng khi ghép tr c ti p, do không có th nh ph n cách ly m t chi u nên khiư ự ế à ầ ộ ề
có s thay i n o ó nh thay i v ch m t chi u, s thay i c a nhi tự đổ à đ ư đổ ề ếđộ ộ ề ự đổ ủ ệ
s l m cho tham s c a linh ki n thay i s thay i n y c ng s cđộ ẽ à ố ủ ệ đổ ự đổ à ũ ẽ đượ
a n u ra c a máy.đư đế đầ ủ
S thay i m t cách ng u nhiên c a tín hi u khi tín hi u v o không thayự đổ ộ ẫ ủ ệ ệ à
i g i l hi n t ng trôi, hi n t ng trôi do nhi u nguyên nhân gây ra nhđổ ọ à ệ ượ ệ ượ ề ư
nhi t ngu n b c x bên ngo i tác ng v o các linh ki n ệ độ ồ ứ ạ à độ à ệ
T các c i m trên máy i n tim ph i có các kh n ng sau:ừ đặ để đệ ả ả ă
- Vì tín hi u nh nên máy ph i có h s khuyÕch i l n.ệ ỏ ả ệ ố đạ ớ

- Tr kháng v o l n vi c ph i h p tr kháng gi a u v o m ch khuyÕchở à ớ để ệ ố ợ ở ữ đầ à ạ
i v i ngu n tín hi u l y ra i n áp l n c p cho b khuyÕch iđạ ớ ồ ệ để ấ đệ đủ ớ ấ ộ đạ
l m viÖcvµ thu tín hi u m không b nh h ng c a s thay i bên ngo ià ệ à ị ả ưở ủ ự đổ à
nh do các b nh nhân khác nhau, do ti p xúc c a các i n c c.ư ệ ế ủ đ ệ ự
18
- méo c a các thi t b ph i nh , tín hi u thu c chính xác ph c vĐộ ủ ế ị ả ỏ để ệ đượ ụ ụ
cho vi c chu n oán b nh.ệ ẩ đ ệ
- Kh n ng ch ng nhi u t t , c bi t l nhi u ng pha.ả ă ố ễ ố đặ ệ à ễ đồ
- Có n nh cao v l c nhi u t t ph n ánh trung th c tín hi u i nđộ ổ đị à ọ ễ ố để ả ự ệ đệ
tim.
- Có cách i n t t ®Èm b o an to n i n cho c ng i v máy.độ đ ệ ố để ả à đệ ả ườ à
1.2 Các thông s k thu t c b n c a máy :ố ỹ ậ ơ ả ủ
1) D i thông t n c a máy ghi c gi i h n trên v gi i h n d i, gi i h nả ầ ủ đượ ớ ạ à ớ ạ ướ ớ ạ
d i m b o cho ng ghi c b n (vì lo i c các t n s quá th p). Chướ đả ả đườ ơ ả ạ đượ ầ ố ấ ỉ
tiêu k thu t n y c ng có th bi u di n b ng h ng s th i gian c a m chỹ ậ à ũ ể ể ễ ằ ằ ố ờ ủ ạ
ghép t ng. H ng s th i gian c ng l n thì méo tín hi u c ng gi m trongầ ằ ố ờ à ớ độ ệ à ả
khu v c t n s th p. H n ch trên l gi m méo tín hi u khu v c t n sự ầ ố ấ ạ ế à ả độ ệ ở ự ầ ố
cao. ôi khi tránh can nhi u do ngu n i n gây ra ng i ta b trí các bĐ để ễ ồ đệ ườ ố ộ
l c ph c t các t n s 40/50/60Hz.ọ ụ ắ ầ ố
m b o trung th c, các b khuyÕch i tín hi u i n tim cho qua tínĐể đả ả ự ộ đạ ệ đệ
hi u có t n s 0.05- 100Hz. Gi i h n d i c a d i t n t ng ng v i h ng sệ ầ ố ớ ạ ướ ủ ả ầ ươ ứ ớ ằ ố
th i gian c a m ch ghép RC. N u h ng s th i gian c ng l n c ng t t (xét vờ ủ ạ ế ằ ố ờ à ớ à ố ề
trung th c c a tín hi u) song n u quá l n thì th i gian ph c h i c a bđộ ự ủ ệ ế ớ ờ ụ ồ ủ ộ
khuyÕch i s quá lâu v nó s r i v o tr ng thái bão ho .đạ ẽ à ẽ ơ à ạ à
2) H s méo phi tuy n :ệ ố ế
méo cho phép l 5%. Tham s n y th hi n chính xác c a thi t bĐộ à ố à ể ệ độ ủ ế ị
trong quá trình khuyÕch i tín hi u i v i t n s khác nhau. đạ ệ đố ớ ầ ố
3) nh y :Độ ậ
c xác nh trên gi y ghi tín hi u i n tim b ng ch s mm/mV. L khĐượ đị ấ ệ đệ ằ ỉ ố à ả
n ng l m l ch ng ghi tính ra mm theo i n áp v o l 1 mV. Th ng cácă à ệ đườ đ ệ à à ườ

máy i n tim có m t s nh y nh t nh v có th chuy n t nh y n yđệ ộ ố độ ậ ấ đị à ể ể ừ độ ậ à
sang nh y khác(5mm/mV, 10mm/mV ).độ ậ
4) H s kh nhi u ng pha (CMMR):ệ ố ư ễ đồ
H s kh nhi u ng pha l n h n 60(CMMR > 60dB)ệ ố ư ễ đồ ớ ơ
5) Tr kháng v o :ở à
- tái t o trung th c tín hi u thì tr kháng v o b khuyÕch i l n h nĐể ạ ự ệ ở à ộ đạ ớ ơ
r t nhi u so v i tr kháng ngu n tín hi u.ấ ề ớ ở ồ ệ
- V i các chuy n o m u I, II, III thì tr kháng v o c a b khuyÕch iớ ể đạ ẫ ở à ủ ộ đạ
ph i t t i 10Mả đạ ớ Ω.
6) H s khuyÕch iệ ố đạ
19
B o m m c v i Uv = 1mV cho Ura = 1V. ả đả ứ ớ
7) Dòng dò < 10 µA.
II. Thi t b ghi i n tim hi n i :ế ị đệ ệ đạ
Cùng v i s phát tri n c a k thu t i n t , các thi t b i n t y t nóiớ ự ể ủ ỹ ậ đệ ử ế ị đệ ử ế
chung v thi t b ghi i n tim nói riêng ng y c ng có thêm nhi u tính n ng.à ế ị đệ à à ề ă
Vi c x d ng k thu t vi x lý v ghép n i thi t b ghi i n tim v i m ch i nệ ử ụ ỹ ậ ử à ố ế ị đệ ớ ạ đệ
toán ã nâng cao tính n ng v ch t l ng c a thi t b . m c bình th ngđ ă à ấ ượ ủ ế ị ở ứ độ ườ
chóng có th l u tr s li u, so sánh c p nh t v in các s li u v i n timể ư ữ ố ệ ậ ậ à ố ệ ề đệ
cùng tên tu i b nh nhân m t cách t ng. m c cao h n n a l chu nổ ệ ộ ự độ ở ứ độ ơ ữ à ẩ
oán b nh (k t h p v i các khám nghi m khác). ng th i tính an to n c ađ ệ ế ợ ớ ệ Đồ ờ à ủ
thi t b c ng c nâng lên nh báo ng m t ngu n, dòng dò t ng, i n c cế ị ũ đượ ư độ ấ ồ ă đệ ự
ti p xúc x u.V i kích th c g n nh , giá th nh ng y c ng h , ch c ch nế ấ ớ ướ ọ ẹ à à à ạ ắ ắ
chóng s thâm nh p ng y c ng sâu h n v o các b nh vi n v phòng khámẽ ậ à à ơ à ệ ệ à
b nh, không ch các b nh vi n, trung tâm y t l n m còn các tuy n d i,ệ ỉ ở ệ ệ ế ớ à ở ế ướ
t ng lai có th n t n các tuy n c s .ươ ểđế ậ ế ơ ở
Hình 2.1 trình b y s kh i c a m t thi t b ghi i n tim s d ng vi xà ơđồ ố ủ ộ ế ị đệ ở ụ ử
lý. Thi t b ghi i n tim ghép n i v i máy i n toán c ng có s nhế ị đệ ố ớ đệ ũ ơ đồ v y.ậ
Trong máy i n toán c ng dùng vi x lý.đ ệ ũ ử
µP l b vi x lý th c hi n các l nh toán h c, logic v chuy n dà ộ ử ự ệ ệ ọ à ể ữ

li u.RAM l b nh t m th i, ROM l b nh ch c.ệ à ộ ớ ạ ờ à ộ ớ ỉ đọ
20
CPU
(µP)
ng hĐồ ồ
L y mÉuấ
A/D v à
I/O



ECG
I/O
Hi n th b n ể ị à
phím, máy in.

I/O
I/O

B ng a ă đĩ
từ

RAM
ROM
i u đề
khi nể
Hình 2.1: S kh i c a thi t b ơđồ ố ủ ế ị
ghi i n tim dùng vi x lý (đ ệ ử µP)
Vi x lý v máy i n toán ch l m vi c v i các i l ng s ( m c)ử à đệ ỉ à ệ ớ đạ ượ ố đế đượ
khác v i khái ni m i n tim m chúng ta ang xét trên l i l ng liên t cớ ệ đ ệ à đ ở à đạ ượ ụ

(t ng t ). Vì th tín hi u i n tim tr c khi a v o vi x lý hay máy i nươ ự ế ệ đệ ướ đư à ử đệ
toán ph i chuy n i sang d ng s . Thông tin n y l d li u v i n tim.ả ể đổ ạ ố à à ữ ệ ề đệ
C ng không th l y quá nhi u d li u. C cách m t kho ng th i gian n o óũ ể ấ ề ữ ệ ứ ộ ả ờ à đ
ng i ta m i l y tín hi u i n tim a v o b chuy n i ra d ng s . Bườ ớ ấ ệ đệ đư à ộ ể đổ ạ ố ộ
chuy n i n y g i l b chuy n i t ng t s (A/D). Kho ng th i gian l pể đổ à ọ à ộ ể đổ ươ ự ố ả ờ ặ
l i ó g i l chu k l y m u. T n s l y m u b ng ngh ch o c a chu k l yạ đ ọ à ỳ ấ ẫ ầ ố ấ ẫ ằ ị đả ủ ỳ ấ
m u.ẫ
Ta ã bi t r ng ph c b c a sóng i n tim bao g m sóng P, Q, R, S, T.đ ế ằ ứ ộ ủ đệ ồ
Kho ng cách QRS l h p nh t kho ng 0.06 – 0.12 giây, n u chu k l y m uả à ẹ ấ ả ế ỳ ấ ẫ
l 0.005 giây thì trong kho ng QRS l y c t 12 n 24 m u ph nà ả ấ đượ ừ đế ẫ đủ để ả
ánh nhóm sóng n y.à
Ph n trên ta ã trình b y ph c a i n tim l t 0.05 n 100 hz, do óầ đ à ổ ủ đệ à ừ đế đ
t n s l y m u t i thi u l 200 hz. chính xác c a d li u i n tim còn phầ ố ấ ẫ ố ể à Độ ủ ữ ệ đệ ụ
thu c v o m c s hoá (m c l ng t ). V i yêu c u cao ng i ta có th chiaộ à ứ ố ứ ượ ử ớ ầ ườ ể
th nh 1000 m c t 0 n 999 v bi u di n có th dùng 3 ch s th p phân.à ứ ừ đế àđể ể ễ ể ữ ố ậ
Vi x lý hay máy i n toán ch dùng hai tr ng thái có i n (1) hay không cóử đ ệ ỉ ạ đ ệ
i n (0) trong các ph n t . Cách bi u di n n y l bi u di n nh phân. M iđệ ầ ử ể ễ à à ể ễ ị ườ
ch s có th bi u di n t 0 n 1023. Tuy nhiên trong m t s thi t b ng i taữ ố ể ể ễ ừ đế ộ ố ế ị ườ
ch c n n 8 bit bi u di n tín hi u i n tim (0 –255).ỉ ầ đế để ể ễ ệ đệ
Kho ng th i gian gi a hai l n l y m u l 5ms, trong khi vi x lý th c hi nả ờ ữ ầ ấ ẫ à ử ự ệ
m t l nh cë ộ ệ µs. i u ó cho th y gi a hai l n l y m u vi x lý có th th cĐề đ ấ ữ ầ ấ ẫ ử ể ự
hi n c v i nghìn l nh, s l nh n y vi x lý th c hi n m t s l nh nhệ đượ à ệ ố ệ à đủđể ử ự ệ ộ ố ệ ư
l u tr , hi n th , qu n lý, phím b m, báo ng, nh n d ng, l c s . Nh ng ch aư ữ ể ị ả ấ độ ậ ạ ọ ố ư ư
phân tích ph k c phân tích ph nhanh FFT.đủđể ổ Ĩ ả ổ
Thi t b hi n th ây có th l m n hình ch m i m (Bit map) hay m nế ị ể ị ởđ ể à à ấ để à
hình x,y (Vector), l các LED. Thi t b l u tr nhà ế ị ư ữ b ng a t .Thi t b ghi nhă đĩ ừ ế ị
máy in kim, lazer, máy in nhi t hay bút ghi nhi t. Trong tr ng h p dùngệ ệ ườ ợ
m n hình x, y hi n th v bút ghi nhi t ghi thì ph i có b chuy n ià để ể ị à ệ để ả ộ ể đổ
t ng t s (A/D).ươ ự ố
21

Vi c thi t k h i n tim dùng vi x lý hay máy i n toán ngo i thi t kệ ế ế Ưđ ệ ử đệ à ế ế
ph n c ng nhầ ứ m ch i n,còn ph i thi t k ph n m m vi x lý th c hi nạ đệ ả ế ế ầ ề để ử ự ệ
các ch c n ng ra.ứ ă đề
Ghép n i thi t b i n tim v i máy i n toán n gi n h n xây d ng t viố ế ị đệ ớ đ ệ đơ ả ơ ự ừ
x lý. Công vi c ph n c ng l thi t k ch t o ph n i n tim v ghép n i.ử ệ ầ ứ à ế ế ế ạ ầ đệ à ố
Ph n ghép n i bao g m m ch v o/ra, m ch chuy n i A/D, D/A (n u c n).ầ ố ồ ạ à ạ ể đổ ế ầ
Ph n m m có th c vi t ph n l n b ng ngôn ng b c cao, ph n còn l iầ ề ể đượ ế ầ ớ ằ ữ ậ ầ ạ
c vi t b ng ngôn ng máy. đượ ế ằ ữ
22
Ch¬ngIII: ph ng pháp nh n d ng hình dáng tínươ ậ ạ
Hi u đi n timệ ệ
Sau khi phân tích ng cong i n tim , tim ra các d u hi u b nh lý,đườ đệ đồ ấ ệ ệ
các bác s chuyên khoa v tim m ch ã t p h p chóng l i th nh nh ng h iĩ ề ạ đ ậ ợ ạ à ữ ộ
ch ng i n tim , r i d a v o ó m chu n oán b nh.ứ đ ệ đồ ồ ự à đ à ẩ đ ệ
Có hai lo i h i ch ng c xét n l :ạ ộ ứ đượ đế à
- Các h i ch ng v hình d ng sóng: Các b nh lý l m thay i hìnhộ ứ ề ạ ệ à đổ
d ng i n tim chu n.ạ đệ đồ ẩ
- Các h i ch ng v r i lo n nh p: Các b nh lý l m thay i t n s i nộ ứ ề ố ạ ị ệ à đổ ầ ốđệ
tim chu n .đồ ẩ
t i c a lu n v n m i ch xét t i các b nh lý l m thay i hình dángĐề à ủ ậ ă ớ ỉ ớ ệ à đổ
c a i n tim chu n v gi i quy t v n n y l b i toán v nh n d ng.ủ đ ệ đồ ẩ àđể ả ế ấ đề à à à ề ậ ạ
I. Gi i thi u ph ng pháp nh n d ng:ớ ệ ươ ậ ạ
Ph ng pháp nh n d ng tín hi u c s d ng x lý các thông tinươ ậ ạ ệ đượ ử ụ để ử
a chi u khi các thông tin n y không th bi u di n c d i d ng bi u th cđ ề à ể ể ễ đượ ướ ạ ể ứ
logic n gi n ho c không th nh ngh a tr c.đơ ả ặ ểđị ĩ ướ
Có hai ph ng pháp nh n d ng tín hi u :ươ ậ ạ ệ
1. Ph ng pháp nh n d ng th ng kê: s d ng lý thuy t quy t nh.ươ ậ ạ ố ử ụ ế ế đị
2. Ph ng pháp nh n d ng cú pháp hay “ c u trúc”: ngh a l chia tínươ ậ ạ ấ ĩ à
hi u th nh nhi u ph n d nh n d ng, các ph n n y liên quan v iệ à ề ầ ễ ậ ạ ầ à ớ
nhau theo m t nguyên t c c u trúc nh tr c.ộ ắ ấ đị ướ

Hai ph ng pháp trên không tách r i m b tr cho nhau. Trong án n y,ươ ờ à ổ ợ đồ à
ng d ng ng th i hai ph ng pháp phân tích nh n d ng tín hi uứ ụ đồ ờ ươ để ậ ạ ệ
i n tim.đệ
1. Nguyên t c nh n d ng cú pháp tín hi u :ắ ậ ạ ệ
Nh n d ng cú pháp tín hi u d a trên c s các h th ng toán h c trong óậ ạ ệ ự ơ ở ệ ố ọ đ
có hÝnh d ng c a m t t p c bi u di n b ng các ph n t c a ngôn ng hìnhạ ủ ộ ậ đượ ể ễ ằ ầ ử ủ ữ
th c. Quy t c i u khi n s p x p các nguyên h m t o th nh d ng tín hi uứ ắ đề ể ắ ế à ạ à ạ ệ
tuân theo ng pháp sau :ữ
G = (V
T
, V
N
, P, S)
Trong ó :đ
23
V
T
– l t v ng ho c bi u di n câu c a ngôn ng , th ng c bi uà ừ ự ặ … ể ễ ủ ữ ườ đượ ể
di n b ng các ch cái th ng (t : a z)ễ ằ ữ ườ ừ …
V
N
– l t v ng hay ch cái không t n cùng, th ng c bi u di nà ừ ự ữ ậ ườ đượ ể ễ
b ng ch cái in hoa.ằ ữ
P - l t p h p các quy t c c u t o cho phép xây d ng y m tà ậ ợ ắ ấ ạ ự đầ đủ ộ
câu t các ch cái.ừ ữ
S - l nh lý c a ng pháp hay kÝ hi u c u t o liên quan t i Vàđị ủ ữ ệ ấ ạ ớ
N
.
Khi các nguyên h m c a m t d ng cho tr c c xác nh, quá trìnhà ủ ộ ạ ướ đượ đị
nh n d ng tín hi u c ti n h nh phân tích cú pháp c a “ câu “ xem cúậ ạ ệ đượ ế à ủ

pháp n y có c vi t úng theo quy t c ã c nh ngh a b ng ng phápà đượ ế đ ắ đ đượ đị ĩ ằ ữ
c a quá trình hay không.ủ
2. áp d ng ph ng pháp nh n d ng cú pháp v o tín hi u i n tim :ụ ươ ậ ạ à ệ đ ệ
Khi phân tích tín hi u ECG, ta nh n th y r ng o n th ng T – P bi uệ ậ ấ ằ đ ạ ẳ ể
di n ng cách i n gi a hai chu k nh p v cho chúng ta nh ng thông tinễ đườ đệ ữ ỳ ị à ữ
quan tr ng nhọ o n PQRST. Vì v y, ta ch n c a s phân tích tín hi u baođ ạ ậ ọ ủ ổ ệ
trùm t t c chu k nh p c a tín hi u ECG, ngh a l gi a hai nh R-R.ấ ả ỳ ị ủ ệ ĩ à ữ đỉ
C a s quan sát c a m t chu k i n tim c chia th nh 40 o n, c ngử ổ ủ ộ ỳ đệ đượ à đ ạ ũ
có th ít ho c nhi u h n. N u ít h n thì kho ng cách c a o n cong tín hi uể ặ ề ơ ế ơ ả ủ đ ạ ệ
c l y l y tuy n tính hoá l n lên do ó chính xác xÏ nh i. Cònđượ ấ để ấ để ế ớ đ độ ỏđ
n u nhi u h n thì ng c l i nh ng th i gian th c x lý tín hi u d i ra cóế ề ơ ượ ạ ư ờ ự để ử ệ à
th s nh h ng n vi c l y c y m t chu k c a tín hi u. Trongể ẽ ả ưở đế ệ ấ đượ đầ đủ ộ ỳ ủ ệ
th c t c a s quan sát trên c chia th nh 40 o n l h p lý. Quá trìnhự ế ủ ổ đượ à đ ạ à ợ
nh n d ng tín hi u i n tim s c th c hi n trên các t chia th nh 40 kýậ ạ ệ đ ệ ẽ đượ ự ệ ừ à
t . ự ở ây, ta ch n tr ng h p n gi n nh t l m ví d mô t ý ngh a c ađ ọ ườ ợ đơ ả ấ để à ụ ả ĩ ủ
các ch cái nhữ sau :
V
T
= (a, b, c)
Trong ó :đ
a – bi u di n o n th ng n m ngang: ể ễ đ ạ ẳ ằ
b – bi u di n o n th ng có góc d ng: ể ễ đ ạ ẳ ươ
c – bi u di n o n th ng có góc âm: ể ễ đ ạ ẳ
T các giá tr thu th p c ta t o c ngôn ng c u th nh bao g m cácừ ị ậ đượ ạ đượ ữ ấ à ồ
t có d ng ví d nh : b c a c b c b a b c a vvừ ạ ụ ư … …
Nh v©þ, b c u tiên c a quá trình nh n d ng, tr c khi áp d ngư ướ đầ ủ ậ ạ ướ ụ
ph ng pháp nh n d ng cú pháp, ta ph i nh n d ng t ng o n tín hi u trongươ ậ ạ ả ậ ạ ừ đ ạ ệ
24
c a s quan sát v gán cho nó các ch cái t ng ng nh nh ngh a ph nử ổ à ữ ươ ứ ư đị ĩ ở ầ
trên.

Hình3.1: Minh ho ngôn ng hình th c c a tín hi u i n tim chu nạ ữ ứ ủ ệ đệ ẩ
3. Ph ng pháp x lý th ng kê :ươ ử ố
S d ng pháp x lý th ng kê xác nh góc c a m i o n th ng n mử ụ ử ố để đị ủ ỗ đ ạ ẳ ằ
trong c a s quan sát ử ổ
Gi s có m t o n g m N i m (Xả ử ộ đ ạ ồ để
i
, Y
i
). o n th ng bình ph ngĐ ạ ẳ ươ
nh nh t phù h p nh t v i t p i m trên c mô t b ng ph ng trình :ỏ ấ ợ ấ ớ ậ để đượ ả ằ ươ
Y = A
0
+ A
1
X
Theo ph ng pháp bình ph ng nh nh t, ta có :ươ ươ ỏ ấ
Y
i
– A
0
– A
1
X
i
= ε
i
, v i i = 1, 2 n l các sai s t i Xớ … à ố ạ
i
v :à
S = ∑(y

i
– A
0
– A
1
x
i
)
2
l t ng các bình ph ng c a các sai s .à ổ ươ ủ ố
Trong ó, xđ
i
, y
i
ã bi t còn S ph thu c v o Ađ ế ụ ộ à
0
v Aà
1
.
M c ích c a ph ng pháp bình ph ng nh nh t l xác nh Aụ đ ủ ươ ươ ỏ ấ à đị
0

A
1
sao cho S l bé nh t. Dùng ph ng pháp bình ph ng nh nh t xácà ấ ươ ươ ỏ ấ để
nh góc nghiêng Ađị
1
c a o n th ng, em so sánh nh n c v i giá trủ đ ạ ẳ đ ậ đượ ớ ị
ng ng ưỡ λ cho tr c. T ó ta có th phân lo i các giá tr góc c a o nướ ừ đ ể ạ ị ủ đ ạ
th ng phân tích theo s sau :ẳ ơđồ

- λ < A
1
< λ → a
A
1
> λ → b
A
1
< - λ → c
Ta c n chú ý r ng giá tr ng ng ch n sao cho không quá nh y khiầ ằ ị ưỡ ọ ạ
có nhi u tác ng, nh ng ph i l n phát hi n nh ng thay i c a tínễ độ ư ả đủ ớ để ệ ữ đổ ủ
25

×