Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT chương 1 số học 6 (tập huấn tỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 16/11/09
Ngµy d¹y:17/11/09 Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
================
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,
tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC,
ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG TỔNG
CĐ thấp CĐ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Dấu hiệu,
tính chất chia
hết
Biết các
dấu
hiệu
chia hết
cho
2,5,3,9
Biết xđ
một


tổng,
một
hiệu có
chia hết
cho một
số đã
cho hay
không.
Biết vận
dụng
các dấu
hiệu để
tìm một
số chia
hết cho
2,3 và 5
Số câu
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1,5đ
3
2,

Số nguyên
tố, hợp số
Nhận

biết
một số
có là số
nguyên
tố hay
hợp số
Biết
phân
tích
một số
có là số
nguyên
tố hay
hợp số

Số câu
Số điểm
1
0,5đ
2

3
1
,5đ
ƯC,ƯCLN,
BC,BCNN.
Nhận
biết
một số
có là

BC của
hai số
đã cho.
Tìm
được
các ƯC,
BC
thông
qua tìm
UCLN,
BCNN
Vận
dụng
bài
toán
tìm
BCNN
,BC
vào bài
toán
thực tế
Số câu
Số điểm
1
0,5đ

1
2,5đ
1
3

3


TỔNG 2

4

3

9
10đ
II. CHUẨN BỊ:
GV: In đề
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Phát đề:
3. Nội dung bài kiểm tra:
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng ? (3điểm)
Câu 1: Trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 5
A. 35 + 5
2
- 10
B. 28 + 15 + 20
C. 120 – 50 + 12
D. 85 + 21 + 45
Câu 2:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.
B. Không có số nguyên tố chẵn.

C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.
D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2
Câu 3: Hiệu 19 . 10
3
– 17 . 10
3
là:
A. Số nguyên tố
B. Hợp số.
C. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
D. Số nguyên tố chẵn.
Câu 4: Số nào sau đây là BC của 4 và 6:
A. 2
B. 12
C. 16
D. 18
Câu 5: Số 2034:
A. Không chia hết cho cả 3 và 9.
B. Chia hết cho 5
C. Chia hết cho cả 3 và 9.
D. Chia hết cho cả 3 mà không chia hết cho 9
Câu 6: Số 1 là:
A. Số nguyên tố.
B. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
C. Hợp số.
D. Số nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết:
a = 30 ; b = 36 ; c = 12.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên có ba chữ số 1*0 chia hết cho cả 2,3 và 5.

Câu 3: Toán giải (3điểm)
Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9
đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?
ĐÁP ÁN ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
30 = 2 . 3 . 5
36 = 2
2
. 3
2
(0,5đ)
42 = 2 . 3 . 7
ƯCLN(30; 36; 42) = 2 . 3 = 6 (0,5đ)
ƯC(30; 36; 42) = {1; 2; 3; 6} (0,5đ)
BCNN(30; 36; 42) = 2
2
. 3
3
. 5 . 7 = 1260 (0,5đ)
BC(30; 36; 42) = {0; 1260; 2520; } (0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm) Tìm được mỗi số được 0,5đ
Để số 1*0 chia hết cho cả 2, 3 và 5 thì chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết
cho 3. Ta có * = {2; 5; 8}
Vậy các số cần tìm là: 120; 150; 180.
Câu 3: (3điểm)

Gọi a là số học sinh cần tìm.
Theo đề bài a
M
3 ; a
M
6 ; a
M
9và 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a

BC(3; 6; 9) và 20 ≤ a ≤ 50
3 = 3 ; 6 = 2 . 3 ; 9 = 3
2
BCNN(3; 6; 9) = 2 . 3
2
= 18
BC(3; 6; 9) = {0; 18; 36; 72; }
Vì: 20 ≤ a ≤ 50
Nên: a = 36.Vậy số học sinh cần tìm là 36 em.
IV. Củng cố: GVnhËn xÐt giê kiÓm tra
V. Híng dÉn:1 VÒ nhµ lµm l¹i bµi kiÓm tra tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶’
VI. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

×