Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi giưa HK II(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.27 KB, 8 trang )

§Ò kiÓm tra chÊt lîng 8 tuÇn
M«n To¸n líp 6
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
C©u 1: TÝnh:(2 ®iÓm)
a) 963 + 45
b) 5
3
. 5
6
c) 25. 9. 40
d) (321 + 27) + 79
C©u 2: (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh (tÝnh hîp lÝ nÕu cã thÓ):
a)15.141 + 59.15
b)72.121 + 28.121 - 10570
d) 570 + {96.[(2
4
.2 - 5):3
2
.130]}
C©u 3: ( 2 ®iÓm) T×m sè tù nhiªn x biÕt:
a) 7x - 8 = 713
b) 24 + 5x = 7
5
:7
3
c) 575 - ( 6.x + 70) = 445
d) 5
x-2
= 125
C©u 4: (2,5 ®iÓm)
VÏ ®êng th¼ng xy. LÊy ®iÓm O bÊt kú trªn xy råi lÊy M



Ox sao cho OM =
3cm; lÊy ®iÓm N

Oy sao cho MN = 7cm.
a) KÓ tªn c¸c tia ®èi nhau gèc O?
b) KÓ tªn c¸c ®o¹n th¼ng trong h×nh vÏ?
c) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng ON.
C©u 5: (1 ®iÓm)
a) TÝnh tÝch sau: 3.3! + 2.5! + 7!
b) So s¸nh: 3
200
vµ 2
300
Híng dÉn chÊm
M«n : To¸n 6
C©u Néi dung §iÓm
C©u 1: a)
963 + 45 = 1008 0,5
b)
5
3
. 5
6
= 5
8
0,5
c)
25. 9. 40 = 25.9.10.4 = (25.4) .(9.10) = 100.90 = 9000 0,5
d)

(321 + 27) + 79 = (321 + 79) + 27 = 400 + 27 = 427 0,5
C©u2: a)
15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59)
= 15.200 = 3000
0,25
0,25
b)
72.121 + 28.121 - 10570
= (72.121 + 28.121) - 10570
= 121.(72 + 28) - 10570
= 121.100 - 10570
= 12100 - 10570
= 1530

0,25
0,25
0,25
c)
90 - ( 2
2
.25 - 3
2
.7)
= 90 - (4.25 - 9.7)
= 90 - (100 - 63)
= 90 - 37 = 53
0,25
0,25
d)
570 + {96.[(2

4
.2 - 5):3
2
.130]}
= 570 + {96.[(16.2 - 5):9.130]}
= 570 + {96.[ 27: 9.130]}
= 570 + {96.[ 390]}
= 570 + 37440
= 38010
0,25
0,25
0,25
C©u 3: a)
7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721:7
x = 103
0,25
0,25
b)
24 + 5x = 7
5
:7
3
24 + 5x = 7
2
5x = 49 - 24
5x = 25
x = 5

0,25
0,25
c)
575 - ( 6.x + 70) = 445
6x + 70 = 575 - 445
6x + 70 = 130
6x = 130 - 70
6x = 60
x = 10
0,25
0,25
d)
5
x-2
= 125
5
x-2
= 5
3
x - 2 = 3
x = 5
0,25
0,25
C©u 4
a)



VÏ h×nh ®óng :
x

y
O
M
N
Tia ®èi nhau gèc O: Ox, Oy, OM, ON.
0,5
0,5
b)
C¸c ®o¹n th¼ng trong h×nh: OM, ON, MN. 0,5
c)
Theo đề bài:
- Có OM = 3cm; MN = 7cm
- Vì điểm O nằm giữa hai điểm M và N nên
OM + ON = MN
3cm + ON = 7cm
ON = 7cm - 3cm
ON = 4cm
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác, đung vẫn cho điểm tối đa
Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan
Trờng THCS Sơn Lai
Đề khảo sát chất lợng 24 tuần
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (35 + 75) +(345 - 35 - 75)

b) -(515 - 80 + 91) - (2003 + 80 - 91)
c)
12 1972 12
11 2005 11
+ +

d)
6 8 9 11 17
17 25 11 17 25

+ + + +
Bài 2(3 điểm)Tìm x biết:
a) 10 - x = 20
b) 3.
7 21x =
c)
1 6
3 11
x =
Bài 3: (2,0 điểm)Rút gọn:
a)
22
55
;
63
81



b)

3.5.11.13
33.35.37
c)
1717 101
2828 404

+
Bài 4: (2 điểm)
Cho góc AOB có số đo bằng 135
o
, tia OC nằm trong góc AOB. Biết góc
ã
0
90BOC =
.
a) Tính số đo của góc AOC
b) Trong ba góc AOB, BOC, COA góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù?
Bài 5(1 điểm) Cho biểu thức A=
3 5
2
n
n


, với n là số nguyên.
a) Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b) Tìm số nguyên n để 3n - 5 chia hết cho n - 2
Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan
Trờng THCS Sơn Lai
Hớng dẫn chấm môn toán 6

Năm học 2010 - 2011
Bài 1: Mỗi ý cho 0,5 điểm
a) (35 + 75) +(345 - 35 - 75) KQ: 345
b)-(515 - 80 + 91) - (2003 + 80 - 91) KQ: -2518
c)
12 1972 12
11 2005 11
+ +

KQ:
1972
2005
d)
6 8 9 11 17
17 25 11 17 25

+ + + +
KQ:
9
11

Bài 2: Mỗi ý cho 1,0 điểm
a)10 - x = 20
x = 10 -20 Cho 0,5 đ
x = -10 Cho 0,5 đ
b)3.
7 21x =


7 7x =

Cho 0,25đ

7 7
7 7
x
x
=


=

Cho 0,5 đ

14
0
x
x
=


=

Cho 0,25đ
c)
1 6
3 11
x =

6 1
11 3

x = +
Cho 0,5 đ
18 11
33 33
x = +
Cho 0,25 đ

29
33
x =
Cho 0,25 đ
Bài 3:
a)
22
55
;
63
81


KQ
2 7
;
5 9
Cho 0,5 đ
b)
3.5.11.13 3.5.11.13 13 13
33.35.37 3.11.5.7.37 7.37 259
= = =
Cho 0,75đ

c)
( )
( )
101. 17 1
1717 101 101.16 1
2828 404 101. 28 4 101.32 2


= = =
+ +
Cho 0,75đ
Bài 4: Hình vẽ cho 0,5 đ
O
B
C
A
a) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên:
ã
ã
ã
AOC COB AOB+ =
Cho 0,25đ
ã
ã
ã
0 0 0
135 90 45AOC AOB COB = = =
Cho 0,5 đ
b) Mỗi ý đúng cho 0,25đ
- Góc AOB là góc tù

- Góc AOC là góc nhọn
- Góc COB là góc vuông
Bài 5: a) Để A là phân số thì
2 0 2n n
Cho 0,25 đ
b) Ta có 3n - 5 = 3n -6 + 1 = (3n - 6) +1 = 3(n - 2) Cho 0,25 đ
Mà 3(n - 2)
M
n - 2 => 3n + 5
M
n-2 1
M
n -2=> n-2 là Ư(1) Cho 0,25 đ
Ư(1) =
{ }
1; 1
=> n -2 = 1 => n = 3
n -2 = -1=> n = 1. Vậy n = 1; n = 3 Cho 0,25 đ
Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan
Trờng THCS Sơn Lai
Đề khảo sát chất lợng 24 tuần
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Bài 2 (3,0 điểm) Giải các phơng trình sau:
a) 2x - 6 = 0
b) (2x -3)(x + 2) = (x -2)(x + 2)
c)
3 1 2

6
5 3
x x
=
d)
2
2
1 4
4 2 2
x x
x x x
+
=
+

Bài 3 (2 điểm):
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về ngời đó đi với vận
tốc 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đờng AB
Bài 4 ( 2,0 điểm):
Cho hình thang vuông ABCD có
à
à
0
90A D= =
, AB = 4cm, CD = 9cm,
BD BC
.
a) Tính độ dài BD
b) Tính diện tích (
ABCD

S
) của hình thang ABCD.
Bài 5 (1 điểm):
Giải phơng trình:
2 2
2 2
1 1
4x y
x y
+ + + =
Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan
Trờng THCS Sơn Lai
Hớng dẫn chấm môn toán 8
Năm học 2010 - 2011
Câu Nội dung Điểm
Bài 1:
Phát biểu đúng định nghĩa tam giác đồng dạng. 2,0
Bài 2: a)
2x - 6 = 0
2x = 6
x = 3. Vậy tập nghiệm:
{ }
3S =
0,25
0,25
b)
(2x -3)(x + 2) = (x -2)(x + 2)
(2x -3)(x + 2) - (x -2)(x + 2) = 0
(x + 2) (2x - 3 - x +2) = 0
(x + 2)(x -1) = 0

x + 2 = 0 hoặc x - 1 = 0
x = -2 hoặc x = 1
Vậy
{ }
2;1S =

0,25
0,25
0,25
0.25
c)
3 1 2
6
5 3
x x
=
3(x-3) = 90 -5(1-2x)
3x - 9 = 90 - 5 + 10x
7x = -94
94
7
x

=
Vy tp nghim
94
7
S



=


0,25
0,25
0,25
d)
2
2
1 4
4 2 2
x x
x x x
+
=
+
ĐK: x

2; x

-2
x
2
-(x - 2) = ( 4 + x )(x + 2)
x
2
-x +2 = 4x+8 +x
2
+2x
-x -6x = 8 -2

-7x=6

6
7
x

=
, Vậy tập nghiệm:
6
7
S


=


0,25
0,25
0,25
Bài 3:

Gọi x là độ dài quãng đờng AB (x >0. km)
Thời gian ngời đó đi từ A đến B là:
30
x
( giờ)
Thời gian ngời đó đI từ B về A là:
40
x
(giờ)

Vì thời gian về ít hơn thời gian đI là 20 phút =
1
3
giờ nên ta có ph-
ơng trình:
1
30 40 3
x x
=
4x 3x = 40
x = 40(thỏa mãn đk x > 0)
Vậy quãng đờng AB dài 40 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 4 a)


Vẽ hình đúng :
- Chứng minh đợc tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC
-Lập đợc tỉ số và suy ra BD
2
= AB.DC từ đó suy ra BD = 6cm
0,25
0,5
0,25

b)
Sử dụng định lí Pi ta go tính đợc AD =
2 5
- Tính đợc diện tích hình thang
13 5
ABCD
S =
cm2
0,5
0,5
Bài 5
Đa phơng trình về dạng:
2 2
2 2
2
2
1 1
2 2 0
1 1
0
x y
x y
x y
x y


+ + + =







+ =
ữ ữ


- Lập luận
1
0
1
1
1
0
x
x
x
y
y
y

=

=




=



=


Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Không có hình vẽ bài hình không chấm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×