Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ma trận và KT HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 5 trang )

Trường : THCS Đập Đá
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II HOÁ 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộn
g
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
ở mức
độ thấp
Vận dụng
ở mức
độ cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Xác đònh CTHH 1c
0,5đ
1c
0,5đ
2c

10%
Tính chất hoá học của
metan
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%


Cấu tạo phân tử của
các hrocacbon
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Tính chất hoá học của
C
2
H
4
=> nhận biết C
2
H
4
;
tính toán hoá học
1c
0,5đ
1c
0,5đ
1c
0,5đ
3c
1,5đ
15%
Cách tính % 1 nguyên tố
trong hợp chất
1c

0,5đ
1c
0,5đ
5%
Tính chất hoá học của
C
2
H
2

1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Tổng hợp các kiến thức
đã học
1c

1c

1c

1c
0,5đ
4c
5,5đ
55%
Tổng số câu
Tổng số điểm

2c

10%
1c

20%
4c

20%
1c

10%
1c
0,5đ
5%
1c
2 đ
20%
3c
1,5đ
15%
13c
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9 ( HỌC KÌ II)
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5đ
Khoanh tròn vào đầu câu đứng trước phương án đúng
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử Hro bằng hai lần số nguyên tử
cacbon và làm mất màu dung dòch Br
2

. Vậy Hrocacbon đólà:
a- Me tan b- Etylen c- Axetylen d- Benzen
Câu 2: Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước , tham gia phản ứng thế ,
không tham gia phản ứng cộng .Vậy hợp chất hữ cơ đó là:
a- Me tan b- Etylen c- Axetylen d- Benzen
Câu 3: Những chất trong phân tử chỉ có liên kết đơn là :
a- Me tan ; Axetylen b- Me tan ; polietylen
b- Ben zen ; polietylen d- Axetylen ; Etylen
Câu 4: Khí C
2
H
4
có lẫn khí CO
2
; SO
2
và hơi H
2
O. Để thu được khí C
2
H
4
tinh khiết ,
cần dẫn hỗn hợp đó qua :
a- Dung dòch Br
2
dư b- Dung dòch Br
2
dư rồi qua H
2

SO
4
đặc
c- Dung dòch NaOH dư d- Dung dòch NaOH dư rồi qua H
2
SO
4
đặc
Câu 5: Cho các chất sau : Chất có phần trăm về khối lượng của cacbon lớn
nhất là :
a- CH
4
b- C
2
H
6
c- C
3
H
8
d- C
4
H
10
Câu 6:Một mol chất hữu cơ nào sau đây tác dụng hết với 2 mol Br
2
trong dung
dòch
a- C
3

H
6
b- C
3
H
8
c- C
3
H
4
d- C
6
H
6
Trường : THCS Đập Đá
Câu 7: Một Hrocacbon A cháy hoàn toàn trong oxi sinh ra 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam
H
2
O
Vậy Hrocacbon A là:
a- C
2
H
2
b- C
2
H
4

c- CH
4
d- C
6
H
6
Câu 8 : Cho 0,075 mol hỗn hợp gồm khí C
2
H
6
và C
2
H
4
từ từ qua bình dung dòch Br
2

thấy có 0,025 mol khí thoát ra khỏi bình . Vậy khối lượng bình Br
2
tăng thêm là:
a- 1,6(gam) b- 2,8(gam) c- 14(gam) d- 1,4(gam)
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ( 0,1 mol CH
4
; 0,1 mol C
2
H
4
; 0,1 mol CO
2
)

cho toàn bộ khí thu được qua dung dòch Ca(OH)
2
lấy dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn
Lượng muối thu được là:
a- 40 gam b- 30 gam c- 50 gam d- 20 gam
Câu 10: Đun nóng 10lit C
2
H
4
với 6lít H
2
trong ống có xúc tác Ni sau phản ứng thu
được 12lít hỗn hợp 3 khí . Các chất khí đo ( ở đktc) Hiệu suất phản ứng hiđro hóa
etylen
a- 50% b- 55,67% c- 60% d- 66,67%
PHẦN TỰ LUẬN : 5đ
Câu 11: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 chất khí sau : Axetylen ; Etylen ;
cacbon đioxit ?
Câu 12:Có các chất sau: CH
3
– CH
2
– CH
3
; CH
3
– CH = CH
2
; CH


C – CH
3
; C
6
H
6

a- Chất nào tác dụng với Clo khí chiếu sáng?
b- Chất nào làm mất màu dung dòch Brom?
c- Chất nào có phản ứng trùng hợp ?
d- Chất nào tác dụng với Brom có bột Fe xúc tác?
Viết phượng trình minh hoạ
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm C
2
H
6
và C
2
H
2
qua bình đựng dung dòch Br
2
dư sau phản ứng
kết thúc thấy khối lượng bình brom tăng thêm 10,4 gam Cũng hỗn hợp đó đem đốt
cháy hoàn toàn cần dùng 3,808 lít O
2
ở đktc . Hãy tính thành phần % theo thể tích
các chất khí có trong hỗn hợp ban đầu?
Biết : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 ; Ca = 40

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HOÁ 9
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5đ
CÂU
1
CÂU 2 CÂU
3
CÂU
4
CÂU
5
CÂU
6
CÂU
7
CÂU
8
CÂU
9
CÂU
10
b a b d d c b d a d
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
PHẦN TỰ LUẬN : 5đ
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1

Dùng dd AgNO
3
/ NH
3

nhận ra C
2
H
2
vì thấy có kết tủa vàng
C
2
H
2
+ Ag
2
O
→
3
NH
C
2
Ag
2
+ H
2
O
Dùng dung dòch Br
2
nhận ra C
2
H
4
vì thấy mất màu dd Br
2

C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
Chất còn lại là CO
2

0,5đ
0,5đ
2

a- Tác dụng với Clo khi chiếu sáng : CH
3
– CH
2
– CH
3
PTHH: C
3
H

8
+ Cl
2

→
AS
C
3
H
7
Cl + HCl
b-Chất làm mất màu dd Br
2
là : CH
3
– CH = CH
2
; CH

C –
CH
3
PTHH: C
3
H
6
+ Br
2

→

C
3
H
6
Br
2
C
3
H
4
+ 2 Br
2

→
C
3
H
4
Br
4
c-Chất tham gia phản ứng trùng hợp là : CH
3
– CH = CH
2
PTHH: n CH = CH
2

 →
xtt ;
0

( - CH – CH
2
- )
| |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trường : THCS Đập Đá
CH
3
CH
3
d- Tác dụng với Br
2
có Fe xúc tác là: C
6
H
6
PTHH : C
6
H
6
+ Br
2

 →
0
; tFe
C

6
H
5
Br + HBr
3

PTHH : C
2
H
2
+ Br
2

→
C
2
H
2
Br
4
(1)
2C
2
H
6
+ 7O
2

→
0

t
4CO
2
+ 6H
2
O (2)
2C
2
H
2
+ 5O
2

→
0
t
4CO
2
+ 2 H
2
O (3)
Khối lượng bình Br tăng = khối lượng C
2
H
2
phản ứng = 1,04 gam
=>
)(04,0
26
04,1

22
moln
HC
==
;
)(17,0
4,22
808,3
2
moln
O
==
Theo (3) Số mol O
2
= 5/2 số mol C
2
H
2
= 5/2. 0,04 = 0,1(mol)
Số mol O
2
ở (2) = 0,17 – 0,1 = 0,07 (mol)
Theo (2) Số mol C
2
H
6
= 2/7 số mol O
2
= 2/7 . 0,07 = 0,02(mol)
 Số mol hỗn hợp = 0,04 + 0,02 = 0,06(mol)

 % C
2
H
6
= 0,02 : 0,06 . 100 = 33, 33%
 % C
2
H
2
= 100% - 33,33% = 66,67%
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HOÁ 8
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộn
g
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
ở mức

độ thấp
Vận dụng
ở mức
độ cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân loại oxit ;Axit ;
Bazơ ;muối
2c

2c

10%
Tính chất hoá học của
nước
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Tỉ khối các chất khí ( so
sánh sự nặng nhẹ giữa
các chất khí )
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Phân loại các loại phản
ứng hoá học và cân

bằng PTHH
1c
0,5đ
1c
1,5đ
2c

20%
Tính chất hoá học của
nước và nhận biết các
loại chất
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Xác đònh công thức hoá
học
1c
0,5đ
1c
0,5đ
5%
Tính khối lượng của 1
chất khi biết lượng chất
kia theo PTHH
1c
0,5đ
1c


2c
2,5đ
25%
Tính nồng độ phần trăm
và nồng độ mol / lit của
dd
2c

2c

10%
Nêu tính chất hoá học
của khí hro
1c
1,5đ
1c
1,5đ
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3c
1,5đ
15%
1c
1,5đ
15%
3c
1,5đ
15%
1c

1,5đ
15%
2c

10%
1c
2 đ
20%
2c

10%
13c
10đ
100%
Trường : THCS Đập Đá
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HOÁ 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5đ)
Khoanh tròn vào đầu câu đứng trước phương án đúng :
Câu1/ Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
a. dd HCl b. dd NaOH c. dd Na
2
SO
4
d. Cả A ; B ; C
Câu2/ Dãy kim loại tác dụng với H
2
O là :
a. Na ; K ; Cu ; Mg b. Na ; K ; Ca ; Fe
c. Fe ; Cu ; Ca ; Ba d. Na ; K ; Ca ; Ba
Câu3/ Dãy chất tồn là muối :

a. NaCl ; HCl ; CaSO
3
b. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
O
c. NaCl ; NaHCO
3
; CaSO
3
d. Cả A ; B ; C
Câu 4/ Cho các chất khí sau : H
2
; Cl
2
; CO
2
; CH
4
Các chất khí được thu vào bình bằng
cách đặt đứng bình là:
a. Cl
2
; CO
2
b. H
2
; CH
4

c. H
2
; Cl
2
d. H
2
; CO
2

Câu5/ Cho các phản ứng sau:
A- 2CO + O
2

→
0
t
2CO
2
B- Fe
2
O
3
+ 2Al
→
0
t
2Fe + Al
2
O
3

C- BaCO
3

→
0
t
BaO + CO
2
D- 3Fe + 2O
2

→
0
t
Fe
3
O
4
E- CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O G- CO
2
+ NaOH
→
Na
2

CO
3
+ H
2
O
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố – khử là :
a. A; B; C b. C ; D ; E c. A ; B ; D d. D ; E ; G
Câu6/ Có 3 oxit sau MgO ; SO
3
; Na
2
O . Thuốc thử dùng để nhận biết 3 oxit đó là:
a. Dùng nước và giấy q tím b. Dùng Nước và Axit HCl
c. Chỉ dùng nước d. Chỉ dùng Axit HCl
Câu7/Một oxit của nitơ có phân tử khối là 108 đvc . Cơng thức hố học của oxit đó là:
a. NO b. NO
2
c. N
2
O
3
d. N
2
O
5
Câu8/ Cho 13 gam Zn tác dụng với 0,3mol HCl . Khối lượng muối ZnCl
2
được tạo thành
là :
a. 20,4(g) b. 10,2(g) c. 30,6(g) d. 40(g)

Câu 9/ Cho 40(ml) dung dịch H
2
SO
4
8M được pha lỗng đến 160(ml) .Nồng độ mol của
dung dịch H
2
SO
4
sau khi pha lỗng là:
a. 0,5M b. 1M c. 1,6M d. 2M
Câu10/ Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460gamdung dịch NaOH x% để tạo
thành dung dịch 6% .Vậy x có giá trị là :
a. 4,7% b. 4,65% c. 4,71% d. 6%
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu11/ ( 1,5đ) tính chất hóa học của Khí oxi ? Viết PTHH minh họa ?
Câu 12: ( 1,5đ) Hãy lập PTHH các phản ứng sau :
a- Magie + Axit Clohric > MagieClorua + Khí Hro
b- Nhôm + Axítsunphuric loãng > nhôm sunphat + Khí hro
c- Nhôm + Sắt III oxit
→
0
t
Nhôm oxít + Sắt
Câu13/( 2đ) Cho 500ml dung dịch HCl 0,2M phản ứng hồn tồn với Al lấy dư thu được
AlCl
3
và khí H
2


a. Tính thể tích khí Hyđro thu được ở đktc?
b. Dẫn tồn bộ khí thu được qua Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao thu được bao nhiêu gam sắt .Biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%
Biết : H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O = 16 ; Al = 27 ; Na = 23 ; S = 32 ; Zn = 65
Trửụứng : THCS ẹaọp ẹaự
P N V BIU IM HOA 8
PHN TRC NGHIM : ( 5ủ) Mi cõu ỳng 0,5
Cõu1 Cõu2 Cõu3 Cõu4 Cõu5 Cõu6 Cõu7 Cõu8 Cõu9 Cõu10
b d c b c a d a d a
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHN T LUN : 5
Cõu ỏp ỏn im
11
1,5
Tớnh cht hoỏ hc ca khớ oxi :
+ Tỏc dng vi 1 s phi kim nhit cao to ra oxit
tng ng
PTHH : 4P + 5O
2


0
t
2P
2
O

5
+ Tỏc dng vi nhiu kim loi to ra oxit tng ng
PTHH: 2Cu + O
2


2CuO
+ Tỏc dng vi 1 s hp cht
PTHH: CH
4
+ 2O
2


0
t
CO
2
+ 2H
2
O
0,5
0,5
0,5
12
1,5ủ
a- Mg + 2HCl

MgCl
2

+ H
2

b- 2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

c- 2Al + Fe
2
O
3

0
t
Al
2
O
3
+ 2Fe

0,5ủ
0,5ủ
0,5ủ
13
3
a- PTHH: 6HCl + 2Al

2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
)(1,05,0.2,0. molVCn
MHCl
===
Theo (1)
)(05,01,0.
2
1
2
1
2
molnn
HClH
===
Vy :
)(12,14,22.05,0
2
lớtV
H

==
b- 3H
2
+ Fe
2
O
3

0
t
2Fe + 3 H
2
O (2)
Theo (2)
)(033,005,0.
3
2
3
2
2
molnn
HFe
===
m
Fe
= 0,033 . 56 = 1,848(g)
Vỡ hiu sut phn ng t 80% nờn khi lng Fe
thc t thu c l :
m
Fe

= 1,848 . 80% = 1,4784(g)
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,3
Chỳ ý : Nu gii cỏch khỏc ỳng cho im ti a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×