Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giao an luyen lop 5-tuan 27(chi in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.89 KB, 10 trang )

Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 14 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt
TLV : LUYN TP V VN T VT
I . / mục tiêu :
- Cng c cho hc sinh v vn t vt.
- Rốn cho hc sinh cú tỏc phong lm vic khoa hc.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nờu dn bi chung v vn t ngi?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Hot ng 1: Phõn tớch
bi: Hóy t mt vt gn bú vi
em.
- GV cho HS chộp .
- Cho HS xỏc nh xem t vt gỡ?
- Cho HS nờu vt nh t.
- Cho HS nhc li dn bi vn t vt.
a) M bi:


- Gii thiu vt dnh t (Cú nú t bao
gi? Lớ do cú nú?)
b) Thõn bi:
- T bao quỏt.
- T chi tit.
- Tỏc dng, s gn bú ca em vi vt
ú.
c) Kt bi:
- Nờu cm ngh ca em.
Hot ng 2: Thc hnh
- Cho HS lm bi.
- GV giỳp HS chm.
- Cho HS trỡnh by bi, HS khỏc nhn
xột v b xung.
- GV ỏnh giỏ, cho im.
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
- HS chộp v c bi.
- HS xỏc nh xem t vt gỡ.
- HS nờu vt nh t.
- HS nhc li dn bi vn t vt.
- HS lm bi.
- HS trỡnh by bi, HS khỏc nhn xột v
b xung.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
1
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
4. Củng cố:

- Nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Nhc HS chun b bi sau.
HS lng nghe v chun b bi sau.
Thứ ba, ngày 15 tháng 3 năm 2011
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết chữ đẹp
I . / mục tiêu :
- Rèn cho HS viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ và viết đẹp bài 17, bài 18 trong vở Thực
hành luyện viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: Bài viết
b. HS : vở luyện viết
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra vở luyện viết của
HS
3 .Hớng dẫn luyện tập :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Hoạt động 1: Bài 17
- GV nêu nội dung bài luyện
viết
- Yêu cầu HS đọc bài
- Hớng dẫn HS viết hoa các con
chữ: S, N, Đ, G
- Yêu cầu HS luyện viết bài

theo mẫu.
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết
cha đẹp.
Hoạt động 2: Bài 18
- Gọi HS đọc nội dung bài
luyện viết.
- Tìm trong bài những con chữ
có nét móc hai đầu?
- GV hớng dẫn HS luyện viết
các con chữ có nét móc hai đầu.
Lu ý HS điểm đặt bút và điểm
dừng bút.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS thực hành luyện
- Cả lớp hát
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- HS luyện viết vào bảng con, 2 HS viết trên
bảng lớp.
- HS viết bài theo kiểu chữ nghiêng, nét thanh
nét đậm.
Tiếng chim
Sau ma chim hót tng bừng
Ngỡ cơn ma nở ra từng đàn chim
Đầy không gian tiếng gọi tìm
Giơ tay tởng chạm vào nghìn âm thanh
- HS soát lỗi bài viết.
- HS nêu: m, m , u
- HS đọc nội dung bài viết

- HS luyện viết bảng con, 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi.
- HS luyện viết vòa vở luyện viết.
Bài 18
áng mây
Một đám mây lớn trôi trên bầu trời. Trong
vầng ánh sáng lóng lánh, đám mây thay dổi màu
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
2
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
viết theo mẫu bài 18.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS
viết cha đúng, cha đẹp.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của HS .
4. Củng cố:
- GV nhận xét, tuyên dơng
những em có ý thức học tốt
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau.
sắc mỗi lúc một kì ảo. Ban đầu mây có màu
xám, rồi dần chuyển sang màu hung, màu nâu
đỏ, màu phấn hồng, cuối cùng thành một áng
mây bông nõn. Hình dáng mây cũng thay đổi
luôn. Lúc hình ngựa phi, lúc hình rồng bay, lúc
hình cá vàng uốn lợn
Luyện toán
Quãng đờng
I . / mục tiêu :
- Củng cố, rèn kĩ năngính quãng đờng khi biết vận tốc,thời gian .

- HS tóm tắt và trình bày các bớc giải toán .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ

:
- Chữa bài tập tiết trớc
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1:
- Cho HS đọc đề bài.
- Gợi ý hớng giải .
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét , bổ sung và
chữa bài .
Bài 2:
- Cho HS xác định yêu cầu bài tập .
- Phân tích hớng giải .
+ Tính thời gian ô tô đi theo đơn vị giờ.
+ Tính quãn đờng .
- GV chữa chung cả lớp .
Bài 3:
- cho HS đọc đề.
a) Yêu cầu tính quãng đờng ngời đó đi xe
đạp trong 2 giờ 15 phút.
- cho Hs đối chiếu kết quả,lựa chọn đáp
án đúng .

b) Hớng dẫn tơng tự : Tính quãng đờng
từ nhà Tùng đến trờng .
- GV chữa chung cả lớp .
4. Củng cố :
- Hệ thống kiến thức luyện tập .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Hớng dẫn luyện tập ở nhà.
- HS chữa bài vào vở .
- HS đọc đề và phân tích đề .
- Giải bài tập :
Đổi : 6 phút = 0,1 giờ
Quãng đờng ngời đi bộ trong
6 phút : 5 x 0,1 = 0,5 (km)
- HS đọc đề , xác định yêu cầu bài tập, 1
HS lên bảng giải
+ Thời gian : 9 giờ 16 phút 7 giờ 30
phút = 1 giờ 45 phút = 1 75 giờ
+ Quãng đờng :
50 x 1 75 = 87,5(km)
- 1 HS đọc đề .
- HS làm vào nháp, đối chiếu kết quả->
khoanh vào đáp án đúng .
a) D . 54 km
b) A . 1,6 km .
Thứ t, ngày 16 tháng 3 năm 2011
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
3
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Ting vit: Thc hnh
LUYN TP V VN T TRUYN THNG.

I . / mục tiêu :
- Cng c cho HS nhng kin thc v ch Truyn thng.
- Rốn cho hc sinh cú k nng lm bi tp thnh tho.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu 1 số từ về ch Truyn thng.
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1: Ni t truyn thng ct A
vi ngha tng ng ct B.
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
A B
Phong tc tp quỏn ca t tiờn, ụng b.
Truyn
thng
Cỏch sng v np ngh ca nhiu ngi, nhiu a

phng khỏc nhau.
Li sng v np ngh ó hỡnh thnh t lõu i v c
truyn t th h ny sang th h khỏc.
Bi tp2:
Tỡm nhng t ng cú ting truyn.
Bi tp 3 :
Gch di cỏc t ng ch ngi v
a danh gi nh lch s v truyn
thng dõn tc :
huyn Mờ Linh, cú hai ngi
con gỏi ti gii l Trng Trc v
Trng Nh. Cha mt sm, nh m dy
d, hai ch em u gii vừ ngh v
nuụi chớ ginh li non sụng. Chng b
Trng Trc l Thi Sỏch cng cựng chớ
Vớ d:
Truyn ngụi, truyn thng, truyn ngh,
truyn bỏ, truyn hỡnh, truyn thanh, truyn
tin, truyn mỏu, truyn nhim, truyn t,
truyn th,
Bi lm:
huyn Mờ Linh, cú hai ngi con gỏi
ti gii l Trng Trc v Trng Nh. Cha
mt sm, nh m dy d, hai ch em u
gii vừ ngh v nuụi chớ ginh li non sụng.
Chng b Trng Trc l Thi Sỏch cng cựng
chớ hng vi v. Tng gic Tụ nh bit
vy, bốn lp mu git cht Thi Sỏch.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
4

Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
hng vi v. Tng gic Tụ nh
bit vy, bốn lp mu git cht Thi
Sỏch.
Theo Vn Lang
4. Củng cố:
- GV nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dn HS chun b bi sau.
- HS chun b bi sau.
Luyện toán
Luyện tập
I . / mục tiêu :
- củng cố, rèn kĩ năng tính quãng đờng .
- Hs giải bài tập liên quan các dạng : Tính quãng đờng khi biết vận tốc và thời gian.
Tính quãng đờng khi biết thời điểm đến và thời điểm đi của một chuyển động và vận
tốc đi trên quãng đờng đó .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tính quãng đờng ?

3.Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1:Viết độ dài quãng đờng với đơn vị
đo là km vào ô trống.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính quãng đ-

ờng .
+ Để quãng đờng ở đơn vị km thì thời
gian và vận tốc phải ở đơn vị nào ?
- Cho HS thực hành tính
- Gọi một số em đọc kết quả
Bài 2 :
- Cho HS đọc đề.
a) Yêu cầu HS tính :
+ Thời gian đi từ A -> B theo đơn vị giờ .
+ Tính quãng đờng
- Đối chiếu kết quả , lựa chọn đáp án
đúng.
b) Hớng dẫn tơng tự bài 1:
- GV chữa chung cả lớp .
Bài 3 :
- GV đọc lại đề .
- Phân tích hớng giải :
+ Tóm tắt bằng sơ đồ .
+ Tính độ dài từng đoạn đờng
+ Tính độ dài đoạn AB .
- GV chữa chung cả lớp .
4. Củng cố :
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Lớp theo dõi và nhận xét .
- Hs đọc đề,xác định yêu cầu bài tập
Quãng đờng = vận tốc x thời gian .
+ Thời gian : giờ
Vận tốc : km/giờ
+ Kết quả :
36 km ; 42,5 km ; 54,4 km

- HS đọc đề .
- Thực hành trên nháp sau đó điền kết
quả vào vở .
+ 1,75 giờ .
+ 43,75 km -> c
+ 0,2 x 35 = 7(km) -> B
- HS đọc đề,phân tích đề .
- Tóm tắt và giải toán, 1 HS lên bảng:
+ AC : 112,5 km CB : 90 km
+ Độ dài AB :
112,5 + 90 = 202,5(km)
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
5
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- Hệ thống kiến thức luyện tập .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau Thời gian .

Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt
LUYN TP V T CY CI
I . / mục tiêu :
- Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng kin thc v vn t cõy ci.
- Rốn cho hc sinh k nng lm vn.
- Giỏo dc hc sinh ý thc ham hc b mụn.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nờu dn bi chung v vn t ngi?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1: c on vn sau õy v tr
li cỏc cõu hi:
a) Cõy bng trong bi vn c t theo
trỡnh t no?
b) Tỏc gi quan sỏt bng giỏc quan no?
c) Tỡm hỡnh nh so sỏnh c tỏc gi s
dng t cõy bng.
Cõy bng
Cú nhng cõy mựa no cng p nh
cõy bng. Mựa xuõn, lỏ bng mi ny,
trụng nh ngn la xanh. Sang hố, lỏ lờn
tht dy, ỏnh sỏng xuyờn qua ch cũn l
mu ngc bớch. Khi lỏ bng ng sang
mu vng lỳc y l mựa thu. Sang n
nhng ngy cui ụng, mựa lỏ bng
rng, nú li cú v p riờng. Nhng lỏ
bng mựa ụng nh ng hun y, s
bin i kỡ o trong gam ca nú,
tụi cú th nhỡn c ngy khụng chỏn.
- HS trỡnh by.

- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Bi lm:
a) Cõy bng trong bi vn c t theo
trỡnh t : Thi gian nh:
- Mựa xuõn: lỏ bng mi ny, trụng nh
ngn la xanh.
- Mựa hố: lỏ trờn cõy tht dy.
- Mựa thu: lỏ bng ng sang mu vng
c.
- Mựa ụng: lỏ bng rng
b) Tỏc gi quan sỏt cõy bng bng cỏc
giỏc quan : Th giỏc.
c) Tỏc gi ss dng hỡnh nh : Nhng lỏ
bng mựa ụng nh ng hun y.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
6
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
Nm no tụi cng chn ly my lỏ tht
p v ph mt lp du mng, by lờn
bn vit. Bn cú nú gi cht liu gỡ
khụng? Cht sn mi
Bi tp 2 : Vit on vn ngn t mt
b phn ca cõy : lỏ, hoa, qu, r hoc
thõn cú s dng hỡnh nh nhõn húa.
4. Củng cố:
- Nhn xột gi hc .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Nhc HS chun b bi sau, v nh hon

thnh phn bi tp cha hon chnh.
Vớ d:
Cõy bng trc ca lp c cụ giỏo
ch nhim lp 1 ca em trng cỏch õy
my nm. Bõy gi ó cao, cú ti bn tng
tỏn lỏ. Nhng tỏn lỏ bng xũe rng nh
chic ụ khng l ta mỏt c gúc sõn
trng. Nhng chic lỏ bng to, kh a
trong giú nh bn tay vy vy.
- HS lng nghe v chun b bi sau.
Luyện toán
Thời gian
I . / mục tiêu :
- Củng cố cách tính thời gian của một chuyển động khi biết vận tốc và quãng đờng .
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan đến thời gian .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách tính thời gian?
3.Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
+ Yêu cầu HS vận dụng công thức tính
thời gian vào nháp .
+ Ghi kết quả vào ô trống.
- Gọi một số HS đọc kết quả .

- GV nhận xét , bổ sung
Bài 2 :
- GV phân tích,gợi ý hớng giải .
- Gọi một HS lên bảng trình bày, lớp làm
vào vở .
- GV chữa chung cả lớp .
Bài 3 :
- GV đọc lại đề.
- Yêu cầu vận dụng công thức để tính
thời gian ngời đó đã đi .
- GV cùng cả lớp chữa bài .
Bài 4 :
- 2 HS nhắc lại cách tính thời gian .
- HS đọc đề.
- Làm bài cá nhân :
Kết quả :
4 giờ , 3 giờ , 2,4 giờ
- HS đọc đề ,phân tích đề .
- 1 em lên bảng giải :
+ Đổi 2125 m = 2,125 km .
+ Thời gian :
2,125 : 8,5 = 0,25 (giờ)
- HS đọc đề và phân tích đề.
- 1 Hs lên bảng giải :
28,8 : 12 = 2,4( giờ )
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
7
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
- Hớng dẫn giải theo 2 bớc :
+ Đổi đơn vị : 9000 m = 9 km

+ Vận dụng công thức tính thời gian.
4. Củng cố :
- Hệ thống kiến thức luyện tập.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Hớng dẫn luyện tập ở nhà .
- Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung .
- HS làm bài cá nhân :
Kết quả : 48 : 9 = 5,3 ( giờ ) .
Thứ sáu, ngày 18 tháng 3 năm 2011
Luyện tiếng Việt
LTVC : liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
I . / mục tiêu :
- Củng cố cách liên kết câu bằng từ ngữ nối .
- Làm đúng một số bài tập : xác định từ ngữ đợc dùng để nối các câu trong đoạn
văn,bài văn .
- Từ đó hiểu rõ thêm thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nối .
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở TV thực hành .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- GV kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Chữa bài tập về nhà (tiết trớc)
- Nhắc lại tác dụng của việc dùng từ ngữ
nối trong đoạn văn ?
3 . Hớng dẫn luyện tập :
Bài 1: Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ
thích hợp :

- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học về từ
ngữ nối trong SGK .
- Cho HS làm bài cá nhân , sau đó gọi 1
số em đọc bài làm .
- GV chữa chung cả lớp .
Bài 2: Gạch dới các từ ngữ có tác dụng
nối câu trong đoạn văn .
- yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
+Đoạn văn trên tả về loài cây gì?
+Những từ ngữ nào cho biết điều đó?
- Hớng dẫn xác định từ ngữ dùng nối câu
trong đoạn và cách trình bày , sau đó cho
HS trình bày vào vở .
- GV cùng cả lớp chữa bài, nhận xét
chung về bài làm của HS.
Bài 3 : Điền các từ nối thích hợp vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn .
- Gọi HS đọc đề và đọc thầm đoạn văn .
- Cho HS làm việc theo cặp,trao đổi và
tìm từ ngữ có tác dụng nối thích hợp .
- Gv chữa chung cả lớp .
- Hs hát tập thể .
- HS chú ý theo dõi và trả lời .
- HS đọc bài.xác định yêu cầu luyện tập .
- 2 HS đọc lại nội dung bài học
( SGK ) .
- Làm bài cá nhân :
- Một số em đọc bài làm .
- 1 HS đọc đề bài và đoạn văn , nêu yêu

cầu bài tập .Sau đó tự làm vào vở.
+ Đoạn văn trên tả về Cây cơm nguội.
+ Hoa không thơm , cành không thẳng, lá
không to , . . .
+ Từ ngữ đợc dùng để nối : nhng, . . .
- HS gạch chân dới từ đợc dùng để nối .
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm đoạn văn .
Nêu yêu cầu bài tập .
- HS làm việc theo cặp. Đại diện 1 số cặp
đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh .
- Cả lớp nhận xét và góp ý .
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
8
Giáo án luyện lớp 5B Năm học: 2010 - 2011
4. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức luyện tập .
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị bài sau Ôn tập .
Luyện toán
LUYện tập
I . / mục tiêu :
- Tip tc cng c cho HS v cỏch tớnh s o thi gian
- Cng c cho HS v cỏch tớnh quóng ng v thi gian.
- Rốn k nng trỡnh by bi.
- Giỳp HS cú ý thc hc tt.
Ii . / chuẩn bị :
a. GV: ND ôn luyện
b. HS : Vở luyện tập toán .
III ./ Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Cỏch tớnh quóng ng v thi gian ?
3 .Hớng dẫn luyện tập :
Gii thiu - Ghi u bi.
- GV cho HS c k bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HS chm.
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1:
Trờn quóng ng di 7,5 km, mt
ngi chy vi vn tc 10 km/gi.
Tớnh thi gian chy ca ngi ú?
Bi tp 2:
Mt ca nụ i vi vn tc 24 km/gi.
Hi sau bao nhiờu phỳt ca nụ i c
quóng ng di 9 km ( Vn tc dũng
nc khụng ỏng k)

Bi tp3:
Mt ngi i xe p i mt quóng
- HS trỡnh by.
- HS c k bi.
- HS lm bi tp.
- HS ln lt lờn cha bi
Li gii :
Thi gian chy ca ngi ú l:
7,5 : 10 = 0,75 (gi)
= 45 phỳt.

ỏp s: 45 phỳt.
Li gii:
i: 1 gi = 60 phỳt.
Quóng ng ca nụ i trong 1 phỳt l:
24 : 60 = 0,4 (km)
Thi gian ca nụ i c quóng ng di 9
km l: 9 : 0,4 = 22,5 (phỳt)
= 22 phỳt 30 giõy.
ỏp s: 22 phỳt 30 giõy.

Li gii:
Vn tc ca ngi i xe p l:
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
9
Gi¸o ¸n luyÖn líp 5B N¨m häc: 2010 - 2011
đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi
với vận tốc như vậy thì người đó đi
quãng đường dài 30,5 km hết bao
nhiêu thời gian?
Bài tập4: (HSKG)
Một vận động viên đi xe đạp trong
30 phút đi được 20 km. Với vận tốc
đó, sau 1 giờ 15 phút người đó đi
được bao nhiêu km?
4. Cñng cè:
- GV nhận xét giờ học .
5. Híng dÉn vÒ nhµ :
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ)
Thời gian để người đó đi quãng đường dài

30,5 km là:
30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ)
= 2 giờ 30 phút.
Đáp số: 2 giờ 30 phút.
Lời giải:
Đổi: 30 phút = 0,5 giờ.
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.
Vận tốc của người đó là:
20 : 0,5 = 40 (km)
Sau 1 giờ 15 phút người đó đi được số km
là:
40
×
1,25 = 50 (km)
Đáp số: 50 km.
- HS chuẩn bị bài sau.
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiÓu häc HiÖp Cêng
10

×