SAN XUAT PECTIN Tệỉ PHE
LIEU RAU QUA
Chương 1: Tổng quan về
Pectin
Chương 2: Sản xuất Pectin
Chương 3: Sản phẩm Pectin
Chương 4: Ứng dụng Pectin
Chöông 1:
TOÅNG QUAN VEÀ PECTIN
I. GIỚI THIỆU VỀ PECTIN
Pectin thường tồn tại ở hai dạng:
Dạng hoà tan: tồn tại chủ yếu ở dòch tế bào.
Dạng Protopectin không tan : tồn tại chủ yếu ở
thành tế bào có khả năng hấp thu một lượng nước
rất lớn, giúp điều chỉnh, cân bằng lượng nước cho
tế bào thực vật.
Hình 1: Pectin trong cấu tạo của thành tế bào thực
vật
1. Cấu tạo phân tử Pectin:
Hình 2: Cấu tạo một đơn vò chuỗi Pectin
* Cách gọi tên:
+ Acid Pectic : chỉ acid Polygalacturonic
hoàn toàn không chứa nhóm Methoxy
Hình 3: Cấu trúc phân tử Acid Pectic
+ Acid Pectinic : chất được Methyl hoá thấp
hơn 100%.
Hình 4: Cấu tạo phân tử Acid Pectinic
+ Pectin : chæ chuoãi Polygalacturonic methyl
hoaù 100%
Pectin được đặc trưng bởi các chỉ số
sau:
+ Chỉ số Methoxyl ( MI ): biểu hiện tỷ lệ
methyl hoá, là % khối lượng nhóm Methoxyl
( -OCH
3
) trên tổng khối lượng.
+ Chỉ số ester hoá ( DE ): thể hiện mức độ
ester hoá của Pectin, là % về số lượng của
các gốc Acid Galacturonic được ester hoá
trên tổng số lượng gốc Acid galacturonic có
trong phân tử.
2. Phaân loaïi Pectin
*Theo chæ soá DE
High methoxyl pectin (HMP): DE > 50% hay
MI > 7%
Medium methoxyl pectin (MMP)
Low methoxyl pectin (LMP): DE< 50% MI < 7%
Low methoxyl amidated pectin (LMAP)
Acid pectic
II. TÍNH CHẤT CỦA PECTIN
Mã hi u qu c t c a Pectin là E440.ệ ố ế ủ
Pectin tinh ch có d ng ch t b t màu ế ạ ấ ộ
tr ng xám nh t.ắ ạ
Hình 10: Pectin tinh chế
1. Tính tan c a Pectin trong n củ ướ
2. nh t c a dd PectinĐộ ớ ủ
3. Kh n ng t o ñ c, t o nh vaø oån ñ nh ả ă ạ ặ ạ ũ ị
nh t ngũ ươ
4. ẹaởc tớnh t o gel
* i u ki n t o gel c a HMP
pH th p : 3 - 3.5
N ng ủ ch t khoõ cao : 55 - 85%
Khoõng c n Ca
2+
Ph i coự ng vaứ Acid
* i u ki n t o gel c a LMP
pH : 1 - 7 hay cao h n.
Haứm l ng ch t khoõ : 0 - 85%
C n Ca
2+.
Cơ chế tạo gel của HMP
Cơ chế tạo gel của LMP
Caực y u t nh h ng ủ n quaự trỡnh
t o gel c a Pectin
* B n ch t c a Pectin
* Nhi t ủ t o gel, th i gian t o gel
vaứ ch s DE
* ẹửụứng
* pH
* Ion Ca
2+
vaứ caực loaùi ion d ng khaực
Chöông 2:
SAÛN XUAÁT PECTIN
1. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT :
Là những phế liệu thu được trong sản xuất một
số loại sản phẩm rau quả :
Bã táo
Vỏ quả có múi :vỏ chanh, vỏ cam và vỏ bưởi
Một số loại nguyên liệu mới như củ cải đường và
đài hoa hướng dương,xoài, đu đủ xanh
B ng 1: Hàm lượng Pectin trong m t s th c v tả ộ ố ự ậ
Tên thực vật Pectin % chất khô
Khoai tây 2.5
Cà chua 3
Táo 5 - 7
Bã táo 15 - 20
Cà rốt 10
Đài hoa hướng dương 25
Th t c c i đđường ị ủ ả 15 - 20
Vỏ quả có múi 30 - 35
1.2 Lựa chọn nguyên liệu sản xuất pectin:
Không được xử lý vỏ quả múi
bằng Ca(OH)
2
và enzyme:
Việc xử lý vôi hóa sẽ làm thủy phân
hoàn toàn pectin thành acid pectic
Xử lý bằng enzyme để dễ tách vỏ
hơn sẽ làm giảm khối lượng phân tử
của pectin
QUY TRÌNH CHUNG SẢN XUẤT
PECTIN CÔNG NGHIỆP:
Quy trình sản xuất pectin gồm từ 3 đến
4 bước cơ bản:
Bước 1 : Trích ly pectin từ nguyên liệu
Bước 2 : Tinh chế dung dòch chiết
Bước 3 : Tách pectin từ dung dòch lỏng
Nếu sản phẩm là LMP thì cần tiến
hành thêm bước thứ 4
Bước 4 : De-ester hoá HMP
Hình 15: Quy trình saûn xuaát pectin theo moâ hình
thieát bò
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHUNG SẢN
XUẤT PECTIN CÔNG NGHIỆP:
Bước 1 : Trích ly pectin từ nguyên liệu
Nghiền
Trích ly
Nước,aci
d
Bã
Bã táo
khô / vỏ quả
múi
−=
−=
−=
ht
Ct
pH
65.0
10060
35.1
00