án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Ph n I : t v n đ .ầ Đặ ấ ề
Hi n nay t n c ta ang trong quá trình công nghi p hóa v hi n i ệ đấ ướ đ ệ à ệ đạ
hóa t n c, trong ó các ng nh công nghi p n ng v công nghi p nh đấ ướ đ à ệ ặ à ệ ẹ
c u tiên phát tri n h ng u. Tuy nhiên các lo i máy móc ph c v cho đượ ư ể à đầ ạ ụ ụ
các ng nh n y ph n l n c nh p t n c ngo i, ch m t s ít trong s ó à à ầ ớ đượ ậ ừ ướ à ỉ ộ ố ốđ
c ch t o trong n c. Nguyên nhân m t ph n l do các s n ph m c a đượ ế ạ ở ướ ộ ầ à ả ẩ ủ
ng nh gia công chi ti t máy nh các tr c máy, vòng bi, ®ì chà ế ư ụ ổ … a áp ng đ ứ
c các thông s m các s n ph m n y c n có nh v c ng c a b m t đượ ố à ả ẩ à ầ ư ềđộ ứ ủ Ị ặ
l m gi m m i mòn trong quá trình s d ng ng th i d o c a lõi để à ả độ à ử ụ đồ ờ độ ẻ ủ
c ng ph i m b o có th ch u c mô men u n, xo n cho phép. áp ũ ả đả ả để ể ị đượ ố ắ Đểđ
ng c các thông s n y thì các s n ph m sau khi qua quá trình gia công ứ đượ ố à ả ẩ
c khí t kích thích chính xác thì c n ph i thêm m t giai o n cu i lơ đểđạ ầ ả ộ đ ạ ố à
nung tôi t c ng c n thi t. đểđạ độ ứ ầ ế
Trong giai o n nung tôi các chi ti t h p kim thì vi c kh ng ch nhi t đ ạ ế ợ ệ ố ế ệ độ
m t cách chính xác s óng vai trò quan tr ng quy t nh ch t l ng c a ộ ẽđ ọ ế đị ấ ượ ủ
các s n ph m u ra.ả ẩ đầ
Xu t phát t yÒu c u c a th c t cùng v i nh ng ki n th c m em ã ấ ừ ầ ủ ự ế ớ ữ ế ứ à đ
c h c trong tr ng nên em ã xin l m án t t nghi p v t i: “Thi t đượ ọ ườ đ à đồ ố ệ ềđề à ế
k thi t b nung tôi chi ti t h p kim trong ch t o máy l m vi c theo ph ngế ế ị ế ợ ế ạ à ệ ươ
pháp i n tr ” v i nhi t l m vi c kho ng 1000đ ệ ở ớ ệ độ à ệ ả
0
C v công su t 25kW.à ấ
Yêu c u quan trong nh t c a lò i n n y l ph i duy trì chính xác nhi t ầ ấ ủ đ ệ à à ả ệ
ã c t trong không gian l m vi c c a lò v i m t kho ng th i gian độđ đượ đặ à ệ ủ ớ ộ ả ờ
cho tr c. ây chính l nhi m v m m ch i u khi n nhi t cho lò c n ướ Đ à ệ ụ à ạ đề ể ệ độ ầ
ph i áp ng c. Ngo i ra b ph n v lò ph i th a mãn các thông s c a ả đ ứ đượ à ộ ậ ỏ ả ỏ ố ủ
quá trình t ng nhi t c ng nh quá trình gi m nhi t trong yêu c u v công ă ệ ũ ư ả ệ ầ ề
ngh c a s n ph m.ệ ủ ả ẩ
Ph n II: C s lý thuy t.ầ ơ ở ế
I. Gi i thi u khái quát v lò đi n.ớ ệ ề ệ
1. Khái ni m chung v k thu t i n nhi t.ệ ề ĩ ậ đệ ệ
Lò nung tôi l 1 thi t b s d ng ngu n n ng l ng nhi t l m nóng v t à ế ị ử ụ ồ ă ượ ệ để à ậ
nung hay thi t b c n nung tôi. t o ra ngu n n ng l ng nhi t có nhi u ế ị ầ Để ạ ồ ă ượ ệ ề
ph ng pháp do quá trình bi n i:ươ ế đổ
N ng l ng hóa h c c a nhiên li u.ă ượ ọ ủ ệ
1
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
N ng l ng hóa h c c a kim lo i l ng.ă ượ ọ ủ ạ ỏ
i n n ng.Đ ệ ă
Trong các ph ng pháp trên thì vi c s d ng quá trình bi n i i n ươ ệ ử ụ ế đổ đệ
n ng th nh nhi t n ng l ph bi n h n c do có nhi u u i m:ă à ệ ă à ổ ế ơ ả ề ư để
Vi c l y ngu n i n n ng ch thông qua truy n t i b ng ng dây có s n,ệ ấ ồ đệ ă ỉ ề ả ằ đườ ẵ
không t n kém trong quá trình v n chuy n khai thác nh các lò nhiên li u.ố ậ ể ư ệ
n gi n, d ch t o, nh g n.Đơ ả ễ ế ạ ỏ ọ
Có kh n ng t o ra ngu n nhi t n ng l n, hi u su t cao.ả ă ạ ồ ệ ă ớ ệ ấ
D i u ch nh, c ng(t ng) trong vi c kh ng ch nhi t . Có kh ễđề ỉ ơđộ ựđộ ệ ố ế ệ độ ả
n ng l m vi c m t cách liên t c.ă à ệ ộ ụ
Không « nhi m môi tr ng.ễ ườ
V i các u i m trên v v i yêu c u thi t k c n kh ng ch nhi t thì ớ ư để à ớ ầ ế ế ầ ố ế ệ độ
vi c ta ch n lò i n trong t i n y l ho n to n h p lý.ệ ọ đệ đề à à à à à ợ
Lò i n l m t thi t b i n bi n i n n ng th nh nhi t n ng dùng trong đ ệ à ộ ế ị đệ ế đệ ă à ệ ă
các quá trình công ngh khác nhau nh nung ho c nÊu luy n các v t li u, ệ ư ặ ệ ậ ệ
các kim lo i v các h p kim khác nhau v.v ạ à ợ
c tr ng c a lò i n l thi t b có môi tr ng có nhi t cao, quá trình Đặ ư ủ đệ à ế ị ườ ệ độ
nhi t trong lò c kh ng ch b i nhi t cho phép. Trong lò i n quá ệ đượ ố ế ở ệ độ đệ
trình trao i nhi t l quan tr ng nh t. Do v y c u trúc h p lý, ch i n đổ ệ à ọ ấ ậ ấ ợ ếđộđệ
nhi t v nhi t phù h p v i yêu c u công ngh l nh ng nhân t chính ệ à ệ độ ợ ớ ầ ệ à ữ ố
nh h ng tr c ti p v quy t nh t i:ả ưở ự ế à ế đị ớ
Ch t l ng h p lý ấ ượ ợ
N ng su t lò v n ng su t c a các thi t b v n h nh trong lò.ă ấ à ă ấ ủ ế ị ậ à
Gi m chi phí nguyên v t li u, n ng l ng , b o d ng ả ậ ệ ă ượ ả ưỡ
Không l m « nhi m môi tr ng.à ễ ườ
2. ứng d ng c a lò i nụ ủ đệ
Lò i n c s d ng r ng rãi trong các l nh v c k thu t :đ ệ đượ ử ụ ộ ĩ ự ỹ ậ
Trong luy n kim v ch t o máy, lò i n dùng :ệ à ế ạ đệ để
S n xu t thép ch t l ng caoả ấ ấ ượ
S n xu t các h p kim phe-rôả ấ ợ
Nhi t luy n v hoá nhi t luy nệ ệ à ệ ệ
Nung các v t ph m tr c khi cán, rèn d p, kéo s iậ ẩ ướ ậ ợ
S n xu t úc v kim lo i b tả ấ đ à ạ ộ
Trong công nghi p hóa h c, lò i n dùng :ệ ọ đệ để
S n xu t CaSả ấ
2
, SiC, B
4
C
S n xu t phèt pho v ngả ấ à
2
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
S n xu t các kim lo i ki m thả ấ ạ ề ổ
Nung các bình ph n ng v ng d nả ứ àố ẫ
Nung b t ép ộ
Trong các l nh v c công nghi p khác :ĩ ự ệ
Trong công nghi p nh v th c ph m, lò i n c dùng s t, m v t ệ ẹ à ự ẩ đệ đượ để ấ ạ ậ
ph m v chu n b th c ph mẩ à ẩ ị ự ẩ
Trong các l nh v c khác, lò i n c dùng s n xu t các v t ph m th ĩ ự đệ đượ để ả ấ ậ ẩ ủ
tinh, g m s , các lo i v t li u ch u l a v.v ố ứ ạ ậ ệ ị ử
Lò i n không nh ng có m t trong các ng nh công nghi p m ng y c ng đ ệ ữ ặ à ệ à à à
c dùng ph bi n trong i s ng sinh ho t h ng ng y c a con ng i m t đượ ổ ế đờ ố ạ à à ủ ườ ộ
cách phong phú v a d ng : B p i n, n i n u c m i n, bình un n c àđ ạ ế đệ ồ ấ ơ đệ đ ướ
i n, thi t b nung r n, s y i n v.v đệ ế ị ắ ấ đệ
3. u i m c a lò i n so v i các lò s d ng nhiên li u.Ư để ủ đệ ớ ử ụ ệ
Có kh n ng t o c nhi t cao do nhi t n ng c t p trung trong m t ả ă ạ đượ ệ độ ệ ă đượ ậ ộ
th tính nh .ể ỏ
Do nhi t n ng t p trung nên m b o t c nung l n v n ng su t caoệ ă ậ đả ả ố độ ớ à ă ấ
m b o nung u v chính xác do d i u ch nh ch i n v nhi t Đả ả đề à ễđề ỉ ếđộđệ à ệ độ
Lò m b o c kín, có kh n ng nung trong chân không ho c trong đả ả đượ độ ả ă ặ
môi tr ng có khí b o v , do ó cháy hao kim lo i nh .ườ ả ệ đ độ ạ ỏ
Có kh n ng c khí hoá v t ng hoá quá trình ch t d nguyên li u v ả ă ơ à ựđộ ấ ỡ ệ à
v n chuyÔn v t ph mậ ậ ẩ
m b o i u khi n lao ng h p v sinh, i u ki n thao tác t t, thi t b g nĐả ả đề ệ độ ợ ệ đề ệ ố ế ị ọ
nhẹ
4. Nh c i m c a lò i n.ượ để ủ đệ
N ng l ng i n t.ă ượ đệ đắ
Giá th nh c a các thi t b i n nhi t c a lò v liên quan n lò th ng t.à ủ ế ị đệ ệ ủ à đế ườ đắ
YÒu c u có trình cao khi s d ng.ầ độ ử ụ
II. Các ph ng pháp bi n đ i đi n n ng th nh nhi t ươ ế ổ ệ ă à ệ
n ng.ă
Nguyên lý c b n c a lò i n l bi n i ngu n i n n ng th nh nhi t ơ ả ủ đ ệ à ế đổ ồ đệ ă à ệ
n ng. Trên th c t có r t nhi u ph ng pháp th c hi n qóa trình n y nh ă ự ế ấ ề ươ để ự ệ à ư
ph ng pháp:ươ
1. Ph ng pháp i n tr : ươ đệ ở
D a v o hi u ng Junlenx¬: Cho dòng i n ch y qua m t dây d n i n trự à ệ ứ đệ ạ ộ ẫ đệ ở
R trong th i gian ờ
τ
thì cung c p m t nhi t l ng:ấ ộ ệ ượ
3
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
τ=
.R.IQ
2
Q: nhi t l ng t a ra(J).ệ ượ ỏ
I: Dòng i n ch y qua dây d n (A).đệ ạ ẫ
R: i n tr c a dây d n(Đệ ở ủ ẫ
Ω
).
Hình 1-1: Nguyên lý l m vi c c a lò i n trà ệ ủ đ ệ ở
(a)- t nóng tr c ti p (b)- t nóng gián ti pĐố ự ế Đố ế
1-V t li u c nung nóng tr c ti p 4- u c p i nậ ệ đượ ự ế Đầ ấ đệ
2-c u dao i n 5-Dây d n i n trầ đệ ẫ đệ ở
3-Bi n th 6-V t li u c nung nóngế ế ậ ệ đượ
2. Ph ng pháp c m ng: ươ ả ứ
D a trên c s nh lu t c a Faraday: khi dòng i n xoay chi u ch y qua ự ơ ởđị ậ ủ đệ ề ạ
cu n c m thì i n n ng c bi n i th nh n ng l ng c a t tr ng bi n ộ ả đệ ă đượ ế đổ à ă ượ ủ ừ ườ ế
thiên. T tr ng bi n thiên n y tác ng lên v t d n (v t nung) l m xu t ừ ườ ế à độ ậ ẫ ậ à ấ
hi n dòng i n c m ng trong v t d n-dòng i n xoáy(Fuc«).ệ đệ ả ứ ậ ẫ đệ
Nh ng ph n c a v t d n có dòng iên xoáy s t a nhi t.ữ ầ ủ ậ ẫ đ ẽ ỏ ệ
Nh ng ph n c a v t d n không có dòng iên xoáy ch y qua s nh n ữ ầ ủ ậ ẫ đ ạ ẽ ậ
nhi t b ng d n nhi t ho c i l u t ph n kim lo i nóng có dòng i n xoáy ệ ằ ẫ ệ ặ đố ư ừ ầ ạ đệ
ch y qua.ạ
3
2
6
5
2
~220/38
0
~220/38
0
(a) (b)
4
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
2
1
3
4
1-Vòng c m ngả ứ
2-M ch d n tạ ẫ ừ
3-Kênh ch a kim lo iứ ạ
4-T ng lò b ng v t li uườ ằ ậ ệ
Hình 1-2: Nguyên lý l m vi c c a lò c m ng có kênh.à ệ ủ ả ứ
3. Ph ng pháp h quang: ươ ồ
D a trên cë s s phóng i n qua ch t khí ho c h i. Bình th ng khí ự ở ự đệ ấ ặ ơ ườ
không d n i n, nh ng n u ion hóa ch t khí v d i tác d ng c a i n ẫ đệ ư ế ấ à ướ ụ ủ đệ
tr ng thì khí s d n i n. Khi hai i n c c ti p c n nhau thì gi a chóng ườ ẽ ẫ đệ đệ ự ế ậ ữ
xu t hi n ng n l a h quang. Ng i ta dùng nhi t n ng c a ng n l a h ấ ệ ọ ử ồ ườ ệ ă ủ ọ ử ồ
quang gia nhi t cho v t nung ho c v t n u ch y.để ệ ậ ặ ậ ấ ả
5
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
(A)-Lò h quang tr c ti p (B)-H quang gián ti pồ ự ế ồ ế
1- i n c cĐệ ự
2-Ng n l a h quangọ ử ồ
3-V t li u gia công nhi t(kim lo i)ậ ệ ệ ạ
4-T ng lòườ
Hình 1-3: Nguyên lý l m vi c c a lò h quang i nà ệ ủ ồ đệ
4. Ph ng pháp i n môi: ươ đ ệ
Bu ng nung nóng l t i n. V t nung nóng c t gi a hai má tô. Tô ồ à ụđ ệ ậ đượ đặ ữ
n i v i ngu n áp siêu cao t n. D i tác d ng c a i n tr ng t n s siêu cao ố ớ ồ ầ ướ ụ ủ đ ệ ườ ầ ố
d n t o ra dòng i n d ch ch y trong v t nung l m nóng v t nung. Ph ng ẫ ạ đệ ị ạ ậ à ậ ươ
pháp n y th ng ng d ng lò vi sóng, lò s y i n môi.à ườ ứ ụ ở ấ đệ
1
2
tÇn sè cao
~
1-Ch t i n môi(V t gia công nhi t)ấ đ ệ ậ ệ
2- i n c c.Đệ ự
Hình 1-4: Nguyên lý nung i n môiđệ
5. Ph ng pháp lazer: ươ
D a v o hi n t ng b c x c ng b c. Khi i n t t m t m c n ng ự à ệ ượ ứ ạ ưỡ ứ đ ệ ử ừ ộ ứ ă
l ng cao nh y xu ng m c n ng l ng th p:ượ ả ố ứ ă ượ ấ
12
EE
→
s phát ra m t n ng l ng tû l v i t n s ẽ ộ ă ượ ệ ớ ầ ố
ν
v h s Bl¨ng:à ệ ố
2
3
4 4
1
2
3
(a) (b)
6
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
ν=−
.hEE
12
6. Ph ng pháp plasma: ươ
Nguyên t c phát nhi t plasma l s t a nhi t trong lu ng khí c ion ắ ệ à ự ỏ ệ ồ đượ
hóa d i tác d ng c a h quang i n. Do khí b ion hóa v b nén trong th ướ ụ ủ ồ đệ ị à ị ể
tích không l n, nên m t nhi t r t l n v nhi t t r t cao 10000ớ ậ độ ệ ấ ớ à ệ độđạ ấ
÷
20000
C
°
.
~
8
1
2
3
4
5
6
7
Hình 1-5:Lò i n Plasma.đ ệ
1-BÓ kim lo iạ
2-Cu n c m nung nóng v khu y tr n kim lo iộ ả để à ấ ộ ạ
3-N i lò b ng v t li u ch u nóngồ ằ ậ ệ ị
4-Ng n l a h quangọ ử ồ
5-Ông bao quanh i n c cđ ệ ự
6- i n c c graphÝtĐệ ự
7- ng th i khí AgonĐườ ổ
8- i n c c áp v o n i lò.Đệ ự à ồ
III. Phân lo i lò đi n.ạ ệ
Lò i n l lò s d ng i n n ng, i n n ng c chuy n hóa th nh nhi t đệ à ử ụ đệ ă đệ ă đượ ể à ệ
n ng. C n c v o quá trình công ngh , ph ng pháp nung v k t c u lò, ă ă ứ à ệ ươ à ế ấ
ng i ta phân lo i lò i n th nh các lo i sau:ườ ạ đ ệ à ạ
1. Theo quy trình công ngh :ệ
Lò i n trong luy n kim en.đ ệ ệ đ
7
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Lò i n trong luy n kim m u.đ ệ ệ à
Lò i n trong công nghi p hóa h c.đ ệ ệ ọ
Lò i n trong ch t o máy v gia công kim lo i k c kim lo i b t.đệ ế ạ à ạ ể ả ạ ộ
Lò i n trong các l nh v c công nghi p s n xu©t khác (công nghi p nh v đ ệ ĩ ự ệ ả ệ ẹ à
th c ph m, công nghi p s n xu t v t ph m th y tinh, g m s , công ự ẩ ệ ả ấ ậ ẩ ủ ố ứ
nghi p s n xu t v t li u, v t li u ch u l a, graphit v v t ph m các bon )ệ ả ấ ậ ệ ậ ệ ị ử à ậ ẩ …
2. Theo ph ng pháp nung:ươ
Nung tr c ti pự ế
Nung gián ti pế
Nung quang h c nung theo t n s (t n s công nghi p, t n s trung, t n s ọ ầ ố ầ ố ệ ầ ố ầ ố
cao).
Nung i n môi.đệ
Nung b ng tia i n tằ đệ ư
Nung plasma
Nung h n h p.ỗ ợ
3. Theo c u t o: ấ ạ
Có r t nhi u lo i, r t phong phú v a d ng nhấ ề ạ ấ àđ ạ : lò bu ng, lò gi ng, lò ồ ế
ch p, lò nuôi, lò b ng chuy n, lò c n y, lò tr ng, lò vòng, lò áy b c, lò ụ ă ề ầ đẩ ố đ ướ
áy nung, lò con l n, lò kín, lò hëđ ă …
Tùy theo c i m v c u t o m lò i n mang nh ng tên riêng bi tđặ để ề ấ ạ à đệ ữ ệ
nh: lò tôi b m t, lò i n xØề ặ đệ …
IV. Các thông s ch y u c a lò đi n.ố ủ ế ủ ệ
Lò i n c ng nhđ ệ ũ m i thi t b khác, chóng c so sánh v c ánh giá ọ ế ị đượ àđượ đ
ch t l ng l m vi c thông qua các thông s k thu t v kinh t c tr ng ấ ượ à ệ ố ỹ ậ à ếđặ ư
nh t.ấ
Ch nhi t c a lò.ếđộ ệ độ ủ
Ch nhi t c a lòếđộ ệ ủ
Công su t nhi t c a lòấ ệ ủ
N ng su t lòă ấ
Các hi u su t s d ng nhi t v hi u su t s d ng nhiên li u c a lò.ệ ấ ử ụ ệ à ệ ấ ử ụ ệ ủ
Su t tiêu hao nhiên li u chu n c a lò.ấ ệ ẩ ủ
1. Ch nhi t c a lò:ếđộ ệ độ ủ
Nhi t c a lò: ệ độ ủ
8
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Nhi t c a lò l nhi t c tr ng, mang tính quy c. Nhi t c a lòệ độ ủ à ệ độ đặ ư ướ ệ độ ủ
không ph i l nhi t c a ngu n nhi t(dây t), c ng không ph i l nhi t ả à ệ độ ủ ồ ệ đố ũ ả à ệ
m t trong c a t ng lò, nóc lò. Nhi t c a lò l nhi t trung bình độ ặ ủ ườ ệ độ ủ à ệ độ
trong không gian l m vi c c a lò, th ng thì nh h n nhi t c a ngu n à ệ ủ ườ ỏ ơ ệ độ ủ ồ
nhi t v l n h n nhi t c a t ng lò v nóc lò.ệ à ớ ơ ệ độ ủ ườ à
Ch nhi t c a lò:ếđộ ệ độ ủ
Nhi t c a lò có th thay i theo không gian l m vi c c a lò, có th ệ độ ủ ể đổ à ệ ủ ể
thay i theo th i gian.đổ ờ
S thay i nhi t lò theo th i gian c g i l ch nhi t c a lò.ự đổ ệ độ ờ đượ ọ à ếđộ ệ độ ủ
Trong ó:đ
t
lß
=f(
τ
)
V i: ớ
τ
- th i gianờ
Vi c l a ch n ch nhi t c a lò thích h p ph i xu t phát t òi h i ệ ự ọ ếđộ ệ độ ủ ợ ả ấ ừđ ỏ
c a công ngh gia công v t li u.ủ ệ ậ ệ
Khi nhi t c a lò không thay i theo th i gian ta g i l ch nhi t nệ độ ủ đổ ờ ọ à ếđộ ệ ổ
nh.đị
0
t
lß
=
τ∂
∂
hay t
lß
const
=
Nhi t c a lò thay i theo th i gian ta g i l ch nhi t không n ệ độ ủ đổ ờ ọ à ếđộ ệ ổ
nh.đị
0
t
lß
≠
τ∂
∂
hay t
lß
const
≠
Các lò l m vi c gián o n, l m vi c theo chu k có ch nhi t khôngà ệ đ ạ à ệ ỳ ếđộ ệ độ
n nh.ổ đị
Ví d : Lò bu ng nhi t luy n kim lo i.ụ ồ ệ ệ ạ
Nhi t lò có th ng nh t trong to n b không gian l m vi c c a lò ệ độ ểđồ ấ à ộ à ệ ủ
c ng có th khác nhau gi a các vùng lò.ũ ể ữ
Ví d : Lò nung liên t c có ch nhi t n nh nh ng nhi t lò l i thayụ ụ ếđộ ệ ổ đị ư ệ độ ạ
i theo chi u d i c a lò.đổ ề à ủ
Lò bu ng nhi t luy n có ch nhi t không n nh nh ng nhi t l i ồ ệ ệ ếđộ ệ ổ đị ư ệ độ ạ
ng nh t trong to n b không gian lò.đồ ấ à ộ
2. Ch nhi t c a lò:ếđộ ệ ủ
L ng nhi t cung c p cho lò m i th i i m c g i l ph t i nhi t ượ ệ ấ ở ỗ ờ để đượ ọ à ụ ả ệ ở
th i i m ó. Ch nhi t c a lò l s thay i ph t i nhi t theo th i gian.ờ để đ ếđộ ệ ủ à ự đổ ủ ả ệ ờ
9
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Q=f(
τ
)
Q - ph t i nhi t.ụ ả ệ
τ
- th i gian.ờ
Ch nhi t n nh l ch nhi t không thay i theo th i gian(ph t iếđộ ệ ổ đị à ếđộ ệ đổ ờ ụ ả
nhi t không thay i).ệ đổ
0
Q
lß
=
τ∂
∂
hay Q
lß
const
=
Ch nhi t không n nh l ch nhi t thay i theo th i gian(ph ếđộ ệ ổ đị à ếđộ ệ đổ ờ ụ
t i nhi t thay i).ả ệ đổ
0
Q
lß
≠
τ∂
∂
hay Q
lß
const
≠
Ch nhi t v ch nhi t th ng có quan h m t thi t v i nhau.ếđộ ệ à ếđộ ệ độ ườ ệ ậ ế ớ
Ng i ta th ng d a v o yêu c u công ngh ch n ch nhi t c a ườ ườ ự à ầ ệđể ọ ếđộ ệ độ ủ
lò. Sau khi xác l p c ch nhi t c a lò, ta ti n h nh tính toán vi c ậ đượ ếđộ ệ độ ủ ế à ệ
c p nhi t cho lò m b o úng ch nhi t ã ch n.ấ ệ đểđả ả đ ếđộ ệ độđ ọ
3. Công su t nhi t c a lò:ấ ệ ủ
Công su t nhi t c a lò l ph t i nhi t l n nh t m lò có th ti p nh n ấ ệ ủ à ụ ả ệ ớ ấ à ể ế ậ
c trong m t n v th i gian. Công su t nhi t c a lò th ng c ký hi u đượ ộ đơ ị ờ ấ ệ ủ ườ đượ ệ
b ng ch Q ho c P, n v l [kW].ằ ữ ặ đơ ị à
4. N ng su t lò:ă ấ
N ng su t lò l tr ng l ng ho c kh i l ng c a v t li u c gia công ă ấ à ọ ượ ặ ố ượ ủ ậ ệ đượ
nhi t ho c s n ph m nÊu luy n c a lò tính trong m t n v th i gian.ệ ặ ả ẩ ệ ủ ộ đơ ị ờ
N ng su t lò c ký hi u b ng ch Gă ấ đượ ệ ằ ữ
n v l : [t/h], [t/ng y], ho c [kg/ng y].Đơ ị à à ặ à
so sánh n ng su t c a các lò khác nhau ng i ta còn dùng khái ni m Để ă ấ ủ ườ ệ
v n ng su t riêng c a lò hay c ng áy lò.ề ă ấ ủ ườ độđ
C ng áy lò(n ng su t riêng c a lò) c ký hi u l “h”[ườ độđ ă ấ ủ đượ ệ à
h.m
kg
2
].
Ng i ta còn phân bi t c ng áy lò v c ng áy lò có hi u.ườ ệ ườ độ đ à ườ độ đ ệ
C ng áy lò l n ng su t riêng c a lò nh ng di n tích tính toán l ườ độđ à ă ấ ủ ư ệ à
to n b di n tích th c c a áy lò.à ộ ệ ự ủ đ
C ng áy lò có hi u: l n ng su t riêng c a lò nh ng ch tính ph n ườ độđ ệ à ă ấ ủ ư ỉ ầ
di n tích áy lò mf v t nung chi m ch .ệ đ ậ ế ỗ
N ng su t c a lò ph thu c v c ng trao i nhi t trong lò, ph thu c ă ấ ủ ụ ộ à ườ độ đổ ệ ụ ộ
v o c tính công ngh , v o ch v c u trúc c a lò.à đặ ệ à ếđộ à ấ ủ
10
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
5. Hi u su t i n, hi u su t nhi t v hi u su t chung:ệ ấ đệ ệ ấ ệ à ệ ấ
Lò i n c ánh giá b ng hai thông s : hi u su t i n v hi u su t đệ đượ đ ằ ố ệ ấ đệ à ệ ấ
nhi t.ệ
Hi u su t i n trong m t th i gian c xác nh nhệ ấ đệ ộ ờ đượ đị sau:
c
dc
d
W
WW
−
=η
Hi u su t m t th i i m:ệ ấ ở ộ ờ để
c
dc
d
P
PP
−
=η
Trong ó:đ
W
c
- i n n ng thi t b nh n c t l i i n sau m t th iđệ ă ế ị ậ đượ ừ ướ đệ ộ ờ
gian nh t nh.(kWh).ấ đị
W
d
- t n th t i n sau m t th i gian nh t nh(kWh).ổ ấ đệ ộ ờ ấ đị
P
c
- công su t thi t b yêu c u m t th i i m ã cho(kW).ấ ế ị ầ ở ộ ờ để đ
P
d
- công su t t n th t i n m t th i i m ã cho(kW).ấ ổ ấ đệ ở ộ ờ để đ
Hi u su t nhi t trong m t th i gian c xác nh b ng:ệ ấ ệ ộ ờ đượ đị ằ
tdc
h
tdc
tttdc
t
WWW
W
WWW
WWWW
−−
=
−−
−−−
=η
Hi u su t m t th i i m ã cho c xác nh b ng:ệ ấ ở ộ ờ để đ đượ đị ằ
tdc
h
tdc
tttdc
t
PPP
P
PPP
PPPP
−−
=
−−
−−−
=η
Trong ó:đ
W
h
- N ng l ng h u ích dùng trong quá trình công nghă ượ ữ ệ
trong m t th i gian nh t nh(kWh).ộ ờ ấ đị
W
t
- n ng l ng t a ra do các ph n ng t a nhi t c a quáă ượ ỏ ả ứ ỏ ệ ủ
trình công ngh trong m t th i gian nh t nh(kWh).ệ ộ ờ ấ đị
W
tt
- n ng l ng tiêu hao do t n th t nhi t c a lò trong m tă ượ ổ ấ ệ ủ ộ
th i gian nh t nh(kWh).ờ ấ đị
P
h
, P
t
, P
tt
- t ng t nhươ ự W
h
, W
t
, W
tt
nh ng ây l công su tư ởđ à ấ
m t th i i m ã cho(kW).ở ộ ờ để đ
Hi u su t chung:ệ ấ
tdc
.
ηη=η
11
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
N u b qua nhi t thu do ph n ng t a nhi t trong quá trình gia công hi u ế ỏ ệ ả ứ ỏ ệ ệ
su t chung c bi u th nh sau:ấ đượ ể ị ư
c
h
tdc
W
W
.
=ηη=η
Hi u su t chung m t th i i m ã cho:ệ ấ ở ộ ờ để đ
c
h
tdc
P
P
.
=ηη=η
6. Su t tiêu hao i n n ng:ấ đệ ă
V k thu t, ng i ta còn ánh giá lò i n qua các ch tiêu: n ng su t gi ,ề ỹ ậ ườ đ đệ ỉ ă ấ ờ
n ng su t ng y êm v n ng su t tiêu hao i n n ng.ă ấ à đ à ă ấ đệ ă
Lò i n có th l m vi c theo chu ký ho c liên t c, ây ta hi u chu k đệ ể à ệ ặ ụ ởđ ể ỳ
l m vi c l kho ng th i gian gi a hai l n cung c p s n ph m n i ti p nhau.à ệ à ả ờ ữ ầ ấ ả ẩ ố ế
M t chu k l m vi c y bao g m th i k ngh , th i k nung v th i kộ ỳ à ệ đầ đủ ồ ờ ỳ ỉ ờ ỳ à ờ ỳ
gi nhi t.ữ ệ
gnckck
τ+τ+τ=τ
(h)
V i chu k l m vi c y thì n ng su t ng y êm có th tính:ớ ỳ à ệ đầ đủ ă ấ à đ ể
gnng
0
g.24
G
τ+τ+τ
=
(tÊn/ng y/ êm)à đ
Trong ó:đ
g
0
- kh i l ng m t m v t li u(tÊn).ố ượ ộ ẻ ậ ệ
G - n ng su t ng y êm(tÊn/ng y/ êm) .ă ấ à đ à đ
ng
τ
- th i gian ngh .ờ ỉ
n
τ
- th i gian nung.ờ
g
τ
- th i gian gi nhi t.ờ ữ ệ
Su t tiêu hao i n n ng l n ng l ng i n tiêu hao cho m t n v th i ấ đệ ă à ă ượ đ ệ ộ đơ ị ờ
s n ph m.ả ẩ
0
r
g
W
W
=
(kWh/tÊn)
Trong ó:đ
W - l ng tiêu hao i n n ng chung trong to n b chu k l mượ đ ệ ă à ộ ỳ à
vi c(kWh).ệ
W
r
- su t tiêu hao i n n ng.ấ đ ệ ă
12
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
ây theo yêu c u thi t k ta s d ng ph ng pháp i n tr v i u i m ởđ ầ ế ế ử ụ ươ đệ ở ớ ư để
c u t o n gi n, r ti n, d i u khi n v kh ng ch nhi t .ấ ạ đơ ả ẻ ề ễđề ể à ố ế ệ độ
V. Lò đi n tr .ệ ở
1. Nguyên lý:
Lò i n tr l m vi c d a trên c s khi có 1 dòng i n ch y qua 1 dây d nđệ ở à ệ ự ơ ở đệ ạ ẫ
ho c v t d n thì ó s t a ra 1 l ng nhi t theo nh lu t Junlenx¬:ặ ậ ẫ ởđ ẽ ỏ ượ ệ đị ậ
Q=I
2
.R.
τ
(1)
Q: Nhi t n ng t a ra trên i n tr [J].ệ ă ỏ đ ệ ở
I : Dòng i n ch y qua dây i n tr [A].đ ệ ạ đ ệ ở
2. Phân lo i:ạ
Theo nhi t c a lò:ệ độ ủ
Lò nhi t th p: t<650ệ độ ấ
C
°
Lò nhi t trung bình: t=650ệ độ
÷
1200
C
°
Lò nhi t cao: t >1200ệ độ
C
°
Theo n i dùng:ơ
Lò dùng trong công nghi p.ệ
Lò dùng trong phòng thí nghi m.ệ
Lò dùng trong gia ình.đ
Theo c tính l m vi c:đặ à ệ
Lò l m vi c liên t c.à ệ ụ
Lò l m vi c gián o n.à ệ đ ạ
Theo k t c u c a lò:ế ấ ủ
Lò bu ng.ồ
Lò gi ng.ế
Lò ch p.ụ
Lò con l¨n…
Theo m c ích s d ng:ụ đ ử ụ
Lò tôi.
Lò ram.
Lò , nung, nÊu ch¶yủ …
Theo ph ng pháp nung:ươ
Lò i n tr nung tr c ti p.đệ ở ự ế
Lò i n tr nung gián ti p.đệ ở ế
Theo quy trình công ngh :ệ
Lò i n tr trong luy n kim en.đệ ở ệ đ
13
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Lò i n tr trong luy n kim m u.đệ ở ệ à
Lò i n tr trong ch t o máy v gia công kim lo i.đệ ở ế ạ à ạ
3. ng d ng c a lò i n tr :ứ ụ ủ đệ ở
Trong luy n kim:ệ
S n xu t thép có ch t l ng cao.ả ấ ấ ượ
Nhi t luy n v hóa nhi t luy n.ệ ệ à ệ ệ
Nung các v t ph m tr c khi rèn, d p, kéo dây, kéo s i.ậ ẩ ướ ậ ợ
Trong công nghi p hóa h c:ệ ọ
Nung các bình ph n ng v ng d nả ứ àố ẫ
Nung b t Ðpộ …
Trong các l nh v c khác:ĩ ự
Công nghi p nh : s y, m v t phÈmệ ẹ ấ ạ ậ …
Sinh ho t c a con ng i: b p i n, n i c m i n, bình un n c, máy sÊy ạ ủ ườ ế đệ ồ ơ đệ đ ướ …
Ph n III: Ph ng án thi t k .ầ ươ ế ế
I. M t s yêu c u c b n đ i v i c u t o lò đi n.ộ ố ầ ơ ả ố ớ ấ ạ ệ
1. H p lý v yêu c u công ngh .ợ ề ầ ệ
C u t o lò không nh ng phù h p v i quá trình công ngh yêu c u m cònấ ạ ữ ợ ớ ệ ầ à
ph i tính n kh n ng s d ng nó i v i quá trình công ngh khác n u ả đế ả ă ử ụ đố ớ ệ ế
nh không l m ph c t p quá trình gia công v l m t ng giá th nh m t cáchư à ứ ạ à à ă à ộ
rõ r t.ệ
2. Hi u qu v k thu t.ệ ả ề ĩ ậ
L kh n ng bi u th hi u su t c c i c a k t c u khi các thông s c a à ả ă ể ị ệ ấ ự đạ ủ ế ấ ố ủ
nó ho n to n xác nh (kích th c ngo i, công su t, tr ng l ng, giá à à đị ướ à ấ ọ ượ
thµnh ).…
3. Ch c ch n khi l m vi c.ắ ắ à ệ
ây l m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng c a ch t l ng k t c u các lò Đ à ộ ữ ỉ ọ ủ ấ ượ ế ấ
i n nói chung, c a lò i n tr nói riêng. Th ng khi các lò i n l m vi c, đ ệ ủ đ ệ ở ườ đệ à ệ
m t b ph n n o ó không ho n h o s nh h ng n quá trình s n xu t ộ ộ ậ à đ à ả ẽả ưở đế ả ấ
chung. i u n y c bi t quan trong i v i các lò i n l m vi c liên t c Đề à đặ ệ đố ớ đệ à ệ ụ
trong dây truy n s n xu t t ng. ề ả ấ ựđộ
M t ch tiêu ph v s ch c ch n khi l m vi c c a b t kì b ph n n o ó ộ ỉ ụ ề ự ắ ắ à ệ ủ ấ ộ ậ à đ
trong lò i n l kh n ng thay th nhanh ho c kh n ng d tr l n khi l m đệ à ả ă ế ặ ả ă ự ữ ớ à
vi c bình th ng. Theo quan i m ch c ch n, trong thi t b c n chú ý n ệ ườ để ắ ắ ế ị ầ đế
b ph n quan trong nh t, quy t nh n kh n ng l m vi c liên t c c a lò, ộ ậ ấ ế đị đế ả ă à ệ ụ ủ
ví d nhụ : dây nung, b ng t¶iă …
14
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
4. Ti n ích khi s d ng.ệ ử ụ
S nhân viên l m vi c t i thi u.ố à ệ ố ể
Không yêu c u trình chuyên môn cao, không yêu c u s c l c v s d o ầ độ ầ ứ ự à ự ẻ
dai c a nhân viên ph c v .ủ ụ ụ
S l ng các thi t b quý, hi m b hao mòn nhanh t i thi u.ố ượ ế ị ế ị ố ể
B o qu n, ki m tra v s a ch a t t c các b ph n c a thi t b d d ng v ả ả ể à ử ữ ấ ả ộ ậ ủ ế ị ễ à à
thu n l i.ậ ợ
Theo quan i m an to n lao ng, i u ki n l m vi c ph i h p v sinh, an để à độ đề ệ à ệ ả ợ ệ
to n tuy t i.à ệ đố
5. n gi n trong ch t o v giá th nh h p lý. Đơ ả ế ạ à à ợ
K thu t v kinh t luôn l b i toán kinh i n cho ng nh ch t o. Tuy ỹ ậ à ế à à để à ế ạ
nhiên nh ch t o luôn mong mu n: à ế ạ ố
Tiêu hao v t li u ít nh t, c bi t l các v t li u quý hi m (các kim lo i ậ ệ ấ đặ ệ à ậ ệ ế ạ
m u, các h p kim có h m l ng Niken cao )à ợ à ượ …
Công ngh ch t o n gi n ngh a l kh n ng cung ng nhân công, v t li u,ệ ế ạ đơ ả ĩ à ả ă ứ ậ ệ
thi t bÞ cña nh máy nhi u nh t có th .ế … à ề ấ ể
Các lo i v t li u v thi t b yêu c u ch t o ph i ít nh t.ạ ậ ệ à ế ị ầ để ế ạ ả ấ
S d ng n m c t i a các k t c u gi ng nhau, cùng lo i d d ng v ử ụ đế ứ ố đ ế ấ ố ạ để ễ à à
thu n ti n trong quá trình l p ráp v l p l n.ậ ệ ắ à ắ ẫ
Ch n h p lý các d ng gia công phù h p v i i u ki n ch t o.ọ ợ ạ để ợ ớ đ ề ệ ế ạ
6. Hình dáng p.đẹ
Hình dáng v k t c u luôn ph n ánh trình c a ng i thi t k c ng à ế ấ ả độ ủ ườ ế ế ũ
nh công ngh ch t o v luôn c khách h ng quan tâm.ư ệ ế ạ à đượ à
M i k t c u c a thi t b , v t ph m, các khâu các chi ti t ph i có hình dáng ỗ ế ấ ủ ế ị ậ ẩ ế ả
v tû l phù h p, d coi.à ệ ợ ễ
Vi c gia công l n cu i c ng nhệ ầ ố ũ s n có vai trò c bi t quan tr ng i v i ơ đặ ệ ọ đố ớ
hình dáng b ngo i c a lò i n tr .ề à ủ đ ệ ở
II. K t c u c a lò đi n tr .ế ấ ủ ệ ở
Lò i n tr thông th ng g m ba ph n chính sau:đệ ở ườ ồ ầ
V lòỏ
L p lótớ
Dây nung
1. V lòỏ
15
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
V lò i n tr l 1 khung c ng, v ng, ch y u ch u t i tr ng trong quá ỏ đệ ở à ứ ữ ủ ế để ị ả ọ
trình l m vi c c a lò. M t khác, nó c ng dùng gi l p cách nhi t r i v à ệ ủ ặ ũ để ữ ớ ệ ờ à
m b o s kín ho n to n ho c t ng i c a lò.đả ả ự à à ặ ươ đố ủ
i v i các lò l m vi c v i khí b o v , c n thi t v lò ph i ho n to n Đố ớ à ệ ớ ả ệ ấ ế ỏ ả à à
kín, còn i v i các lò i n tr bình th ng, s kín c a v lò ch c n gi m đố ớ đệ ở ườ ự ủ ỏ ỉ ầ ả
t ng th t nhi t v tránh s lùa c a không khí l nh v o lò, c bi t theo ổ ấ ệ à ự ủ ạ à đặ ệ
chi u cao lò.ề
Trong nh ng tr ng h p riêng, lò i n tr có th l m v lò không b c ữ ườ ợ đệ ở ể à ỏ ọ
kín.
Có 2 d ng: v lò tròn v v lò hình ch nh t. V lò tròn ch u l c tác d ng ạ ỏ à ỏ ữ ậ ỏ ị ự ụ
bên trong t t h n v lò hình ch nh t khi cùng 1 l ng kim lo i ch t o.ố ơ ỏ ữ ậ ượ ạ để ế ạ
Khi k t c u v lò tròn ng i ta dùng thép t m d y:ế ấ ỏ ườ ấ à
- 3 - 6 mm: ng kính : 1000 – 2000 mm.đườ
- 8 - 12 mm: ng kính : 2500 – 4000 mm. đườ
- 14 -20 mm: ng kính: 4500 – 6500 mm .đườ
t ng c ng, v ng cho v lò tròn, ng i ta dùng các vòng m t ng Để ă độ ứ ữ ỏ ườ đệ ă
c ng b ng các lo i thép hình.ườ ằ ạ
2. L p lótớ
Th ng g m 2 ph n: v t li u ch u nhi t v cách nhi tườ ồ ầ ậ ệ ị ệ à ệ
2.1 V t li u ch u nhi t.ậ ệ ị ệ
Ph n v t li u ch u nhi t có th xây b ng g ch tiêu chu n, g ch hình theo ầ ậ ệ ị ệ ể ằ ạ ẩ ạ
hình dáng v kích th c c a bu ng lò. C ng có khi ng i ta m b ng các à ướ ủ ồ ũ ườ đầ ằ
lo i b t ch u l a v các ch t dính d t g i l kh i m.ạ ộ ị ử à ấ ế ọ à ố đầ
Ph n v t li u ch u l a c n m b o các yêu c u sau :ầ ậ ệ ị ử ầ đả ả ầ
Ch u c nhi t l m vi c c c i c a lò.ị đượ ệ độ à ệ ự đạ ủ
Có b n nhi t l n khi l m vi c.độ ề ệ đủ ớ à ệ
Có b n c h c khi x p v t nung v t thi t b v n chuy n trong đủđộ ề ơ ọ ế ậ àđặ ế ị ậ ể
i u ki n l m vi c.đề ệ à ệ
m b o kh n ng g n dây nung b n v ch c ch n.Đả ả ả ă ắ ề à ắ ắ
Có b n hoá h c khi l m vi c, ch u c tác d ng c a khí quy n lò đủđộ ề ọ à ệ ị đượ ụ ủ ể
v nh h ng c a v t nung.àả ưở ủ ậ
m b o kh n ng tích nhi t c c ti u. i u n y c bi t quan tr ng i Đả ả ả ă ệ ự ể Đề à đặ ệ ọ đố
v i lò l m vi c chu k .ớ à ệ ỳ
c tr ng ch y u nh t c a g ch ch u l a l khi l m vi c nhi t cao Đặ ư ủ ế ấ ủ ạ ị ử à à ệ ở ệ độ
v n gi nguyên c tính ch t v t lý v hình d ng ban u. Nh ó m các ẫ ữ đượ ấ ậ à ạ đầ ờđ à
th xây bên, các c u ki n c khí lò ít b nh h ng . Khi ch n g ch hay v t ể ấ ệ ơ ị ả ưở ọ ạ ậ
16
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
li u xây các b ph n lò c n c n c v o i u ki n l m vi c c a th xây ệ ộ ậ ầ ă ứ à đề ệ à ệ ủ ể để
ch n lo i v t li u thích h p nh m m b o th xây b n, không lãng phí v t ọ ạ ậ ệ ợ ằ đả ả ể ề ậ
li u. b n c a th xây ph thu c v o nhi m v c a lò nhệ Độ ề ủ ể ụ ộ à ệ ụ ủ : n u ch y, nung ấ ả
hay s y v t li u, Ph thu c v o ch l m vi c n nh hay không n ấ ậ ệ ụ ộ à ếđộ à ệ ổ đị ổ
nh, v o tính ch t c a môi tr ng v nhi t l m vi c c a lò. đị à ấ ủ ườ à ệ độ à ệ ủ
nh ng lò th xây ti p xúc v i môi tr ng ki m hay axit thì c n ch n ở ữ ể ế ớ ườ ề ầ ọ
lo i g ch c ng có các tính ch t t ng ng. Thí d :lò luy n thép, x có tính ạ ạ ũ ấ ươ ứ ụ ệ ỉ
axit thì th xây c a bÓ luy n ph i dùng g ch ®inatể ủ ệ ả ạ
Trong nhi u tr ng h p, ngay trong m t lò th xây ch u tác d ng c a ề ườ ợ ộ ể ị ụ ủ
nhi u y u t nhề ế ố : Nhi t cao, môi tr ng t i tr ng thì c n phân tích m c ệ độ ườ ả ọ ầ ứ
gây tác h i c a t ng y u t quy t nh ch n lo i g ch cho phù h p.độ ạ ủ ừ ế ốđể ế đị ọ ạ ạ ợ
Trong các th xây t o b i nhi u l p m các l p ó l i dùng g ch khác ể ạ ở ề ớ à ớ đ ạ ạ
nhau thì không c xây c nh nhau các lo i g ch có th nh ph n hóa h c đượ ạ ạ ạ à ầ ọ
khác nhau. Vì nhi t cao gi a chóng có th x y ra ph n ng hóa h c ở ệ độ ữ ể ả ả ứ ọ
l m h ng g ch v nh h ng n b n v ng c a th xây.à ỏ ạ àả ưở đế độ ề ữ ủ ể
Khi xây d ng lò thì hình d ng kích th c c a g ch xây l nh ng y u t ự ạ ướ ủ ạ à ữ ế ố
gây nh h ng n ti n thi công, n kinh t c a c công trình. ả ưở đế ế độ đế ế ủ ả
Vì v y khi xây lò nên dùng g ch có kích th c chu n c ch t o h ng ậ ạ ướ ẩ đượ ế ạ à
lo t v d ki m. Không nên dùng g ch có kích th c, hình d ng ph c t p ạ à ễ ế ạ ướ ạ ứ ạ ở
nh ng ch không c n thi t. Ngay c nh ng khu v c c a th xây c n g ch có ữ ỗ ầ ế ả ữ ự ủ ể ầ ạ
hình d ng ph c t p c ng nên c g ng a v nh ng lo i g ch chu n, ho c ạ ứ ạ ũ ố ắ đư ề ữ ạ ạ ẩ ặ
có ph i ch t o c ng d d ng h n.ả ế ạ ũ ễ à ơ
Nhìn chung có nhi u y u t tác d ng n th xây lò, song tác nhân quan ề ế ố ụ đế ể
tr ng nh t v n l nhi t . Vì v y c n ch n lo i g ch ch u l a có nhi t ọ ấ ẫ à ệ độ ậ ầ ọ ạ ạ ị ử ệ độ
l m vi c cho phép l n h n nhi t lò.à ệ ớ ơ ệ độ
B ng 2-1: Nhi t cho phép c a m t s g ch ch u nhi t:ả ệ độ ủ ộ ố ạ ị ệ
Tên v t li uậ ệ Nhi t l m vi c cho phépệ độ à ệ
Lò l m vi c liên t cà ệ ụ Lò l m vi c chu kà ệ ỳ
G chạ
Samèt lo i - Aạ
1300
÷
1400
1400
Samèt lo i ạ – B
1250
÷
1300
1300
Samèt lo i ạ – C
1200
÷
1250
1250
§inat
1600
÷
1650
1600
N a axitử 1250
Manhªdit 1650
Samèt nhẹ
1200
÷
1250
1250
§iat«mit 850 850
G ch th ngạ ườ 780 780
Kh i m n nố đầ ệ
17
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Dùng b t samètộ
1200
÷
1250
1250
B t Cr«m-manhªộ
1550
÷
1600
1600
T yêu c u l m vi c c a lò l l m vi c theo chu kì v nhi t l m vi c ừ ầ à ệ ủ à à ệ à ệ độ à ệ
l 1000à
0
C nên ta ch n lo i g ch Samot lo i C có nhi t l m vi c cho ọ ạ ạ ạ ệ độ à ệ
phép l :1250à
0
C.
2.2 V t li u cách nhi tậ ệ ệ
V t li u cách nhi t th ng n m gi a v lò v ph n v t li u ch u l a. M c ậ ệ ệ ườ ằ ữ ỏ à ầ ậ ệ ị ử ụ
ích ch y u l gi m t n th t nhi t. Riêng i v i áy, ph n cách nhi t òiđ ủ ế à ả ổ ấ ệ đố ớ đ ầ ệ đ
h i ph i có b n c h c nh t nh còn các ph n khác nói chung không yêuỏ ả độ ề ơ ọ ấ đị ầ
c uầ
Yêu c u c b n c a ph n cách nhi t:ầ ơ ả ủ ầ ệ
H s d n nhi t c c ti uệ ố ẫ ệ ự ể
Kh n ng tích nhi t c c ti uả ă ệ ự ể
n nh v tính ch t lý, nhi t trong i u ki n l m vi c xác nh.ổ đị ề ấ ệ đ ề ệ à ệ đị
T yêu c u trên ta ch n v t li u cách nhi t l g ch §iatomit có nhi t ừ ầ ọ ậ ệ ệ à ạ ệ độ
l m vi c cho phép l 850à ệ à
0
C
3. Dây nung.
3.1 Yêu c u v t li u l m i n tr nung.ầ ậ ệ à đệ ở
Các i n tr nung c ng nhđ ệ ở ũ các v t nhậ các v t li u ch u nóng khác, l m ậ ệ ị à
vi c trong i u ki n nhi t cao, i v i chóng ph i có nh ng yêu c u c ệ đ ề ệ ệ độ đố ớ ả ữ ầ đặ
bi t. Nh ng riêng v i i n tr nung, các yêu c u ó cao h n nhệ ư ớ đ ệ ở ầ đ ơ :
Kh n ng ch u nóng t t, không b oxy hóa d i tác d ng c a oxi nhi t ả ă ị ố ị ướ ụ ủ ở ệ độ
cao.
B n nóng cao, b n c h c t t. So v i các v t li u xây d ng thì dây i n tr ề ề ơ ọ ố ớ ậ ệ ự đệ ở
không yêu c u b n c h c cao nh ng dây i n tr không c bi n ầ độ ề ơ ọ ư đệ ở đượ ể
d ng. Chóng có th t b n v ng d i tác d ng c a t i tr ng b n thân dâyạ ể ự ề ữ ướ ụ ủ ả ọ ả
i n tr .đ ệ ở
i n tr su t l n: i n tr su t l n có u vi t t o cho dây i n tr có c u Đệ ở ấ ớ Đệ ở ấ ớ ư ệ ạ đ ệ ở ấ
trúc g n khi cùng áp ng cùng m t công su t yêu c u, d d ng b trí ọ đ ứ ộ ấ ầ ễ à ố
dây qu n trong lò.ấ
H s nhi t i n tr nh : H u h t các v t li u ch t o dây i n tr u có ệ ố ệ đ ệ ở ỏ ầ ế ậ ệ ế ạ đệ ởđề
h s nhi t i n tr nh v d ng (nhi t c ng cao i n tr c ng l n).ệ ố ệ đệ ở ỏ à ươ ệ độ à đệ ở à ớ
Các tính ch t i n ph i c nh.ấ đ ệ ả ốđị
Các kích th c c ng ph i gi c nh.ướ ũ ả ữ ốđị
D gia công, kéo dây, d h n. Riêng i v i v t li u phi kim c n ép khuôn ễ ễ à đố ớ ậ ệ ầ
c.đượ
18
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Trong th c t r t khó có v t li u m th a mãn các yêu c u trên, m n u ự ế ấ ậ ệ à ỏ ầ à ế
có thì giá th nh c ng r t t. Thông th ng ng i ta s d ng m t s v t li u à ũ ấ đắ ườ ườ ử ụ ộ ố ậ ệ
sau l m dây t: H p kim Ni-Crom, thép ch u nóng, h p kim s t, crom, để à đố ợ ị ợ ắ
nhôm, các bô rôm, graphip…
3.2 Phân lo i dây nungạ
3.2.1 Phân lo i theo k t c uạ ế ấ
Có hai ki u dây t ph bi n l :ể đố ổ ế à
Dây t h : không có v b c ngo i , u i m t a nhi t d , d b trí, r ti n,đố ở ỏ ọ à ư để ỏ ệ ễ ễ ố ẻ ề
d s a ch a.ễ ử ữ
Dây t kín: có v b c b ng thép ngo i ph n t nung nóng, u i m đố ỏ ọ ằ ở à ầ ử ư để độ
b n cao tuy nhiên giá th nh khá cao do khó ch t o, khi h ng l không ề à ế ạ ỏ à
s a ch a c, nhi t l m vi c không cao.ử ữ đượ ệ độ à ệ
3.2.2 Phân lo i theo v t li u ch t o.ạ ậ ệ ế ạ
3.2.2.1 Dây nung h p kimợ
a s các lò i n tr dùng dây nung b ng h p kim Cr«m-Niken, h p kim Đ ố đệ ở ằ ợ ợ
Cr«m-Nhôm. Nh ng h p kim n y có i n tr su t r t l n.ữ ợ à đệ ở ấ ấ ớ
Các kim lo i nguyên ch t ít c s d ng vì i n tr su t c a chúng ạ ấ đượ ử ụ đ ệ ở ấ ủ
không l n, h s nhi t i n tr l n d b oxy hóa trong không khí.ớ ệ ố ệ đệ ở ớ ễ ị
Nh ng kim lo i có nhi t nóng ch y cao: Molip®en(Mo), Tantan(Ta), ữ ạ ệ độ ả
Vonfram(W) c dùng l m dây i n tr trong các lò i n tr chân không đượ à đệ ở đ ệ ở
ho c lò i n tr có khí quy n b o v .ặ đệ ở ể ả ệ
Trong nh ng lò nhi t th p, ch l m vi c ng n thì có th dùng thép ữ ệ độ ấ ếđộ à ệ ắ ể
xây d ng l m dây i n tr .ự à đ ệ ở
H p kim Nicrom.ợ
H p kim Nicrom có b n nóng t t vì có l p m ng oxit Crom(Crợ độ ề ố ớ à
2
0
3
) b oả
v r t ch c ch n, ch u s thay i nhi t t t nên có th l m vi c trong các ệ ấ ắ ắ ị ự đổ ệ độ ố ể à ệ
lò có ch lam vi c gián o n. H p kim Nicrom có c tính t t nhi t ếđộ ệ đ ạ ợ ơ ố ở ệ độ
th ng c ng nhườ ũ nhi t cao: d o, d gia công, d h n, i n tr su t l n, h ệ độ ẻ ễ ễ à đệ ở ấ ớ ệ
s nhi t i n tr nh , không có hi n t ng gi hóa. ố ệ đ ệ ở ỏ ệ ượ à
Nicrom l v t li u t ti n nên ng i ta có khuynh h ng tìm các v t li uà ậ ệ đắ ệ ườ ướ ậ ệ
khác thay th .ế
H p kim Fe-Cr-Alợ
H p kim n y ch u c nhi t cao, th a mãn c các yêu c u v các ợ à ị đượ ệ độ ỏ đượ ầ ề
tính ch t i n, nh ng có nh c i m l giòn, khó gia công, kém b n c h c ấ đệ ư ượ để à ề ơ ọ
nhi t cao. Vì th khi thi t k chú ý tránh các tác ng t i tr ng c a ở ệ độ ế ế ế độ ả ọ ủ
chính dây i n tr . M t nh c i m n a l h p kim Fe-Cr-Al nhi t cao đệ ở ộ ượ để ữ à ợ ở ệ độ
19
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
d b các oxit s t, oxit Crễ ị ắ
2
0
3
tác d ng hóa h c, pha ho i l p m ng b o v ụ ọ ạ ớ à ả ệ
c a các oxit Alủ
2
0
3
v Crà
2
0
3
. Vì v y t ng lò n i ti p xúc v i h p kim n y ậ ườ ơ ế ớ ợ à
ph i l v t li u ch a nhi u Alumin (Alả à ậ ệ ứ ề
2
0
3
≥
70%, Fe
2
0
3
≤
1%)
giãn d i l 30 Độ à à
÷
40% ã gây ra khó kh n khi l p t trong lò, c n đ ă ắ đặ ầ
tránh o n m ch khi dây d n giãn d i v b cong.đ ả ạ ẫ à à ị
Liên Xô c ng i ta ch t o h p kim ở ũ ườ ế ạ ợ ЭИ – 595 v àЭИ – 626 nhi t ệ độ
l m vi c lên t i 1300à ệ ớ
0
C. Chóng l h p kim Cr có h m l ng l n, c bi n à ợ à ượ ớ đượ ế
tính b ng m t l ng nh các kim lo i ki m th len t ng d o 1000ằ ộ ượ ỏ ạ ề ổ ă độ ẻ ở
0
C.
Chóng có b n cao.độ ề
Các dây i n tr c tiêu chu n khi s n xu t, dây i n tr b ng h p đệ ởđượ ẩ ả ấ đệ ở ằ ợ
kim : X13Ю4 ; OX23 Ю3A ( ЭИ595 ) ; OX27 Ю5A ( ЭИ626 ) ; X20 H80
V i dây i n tr có ti t di n ch nh t thì kích th c (ớ đệ ở ế ệ ữ ậ ướ
a b
×
) nh nh t lỏ ấ à
1 10
×
v có kích th c l n nh t l à ướ ớ ấ à
3 40
×
mm
Nh ng kích th c dây i n tr c dùng ph bi n nh t:ữ ướ đệ ởđượ ổ ế ấ
Dây i n tr lò xo xo n: ng kính: 5; 5,5; 6; 6,5; 7 mmđệ ở ắ đườ
Dây i n tr d ng lõi c u trúc ki u ziczac:đệ ở ạ ấ ể
kích th c dây ướ
a b
×
: 2
×
20; 2,5
×
25; 3
×
30 mm
2
Trong các lò t i u tu n ho n ho c trong bu ng nung không khí ng i ta ố ư ầ à ặ ồ ườ
dùng dây có ng kính: 3; 3,5; 4; v 4,5 mm ho c dây b ng có ti t di n (1đườ à ặ ă ế ệ
×
10); (1,2
×
12); (1,5
×
15).
bi t c tính v t li u kim lo i ch t o dây i n tr có th tham kh o Để ế đặ ậ ệ ạ ế ạ đệ ở ể ả
b ng ph l c trong các giáo trình v lò i n .ả ụ ụ ề đ ệ
3.2.2.2 Dây nung phi kim lo iạ
V t li u c¸cborun(SiC)ậ ệ
Trong s các v t li u phi kim lo i s d ng l m dây t l v t li u ố ậ ệ ạ ử ụ à đố à ậ ệ
c¸cborun, các thanh c¸cborun ch khác nhau v c u trúc c ng nhỉ ề ấ ũ ph ng ươ
pháp ch t o. C¸cborun ch u nhi t 1350 ế ạ ị ệ độ
÷
1400
0
C nên có th m b o choểđả ả
lò t t i nhi t 1350 đạ ớ ệ độ
÷
1400
0
C. i n tr su t c a c¸cborun l n h n nhi u Đệ ở ấ ủ ớ ơ ề
so v i kim lo i chóng t t i 800ớ ạ đạ ớ
÷
1900
2
/mm m
Ω
. Vì v y thanh c¸cborun ậ
th ng có ti t di n l n. Các thanh c¸cborun giòn, t ng nhi t khi nung ườ ế ệ ớ ă ệ độ
nên ph i s y v nâng nhi t t t . i n tr c a c¸cborun gi m khi nhi t ả ấ à ệ độ ừ ừ Đệ ở ủ ả ệ
t ng. Khi l m vi c thanh c¸cborun b gi hóa ( i n tr t ng lên khi t ng độ ă à ệ ị à đ ệ ở ă ă
20
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
th i gian s d ng ) sau 60ờ ử ụ
÷
80h l m vi c u tiên, i n tr t ng 20%, sau ó à ệ đầ đệ ở ă đ
t ng ch m h n. Vì i n tr t ng d n do b gi hóa nên mu n m b o công ă ậ ơ đ ệ ở ă ầ ị à ố đả ả
su t c n ph i t ng i n áp c p v o lò. Lò l m vi c v i thanh c¸cborun ấ ầ ả ă đệ ấ à à ệ ớ
th ng có máy bi n áp nhi u c p i u ch nh i n áp th c p.ườ ế ề ấ đểđề ỉ đệ ứ ấ
Th i gian l m vi c c a thanh c¸cborun l 1000ờ à ệ ủ à
÷
2000h khi nhi t lò l ệ độ à
1400
0
C. Nõu nhi t lò cao h n 1400ệ độ ơ
0
C thì th i gian l m vi c gi m ờ à ệ ả
xu ng . N u nhi t lò gi m xu ng l 1200ố ế ệ độ ả ố à
÷
1300
0
C thì th i gian l m vi c ờ à ệ
t ng lên 2 ă
÷
3 l n so v i 1400ầ ớ
0
C.
Ta không nên u n i ti p các thanh nung c¸cborun. Các thanh c¸cborun đấ ố ế
th ng có d ng ng, ti t di n hai u l n h n ti t di n thân 6 ườ ạ ố ế ệ đầ ớ ơ ế ệ
÷
8 l n h n ầ để ạ
ch s t a nhi t hai u. ế ự ỏ ệ đầ
Than v graphit.à
Than v graphit c dùng ch t o dây t d i d ng thanh, ng, t m, à đượ để ế ạ đố ướ ạ ố ấ
ho c n i. Ta chén thêm m t l ng nh samot v graphit t ng b n ặ ồ ộ ượ ỏ à để ă độ ề
nh ng l i gi m nhi t l m vi c, t ng i n tr su t. Khi nung than v ư ạ ả ệ độ à ệ ă đệ ở ấ à
graphit d b oxi hóa trong không khí, nên th ng c dùng trong các lò cóễ ị ườ đượ
khí b o v ho c tính toán v i th i gian l m vi c ng n.ả ệ ặ ớ ờ à ệ ắ
Cripton.
Cripton l h n h p c a graphit, c¸cborun v t sét. Chóng c t o h t à ỗ ợ ủ àđấ đượ ạ ạ
có ng kính 2đườ
÷
3 mm. d ng h t su t hi n i n tr ti p xúc gi a các h t ở ạ ạ ấ ệ đệ ở ế ữ ạ
nên i n tr su t c a Cripton l n h n i n tr su t c a than ho c graphit. đệ ở ấ ủ ớ ơ đ ệ ở ấ ủ ặ
i n tr su t c a Cripton ph thu c nhi u v o nén ch t . Trong các lò thíĐệ ở ấ ủ ụ ộ ề à độ ặ
nghi m , nhi t lò t 1800ệ ệ độ đạ
0
C, Cripton b cháy d n khi l m vi c nh ng r ị ầ à ệ ư ẻ
ti n v c u t o lò n gi n. ề à ấ ạ đơ ả
3.3 C u trúc c a dây nung kim lo iấ ủ ạ
Trong các lò i n tr , dây i n tr th ng có ti t di n tròn ho c ti t di n đệ ở đ ệ ở ườ ế ệ ặ ế ệ
hình ch nh t. T hai lo i dây n y ng i ta c u trúc th nh các ki u khác ữ ậ ừ ạ à ườ ấ à ể
nhau:
Dây i n tr có c u trúc xo n(xo n tr hay xo n ph ng)đệ ở ấ ắ ắ ụ ắ ẳ
Dây i n tr tròn có c u trúc ziczac.đệ ở ấ
Dây i n tr có ti t di n ch nh t c u trúc ziczac.đệ ở ế ệ ữ ậ ấ
Khi ch n dây i n tr v khi l p t dây i n tr v o lò c n chú ý:ọ đệ ở à ắ đặ đệ ở à ầ
Kh n ng n mòn hóa h c gi a dây i n tr v l p lót ti p xúc c a dây ả ă ă ọ ữ đ ệ ở à ớ ế ủ
21
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
kh n ng n mòn hóa h c c a khí lò i v i dây. Khi nhi t dây i n tr ả ă ă ọ ủ đố ớ ệ độ đệ ở
cao h n 900ơ
0
C không c t dây i n tr tr c ti p lên t ng lò b ng đượ đặ đệ ở ự ế ườ ằ
g ch samot ( tránh t o ra h p ch t d ch y gi a dây v samot). gi ạ để ạ ợ ấ ễ ả ữ à Để ữ
c nh dây i n tr ta dùng g ch g m ch t l ng t t l m g ch dây ốđị đệ ở ạ ố ấ ượ ố à ạ đỡ
i n tr (Samot lo i A, v t li u Alumin, v t li u gi u Alđệ ở ạ ậ ệ ậ ệ à
2
O
3
).
Dây i n tr Fe – Cr – Al b giòn trong môi tr ng ch a CO. Trong đ ệ ở ị ườ ứ
môi tr ng CO ta dùng dây Cr – Al .ườ
3.3.1 C u t o dây i n tr có ti t di n ch nh t.ấ ạ đệ ở ế ệ ữ ậ
Dây i n tr có ti t di n ch nh t th ng c c u trúc theo ki u ziczac. đệ ở ế ệ ữ ậ ườ đượ ấ ể
Chóng th ng c treo th ng ng t ng lò ho c c t n m ngang ườ đượ ẳ đứ ở ườ ặ đượ đặ ằ ở
áy lò, nóc lò. Nh ng kích th c c b n c a dây i n tr ti t di n ch nh t đ ữ ướ ơ ả ủ đệ ở ế ệ ữ ậ
có c u trúc ziczac c mô t nhấ đượ ả hình v sau:ẽ
Hình 3-1 các kích th c c b n c a dây i n tr :ướ ơ ả ủ đ ệ ở
a.dây i n tr tròn ki u ziczacđệ ở ể
b.Dây i n tr ti t di n ch nh t ki u ziczac.đệ ở ế ệ ữ ậ ể
c.dây ti t di n tròn ki u xo n lò xo.ế ệ ể ắ
22
t = 2e
t = 2e
d
a
H
H
A
A
b
a
A - A
Hình a Hình b
B
t
D
d
Hình c
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Thông th ng b/a=m=10.ườ
B c ziczac t nên ch n b ng 2b; t=2b. Chi u cao ziczac không l n h n ướ ọ ằ ề ớ ơ
10b (H
≤
10b ). Khi b trí dây i n tr trên t ng lò ta dùng các móc nh ố đệ ở ườ ỏ
c m v o t ng lò, vi c b trí các móc n y ph thu c v o b c ziczac t nhắ à ườ ệ ố à ụ ộ à ướ
hình v :ẽ
Hình 3-2 dây i n tr ti t di n ch nh t ki u ziczac treo trên t ng lò:đệ ở ế ệ ữ ậ ể ườ
1- Dây i n tr t mđệ ở ấ 5- m b ng kim lo iĐệ ằ ạ
2- Móc tròn 6-Ch t gi ki u vòngố ữ ể
3- ng g mố ố 7-Ch t d ng t mố ạ ấ
4- m lót b ng g mđệ ằ ố 8 &9: ng lót v m b ng g mố àđệ ằ ố
A- ch t móc tròn; ố B-ch t móc t mố ấ
Chi u cao ziczac H không v t quá 10b khi treo khi t n m ngang trên ề ượ đặ ằ
giá ho c trên các b n g m có rãnh thì chi u cao H không b h n ch , cácđỡ ặ ả ố ề ị ạ ế
ph ng pháp l p t dây i n tr trong lò c mô t hình 3-3.ươ ắ đặ đệ ở đượ ảở
3.3.2 C u t o dây i n tr có ti t di n tròn.ấ ạ đệ ở ế ệ
Dây i n tr có ti t di n tròn c c u t o theo 2 ki u:đệ ở ế ệ đượ ấ ạ ể
Ki u ziczacể
23
t
e
A
B
1
9
8
7
2
6
5
34
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Ki u lò xo xo n có hai d ng: xo n tr v xo n ph ng. Trong th c t ể ắ ạ ắ ụ à ắ ẳ ự ế
th ng g p xo n tr .ườ ặ ắ ụ
Dây ti t di n tròn ki u ziczac:ế ệ ể
Dây ti t di n tròn ki u ziczac có th c k p ch t trên t ng b ng nh ngế ệ ể ểđượ ẹ ặ ườ ằ ữ
viên g ch g m có g , ho c dùng móc treo b ng thép b n nhi t (khi dạ ố ờ ặ ằ ề ệ
≥
7mm).
Chi u cao ziczac H nên ch n:ề ọ
i v i h p kim Cr – Ni: Đố ớ ợ
H
≤
250mm (treo trên t ng)ườ
H
≤
200mm ( t d i nóc lò)đặ ướ
i v i h p kim Fe – Cr – Al:Đố ớ ợ
H
≤
200mm (treo trên t ng)ườ
H
≤
150mm (treo trên t ng)ườ
i v i dây ti t di n tròn ki u ziczac t áy lò thì chi u cao ziczac H Đố ớ ế ệ ể đặ ởđ ề
có th l y l n h n (20ể ấ ớ ơ
÷
30)%. Kho ng cách gi a các tr c c a ziczac (e) t ả ữ ụ ủ đặ
trong các t m g ch nh hình có g , ph thu c v o kích th c c a viên ấ ạ đị ờ ụ ộ à ướ ủ
g ch. Hiên nay các b c g l 12,5 v 17,5 mm.ạ ướ ờ à à
i v i nh ng dây dùng ch t k p ch t thì kho ng cách e không nh Đố ớ ữ ố để ẹ ặ ả ỏ
h n 2,75 l n ng kính dây i n tr . Nh ng dây t t ng bên c treo ơ ầ đườ đệ ở ữ đặ ở ươ đượ
trên móc, các móc n y c m trên t ng lò.à ắ ườ
Dây i n tr ti t di n tròn ki u xo n:đệ ở ế ệ ể ắ
nh ng lò có nhi t th p, ng i ta treo t do dây xo n ho c c nh ở ữ ệ độ ấ ườ ự ắ ặ ốđị
chóng b ng các dây cách i n.ằ đệ
nh ng lò có nhi t cao ho c trung bình, ng i ta t dây xo n trong ở ữ ệ độ ặ ườ đặ ắ
các rãnh hay giá ho c quÊn quanh các ng g m. ng kính dây l d, đỡ ặ ố ố Đườ à
ng kính vòng xo n l D, b c xo n tđườ ắ à ướ ắ
≥
2d.
Trong cùng i u ki n nhđề ệ nhau, n u b c xo n t c ng l n thì nh h ng ế ướ ắ à ớ ả ưở
che ch n c a dây gi a các vòng xo n l nh . ng kính trung bình c a ắ ủ ữ ắ à ỏ Đườ ủ
vòng xo n D c ng l n thì kh n ng phân b công su t trên 1 mắ à ớ ả ă ố ấ
2
t ng lò ườ
c ng l n, nh ng b n c h c y u i v d x y ra bi n d ng c a ng à ớ ư độ ề ơ ọ ế đ à ễ ả ế ạ ủ đườ
xo n d i tác d ng tr ng l ng c a b n thân dây xo n. Khi t dây xo n t ắ ướ ụ ọ ượ ủ ả ắ đặ ắ ự
do thì giá tr D/d không l n h n 10 (D/dị ớ ơ
≤
10)
24
án t t nghi pĐồ ố ệ ng V n nh-TB§-§T2-K48 Đồ ă Đị
Hình 3-2 các ki u b trí dây i n tr trong lòể ố đệ ở
1- t t ng bênĐặ ở ườ 4- t trên gia g m t ng bênĐặ ố ở ườ
2- t áy lòđặ ởđ 5- t trên các viên g ch ua ra t ng bênđặ ạ đ ở ườ
3- t d i nóc lòđặ ướ 6-dây xo n t t ng bênắ đặ ở ườ
7-dây xo n áy lò v nóc lòắ ởđ à 8-Dây xo n l ng ngo i ng g m.ắ ồ à ố ố
III. Tính toán dây đ t cho lò đi n.ố ệ
1. Ch n v t li u l m dây tọ ậ ệ à đố
Dây t ph i ch u c nhi t l m vi c theo th i gian ã tính toán.đố ả ị đượ ệ độ à ệ ờ đ
Dây t ph i ch u c tr ng l ng b n thân.đố ả ị đượ ọ ượ ả
Dây t ph i có đố ả
t
ρ
l n khi ó i n tr l n, ti t ki m c kh i l ng dây ớ đ đệ ở ớ ế ệ đượ ố ượ
t.đố
Dây t ph i có h s nhi t i n tr : đố ả ệ ố ệ đ ệ ở
βα
,
nh i n tr ít thay i.ỏđểđệ ở đổ
D ch t o, c u t o ng u, ít bi n i v kích th c hình h c.ễ ế ạ ấ ạ đồ đề ế đổ ề ướ ọ
R ti n.ẻ ề
2. Tính toán s bơ ộ
2.1 S m ch i nơđồ ạ đệ
25
1 2
3 4 5
6 7
8