Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đôi điều đánh giá về quan điẻm cho rằng chủ thể của Luật Quốc tế còn có cá nhận, các công ty xuyên quốc gia và tổ chức phi chính phủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.33 KB, 32 trang )




ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
Bài tiểu luận môn Luật quốc tế


ĐỀ TÀI 6: ĐÔI ĐIỀU ĐÁNH GIÁ VỀ QUAN ĐIỂM CHO RẰNG: CHỦ THỂ
CỦA LUẬT QUỐC TẾ CÒN CÓ CÁ NHÂN, CÁC CÔNG TY XUYÊN QUỐC
GIA VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

LỚP: K08501


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

TP Hồ Chí Minh, ngày 24/11/2010
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bi tiu lun Lut Quc t

2

I HC QUC GIA THNH PH H CH MINH
TRNG I HC KINH T - LUT
Bi tiu lun mụn Lut quc t

TI 6: ễI IU NH GI V QUAN IM CHO RNG: CH TH
CA LUT QUC T CềN Cể C NHN, CC CễNG TY XUYấN QUC
GIA V T CHC PHI CHNH PH
LP: K08501



STT H V TấN MSSV
1 V Vn c K08501 1420
2 Nguyn Th Ngc Hũa K08501 1428
3 Nguyn Hựng Hong K08501 1429
4 Trn Th V Lan K08501 1435
5 Trng Th Dim My K08501 1444
6 V Cao Nguyờn K08501 1451
7 Nguyn Nht Thanh K08501 1463
8 Nguyn Vn Tin K08501 1476
9 Lờ Th Phng Tu K08501 1490
10 Phm nh Tuyt K08501 1493
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bi tiu lun Lut Quc t

3

MC LC

LI M U .....................................................................................................................5
CHNG I Lí LUN CHUNG. ...................................................................................7
1. KHI NIM ...................................................................................................................7
2. C IM .....................................................................................................................8
3. QUYN NNG CH TH ............................................................................................8
4. PHN LOI ...................................................................................................................9
CHNG II CC QUAN IM V CH TH CA LUT QUC T
V NH GI. .................................................................................................................9
1. QUAN IM TRUYN THNG..................................................................................9
1.1. Ch th ca lut quc t bao gm 4 loi: .....................................................................9
1.1.1. Quc Gia. ..................................................................................................................9

1.1.1.1 Cỏc yu t cu thnh quc gia. ...............................................................................9
1.1.1.2 Quyn nng ch th lut quc t ca quc gia ........................................................10
1.1.2. Dõn tc ang u tranh ginh quyn dõn tc t quyt ..............................................11
1.1.2.1. Khỏi nim ...............................................................................................................11
1.1.2.2. Quyn nng ch th lut quc t ca dõn tc ang u tranh ginh
quyn dõn tc t quyt ........................................................................................................12
1.1.3. T chc quc t liờn chớnh ph .................................................................................12
1.1.3.1. Khỏi nim ...............................................................................................................12
1.1.3.2 Quyn nng ch th lut quc t ca t chc quc t liờn chớnh ph .....................13
1.2. u nhc im ca quan im truyn thng. ..............................................................13
1.2.1. u im. ...................................................................................................................13
1.2.2. Nhc im. ..............................................................................................................14
2. QUAN IM HIN I ...............................................................................................14
2.1. Ch th ca lut quc t ngoi 4 loi trờn cũn cú thờm ...............................................14
2.1.1. Cỏ nhõn .....................................................................................................................14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bài tiểu luận Luật Quốc tế

4

2.1.1.1. Khái niệm cá nhân .................................................................................................14
2.1.1.2. Đặc điểm chủ thể của cá nhân ................................................................................14
2.1.1.3 Quyền năng chủ thể luật quốc tế của cá nhân. ........................................................15
2.1.2. Pháp nhân (công ty xuyên quốc gia) .........................................................................16
2.1.2.1 Khái niệm ................................................................................................................16
2.1.2.2. Đặc điểm chủ thể của công ty xuyên quốc gia. ......................................................16
2.1.2.3. Quyền năng chủ thể luật quốc tế của các công ty xuyên quốc gia. ........................16
2.1.3. Các tổ chức phi chính phủ. .......................................................................................17
2.1.3.1 Khái niệm ................................................................................................................17
2.1.3.2 Đặc điểm chủ thể của tổ chức phi chính phủ. .........................................................17

2.1.3.3. Quyền năng chủ thể luật quốc tế của các tổ chức phi chính phủ. ..........................18
2.2. Ưu nhược điểm của quan điểm hiện đại. .....................................................................19
2.2.1. Cá nhân .....................................................................................................................20
2.2.2. Pháp nhân và các tổ chức phi chính phủ ...................................................................21
3. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ TỪNG QUAN ĐIỂM VÀ ĐÁNH GIÁ. .....................22
3.1. Vị trí của Tư pháp quốc tế trong hệ thống pháp luật ...................................................23
3.2. Có nên xem cá nhân, pháp nhân là chủ thể của công pháp quốc tế
(cũng chính là của Luật quốc tế)? .......................................................................................24
3.2.1. Về đối tượng điều chỉnh của Luật quốc tế ................................................................24
3.2.2. Về các đặc điểm cơ bản để xác định một thực thể là chủ thể của
Luật quốc tế.........................................................................................................................25
3.2.3. Về các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế ...............................................................26
CHƯƠNG III – THỰC TIỄN ÁP DỤNG CÁC QUAN ĐIỂM Ở VIỆT NAM .................28
1. THỰC TIỄN Ở VIỆT NAM ...........................................................................................28
2. VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH. .......................................................................................................30
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................32

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bi tiu lun Lut Quc t

5


LI M U

Trong bt c quan h phỏp lut no thỡ ch th luụn úng vai trũ vụ cựng quan
trng v l mt trong nhng du hiu xỏc nh mi quan h no ú thuc s iu
chnh ca h thng phỏp lut no. Lut Quc t l h thng phỏp lut c tp hp t
nhiu vn bn t nhiu ngun khỏc nhau. Vic nghiờn cu v ch th l rt cn thit vỡ
giỳp tỡm ra õu l ngun ca lut, quan h no thuc s iu chnh ca lut.

Thc t trờn th gii hin nay ngoi quan im truyn thng cho rng quc gia,
cỏc dõn tc ang u tranh, t chc liờn chớnh ph, ch th c bit khỏc l ch th ca
lut thỡ cũn cú quan im (hin i) cho rng cỏ nhõn, cỏc cụng ty xuyờn quc gia, t
chc phi chớnh ph cng nờn c xem l ch th ca lut Quc T. õy l quan im
mi v cng c mt s nc trờn th cụng nhn. Hin ti Vit Nam mc dự cng cú
nhiu ý kin v vn mi ny nhng cha cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu sõu v quan
hin i. Cõu hi c t ra l: Chỳng ta cú suy ngh gỡ v vn ny? Cú nờn cụng
nhn quan nim hin i?
õy l ti c xem l khỏ mi m v cũn nhiu vn cn phi lm rừ nờn
chỳng ta cn phi nghiờn cu sõu hn tỡm ra li gii ỏp phự hp vi thc tin hin
nay.
ti ỏp dng phng phỏp thng kờ thu thp nhng bi vit cú liờn quan,
ng thi phõn tớch, so sỏnh, i chiu lm rừ cỏc vn cú liờn quan n ch th
ca Lut. Tng hp nhng nhn nh, ý kin ca nhiu ngi t ú a ra quan im
chung v vn ny.
Vic nghiờn cu s giỳp chỳng ta nm c nhng vn c bn v ch th ca
lut Quc T ng thi giỳp mi ngi tỡm ra c s khỏc bit gia ch th ca lut
Quc t vi cỏc ngnh Lut khỏc. Giỳp ngi c cú cỏi nhỡn rng hn v ch th ca
Lut Quc t, tip xỳc vi nhiu quan im, ý kin mi t ú cú cỏi nhỡn bao quỏt
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bài tiểu luận Luật Quốc tế

6

hơn. Việc nên hay không nên công nhận thêm các chủ thể khác vào Luật Quốc tế hiện
nay là chuyện rất dài và tốn nhiều thời gian.
Đề tài này mong muốn giúp đọc giả có được nhiều cách nhìn nhận hơn về chủ thể
của Luật Quốc Tế. Nếu có sự thay đổi đáng kể về chủ thể của luật có thể sẽ có nhiều
vấn đề được giải quyết hiệu quả hơn.



















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bi tiu lun Lut Quc t

7

CHNG I Lí LUN CHUNG.
Lut Quc t l mt h thng phỏp lut c lp, do ú khi nghiờn cu Lut Quc
t chỳng ta cn phi xỏc nh c õu l quan h phỏp lut thuc i tng iu chnh
ca Lut Quc t v ch th ca Lut Quc t l nhng i tng no. Vic xỏc nh
ch th ca Lut Quc t tng nh n gin nhng trờn thc t hin nay vn cũn nhiu
s tranh lun xoay quanh vn ny. Vỡ vy trc ht chỳng ta cn xem xột ni dung
ca khỏi nim ch th ca Lut Quc t.
1. KHI NIM:

Di gúc lý lun khoa hc phỏp lý, xỏc nh c i tng ca Lut Quc
t cn phi da vo cỏc du hiu c bn sau:
Cú s tham gia vo quan h phỏp lut quc t do Lut Quc t iu chnh.
Cú ý chớ c lp trong sinh hot quc t.
Cú y quyn v ngha v riờng bit i vi cỏc ch th khỏc thuc phm vi
iu chnh ca Lut Quc t.
Cú kh nng gỏnh vỏc nhng trỏch nhim phỏp lý quc t do nhng hnh vi m
ch th gõy ra.
Cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin khỏch quan ca xó hi thỡ s tn ti v phỏt trin ca
Lut Quc t cng ó tri qua nhiu giai on lch s, do ú trong tng giai on lch s
m phm vi iu chnh ca Lut Quc t cú s thay i dn ti ch th ca Lut Quc
t cng cú s khỏc nhau nht nh. Trong giai on chim hu nụ l thỡ ch th ca
Lut Quc t l cỏc quc gia ch nụ, cỏc liờn on chớnh tr tụn giỏo ca cỏc quc gia
thnh th. Trong thi k phong kin, ch th Lut Quc t l cỏc quc gia phong kin,
cỏc nh th thiờn chỳa giỏo. n giai on t bn ch ngha thỡ ch th ca Lut Quc
t l cỏc quc gia cú ch quyn v cỏc t chc quc t ( Mt s vn lý lun c bn
v Lut Quc t, Nxb Chớnh tr quc gia 1994, tr 30).
T nhng c s trờn, chỳng ta cú th nh ngha tng quỏt khỏi nim ch th ca
Lut Quc t nh sau: ch th ca Lut Quc t l nhng thc th ang tham gia hoc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bài tiểu luận Luật Quốc tế

8

có khả năng tham gia vào quan hệ pháp luật quốc tế một cách độc lập, có đầy đủ quyền
và nghĩa vụ quốc tế và khả năng gánh vác trách nhiệm pháp lý quốc tế từ những hành vi
mà chính chủ thể thực hiện.
2. ĐẶC ĐIỂM:
Xét về vị trí, tính chất, vai trò chức năng và bản chất pháp lý… thì các chủ thể của
Luật Quốc tế có sự khác nhau, tuy nhiên chúng bao giờ cũng có chung các đặc điểm cơ

bản và đặc trưng sau:
 Là thực thể đang tham gia hoặc có khả năng tham gia quan hệ pháp Luật Quốc tế.
 Độc lập về ý chí, không chịu sự tác động của các chủ thể khác.
 Được hưởng quyền và nghĩa vụ pháp lý quốc tế.
 Có khả năng gánh vác những trách nhiệm pháp lý quốc tế do những hành vi mà
chủ thể đó gây ra.
 Không có một chủ thể nào có quyền tài phán chủ thể của Luật Quốc tế.
3. QUYỀN NĂNG CHỦ THỂ:
Quyền năng chủ thể Luật Quốc tế là thuộc tính cơ bản, là khả năng pháp lý đặc
biệt của những chủ thể được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý
trong quan hệ pháp Luật Quốc tế. Quyền năng chủ thể bao gồm hai phương diện và chỉ
khi có đầy đủ hai phương diện này thì mới được coi là chủ thể của Luật Quốc tế.
Năng lực pháp luật quốc tế: là khả năng chủ thể của Luật Quốc tế được mang
những quyền và nghĩa vụ pháp lý quốc tế, khả năng này được ghi nhận trong các quy
phạm pháp luật Quốc tế.
Năng lực hành vi quốc tế: là khả năng chủ thể được thừa nhận trong Luật Quốc tế
bằng những hành vi pháp lý độc lập của mình tự tạo ra cho bản thân quyền năng chủ
thể và có khả năng gánh vác trách nhiệm pháp lý quốc tế do các hành vi của mình gây
ra.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bi tiu lun Lut Quc t

9

4. PHN LOI:
Hin nay, trong quan h phỏp Lut Quc t hin i thỡ ch th ca Lut Quc t
bao gm:
Cỏc quc gia, õy l ch th c bn v ch yu ca Lut Quc t.
Cỏc dõn tc ang u tranh ginh c lp, õy l ch th tim tng ca Lut Quc

t.
Cỏc t chc quc t liờn chớnh ph, õy l ch th phỏi sinh ca Lut Quc t,
c hỡnh thnh bi s hp tỏc ca cỏc quc gia trờn nhiu lnh vc hng n li ớch
ca cỏc quc gia v li ớch chung ca cng ng.
Cỏc ch th c bit khỏc.
Tuy nhiờn trong trong thi i ton cu húa ngy nay, vai trũ ca cỏc cỏ nhõn, tp
on, cụng ty a quc gia, cỏc hip hi phi chớnh ph trong quan h quc t ngy cng
tng cho nờn vic tha nhn cỏc ch th cú s tham gia vo mt s quan h phỏp lut
quc t mt s lnh vc nht nh, do ú cú quan im cho rng õy cng l ch th
ca Lut Quc t.

CHNG II CC QUAN IM V CH TH CA LUT QUC T V
NH GI.
1. QUAN IM TRUYN THNG:
1.1. Ch th ca lut quc t bao gm 4 loi:
1.1.1. Quc Gia:
1.1.1.1. Cỏc yu t cu thnh quc gia:
Quc gia l mt khỏi nim a lý v chớnh tr, tru tng v tinh thn, tỡnh cm v
phỏp lý, ch v mt lónh th cú ch quyn, mt chớnh quyn v nhng con ngi ca
cỏc dõn tc cú trờn lónh th ú, h gn kt vi nhau bng lut phỏp, quyn li, vn húa,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bài tiểu luận Luật Quốc tế

10

ngôn ngữ, tôn giáo… họ cùng nhau xây dựng một tương lai chung trên vùng lãnh thổ có
chủ quyền. Những yếu tố chính dẫn đến sự hình thành quốc gia:
Có lãnh thổ xác định: đây là yếu tố cơ bản để hình thành nên quốc gia. Nếu không
có lãnh thổ thì sẽ đồng nghĩa với việc không có quốc gia. Lãnh thổ được coi là cơ sở vật
chất cho sự tồn tại và phát triển của quốc gia, nó cũng là ranh giới để xác định chủ

quyền đối với dân cư của mình.
Có cộng đồng dân cư ổn định: có nghĩa là những người sinh sống ổn định (không
phải là những người du canh) trên lãnh thổ một quốc gia và chịu sự quản lý theo hệ
thống pháp luật của quốc gia đó.
Có hệ thống chính quyền: với tư cách là đại diện cho quốc gia. Chủ quyền của
quốc gia phát sinh cùng với sự hình thành của quốc gia là thuộc tính không thể tách rời
đối với quốc gia. Vì thế khi một quốc gia mới được thành lập thì quốc gia đó là chủ thể
của quan hệ pháp lý quốc tế mà không phụ thuộc vào ý chí hoặc hành vi của bất kỳ chủ
thể nào khác. Quyền năng chủ thể của nó tồn tại trên tất cả các lĩnh vực hoạt động và
quá trình tồn tại của quốc gia, nó chỉ chấm dứt cùng với sự chấm dứt tồn tại trên thực tế
của quốc gia đó mà thôi (VD: một quốc gia đang tồn tại gia nhập vào một quốc gia khác
theo hình thức liên minh hoặc liên bang, hoặc một quốc gia đang tồn tại chia thành hai
hay nhiều quốc gia độc lập).
Có khả năng độc lập tham gia vào quan hệ pháp luật quốc tế: được xuất phát từ
chủ quyền quốc gia khi thực hiện chức năng đối ngoại của mình.
1.1.1.2. Quyền năng chủ thể luật Quốc tế của quốc gia:
Quyền năng chủ thể Luật Quốc tế của quốc gia bao gồm quyền và nghĩa vụ mà
quốc gia có được khi tham gia vào quan hệ pháp lý quốc tế. Nội dung các quyền và
nghĩa vụ quốc tế cơ bản của quốc gia được hình thành và phát triển tương ứng với sự
phát triển ngày càng tiến bộ của Luật Quốc tế.
Các quyền quốc tế cơ bản của quốc gia bao gồm:
 Quyền bình đẳng về chủ quyền và quyền lợi.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bài tiểu luận Luật Quốc tế

11

 Quyền được tự vệ cá nhân hoặc tự vệ tập thể.
 Quyền được tồn tại trong hòa bình và độc lập.
 Quyền bất khả xâm phạm về lãnh thổ.

 Quyền được tham gia vào các quy phạm của Luật Quốc tế.
 Quyền được tự do quan hệ với các chủ thể khác của Luật Quốc tế.
 Quyền được trở thành hội viên của tổ chức quốc tế phổ biến.
Các nghĩa vụ quốc tế cơ bản của quốc gia bao gồm:
 Nghĩa vụ tôn trọng chủ quyền của các quốc gia khác.
 Nghĩa vụ tôn trọng sự bất khả xâm phạm lãnh thổ của các quốc gia khác.
 Nghĩa vụ không dùng sức mạnh và đe dọa dùng sức mạnh trong quan hệ quốc tế.
 Nghĩa vụ không can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
 Nghĩa vụ tôn trọng nguyên tắc bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
 Nghĩa vụ tôn trọng những quy phạm mang tính chất mệnh lệnh và những cam kết
quốc tế.
Các quốc gia có thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ cơ bản trong sinh hoạt quốc tế một
cách độc lập theo ý chí của mình hoặc bằng cách hợp tác với các quốc gia khác.
1.1.2. Dân tộc đang đấu tranh giành quyền dân tộc tự quyết:
1.1.2.1. Khái niệm:
Từ “ dân tộc” ở đây được hiểu là bộ phận dân tộc đại diện cho một quốc gia chứ
không phải dân tộc là chủng tộc hay một sắc tộc đơn lẻ. Dân tộc đang đấu tranh giành
quyền dân tộc tự quyết là dân tộc mới có chủ quyền dân tộc chứ chưa có chủ quyền
quốc gia. Khi tham gia vào quan hệ quốc tế và thực hiện các chức năng chính trị của
mình, các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết được Luật Quốc tế hiện đại thừa
nhận là những chủ thể đang trong giai đoạn quá độ để tiến lên thành một quốc gia độc
lập, có chủ quyền. Tuy vậy nhưng nó vẫn là chủ thể được bình đẳng với các quốc gia
khác về mặt pháp lý.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bi tiu lun Lut Quc t

12

1.1.2.2. Quyn nng ch th Lut Quc t ca dõn tc ang u tranh ginh quyn dõn
tc t quyt:

c trng quyn nng ch th lut quc t ca cỏc dõn tc ang u tranh cú
nhng im riờng bit so vi cỏc ch th khỏc ca Lut Quc t. Mc dự nu xut phỏt
t ch ch th phỏp lut l cỏc bờn khụng ch ang tham gia m cũn l nhng thc th
cú kh nng tham gia vo quan h phỏp lut, thỡ cỏc dõn tc nh mt thc th mang
quyn t quyt l ch th Lut Quc t, khụng ph thuc vo vic dõn tc ú ó c lp
hay cha. Quyn nng ch th Lut Quc t c th hin rừ qua cỏc im sau õy:
Khụng ph thuc vo s cụng nhn ca cỏc quc gia khỏc.
c phỏp lut quc t bo v v bo m trong phm vi v mc nht nh
nh vic Lut Quc t ang bo v v bo m cho quyn nng ch th nh nhng
quc gia c lp khỏc.
Nú bao trựm lờn ton b cỏc lnh vc i ni v i ngoi ca cỏc dõn tc ú.
Vic khụng can thip vo cụng vic ni b ca cỏc dõn tc ang u tranh núi trờn
cng nh khụng can thip vo cụng vic ni b ca quc gia khỏc ó tr thnh nguyờn
tc c bn ca Lut Quc t hin i v buc cỏc ch th Lut Quc t phi tuõn theo.
Ch quyn dõn tc theo khỏi nim chung nht l mt thuc tớnh khỏch quan ca
dõn tc, l quyn ti cao ca dõn tc trong vic quyt nh s phn mỡnh, c th hin
trong lut quc t di hỡnh thc l tng hp cỏc quyn ch quyn ca mi dõn tc.
1.1.3. T chc quc t liờn chớnh ph:
1.1.3.1. Khỏi nim:
Trong thi i ngy nay, t chc quc t gi vai trũ quan trng trong vic hp tỏc
quc t, gii quyt cỏc vn quc t quan trng, duy trỡ hũa bỡnh v an ninh th gii.
T chc quc t l ch th ca Lut Quc t c hiu l t chc quc t liờn chớnh
ph, l t chc do cỏc quc gia thnh lp trờn c s mt iu c quc t nhm thc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×