Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Đề KT chương 4 đại số 7 (tập huấn cấp tỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.93 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7
I/ Mục tiêu kiểm tra:
* Kiến thức:
Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* Kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép 3nh cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt 3nh thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông Hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Biểu thức đại số, giá trị
của một biểu thức đại số
Tính được giá tri của biểu thức đại số; Viết được biểu thức đại số
trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu 1 (1) 3 (7a; 7b; 9b) 4
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 1.5 2.0 = 20%
Chủ đề 2: Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng trừ đơn
thức; Thực hiện phép nhân hai đơn thức
Biết cộng (trừ) các đơn thức Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách
thích hợp


Số câu 2 (2; 6) 1 (3) 2 (8a; 8b) 1 (11) 6
Số điểm (tỉ lệ %) 1.0 0.5 1.0 1.0 3.5 = 35%
Chủ đề 3: Đa thức
Tìm được bậc của đa thức Biết cách thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức
Số câu 1 (4) 2 (9a; 10a) 3
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 2.5 3.0 = 30%
Chủ đề 4: Nghiệm của đa thức
một biến
Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa
thức một biến; Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Số câu 1 (5) 1 10b) 2
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 1.0 1.5 =15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2.0
20%
4
2.0
20%
5
4.5
45%
2
1.5
15%
15
10
100%

II. Ma trận đề.
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
a, Tổng bình phương của hai số x và y
b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2
yz C. -3xy
2
z
3
D. X
3
yz
2
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
a, 3x

2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 4xy
2
b, 3a
2
b + (- a
2
b) + 2a
2
b – ( - 6a
2
b)
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x
3
y
2
.( -2x
2
y) là
A. -10x
5
y
3
B. 7x
5
y

3
C. 3xy D. -3xy
Câu 9: Xét đa thức

a, Hãy thu gọn đa thức trên
b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 4: Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2
+ 5y
8
+1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 10: Cho các đa thức:

a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 3x +

A. x = B. x = C. x = D. x =

Câu 6: Tổng các đơn thức
A. B. C. D.
Câu 11: Biết A = x
2
yz ; B = xy
2

z ; C= xyz
2
và x + y + z= 1
Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
1
5
2
x y−

1
2
{ }
2 2 2 2 2
3 (2 ) 4 3 (4 5 3 )P x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
 
= − − − − + − − −
 
3 2
3
2
( ) 2 3 1
( ) 1
( ) 2 1
f x x x x
g x x x
h x x
= − + +
= + +
= −
1

3
1
15

1
5
1
5

( )
3 3 3
1
3 2
2
x x x+ − + =
3
2
x
3
3
2
x
9
3
2
x
27
3
2
x

III. Nội dung đề.
1
5
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A D B B
Câu 7 a, x
2
+ y
2
0.5
b,
0.5
Câu 8 a, 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 4xy
2
= x
2
y + 9xy
2
0.5
b, 3a
2
b + (- a
2
b) + 2a

2
b – ( - 6a
2
b) = 10a
2
b 0.5
Câu 9 a,
0.5
0.5
0.5
b, P = -2.(-1)
2
.3 + 2.(-1).2.3 = -18 0.5
Câu 10 a) f(x) –g(x) + h(x) = 2x – 1 1.0
b) Nghiệm của đa thức ở câu a là
1.0
Câu 11 A + B + C = x
2
yz + xy
2
z + xyz
z
= xyz(x+y+z)
Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
0.5
0.5
3
( )x y
x y


+
{ }
2 2 2 2 2
3 (2 ) 4 3 (4 5 3 )P x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
 
= − − − − + − − −
 
{ }
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
3 2 4 3 4 5 3
3 2 4 3 4 5 3
2 2
x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
x z xyz
= − − + − + − + +
= − + − + − + − −
= − +
1
2
IV. Hướng dẫn chấm, thang điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
B. Tự luận

×