Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề số 1 - Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.59 KB, 2 trang )

Soạn : Dạy :
Tiết 18
KiĨm tra 45’
I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
- Có kó năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học
-GV: Đề kiểm tra, đáp án
- HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình bài dạy:
1. Đề ra:
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b}
a. A = { 1;2 c} b. B = { 1;3;4;c} c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b) (0,5điểm)
Câu 2 : Giá trò của biểu thức 3
2
. 2
2
là:
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
(0,5điểm)ø
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng( 0,5điểm)
a. 12 : 5 = 2 dư 3 b . 13 : 3 dư 1 c . 24 : 6 dư 2 d . 25 : 3 dư 2
Câu 4: Điền vào chỗ trống ( 1điểm)
A ={ 1; 2; 3; a} có …… phần tử B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có …… phần tử
Câu 5: Biểu thức 6
2
. 6
2


: 6
3
Viết dưới dạng một lũy thừa là ( 0,5điểm)
a. 6
7
b. 6
3
c . 6 d. 1
Câu 6: Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 1điểm)
Câu Đ S
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một
số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia
hết cho 5
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
B. TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 1: Tìm x biết (1,5 đ)
a. 120.x – 55 = 305 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181
Câu 2: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ)
a. 2
5
. 2
3
b. 7
15
: 7
8
c. 125
7
: 125

5
Câu 3: Tính ( 1,5đ)
a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]} b. 27 . 38 + 62 . 27
Câu 4: Cho tập hợp A = { x

N | x < 5 } ( 1.5đ)
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
2.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: 4 ; 6 Câu 6: Đ ; S ; Đ
B. Tự luận:
Câu 1:
a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,25 đ
b. Biến đổi đúng các bước được 0,5đ. Tìm được x = 17 được 0,25 đ
Câu 2: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ
a. 2
8
b. 7
7
c. 125
2

Câu 3:
a. Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ
b. Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 0,5 đ
Câu 4: a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 } 0,5
b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ
Tìm được số phần tử của A là 5 phần tử được 0,25®
3. Thu bài- dặn dò: Thu theo từng bàn.

- Ôn lại phép chia hết, phép chia cố dư.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×