Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dề kiểm tra 12 nâng cao chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.18 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết Môn Vật lý Năm học: 2010-2011 Đề 123
Câu 1. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16,4 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động
60 Hz, vận tốc truyền sóng 120 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 15 điểm B. 17 điểm C. 16 điểm D. 16,4 điểm
Câu2: Một cảnh sát giao thơng đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900 Hz về phía một ơtơ vừa đi qua trước mặt.
Người lái xe thu được có tần số 847 Hz. Tốc độ của ơtơ nhận giá trị nào sau đây? Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là
330 m/s: A. 54 km/h. B. 100 km/h. C. 20 km/h. D. 72 km/h.
Câu 3. Một cảnh sát phát ra hồi còi có tần số 15kHz chuyển động với vận tốc 20m/s đi ra xa một người đang đứng n. Lấy
tốc độ âm trong khơng khí là 340m/s hỏi tần số âm mà người đó nghe được
A. 15,88235 kHz B. 14,11765 kHz C. 14,16667 kHz D. 10,625kHz
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình dao động thành phần:
x
1
= 8cos(10t – π/3) (cm) và x
2
= 8cos(10t + π/6) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8
2
sin(10t + 5π/12) (cm) B. x = 8
3
cos(10t - π/12) (cm) C. x = 8
2
sin(10t - π/12) (cm)D. x = 8
2
cos(10t +
π/12) (cm)
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tốc độ của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là:
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 10 cm/s
Câu 6. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
dao động ngược pha là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 20 m/s B. 2,5 cm/s C. 200 m/s D. 1000 cm/s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
10cos(4 )
6
x t
π
π
= +
(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kỳ dao động là: A.
( )
80 cm / s
B.
( )
40π cm / s
C.
( )
40 cm / s
D.
( )
20 cm / s
Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ âm đó tại A là :
A. 0,1 W/m

2
B. 0,1 nW/m
2
C. 0,1 GW/m
2
D. 0,1 mW/m
2
Câu 9. Dây đàn chiều dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút . Tốc độ truyền sóng trên dây
là : A. 7,68 m/s B. 9,6 m/s C. 1,6 m/s D. 5,48 m/s
Câu 10. Dao động tắt dần là dao động có
A. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian B. Biên độ giảm dần do ma sát
C. Có ma sát cực đại D. Biên độ thay đổi liên tục
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Câu 12. Sóng dọc
A. Khơng truyền được trong chất rắn B. Truyền được qua mọi chất, kể cả chân khơng
C. Truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí D. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 13. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là:
A. 24,8m B. 24,8cm C. 1,56m D. 2,45m
Câu 14. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2

vào lò xo ấy, nó dao
động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. 1,4 s B. 2,8 s C. 2,0 s D. 1,4 s
Câu 15. Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta tăng khối lượng vật lên 2 lần đồng thời giảm độ cứng
lò xo xuống 2 lần ?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
5sin 2x t
π
=
(cm), tọa độ của vật tại thời điểm t = 1s là:
A. 0 B. 5 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 17. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
2
A
x =

A. 0,750s B. 0,375s C. 0,250s D. 1,50s
Caâu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
6sin(4 )
2
x t
π
π

= +
cm, biên độ dao động của vật là :
A. 6 cm B. 6 m C. 4 cm D. 4 m
Caâu 19. Trong hiện tượng giao thoa , những điểm đứng yên không dao động thỏa mãn hệ thức sau :
A.
2 1
1
2
v
d d k
f
 
− = +
 ÷
 
B.
k
ϕ λ
∆ =
C.
(2 1)
2
k
π
ϕ
∆ = +
D.
2 1
d d k
λ

− =
Caâu 20. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Li độ bằng không
C. Gia tốc có độ lớn cực đại D. Pha cực đại
Caâu 21. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Ở thời điểm t = 0, li độ của vật là
2
A
x =

và đang đi theo chiều âm. Tìm ϕ
A.
3
π
rad B.
6
π
rad C.
2
π
rad D.
4
π
rad
Caâu 22. Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2

π
so với vận tốc
B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với vận tốc
C. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc
D. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc
Caâu 23. Mối liên hệ giũa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kì T và tần số f của một sóng là :
A.
1 v
f
T
λ
= =
B.
.
v
v f
T
λ
= =
C.
1 T
v
f
λ
= =
D.
T f

v v
λ
= =
Caâu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là :
A.
4cos
2
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
cmB.
4cos
2
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
cmC.
4cos 2
2
x t
π

π
 
= +
 ÷
 
cm D.
4cos 2
2
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm
Caâu 25. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng của vật bằng một phần tư giá trị của nó thì li độ của vật là :
A.
3
A
±
B.
2
3
A
±
C.
4
A
±

D.
2
A
±
Caâu 26. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút D. 5 bụng, 6 nút
Caâu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2cm B. 5cm C. 3cm D. 21cm
Caâu 28. Tại điểm O trên mặt một chất lỏng, người ta gây ra một dao động có tần số 125 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng đó là 25 m/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ 3 đến vòng tròn sóng thứ năm kể từ tâm O ra là :
A. 1,25 m B. 2 m C. 2,4 m D. 0,4 m
Caâu 29. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với phương trình
5cos 5
2
u t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm. Tần số của sóng là :
A. 2,5 Hz B. 0,4 Hz C. 5,0 Hz D. 1,5 Hz
Caâu 30. Một chất điểm tham gia đòng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
1
sin 2x t=
(cm) và
2
2,4cos 2x t=

(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. 1,84cm B. 2,60cm C. 3,40cm D. 6,76cm
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2

3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
30
Đề kiểm tra 1 tiết Môn Vật lý Năm học: 2010-2011 Đề 1234
Câu 1. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16,4 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động
60 Hz, vận tốc truyền sóng 120 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 15 điểm B. 17 điểm C. 16 điểm D. 16,4 điểm
Câu2: Một cảnh sát giao thơng đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900 Hz về phía một ơtơ vừa đi qua trước mặt.
Người lái xe thu được có tần số 847 Hz. Tốc độ của ơtơ nhận giá trị nào sau đây? Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là
330 m/s: A. 54 km/h. B. 100 km/h. C. 20 km/h. D. 72 km/h.
Câu 3. Một cảnh sát phát ra hồi còi có tần số 15kHz chuyển động với vận tốc 20m/s đi ra xa một người đang đứng n. Lấy
tốc độ âm trong khơng khí là 340m/s hỏi tần số âm mà người đó nghe được
A. 15,88235 kHz B. 14,11765 kHz C. 14,16667 kHz D. 10,625kHz
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình dao động thành phần:
x
1
= 8cos(10t – π/3) (cm) và x
2
= 8cos(10t + π/6) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = 8
2
sin(10t + 5π/12) (cm) B. x = 8
3
cos(10t - π/12) (cm) C. x = 8
2
sin(10t - π/12) (cm)D. x = 8
2
cos(10t +
π/12) (cm)
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tốc độ của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là:
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 10 cm/s
Câu 6. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
dao động ngược pha là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s B. 2,5 cm/s C. 200 m/s D. 1000 cm/s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
10cos(4 )
6
x t
π
π
= +
(cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kỳ dao động là:
A.
( )
80 cm / s
B.
( )

40π cm / s
C.
( )
40 cm / s
D.
( )
20 cm / s
Câu 8. Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với vận tốcB. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với vận tốc
C. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc
D. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc
Câu 9. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Ở thời điểm t = 0, li độ của vật là
2
A
x = −
và đang đi theo chiều âm. Tìm ϕ
A.
3
π
rad B.

2
3
π
rad C.
2
π
rad D.
2
3
π

rad
Câu 10. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ
2
A
x =
đến vị trí x = A
A. 0,2s B. 0,5s C. 0,3s D. 1,50s
Câu 11. Con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l. Nếu chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc ở li độ
góc
α

A.
2 (1 cos )mgl
α

B.
1
(1 cos )
2

mgl
α

C.
(cos 1)mgl
α

D.
(1 cos )mgl
α

Câu 12. Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trục sẽ
A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kì D. Đứng n
Câu 13. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo ấy, nó dao
động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. 1,4 s B. 2,8 s C. 1,4 s D. 2,0 s
Câu 14. Mối liên hệ giũa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kì T và tần số f của một sóng là :

A.
.
v
v f
T
λ
= =
B.
1 T
v
f
λ
= =
C.
T f
v v
λ
= =
D.
1 v
f
T
λ
= =
Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là:
A. 69,3 m B. 24,8m C. 1,56m D. 99,3 cm
Caâu 16. Dây đàn chiều dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 5 nút . Tốc độ truyền sóng trên dây
là :

A. 4,8 m/s B. 1,6 m/s C. 5,48 m/s D. 9,6 m/s
Caâu 17. Dao động được mô tả bằng biểu thức
cos( )x A t
ω ϕ
= +
, trong đó A, ω, ϕ là hằng số, được gọi là dao động gì ?
A. Tuần hoàn B. Tắt dần C. Điều hòa D. Cưỡng bức
Caâu 18. Một chất điểm tham gia đòng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
1
sin 2x t=
(cm) và
2
2,4cos 2x t=
(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. 1,84cm B. 3,40cm C. 2,60cm D. 6,76cm
Caâu 19. Tại điểm O trên mặt một chất lỏng, người ta gây ra một dao động có tần số 125 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng đó là 25 m/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ 3 đến vòng tròn sóng thứ năm kể từ tâm O ra là :
A. 1,25 m B. 2 m C. 0,4 m D. 1,4 m
Caâu 20. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có độ lớn cực đại
C. Pha cực đại D. Li độ bằng không
Caâu 21. Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta tăng khối lượng vật lên 2 lần đồng thời tăng độ cứng
lò xo lên 8 lần ?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Caâu 22. Năng lượng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ với
A. Bình phương biên độ B. Li độ
C. Tần số D. Vận tốc ở vị trí cân bằng
Caâu 23. Dao động tắt dần là dao động có
A. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian B. Biên độ giảm dần do ma sát
C. Có ma sát cực đại D. Biên độ thay đổi liên tục

Caâu 24. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút
Caâu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
5sin 2x t
π
=
(cm), pha của vật tại thời điểm t = 1s là
A. π B. 0 C. 2π D. 1,5π
Caâu 26. Trong hiện tượng giao thoa , những điểm đứng yên không dao động thỏa mãn hệ thức sau :
A.
2 1
1
2
v
d d k
f
 
− = +
 ÷
 
B.
k
ϕ λ
∆ =
C.
(2 1)
2
k
π
ϕ

∆ = +
D.
2 1
d d k
λ
− =
Caâu 27. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ âm đó tại A là :
A. 0,1 nW/m
2
B. 0,1 W/m
2
C. 0,1 GW/m
2
D. 0,1 mW/m
2
Caâu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
âm. Phương trình dao động của vật là :
A.
4cos
2
x t
π
π

 
= +
 ÷
 
cm B.
4cos
2
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm
C.
4cos 2
2
x t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm D.
4cos 2
2
x t
π

π
 
= −
 ÷
 
cm
Caâu 29. Trong hiện tượng giao thoa khoảng cách giữa hai cực đại (hoặc hai cực tiểu liên tiếp)
A. Bằng một phần tư bước sóng B. Bằng 2 lần bước sóng
C. Bằng một phần hai bước sóng D. Bằng bước sóng
Caâu 30. Dao động của đồng hồ quả lắc là
A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tắt dần
C. Dao động không chịu tác dụng của lực cản D. Dao động duy trì
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
.
Ñeà1 1 2 3C 4 5 6B 7 8
A
9B 10B 11
D
12
C
13
B
14
C
15
C
16
A
17
C

18
A
19
A
20
B
21
A
22
B
23
A
24
B
25
D
26
C
27
B
28
D
29
A
30B
Ñeà2 1
C
2B 3
A
4

A
5B 6C 7B 8
A
9B 10B 11
D
12
A
13
D
14
D
15
D
16
A
17
C
18
C
19
C
20
D
21
A
22
A
23
B
24

B
25
D
26
A
27
B
28
A
29
C
30
D
Chương
Bài
Mức độ
Tổng hợp
Biết Hiểu Vận dụng
Chương
I
Chuyển động quay
của vật rắn
2 2 1 5
Phương trình
động lực học của
vật rắn
2 2 1 5
Mômen động
lượng
2 2 1 5

Động năng của
vật rắn
2 2 1 5
Tổng 8 8 4 20

×