TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA QUN TR KINH DOANH
B(A
PHÙNG HC IM
MSSV: 40681013
MT S GII PHÁP HOÀN THIN
CHIN LC MARKETING G
TI CÔNG TY CP NGUYÊN V
KHOÁ LUN TT NGHIP
NGÀNH: QUN TR KINH DOANH
Thành ph H Chí Minh - Nm 2008
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Thành
Long, người đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành khóa luận tốt
nghiệp này. Thầy đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt cho em những
kiến thức quý báu về phương pháp luận và tư duy logic để vận dụng lý
thuyết marketing vào thực tiễn hoàn thành đề tài.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô khoa Quản trò kinh
doanh trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh đã truyền thụ những
kiến thức quý báu và tận tình chỉ bảo, giúp đỡ em trong suốt hơn hai
năm học qua.
Em xin gửi lời cảm ơn đến anh Nguyễn Nhật Dũng - Trợ lý ban
giám đốc và toàn thể nhân viên phòng kinh doanh Công ty CP Nguyên
Vũ đã cung cấp thông tin, nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp tại Công ty.
Và cuối cùng, xin chuyển lời cảm ơn tới cha me, gia đình, bạn bè
đã luôn ủng hộ, tạo điều kiện tốt nhất để em học tập và luôn động viên
em trong quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Vì thời gian có hạn và điều kiện tiếp cận thông tin còn nhiều hạn
chế nên chắc chắn khóa luận này không tránh khỏi những thiếu sót.
Rất mong Quý thầy cô, Công ty và bạn bè đóng góp ý kiến để đề tài
được hoàn thiện hơn và có thể ứng dụng vào thực tiễn.
Trân trọng.
Tp. .Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 1 năm
2009
Sinh viên Phùng Hạc Điềm
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
- i -
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
PHN M U
1. LÝ DO CHN TÀI:
Ngành cơng nghip ch bin g Vit Nam đang phát trin vi tc đ rt
nhanh trong nhng nm gn đây. Hin nay, ngành cơng nghip ch bin g vn
lên là mt trong 7 mt hàng đem li kim ngch xut khu hàng g ch bin ln
nht khu vc ơng Nam Á. Tuy nhiên vi nhng khó khn còn tn ti ca
ngành nh thiu vn, 80% ngun liu nhp khu, ngày càng có nhiu rào cn
pháp lý và vn đ thng hiu cùng vi nhng tác đng mnh m ca s suy
thối kinh t tồn cu đã đy nhiu doanh nghip trong ngành đn trc nhng
khó khn.
Cơng ty CP Ngun V là cơng ty mi thành lp và tham gia ngành g
khơng lâu nhng vi nhng th mnh riêng cơng ty đã tìm đc hng đi cho
mình. Tuy nhiên là doanh nghip còn non tr trong ngành nên cơng ty khơng
tránh khi nhng khó khn. Do đó, cơng ty rt cn mt chin lc marketing kh
thi, phù hp vi c hi và nguy c th trng mang đn cng nh phát huy th
mnh hn ch đim yu đ cng c và phát trin doanh nghip.
Chính vì vy, tơi đã chn thc hin đ tài “ Mt s gii pháp hồn thin
chin lc Marketing đ g ti Cơng ty CP Ngun V”.
2. MC TIÊU NGHIÊN CU:
Trong bi cnh hin nay mi cơng ty đu cn chin lc Marketing nhm
giúp nhn bit nhng c hi và nm bt các mt thun li ca c hi đó đ vch
ra chin lc trên 4 lnh vc: sn phm, giá, phân phi và chiêu th theo kh nng
ca cơng ty. Do đó, mc tiêu chính ca bài này là đa ra mt s gii pháp nhm
hồn thin chin lc Marketing ca cơng ty c phn Ngun V, c th là:
2.1. Nghiên cu, phân tích các yu t bên ngồi bao gm mơi trng v mơ
và vi mơ có nh hng đn cơng ty.
2.2. Phân tích, đánh giá mơi trng bên trong và chin lc marketing ca
cơng ty c phn Ngun V.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
- ii -
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
2.3. Tng hp, đa ra mt s gii pháp nhm hồn thin chin lc
Marketing da trên 4 tiêu chí: sn phm, giá c, phân phi và chiêu th.
3. PHNG PHÁP NGHIÊN CU:
3.1. Phng pháp thu thp s liu:
- Thu thp s liu s cp: bng cách quan sát thc t trong cơng ty, phng vn
cá nhân (thng là các Cán b- Cơng nhân viên trong cơng ty), gi th đin t,…
- Thu thp s liu th cp: thu thp t các báo cáo, tài liu ca c quan thc
tp, các niên giám thng kê, thơng tin trên báo chí, tryn hình, internet và các
nghiên cu trc đây.
3.2. Phng pháp so sánh, tng hp: So sánh mt ch tiêu vi c s (ch
tiêu gc) đi vi các s liu kt qu kinh doanh, các thơng s th trng, các ch
tiêu bình qn, các ch tiêu có th so sánh khác. iu kin so sánh là các s liu
phi phù hp v khơng gian, thi gian, ni dung kinh t, đn v đo lng,
phng pháp tính tốn, qui mơ và điu kin kinh doanh.
3.3. Phng pháp thng kê bng bng, biu: thng kê tìm ra xu hng hay
đc đim chung ca các yu t phân tích.
3.4. Phng pháp chun gia: tham kho ý kin nhiu chun gia đ rút ra
kt lun.
3.5. Phng pháp SWOT: tìm ra đim mnh, đim yu bên trong doanh
nghip, c hi và nguy c bên ngồi doanh nghip. ây là phng pháp then
cht trong hoch đnh chin lc.
4. PHM VI NGHIÊN CU:
- Nghiên cu trong giai đon t nm 2006-2008.
- Khơng gian nghiên cu: Ni b Cơng ty CP Ngun V.
- Gii hn nghiên cu: nghiên cu ngành g Vit Nam và sn phm g ca cơng
ty CP Ngun V
- i tng kho sát: Kho sát các yu t bên trong và bên ngồi ca cơng ty ch
yu là các yu t liên quan đn hot đng Marketing.
MC LC
PHN M U
1. Lý do chn đ tài i
2. Mc tiêu nghiên cu i
3. Phng pháp nghiên cu ii
4. Phm vi nghiên cu ii
Chng 1: LÝ LUN CHUNG V MARKETING
1.1. Khái quát v marketing 1
1.1.1. Khái nim V Marketing 1
1.1.2. Vai trò và chc nng ca Marketing 1
1.1.3. Tin trình qun tr marketing 2
1.2. Phân khúc và la chn th trng mc tiêu 2
1.2.1. o lng và d báo nhu cu 2
1.2.2. Phân đon th trng 3
1.2.3. La chn th trng mc tiêu 3
1.2.4. nh v th trng 3
1.3. Marketing hn hp (Marketing - mix) 4
1.3.1. Khái nim 4
1.3.2. Các thành phn ca Marketing – Mix 4
Chng 2: GII THIU KHÁI QUÁT CÔNG TY CP NGUYÊN V
2.1. Quá trình hình thành và phát trin 10
2.2. Chc nng và nhim v ca công ty 12
2.3. Sn phm và th trng 12
2.4. Kt qu hot đng kinh doanh 13
2.5. Mc tiêu và đnh hng phát trin 13
2.6. C cu t chc Công ty CP Nguyên V 14
Chng 3: PHÂN TÍCH MÔI TRNG MARKETING VÀ TÌNH HÌNH
HAT NG MARKETING CA CÔNG TY CP NGUYÊN V
3.1. Tng quan ngành g Vit Nam 17
3.2. Phân tích nhng yu t môi trng bên ngoài tác đng đn ngành g 19
3.2.1. Phân tích môi trng v mô 20
a. iu kin t nhiên 20
b. Xã hi 20
c. Kinh t 21
d. Chính tr và pháp lut 24
e. Bo h thng mi quc t 25
3.2.2. Phân tích môi trng vi mô - ngành g 27
a. Tình hình cnh tranh 27
b. Khách hàng 29
c. Nhà cung ng 31
3.3. Phân tích nhng yu t môi trng bên trong nh hng đn li th
cnh tranh ca công ty 32
3.3.1. Tài chính – k toán 32
3.3.2. Qun tr và vn hoá công ty 33
3.3.3. Nhân s 33
3.3.4. Sn xut 34
3.3.5. H thng thông tin 36
3.4. Phân tích tình hình hot đng Marketing ca Công ty CP Nguyên V 37
3.4.1. Khách hàng hin ti ca công ty CP Nguyên V 37
3.4.2. Tình hình hot đng ca b phn kinh doanh-marketing 37
3.4.3. Phân tích chin lc Marketing-mix 38
3.4.4. Nghiên cu th trng 40
3.5. MA TRN SWOT 41
Chng 4: MT S GII PHÁP HOÀN THIN CHIN LC
MARKETING G TI CÔNG TY CP NGUYÊN V
4.1. Mt s ý kin v phng hng chin lc 43
4.2. Xác đnh li th trng mc tiêu 45
4.3. Mt s gii pháp hoàn thin chin lc Marketing-mix 46
4.4.1. Chin lc sn phm 46
4.4.2. Chin lc giá 47
4.4.3. Chin lc phân phi 48
4.4.4. Chin lc chiêu th 48
4.4. T chc hot đng b phn Marketing 52
KIN NGH VÀ KT LUN
1. Kin ngh
2. Kt lun
TÀI LIU THAM KHO
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 1 -
CHNG 1: LÝ LUN CHUNG V MARKETING
1.1 KHÁI QT V MARKETING:
1.1.1. Khái Nim V Marketing
:
Theo Philip Kotler, Marketing là mt q trình qun lý mang tính xã hi, nh
đó mà các cá nhân và tp th có đc nhng gì h cn và mong mun thơng qua
vic to ra, chào bán và trao đi nhng sn phm có giá tr vi nhng ngi khác
Có rt nhiu đnh ngha v Marketing tuy nhiên chúng ta có th chia làm hai
loi:
¬ Marketing truyn thng: Marketing là mt khái nim dùng đ ch nhng hot
đng sn xut kinh doanh liên quan đn vic hng dn sn phm (hàng hố,
dch v) t nhà sn xut đn ngi tiêu th mt cách ti u.
¬ Marketing hin đi: Marketing là mt hot đng ca con ngi nhm hng
dn vic tho mãn các nhu cu, mong mun thơng qua q trình trao đi
hàng hố.
1.1.2. Vai trò và chc nng ca Marketing
:
a. Vai trò Marketing:
- i vi sn xut: Thơng qua Marketing, sn phm đc sn xut ra nhm đ
tha mãn nhu cu.
- i vi th trng: Vn dng marketing có tác dng kích thích th trng xã
hi trong và ngồi nc, liên kt cht ch vi c ch cu đi sng kinh t.
Marketing rt cn thit khi gii thích các vn đ v th trng trong mi quan h
gia cơng ty và th trng.
- i vi k hoch: Nh mt cơng c, phng tin tìm ra phng hng, con
đng hot đng tng lai cho cơng ty. Marketing phn ánh tp trung k hoch
kinh t. K hoch hóa và Marketing có quan h cht ch vi nhau: Marketing
phc v trc tiên các q trình thc hin các k hoch và to c s khách quan
khoa hc cho k hoch; nh đó mà tính khoa hc và thc tin ca k hoch đc
nâng cao.
b. Chc nng ca Marketing:
- Marketing nhm vào vic tha mãn nhu cu và lòng ham mun.
KHểA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyeón Thaứnh Long
SVTH:
Phuứng Haùc ẹiem
- 2 -
- Marketing sỏng to ra nhu cu, kớch thớch lũng ham mun.
- Marketing nhm mc ớch chuyn i nhu cu thnh sn phm v chuyn i
sn phm thnh sn phm tiờu th.
- Marketing l s ni tip ca sn sut.
- Marketing tỡm cỏch cho doanh s bỏn ra l cao nht.
- Marketing cũn bao gm mt quỏ trỡnh v quan nim sn phm, phõn phi xỏc
nh giỏ bỏn v truyn thụng i vi th trng mc tiờu.
1.1.3. Tin trỡnh qun tr Marketing
:
Theo Hip hi Marketing Hoa K (1985), qun tr marketing l quỏ trỡnh
lp v thc hin k hoch, nh giỏ, khuyn mói v phõn phi sn phm, dch v
v ý tng to ra s trao i, tha món nhng mc tiờu ca khỏch hng v t
chc.
Theo J. Mc Cathy, qun tr marketing cú ba ni dung ch yu l:
- Hoch nh chin lc marketing.
- Thc hin chin lc marketing
- Kim tra chin lc v cỏc hot ng marketing.
Theo quan im ca Philip Kotler, tin trỡnh qun tr marketing bao gm
cỏc cụng vic: phõn tớch cỏc c hi th trng, la chn th trng mc tiờu,
hoch nhchin lc marketing, trin khai marketing - mix, t chc thc hin v
kim tra hot ng marketing
1.2. PHN KHC V LA CHN TH TRNG MC TIấU:
Cỏc ngun lc ca doanh nghip luụn hu hn trong khi cỏc c hi cú th
trin khai cỏc hot ng li rt phong phỳ, vỡ th, cỏc doanh nghip nht thit
phi tin hnh la chn cỏc th trng mc tiờu gia tng hiu qu cỏc n lc
marketing ca mỡnh. Vic la chn th trng mc tiờu c thc hin qua 4
bc :
1.2.1. o lng v d bỏo nhu cu:
Vic o lng v d bỏo nhu cu th trng c tin hnh nhm m bo
tớnh kh thi ca cỏc n lc marketing. cú th xõy dng cỏc phng ỏn chin
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 3 -
lc marketing thích hp, cn phi tin hành d báo mt cách khá tồn din các
vn đ liên quan đn th trng, xu hng tiêu dùng, tình hình cnh tranh
Doanh nghip cn c lng nhu cu hin ti và nhu cu tng lai ca sn
phm, cng nh xem xét các yu t nh hng đn nhu cu đó. Vn đ này có ý
ngha ht sc quan trng đi vi quyt đnh v quy mơ và cách thc thâm nhp
th trng ca doanh ngip
1.2.2. Phân đon th trng ( Market Segmentation )
Ngi tiêu dùng trong th trng ln có đc tính khơng đng nht và có
th phân thành nhóm theo nhiu cách khác nhau. Tin trình phân chia khách hàng
theo các nhóm đ làm rõ s khác bit v nhu cu, hành vi tiêu dùng đc gi là
phân đon (hay phân khúc) th trng. Mi mt th trng đu đc to ra t
nhng phân đon th trng.
1.2.3. La chn th trng mc tiêu
xác đnh th trng mc tiêu, doanh nghip cn đánh giá quy mơ ca tng
phân đon cng nh các đc tính phù hp ca tng phân đon th trng đi vi
kh nng marketing ca doanh nghip. Doanh nghip có th chn la đ tham gia
vào mt hay nhiu phân đon ca th trng nht đnh nào đó phù hp vi s
trng và kh nng ca mình đ khai thác trên th trng đó. Vic la chn mt
phân đon đ thâm nhp trc phi đm bo tính hp dn v quy mơ, c cu và
phù hp vi kh nng marketing ca doanh nghip.
Th trng mc tiêu là th trng trng đim có chin lc cnh tranh th
hin nhng bin s c bn nht nh: mc tng trng thì phn cao, nó có th
mang li li nhun k vng cao, là th trng đ trin khai các hot đng phân
phi, khuyn mãi.
1.2.4. nh v th trng ( Market Positioning )
Doanh nghip cng cn phi tin hành đnh v th trng đ xác đnh các
li th cnh tranh v sn phm so vi đi th nhm xây dng chin lc
marketing có kh nng to ra nhiu li th hn cho doanh nghip trong vic tha
mãn các nhu cu và mong mun ca khách hàng, cng nh góp phn thành đt
các mc tiêu chin lc ca doanh nghip mt cách hiu qu hn.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 4 -
Doanh nghip cn thc hin các bin pháp đ đm bo rng sn phm ca
doanh nghip chim mt v trí đc bit v mt hoc các thuc tính nào đó trong
tâm trí ca khách hàng phân đon th trng mà doanh nghip hng đn.
1.3. MARKETING HN HP (MARKETING - MIX):
1.3.1. Khái nim:
Marketing - Mix là s phi hp ca các thành phn Marketing sao cho
phù hp hồn cnh thc t. Nu có s sp xp, phi hp hp lý gia các thành
phn Marketing nh: Chin lc sn phm, giá c, chin lc phân phi, qung
cáo và khuyn mãi thì hot đng Marketing ca mt cơng ty s đt đc kt qu
tt.
1.3.2. Các thành phn ca Marketing – Mix:
A. SN PHM (PRODUCT)
:
a. Khái nim sn phm:
Sn phm là nhng hàng hóa, dch v vi nhng thuc tính nht đnh, vi
nhng giá tr s dng c th nhm tha mãn nhng nhu cu, mong mun ca
khách hàng.
¬ Cu trúc ca sn phm:
- Phn li ích ct lõi chính là li ích c bn ca sn phm mà khách hàng mua.
- Phn c th ca sn phm có 5 đc tính: đc đim, cht lng, kiu dáng, tên
hiu. bao bì.
- Phn ph thêm ca sn phm: là nhng dch v, li ích b sung bao gm :
bo hành, dch v sau bán hàng, giao hàng, ph tùng kèm theo…
b. Chin lc sn phm:
Vì mi sn phm có chu kì sng khác nhau s thích hp vi chin lc c th
khác nhau nên cn phi xác đnh rõ ràng chu kì ca sn phm mi tin hành phi
thc marketing hp lý đc.
Mi chu kì sn phm có 4 giai đon, và mi giai đon liên h vi doanh thu
và li nhun theo s đ sau:
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 5 -
Khi đã xác đnh đc sn phm đang giai đon nào ca chu k kt hp vi
phng án chin lc đã la chn trên đ phi thc marketing sao cho hp lý,
c th:
- Giai đon gii thiu: chi phí tip th cao, chiêu th theo cách gii thiu sn
phm, phân phi thì ri rác hay co cm, giá bán thâm nhp hay ht váng, sn
phm thì đn gin.
- Giai đon tng trng: chi phí tip th va phi, chiêu th theo hng làm
cho khách hàng u thích sn phm, đy mnh mng li phân phi, giá bán theo
hng cnh tranh, sn phm thì ci tin và thêm chc nng.
- Giai đon trng thành: chi phí tip th va phi, chiêu th theo hng gi
lòng trung thành ca khách hàng, đy mnh mng li phân phi, giá bán cnh
tranh, sn phm thì đa dng.
- Giai đon suy thối: chi phí tip th gim, chiêu th thì theo hng nhc
nh khách hàng và chn lc k lng, giá bán tu chn nhng chú ý là phi li
nhiu, sn phm thì khơng đi.
B. GIÁ C (PRICE)
:
a. Khái nim v giá c:
- Giá là mt trong bn bin s quan trng ca Marketing-Mix. Giá đóng
vai trò quyt đnh trong vic mua hàng hóa ca ngi tiêu dùng. i vi doanh
nghip, giá có quyt đnh trong cnh tranh trên th trng.Vic đnh giá sn phm
Li nhun
Gii thiu Tng trng Trng thành Suy thối
Giai đon phát trin
sn phm mi
Doanh thu
Tin
Thi gian
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 6 -
có ý ngha quan trng đi vi doanh nghip vì nó nh hng trc tip ti doanh
s và li nhun.
- Chính sách đnh giá ca mt cơng ty có th tn th 5 mc đích cn bn
sau: tng ti đa li nhun, đt mt t l hồn vn nht đnh, tng s tham gia
chim lnh th trng, theo đui cnh tranh và qung cáo, tiêu th các sn phm.
b. Các chin lc đnh giá:
- nh giá thâm nhp: bán giá thp đ chim lnh th phn cao. Sau khi đã
chim đc v trí đng vng trên th trng tu theo tình hình cnh tranh, có th
nâng gía dn dn hoc tip tc hng li do chi phí thp.
- nh giá theo cnh tranh: so sánh sn phm vi sn phm cnh tranh v mt
cht lng, tính nng, dch v,… đ đnh giá theo ngun tc bán giá cao hn.
Ngun tc này đc bit đc s dng trong trng hp khách hàng ít trung
thành vi nhãn hiu và sn phm khơng khác bit nhiu.
- nh giá ht váng: ngc li vi phng án đnh giá thâm nhp, nhng
sau khi qua giai đon gii thiu sn phm thì điu chnh giá theo áp lc cnh
tranh.
Ü Các chin lc điu chnh giá:
Doanh nghip cn xác đnh mc giá bán c bn ban đu và sau đó phi xây
dng mt c cu giá phn ánh đc nhng thay đi v nhu cu và chi phí theo
đa lý, nhng u cu khác nhau ca các phân đon th trng, thi v mua sm,
qui mơ đt hàng và các yu t khác.
1. nh giá chit khu và bt giá bao gm: chit khu tin mt, s lng,
chc nng, mùa v và các khon chc gim
2. nh giá phân bit: thay đi giá cn bn cho phù hp vi nhng đim khác
bit ca khách hàng, sn phm và đa đim, thi gian…
3. nh giá theo đa lý: đnh giá thích hp cho nhng khách hàng các vùng
khác nhau trong nc hay các nc khác nhau
4. nh giá c đng: c đng cho vic tiêu th sn phm, các doanh nghip
có th tm thi đnh hòa vn hay thm chí có th thp hn mc giá c bn
(giá thành sn phm) và chp nhn thua l trong mt thi gian ngn.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 7 -
C. PHÂN PHI (PLACE):
a. Khái nim phân phi:
- Phân phi là hot đng và điu phi sn phm t tay ngi sn xut đn
ngi tiêu th cui cùng đ đt hiu qu cao nht vi chi phí thp nht.
- Mc tiêu ca phân phi là làm sao đa đc sn phm đn tay ngi tiêu
dùng kp thi và phù hp vi tp qn ngi tiêu dùng. Vì vy kênh tip th là
mt trong nhng vn đ quan trng cho các cơng ty, kênh phân phi s nh
hng đn quyt đnh ca cơng ty khác, dùng kênh khác s đa ra vic đnh giá
khác.
b. Các kênh phân phi:
Trong các hot sn xut kinh doanh, da vào s lng các khâu trung gian mà
kênh phân phi đc chia làm hai loi:
- Kênh phân phi trc tip: hàng hóa s đc phân phi trc tip t nhà sn
xut đn tay ngi tiêu dùng.
- Kênh phân phi gián tip: hàng hóa s phân phi đn ngi tiêu dùng thơng
qua trung gian phân phi (nh: nhà phân phi, đi lí bán s và bán l ri mi
đn ngi tiêu dùng)
c. T chc kênh phân phi:
• Kênh phân phi truyn thng: Bao gm các nhà sn xut, nhà bán bn, bán
l, các c s đc lp v ch quyn và qun lý, mi c s quan tâm đn hot
đng ca c kênh.
• Kênh phân phi dc: Bao gm nhà sn xut, mt hoc nhiu ngi bán s, và
mt hoc nhiu ngi bán l hot đng nh mt th thng nht. H thng
Marketing dc ra đi nhm kim sốt hot đng ca các kênh và ngn nga
xung đt gia các thành viên trong kênh khi h đeo đui nhng mc tiêu
riêng.
• Kênh phân phi ngang: Trong h thng kênh phân phi ngang hai hay nhiu
cơng ty khơng có liên h vi nhau trong cùng mt cp ca mt kênh phân
phi sn sàng hp lc li đ cùng nhau khai thác nhng kh nng Marketing
đang m ra.
KHểA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyeón Thaứnh Long
SVTH:
Phuứng Haùc ẹiem
- 8 -
H thng phõn phi a kờnh: Mt cụng ty cú th s dng kờnh phõn phi
khỏc nhau nhm n mt th trng hay nhiu th trng khỏc nhau.
D. CHIấU TH (PROMOTION):
Cú 4 cụng c chớnh:
1. Qung cỏo:
Qung cỏo l mt cụng c quan trng nht trong hot ng chiờu th.
Qung cỏo chuyn thụng tin cú sc thuyt phc n khỏch hng mc tiờu ca
cụng ty nhm khớch thớch h mua hng.
ĩ Quyt nh v mc tiờu qung cỏo:
Mc tiờu qung cỏo phi xut phỏt t mc tiờu kinh doanh ca cụng ty v cỏc
mc tiờu marketing. Mc tiờu qung cỏo thng c phõn loi theo giai on
phỏt trin ca sn phm: qung cỏo thụng tin trong giai on gii thiu sn phm,
qung cỏo thuyt phc cn thit trong giai on cnh tranh, qung cỏo nhc nh
rt quan trng trong giai on trng thnh (bóo hũa) ca sn phm.
ĩ Quyt nh v ngõn sỏch qung cỏo:
Cú 4 phng phỏp xỏc nh ngõn sỏch:
- Phng phỏp tựy kh nng
- Phng phỏp tớnh theo phn trm ca doanh s
- Phng phỏp cõn bng cnh tranh
- Phng phỏp mc tiờu v cụng vic
ĩ Quyt nh v phng tin qung cỏo:
Tựy theo khỏch hng mc tiờu v loi sn phm m cụng ty chn phng tin
qung cỏc phự hp. Cỏc phng tin qung cỏo thng c s dng l:Bỏo chớ,
tp chớ; Truyn thanh, truyn hỡnh; Phim nh; Qung cỏo qua th; Qung cỏo
bng Pa-nụ, ỏp phớch
2. Khuyn mói:
L cỏc hot ng ym tr a dng v phong phỳ nhm kớch thớch th
trng nhanh nht v mnh nht, khuyn mói s rt hiu qu khi s dng chỳng
vi cụng c qung cỏo hoc cho hng .
KHểA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyeón Thaứnh Long
SVTH:
Phuứng Haùc ẹiem
- 9 -
ĩ Quyt nh mc tiờu khuyn mói:
Mc tiờu khuyn mói tựy thuc vo tng loi th trng: vi ngi tiờu dựng
thỳc y h tiờu dựng nhiu hn, vi cỏc trung gian tip th dn d h bỏn hng
nhiu hn
ĩ Quyt nh cụng c khuyn mói:
Tuy thuc mc tiờu khuyn mi s s dng nhng cụng c phự hp. Cú mt
s cụng c khuyn mói nh: hng mu, qu tng, gúi hng chung, phiu thng,
ỏp dng trũ chi x s, cỏc bin phỏp gim giỏ
ĩ Quyt nh trin khai chng trỡnh khuyn mói: thụng qua cỏc yu t quy
mụ khớch l, iu kin tham gia, thi hn c ng
3. Cho bỏn hay bỏn hng cỏ nhõn:
L hỡnh thc nhõn viờn bỏn hng trc tip tip xỳc khỏch hng tim nng
nhm gii thiu v thuyt phc h quan tõm mua sn phm ca cụng ty. õy
dng truyn thụng i mt, trc tip, cho phộp ghi nhn c cỏc thụng tin phn
hi chớnh xỏc v nhanh chúng. Thụng qua quỏ trỡnh truyn thụng trc tip cú th
tỏc ng thay i hnh vi ca khỏch hng, s thnh cụng ca hot ng ny ph
thuc rt ln vo kh nng ca nhõn viờn cho hng.
4. Tuyờn truyn:
L hỡnh thc qung cỏo giỏn tip, chi phớ khụng tn kộm bng qung cỏo
nhng tuyờn truyn rt quan trng. Tuyờn truyn l mt phn khỏi nim ln hn,
ú l quan h cụng chỳng. Quan h cụng chỳng ca cụng ty cú nhiu mc ớch :
tuyờn truyn nõng cao uy tớn ca cụng ty, to hỡnh nh tt p cho cụng ty, quan
tõm n cng ng.
Cỏc hot ng tuyờn truyn bao gm: ti tr cho cỏc phong tro vn ngh,
th thao, cp hc bng cho sinh viờn, xõy dng nh tỡnh ngha, tỡnh thng
tuyờn truyn cho cụng ty cú hiu qu thng phi ngi khỏc núi v cụng ty.
Thụng thng cỏc nhõn vt ni ting nh ngh s, cỏc nh chớnh tr, cỏc nh khoa
hc, gii bỏo chớ c mi lm i din cho doanh nghip hoc núi, vit v
doanh nghip tng tớnh khỏch quan.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 10 -
Chng 2:
GII THIU KHÁI QT CƠNG TY CP NGUN V
2.1. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN:
2.1.1 Cu trúc pháp lý:
- Tên doanh nghip: CƠNG TY
C PHN NGUN V
- Tên giao dch: VICTORWOOD
- Tr s chính - Nhà máy: KCN
Chn Thành, huyn Chn Thành,
Tnh Bình Phc.
- Vn phòng - Chi nhánh: 247B
Ung Vn Khiêm, P25, Q Bình Thnh, TP.HCM
- Vn điu l : 32.000.000.000 đ ( Ba mi hai t đng )
- Giy chng nhn đng kí kinh doanh s : 44.03.000053 ngày 05/05/2006 do
S K Hoch – u T Tnh Bình Phc
- Ngi đi din theo pháp lut là ơng Hunh Thành Chung - Ch tch Hi
đng Qun tr kiêm Tng Giám c.
- Thành viên sáng lp bao gm : Ơng Hunh Thành Chung, Bà Nguyn Th
Xn Ngc và Cơng ty CP SX-XD-TM & NN Hi Vng
2.1.2 Q trình hình thành và phát trin:
Khi mi thành lp cơng ty đã nhanh chóng lp và trin khai d án xây
dng nhà máy ch bin g ti KCN Chn Thành trên khn viên rng 8,6 ha nm
trong khu đt ca Cơng ty CP Hi Vng vi tng din tích đt 33 ha. n cui
nm 2006, nhà xng s 1 đã hồn thành và đi vào hot đng, thc hin chc
nng x và sy g ngun liu. Sang nm 2007, Cơng ty đã tip tc đu t xây
dng hồn thin nhà xng s 2 – xng tinh ch và đa vào hot đng. Vi c
s h tng rt hn ch, máy móc thit b thơ s nên vic sn xut ch đ cung cp
cho các cơng trình trong nc ch cha xut khu ra nc ngồi. Trong nm
2008, Cơng ty tip tc hồn thin nhà xng s 3 đ đa vào hot đng và thi
cơng hồn thin nhà xng s 4 làm kho thành phm và khu vc sn treo.
Nh vy, nhà máy đã đc đu t xây dng c bn hồn thin và máy
móc trang thit b tng đi đy đ đ hot đng sn xut n đnh.
Phi cnh Nhà máy ch bin g Ngun V
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 11 -
Trong vòng 3 nm, di s lãnh đo ca Ban giám đc, Ơng Hunh
Thành Chung cùng vi s đng tâm hip lc ca đi ng cán b cơng nhân viên
chun nghip và gii ngh, đn nay xng đã phát trin và đi vào hot đng vi
tng din tích hn 8,6ha hồn tồn đc xây dng mi theo đúng tiêu chun
Châu Âu. Máy móc thit b hin đi đc nhp t Nht Bn, M, ài Loan …
Khi đim vi s cơng nhân ban đu là 50 ngi, nay cơng ty CP Ngun
V đã to dng đc mt đi ng hn 500 cơng nhân lành ngh, chun nghip
và trên 50 cán b nhân viên tr có trình đ t đi hc hoc trên đi hc vi tác
phong chun nghip, nng đng, sáng to và ham hc hi.
Nhm ch đng cho ngun ngun liu cho tng lai, cơng ty cng có k
hoch tin hành xin cp đt và liên kt vi các đn v khác trong tnh Bình Phc
đ trng rng ngun liu. Bên cnh đó, cơng ty còn tin hành cung cp cây
ging min phí cho ngi dân đng thi cam kt thu mua theo giá th trng khi
ti thi đim thu hoch.
* Cơng ty đã thc hin nhng cơng trình tiêu biu nh:
- Cung cp, lp đt tồn b phn g bao gm ca g, đ ni tht, sân khu …
cho cơng trình tm vóc quc t Diamond Bay Resort & Spa ni din ra cuc
thi Hoa Hu Hồn V 2008 – Nha Trang - Vit Nam.
- Cung cp lp đt đ ni tht, ca g và trang trí ni tht cho Khách sn An
Lc – tnh Bình Phc
- Cung cp lp đt đ ni tht cho Cơng ty LD Làng Quc t Hng Dng.
ng thi trong nm 2008, cơng ty đã xut lơ hàng đu tiên sang M, mt
th trng g ln và nhiu cnh tranh nht trên th gii.
NHÀ MÁY CH BIN G NGUN V
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 12 -
2.2. CHC NNG VÀ NHIM V CA CƠNG TY:
2.2.1 Chc nng:
- Khai thác, ch bin và kinh doanh g rng trng.
- Sn xut các sn phm g thành phm xut khu và phc v th trng trong
nc vi ngun ngun liu chính là g keo lai (Acacia).
- Sn xut và ch bin kinh doanh ván, g các loi
- Xây dng, trang trí ni tht, thành phm các loi trong nc và xut khu.
- m trng các loi cây: cơng nghip, lâm nghip, hoa màu, cây cnh.
2.2.2. Nhim v:
- Khơng ngng nghiên cu nm vng th trng trong nc và nc ngồi.
- m bo đúng tiêu chun kinh t, k thut, nâng cao cht lng sn phm.
- ra phng án cung cp ngun ngun liu lâu dài cho hot đng sn xut
- Chp hành đy đ các chính sách, ch đ và pháp lut ca nhà nc.
- Qun lý s dng tt đi ng cán b, cơng nhân viên, đm bo quyn li và
ngha v ca ngi lao đng.
- Xây dng mt h thng x lý cht thi trong q trình sn xut đt tiêu chun.
2.3. SN PHM VÀ TH TRNG:
2.3.1. SN PHM:
có th tn dng ti đa ngun ngun liu sn có t hn 5,000 ha rng Keo
lai (Acacia), cơng ty có chin lc sn phm nh sau:
1. Sn phm ni ngoi tht cao cp xut khu (High-end Furniture).
2. Sn phm g cho các cơng trình xây dng, trang trí ni tht (b ca, ch
np, vách trang trí, ván sàn) trong nc và xut khu.
3. Ván ghép cao cp cho xut khu và ván ghép cht lng tt làm ngun
liu cho các nhà máy sn xut đ g cao cp trong nc.
4. ni ngoi tht gia đình và trang trí ni tht cao cp phc v th trng
trong nc vi nhóm khách hàng trung lu tr lên
2.3.1. TH TRNG MC TIÊU:
a. Th trng trong nc:
- Cung cp sn phm đ g ni ngoi tht cao cp và thi cơng trang trí ni tht
cho các chung c, cao c vn phòng, khách sn - resort …
- Cung cp ván ghép làm ngun liu cho các nhà máy sn xut đ g cao cp
trong nc.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 13 -
b. Th trng xut khu:
- Ch yu phc v nhu cu đ g ni ngoi tht cao cp ca các nhà phân phi,
các doanh nghip nhp khu đ g cao cp, h thng khách sn – nhà hàng
cao cp ti th trng Châu Âu và th trng M.
- Cung cp g xây dng và ván ghép cao cp làm ngun liu cho th trng g
xây dng và ngun liu ti Châu Âu, M.
2.4. KT QU HOT NG KINH DOANH:
Hai nm đu hot đng, cơng ty tp trung đu t cho xây dng c bn và
mua sm máy móc thit b, vic bán hàng ra th trng ch trng thái thm dò
nên doanh thu li nhun khơng đáng k, cha phn ánh ht nng lc sn xut
kinh ca cơng ty. Do đó nm 2009 đc xem là nm đu tiên cơng ty đi vào thc
hin chin lc marketing 5 nm
Nm Doanh thu Xut khu
2007 424.033.945 đ 0%
2008 31.421.388.546 đ 25%
2.5. MC TIÊU VÀ NH HNG PHÁT TRIN:
- Trong vòng 5 nm s tr thành cơng ty cung cp đ g ni ngoi tht và trang
trí ni tht hàng đu ca VN
- Cung cp sn phm cht lng cao cho đi tng khách hàng cao cp ti Vit
nam và nc ngồi.
- Xây dng hồn thin nhà máy vi trang thit b tiên tin, cơng ngh ch bin
g hin đi và qun lý chun nghip.
- áp ng nhanh nht, tt nht các u cu khó nht cùa khách hàng vi chính
sách cht lng tt nht
- Cơng ty hng đn hot đng trn gói t ngun vt liu, sn xut chính, sn
xut ph liu, ph kin, hồn thin sn phm ni tht, trang trí ni tht, thit b
ni tht, ca cho các cơng trình xây dng, xut khu hàng bàn gh, trang b
ni tht, trang b xây dng (ca, np ch, ván sàn ), phân phi trc tip cho th
trng ni đa và nc ngồi.
- Tin đn chim lnh vic phân phi, bán l hàng ni ngoi tht gia đình (bao
gm đ ni ngoi tht, trang trí ni tht và vt liu g xây dng) nhng s
chú trng vào hàng cao cp cho khách hàng t trung lu tr lên.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 14 -
2.6. C CU T CHC CƠNG TY CP NGUN V:
2.6.1. S đ t chc:
H
I NG
Q
UN TR
BP.KINH
DOANH
TIP TH
BP. K
THUT CH
T
LNG
BP
LOGISTIC
NHÀ MÁY
SN XUT
P.TÀI
CHÍNH K
TỐN
P.HÀNH
CHÁNH -
NHÂN S
TH
NG
KÊ
THIT
K K
THUT
SN
XUT
T
TIP
TH
T
KD
NI
A
T
KD
QU
C
T
T
R&D
KIM
TRA
CHT
LNG
VT
T
T
VP
T
NM
T
VP
T
NM
SX BÁN
THÀNH
PHM
LỊ
SY
KHO
BÁN
THÀNH
PH
M
KHO
THÀNH
PHM
DÂY
TRUYN
SN
XU
T
TNG GIÁM C
TH
K
Ý
PHĨ TNG GIÁM C
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 15 -
2.6.2. Nhim v, chc nng ca các phòng ban:
Hi đng qun tr :
- Hi ng Qun Tr là c quan qun lý cơng ty do i hi c đơng bu ra.
- Hi ng Qun Tr có tồn quyn nhân danh cơng ty đ quyt đnh mi vic
liên quan đn mc đích, quyn li ca cơng ty, tr nhng vic thuc thm
quyn ca i hi c đơng.
- Hi ng Qun Tr chu trách nhim trc i hi c đơng v sai phm
trong cơng tác qun lý, kinh doanh, vi phm điu l, vi phm pháp lut gây
thit hi cho cơng ty.
Tng Giám c :
- Tng Giám c cơng ty do Hi ng Qun Tr b nhim.
- Là ngi trc tip điu hành qun lý và chu trách nhim v tt c các lnh
vc hot đng sn xut kinh doanh ca cơng ty.
- Thay mt cho cơng ty trc c quan Nhà Nc và các đn v kinh t khác.
- Thc hin nghiên cu và đ ngh các phng án, bin pháp gii quyt các vn
đ phát sinh trong vic hot đng và phát trin cơng ty.
Phó tng Giám đc:
- Chu trách nhim phi hp vi tng giám đc,tham mu, điu hành sn xut
kinh doanh,hng dn và kim tra k thut, cht lng sn phm, tình hình s
dng vn kinh doanh, s sách, chng t.
- Nghiên cu giá c th trng, đ ra chin lc phát trin đúng đn, báo cáo
tình hình sn xut, kinh doanh cho Ban Giám c.
Phòng Logistic:
- Lp k hoch cung ng vt t
- Qun lý vt t
- Chun b các th tc giy t đ tin hành xut nhp khu hàng hóa
Hành chánh nhân s:
- Theo dõi cơng tác nhân s, cp nht kp thi, chính xác s lng lao đng
trong cơng ty. Nghiên cu nhu cu cơng vic và b trí cán b mt cách hp
lý. Lên k hoch đào to, bi dng nghip v cho CB – CNV tồn cơng ty.
Tuyn dng hay cho thơi vic theo ch đ quy đnh.
- Gii quyt các chính sách, ch đ cho CB – CNV cơng ty nh tin lng,
BHXH, phúc li, khen thng, …
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 16 -
Phòng Tài chính, k tốn :
- Tip nhn tt c chng t t các đn v sn xut, thi cơng. Sau đó tin hành
ghi chép, phn nh chính xác s thc có và tình hình bin đng ca các loi
tài sn, ngun vn, vt t, … t đó xác đnh và phn nh tồn b thu nhp và
chi phí b ra trong q trình sn xut kinh doanh đ tính tốn kt qu kinh
doanh và phân phi li nhun ca cơng ty.
- Lp các báo cáo sn xut kinh doanh và các báo cáo quyt tốn q,
nm.
- Phòng K Tốn là ni cung cp tài liu và thơng tin kinh t cn thit cho cp
lãnh đo cơng ty cng nh các đn v có liên quan bên ngồi cơng ty.
Nhà máy sn xut:
- Sn xut, ch bin g t khâu thit k đn thành phm
- Hồn thành k hoch sn xut đc đ ra.
Phòng kinh doanh, tip th:
- Lp k hoch qung cáo (Web, các phng tin thơng tin đi chúng : truyn
hình, báo) gii thiu v cơng ty, các sn phm hàng hóa mà cơng ty đang sn
xut, kinh doanh.
Phòng k thut, cht lng, qun lý mơi trng:
- Kim tra cht lng,quy cách sn phm,quy trình k thut, cơng ngh
- m bo v sinh mơi trng.
- Nghiên cu và đ ra phng án, bin pháp k thut phc v cơng tác trng và
khai thác rng.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 17 -
CHNG 3:
PHÂN TÍCH MƠI TRNG MARKETING VÀ ÁNH GIÁ
THC TRNG HOT NG MARKETING G
TI CTY CP NGUN V
3.1. TNG QUAN NGÀNH G VIT NAM:
3.1.1. KHÁI QT:
Ngành cơng nghip ch bin g Vit Nam đang phát trin vi tc đ rt
nhanh trong nhng nm gn đây. Hin nay, ngành cơng nghip ch bin g vn
lên là mt trong 7 mt hàng đem li kim ngch xut khu hàng g ch bin ln
nht khu vc ơng Nam Á. Vit Nam đã vt qua Indonesia và Thái Lan đ
tr thành nc xut khu sn phm g ln th 2 trong ASEAN, sau Malaysia, và
th 4 tồn cu.
3.1.2. CÁC SN PHM G:
Sn phm g xut khu ca Vit Nam t ch ch là sn phm thơ (g tròn, g
x) đã phát trin lên mt trình đ gia cơng cao hn, áp dng cơng ngh tm, sy,
trang trí b mt… xut khu các sn phm hồn chnh, sn phm có giá tr gia
tng v cơng ngh và lao đng.
Ü C cu các loi sn phm g xut khu (Ngun: B Cơng Thng)
Loi g T trng tính theo kim ngch
Dm g 5,6%
Ván, ván sàn, g ngun liu 4,8%
Ni tht, đ dùng nhà bp 2,4%
Gh 30,5%
Rng, hòm, khung gng 1,6%
Ni tht phòng khách, phòng n 20,6%
Ca 0,3%
Ni tht phòng ng 26,2%
g m ngh 1,2%
Ni tht vn phòng 5,3%
Loi khác 1,5%
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 18 -
3.1.3. QUI MƠ SN XUT:
Ngành cơng nghip ch bin đ g Vit Nam đang đ tui sung sc, th
trng nhiu tim nng nên s lng doanh nghip ngày càng gia tng, bao gm
nhiu loi hình. C th, có 1.500-1.800 c s mc nh vi nng lc ch bin t
15-200 m
3
g/nm/c s và 1.200 doanh nghip nng lc ch bin 2 triu m
3
g/nm/doanh nghip, trong đó có 41% là doanh nghip nhà nc và 59% doanh
nghip t nhân. Trong s các nhà sn xut nói trên, có ti 450 đn v tham gia
xut khu. Còn có s góp mt ca các nhà đu t nc ngồi vi mc đ gia tng
đáng k. Tính đn cui nm 2006, có khong 420 nhà sn xut nc ngồi đu t
khong 330 triu USD.
Nhìn chung quy mơ ca các xí nghip sn xut đ g xut khu là va và nh,
sn xut kt hp gia th cơng và c khí, s có th xut khu 100 container mi
tháng tr lên hoc có din tích rng trên 10 ha là rt ít. iu này, hn là s hn
ch nu khơng mun nói là khơng đ kh nng cnh tranh vi các doanh nghip
trong khu vc.
3.1.4. MC
TNG TRNG:
Kim ngch xut khu g trên tồn th gii có tc đ tng trng trung bình 9-
10%/nm. Tuy nhiên nhu cu đ ni tht trong nc tng khong 15% mt nm,
gn gp đơi so nhu cu ca th gii.
Vi mc tng trng xut khu trung bình 50%/nm, t nm 2000 đn nay,
đ g Vit Nam hin có th trng rng ln đn 120 quc gia, ch yu là M,
Nht Bn, EU và Hàn Quc. Trong đó, riêng th trng M, Vit Nam hin đng
th 6 và kim ngch xut khu khơng ngng tng mnh t 115,46 triu USD nm
2003, đã lên 900 triu USD nm 2007. Tính đn ht tháng 10/2008, Vit Nam đã
xut khu đc 2,264 t USD và nhp khu 952 triu USD g và sn phm g,
tng tng ng 18% và 13% so vi cùng k nm ngối (xem biu 2).
D báo con s này trong nm 2008 là 3 t USD, đng th t trong s các
nc xut khu đ g trên th gii. T nay cho đn nm 2010, tc đ tng trng
ca ngành ch bin này s đt mc 30-35%/nm.
KHĨA LUN TT NGHIP GVHD: Th.s
Nguyễn Thành Long
SVTH:
Phùng Hạc Điềm
- 19 -
3.1.5. XU HNG TH TRNG:
Nhng nm trc đây, DN ngành g ch yu phát trin theo chiu rng nay
dn vn đu t chiu sâu, đi mi thit b máy móc, nâng cao cht lng sn
phm, to ch tín vi khách hàng và ch đng tìm kim th trng tiêu th.
Xu hng gia tng khai thác th trng ni đa ngày càng cao, các doanh
nghip trc đây ch tp trung xut khu thì nay dành 30% tiêu th ni đa. Vì
giá bán hàng ni tht trong nc hin cao hn giá xut khu khong 10% và kinh
doanh ti th trng ni đa cng có nhiu thun li bi khâu bán hàng, vn
chuyn d dàng, li nhun s cao hn.
Xu hng sn phm đ g hin nay gim ngun liu t nhiên và thay hoc
kt hp bng các ngun liu nhân to (nh MDF, formica, kim loi, st, inox,
nha, da, cói ) Dòng sn phm này đc nhiu th trng nhp khu quan tâm
nh Hoa K, EU, Nht Bn và giá bán cao hn đ g thun túy.
3.2. PHÂN TÍCH NHNG YU T MƠI TRNG BÊN
NGỒI TÁC NG N NGÀNH G:
Phân tích các yu t bên ngồi bao gm các yu t thuc phm vi v mơ
nh kinh t, chính tr lut pháp, điu kin t nhiên, mc đ cơng ngh và các yu
Biu 2: Giá tr xut nhp khu g và sn phm g
tháng 10/2008
(Ngun: Agroviet)
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
10 tháng
2007
10 tháng
2008
Tháng
10/2008
triu USD
Xut khu Nhp khu