Chuyênă Tt Nghip i GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
TRNGăI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN
CHUYÊN NGÀNH KINH T THMăNH GIÁ
CHUYÊNă TT NGHIP
XÁCăNHăKHUNGăGIÁăT THEO GIÁ TH TRNG &
XÂY DNG H S HMăTRÊNăONăNG PHAN
NGăLU,ăINHăTIÊNăHOÀNG-QUN BÌNH THNH
GVHD: T.S Nguyn Qunh Hoa
SVTH: Hunh Th Diu
MSSV: 108209206
TP. H CHÍ MINH, 2012
Chuyênă Tt Nghip ii GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
LI CMăN
hoƠnăthƠnhăđcăchuyênăđ tt nghipănƠy,ătôiăđƣ nhnăđc s giúpăđ
rt tn tình ca các thyăcôăgiáo,ăngiăthơnătrongăgiaăđình,ăbn bè. Tôi xin bày t
li cmănăchơnăthƠnhăti nhngăngiăđƣăquanătơmăgiúpăđ vƠăđng viên tôi rt
nhiu trong quá trình thc hinăchuyênăđ này.
Xin cmănăcácăthy cô trong khoa Kinh T Phát Trin,ăcngănhăcácăthy cô
trongătrngăđƣănhit tình ging dy,ăgiúpăđ tôiătrongă4ănmăhcăqua.ăc bit tôi
kính gi li cmănă sơuă scă đn cô giáo Nguyn Qunhă Hoaă đƣă nhită tìnhă đnh
hng,ăgópăỦăvƠăgiúpăđ tôi thc hin chuyên đ tt nghip này.
Tôiăcngăxinăcmănăđn Công ty C phnăGiámăđnh Ngân Hà ( Micontrol),
các anh, ch trong phòng thmăđnhăgiáăđƣăquanătơm,ătruynăđt kinh nghim, kin
thc thc t cho tôi trong 3 tháng thc tp ti công ty.
TP. H Chí Minh, ngày 06 tháng 04 nm 2012
Sinh viên
Hunh Th Diu
Chuyênă Tt Nghip iii GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
CNG HÒA XÃ HI CH NGHAăVIT NAM
c lp ậ T do ậ Hnh phúc
NHN XÉT THC TP
H và tên sinh viên : Hunh Th Diu
MSSV: 108209206
Khóa : 34
1. Thi gian thc tp
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. B phn thc tp
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. Kt qu thc tpătheoăđ tài
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nhn xét chung
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
TP. H Chí Minh, ngày 04 tháng 06 nm 2012
n ố thc tp
Chuyênă Tt Nghip iv GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
T.P H Chí Minh, ngày 06 tháng 04 nm 2012
Giáo viên
T.S Nguyn Qunh Hoa
Chuyênă Tt Nghip v GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
MC LC
LI M U 1
Chng 1: C S LÝ LUN 3
1.1. C s lý lun v BS 3
1.1.1. Khái nim BS 3
1.1.2. Các thuc tính ca BS 3
1.1.3. Phân loi BS 4
1.1.4. c trng ca BS 5
1.2. C s lý lun th trngăBS 6
1.2.1. Khái nim th trng BS 6
1.2.2. Phân loi th trng BS 6
1.2.3. c đim ca th trng BS 7
1.2.4. Các lc lng tham gia th trng BS 8
1.2.5. Vai trò và v trí ca th trng BS 8
1.3. C s lý lun v TGăBS 10
1.3.1. Khái nim TG BS 10
1.3.2. Mc đích TG BS 11
1.3.3. C s giá tr ca TG BS 11
1.3.4. Các phng pháp TG BS 12
1.3.4.1. Phng pháp so sánh giá bán 12
1.3.4.2. Phng pháp chi phí 13
Chuyênă Tt Nghip vi GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
1.4. Hm và cách tính h s điu chnh gia hm và mt tin theo quy
đnh pháp lut 14
1.4.1. Khái nim hm 14
1.4.2. Phân loi hm 15
1.4.3. Cách tính toán h s điu chnh giá đt hm và mt tin đng theo
công ốn 7575/HD-LS ca UBND Thành ph H Chí Minh 15
1.4.4. Nguyên nhân cn phi tính toán h s điu chnh 17
1.4.5. Ý ngha ca h s điu chnh 18
1.4.6. Mt s cách tính h s điu chnh 18
Chng 2: TH TRNG BTăNG SN KHU VC- GII THIU
ONăNG NGHIÊN CU & PHÂN TÍCH THÔNG TIN CÁC TÀI
SN KHO SÁT 19
2.1.ăTìnhăhìnhăthătrngăBSăkhuăvcăhinănay 19
2.1.1. nh hng phát trin và quy hoch đn nm 2020 ca thành ph H Chí
Minh 19
2.1.2. Th trng BS Thành ph H Chí Minh nói chung 20
2.1.3. Th trng BS qun Bình Thnh 22
2.2. Giiăthiuăcác đonăđngănghiênăcu vƠăcácăBSăkhoăsát 23
2.2.1. ng Phan ng Lu 23
2.2.1.1. V trí đa lý 23
2.2.1.2. Vai trò & thc trng phát trin kinh t trên đon đng Phan ng Lu,
Qun Bình Thnh 23
Chuyênă Tt Nghip vii GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
2.2.1.3. ánh giá s lc các BS đc kho sát trên đon đng Phan ng Lu,
Qun Bình Thnh 25
2.2.2. ng inh Tiên Hoàng 27
2.2.2.1. V trí đa lý 27
2.2.2.2. Vai trò & thc trng phát trin kinh t trên đon đng inh Tiên
Hoàng, Qun Bình Thnh 27
2.2.2.3. ánh giá s lc các BS đc kho sát 28
2.2.3. Phân tích các yu t tác đng đn giá tr ca BS trên đon đng
Phan ng Lu ốà đng inh Tiên Hoàng 30
2.3. Bng thng kê s liuăsauăkhiătínhătoánăraăđnăgiáăđt caăcácăBSă
thu thpăđc 31
2.3.1. ng Phan ng Lu 31
2.3.2. ngăinhăTiênăHoƠng 32
2.4. Xácăđnhăkhungăgiáăđt theo giá th trngătrênăđonăđng Phan
ngăLu - inh Tiên Hoàng, Qun Bình Thnh 34
2.4.1. ng Phan ng Lu 34
2.4.2. ng inh Tiên Hoàng 35
2.5. So sánh kt qu nghiên cu viăkhungăgiáăđt Nhà nc khu vc
qun Bình Thnh do UBNN T.P H ChíăMinhăbanăhƠnhănmă2012 35
2.5.1. Bng giá đt Nhà nc qun Bình Thnh nm 2012 35
2.5.2. So sánh đn giá đt th trng ốà đn giá đt Nhà nc ban hành…36
Chngă3:ăXỄCăNH H S CHÊNH LCHăGIỄăT GIA HM VÀ
MT TINăNGăPHANăNGăLU,ăINHăTIểNăHOÀNG-QUN
BÌNH THNH 39
Chuyênă Tt Nghip viii GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
3.1. Quá trình xây dng h s điu chnh hm và mt tin caăcácăđon
đng kho sát 39
3.1.1. Xác đnh h s điu chnh din tích cho các BS v trí mt tin
đon đng kho sát 39
3.1.2.Xác đnh h s giá đt gia hm và mt tin đng Phan ng Lu 42
3.1.2.1. H s hm 3m – mt tin 42
3.1.2.2. H s hm 4m – mt tin 44
3.1.2.3. H s hm 5m - mt tin 46
3.1.2.4. H s hm 6m – mt tin 48
3.1.2.5. H s hm 7m – mt tin 50
3.1.2.6. Kt lun 52
3.1.3.Xác đnh h s giá đt gia hm và mt tin đng inh Tiên Hoàng 52
3.1.3.1.H s hm cp 2-4m – mt tin 52
3.1.3.2. H s hm 3m- mt tin 53
3.1.3.3. H s hm 4m – mt tin 54
3.1.3.4. H s hm 6m – mt tin 55
3.1.3.5. H s hm 8m – mt tin 58
3.1.3.6. Kt lun 59
KT LUN VÀ KIN NGH 60
TÀI LIU THAM KHO 61
Chuyênă Tt Nghip ix GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
DANH MC CÁC T VIT TC
Vitătc
Dinăgii
BS
Btăđngăsn
CX
Căxá
CLCL
Chtălngăcònăli
DT KV
Dinătíchăkhuônăviên
DT SXD
DinătíchăsƠnăxơyădng
G
năgiá
TH
inhăTiênăHoƠng
GT
Giáătr
GT KCC
Giáătrăktăcuăchính
KHTL
Khuăhaoătíchăly
PL
PhanăngăLu
QSD
Quynăsădngăđt
SVăTăXDCT
Sut vnăđuătăxơyădngăcôngătrình
TG
Thmăđnhăgiá
THQ
Tuiăđiăhiuăqu
TGSD
Thiăgianăsădng
TS
TƠiăsn
TS SS
TƠiăsnăsoăsánh
TSăT
TƠiăsnăthmăđnh
Chuyênă Tt Nghip x GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng
Dinăgii
Trang
Bngă1.1
QuyăđnhăhăsôăhmăcaăUBNDăTP.ăHăChí Minh
15
Bngă2.1
BngăđnăgiáăđtăcaăcácăBSătrênăđonăđngăPhanăngă
Lu
31
Bngă2.2
BngăđnăgiáăđtăcaăcácăBSătrênăđonăđngăinhăTiênă
Hoàng
33
Bngă2.3
ChênhălchăgiaăgiáăđtăthătrngăvƠăgiáăđtăNhƠăncăquyă
đnhă
trênăđonăngăPhanăngăLu,ăQunăBìnhăThnhă
37
Bngă2.4
ChênhălchăgiaăgiáăđtăthătrngăvƠăgiáăđtăNhƠăncăquyă
đnhă
trênăđonăđngăinhăTiênăHoƠng,ăQunăBìnhăThnhăăăăă
37
Bngă3.1
năgiáăđtătrungăbìnhăcaăcácăBSăcóădinătíchătngă
đngătrênă
haiăđonăđngăkhoăsátă
40
Bngă3.2
BngătălăđiuăchnhădinătíchăcaăcácăBSătrênăhaiăđonă
đngăkhoăsát
42
Chuyênă Tt Nghip xi GVHD: TS.NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
DANH MC CÁC HÌNH
Hình
Dinăgii
Trang
Hình 1.1
Cáchăxácăđnhăvătríătrên
16
Hình 1.2
Xácăđnhăcpăhm
17
Hình 2.1
BnăđăThƠnhăphăHăChí Minh
21
Hình 2.2
BnăđăQunăBìnhăThnh
22
Hình 2.3
BnăđăđngăPhanăngăLu
24
Hình 2.4
BnăđăđngăinhăTiênăHoƠng
28
Chuyênă Tt Nghip 1 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
LI M U
Lý do chn đ tài
Hinănay,ăthătrngăBS ăVităNamăđangăcóăsăqunălỦăchtăchăcaăNhƠă
ncăthôngăquaăvicăbanăhƠnhănhiuăvnăbnăphápălỦ,ănghăđnh,ăquytăđnh,ăthôngă
t,ầSăcanăthipăcaăNhƠăncălƠădoăgiáăđt,ăgiáănhƠătngăquáănhanhătoăthƠnhăcnă
stăthă trng.ă VnăđănƠyă tră thƠnhămiă quanătơmăhƠngăđuăkhôngăchăviă NhƠă
nc,ăcácănhƠăđuătăBS,ănhngăngiăcóănhuăcuămuaăBS vƠăđtăbităhnănaălƠă
điăviănhngăngiălƠmăcôngătácăTGăBS.ăVicăxácăđnhăđúngăgiáătrăthtăcaă
mtăBS lƠămtăvicălƠmărtăquanătrngăvƠăcngăkhôngăkémăphnăkhóăkhn.ăiuă
nƠyăđƣăădnăđnăsăcnăthităvƠăphátătrinămnhămăcaănghăTG trongăthiăgiană
qua.
Chu nhăhng t s suy gim kinh t toàn cu, các loi hình nhà giá
trung bình và giá thp đangăthuăhútănhiu côngătyăBS chuynăhng phát trin đu
tăvƠo. T s tò mò mun tìm hiu v tình hình th trng BS hin nay din bin
nhăth nƠoăvƠăđ góp phn cng c kin thc v lý lun và kinh nghim thc tin
đƣăthúcăđy em thc hin đ tài tt nghip: ắXácăđnhăkhungăgiáăđt theo giá th
trng và xây dng h s hm trênă đonă đng Phană ngă Luă &ă inhă Tiênă
Hoàng, Qun Bình Thnh, T.P H Chí Minh”
Mc tiêu nghiên cu
TìmăraăkhungăgiáăđtăthătrngăđiădinăchoăđonăđngăPhanăngăLuă&ă
inhăTiênăHoƠng- qunăBìnhăThnh,ăđngăthiăxácăđnhăhăsăhmătrênăđonăđngă
đó.ă
i tng và phm vi nghiên cu
Chuyênă Tt Nghip 2 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
iătngănghiênăcuăchínhăcaăđătƠiălƠăcácănhƠămtătin,ănhƠătrongăhmă
đangăraoăbán,ăđangăgiaoădchăhocăđƣăgiaoădchăthƠnhăcông trên đonăđngăPhană
ngăLuă&ăinhăTiênăHoƠng.
PhmăviănghiênăcuătrênătrênătrcăđngăPhanăngăLuă&ăinhăTiênă
HoƠngă,ăkhuăvcăqunăBìnhăThnh,ăTPăHăChíăMinhă
Phng pháp nghiên cu
ătƠiăsădngăphngăphápănghiênăcuăđiuătraăthătrng:ăphngăvn,ăkho
sátăcácăthôngătinăvăgiaoădchăBS.
Sădngăphngăphápănghiênăcuăđnhălngăđăthuăthpădăliu,ăđaăraăcácă
lpălunătínhătoánăkhoaăhcăđăcătínhăgiáătr.
Ngoài ra còn s dngăphngăphápănghiênăcuăchuyênăgia:ădùngăđ tham
khoă quanăđim ca các cá nhơnăđangălƠmă vic trc tip trong chuyên ngành ti
công ty thc tp, hoc nhng chuyên gia có kinh nghim nghiên cuătrongăcácălnhă
vc liên quan nhmăcóăđc ý kinăthamămu,ăc vn
Chuyênă Tt Nghip 3 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
Chngă1:ăCăS LÝ LUN
1.1. Căs lý lun v BS
1.1.1. Khái nim BS
BS baoăgmăđtăđaiătănhiênăvƠămiăTS,ădoăconăngiătoăraăgnălinăviă
mnhăđtăđó.ăóălƠănhngăvtăhuăhìnhănmătrênăbămt,ătrongăkhôngătrungăhocă
diălòngăđtănhănhƠăca,ăcôngătrìnhăkinătrúcăvƠăcăsăhătng.
Theo t đin các thut ng tài chính :„„BS là mt ming đt và tt c TS
vt cht gn lin trên đt‟‟.
TheoăBălutăDơnăs nmă2005ăcaăncăCngăhoƠăXƣăhiăChăngha Vită
Nam,ătiăiuă174ăcóăquyăđnh:ă“BSălƠăcácăTS baoăgm:ătăđai;ăNhƠ,ăcôngătrìnhă
xơyădngăgnălinăviăđtăđai,ăkăcăcácăTS gnălinăviănhƠ,ăcôngătrìnhăxơyădngă
đó;ăCácăTS khácăgnălinăviăđtăđai;ăCácăTS khácădoăphápălutăquyăđnh”.
Nh vy, BS là mt TS không di di đc, tn ti và n đnh lâu dài.
đc coi là BS thì yêu cu phi có các điu kin sau:
- Là yu t vt cht có ích cho con ngi.
- c chim hu bi cá nhân hoc cng đng ngi.
- Có th đo lng bng giá tr nht đnh.
- Không th di di, hoc di di hn ch đ tính cht, công nng, hình thái ca nó
không thay đi.
1.1.2. Các thuc tính ca BS
Tính c đnh và lâu bn: BS ch to lp trên mt din tích c th ca
đt đai, và đt đai là tài nguyên quc gia không th thay đi din tích, nu đt đai
đó không phi là hàng hoá thì BS gn trên đó cng khó khn trong vn đng vi
t cách là hàng hoá. BS là TS không th di di nên h sămô t BS ghi nhn s
Chuyênă Tt Nghip 4 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
bin đng theo thi gian v hin trng, v ch s hu, ch s dng, theo mt trình
t pháp lý nht đnh và là yu t đc bit quan trng trong quan h giao dch trên
th trng BS. Tính lâu bn đc th hin rõ trong quá trình s dng đt đai, bi
vì đt đai không b hao mòn.
Tính khan him đc bit: Do s phát trin ca sn xut, s gia tng dân s làm
cho nhu cu v đt đai, nhà ngày càng tng, trong khi đó tng cung đt đai thì
không thay đi. Chính vì vy giá c đt đai có xu hng ngày càng gia tng,ălƠmă
choăBSăngƠyăcƠngăkhanăhim.
Tính cá bit ln và chu nh hng qua li ln nhau: Không có BS nào trên th
trng là ging nhau vì mi BS đc xác lp trên mt din tích c th ca đt
đai vi v trí đa lý, đa hình, kiu dáng kin trúc, c s h tng,ầkhác nhau.
Tuy BS mang tích cá bit cao nhng trong nhng trng hp có nhng thay
đi ln xung quanh BS nào đó s có nhng tác đng mnh v nhu cu và giá c
caăBSăđó.
Chu s chi phi mnh m ca chính sách, pháp lut do Nhà nc ban hành
cng nh các hot đng trong lnh vc kinh t -ốn hoá- xã hi : Do đt đai là TS
quan trng ca quc gia, phi chu s chi phi ca Nhà nc nhm làm gim
nhng tác đng xu đn nn kinh t, và phát huy nhng ngun lc có đc t th
trng BS. Bên cnh đó, do BS nm trong mt không gian nht đnh nên nó
chu nh hng bi nhiu yu t tp quán, tâm lý, th hiu, môiătrng sng ca
cng đng dân c khu vc và nó còn chu nh hng bi các yu t liên quan
đn nhiu ngành kinh t, khoa hc- k thut, ngh thut kin trúc, môi trng,ầ
1.1.3. Phân loi BS
BS có đu t ồây dng gm:ăBSănhƠă,ăBSănhƠăxngăvƠăcôngătrìnhăthngă
mi- dchăv,ăBSăhătngă(hătngăkăthut,ăhătngăxƣăhi),ăBSălƠătrăsălƠmăvică
v.v ăTrongăBSăcóăđuătăxơyădngăthìănhómăBSănhƠăđtă(baoăgmăđtăđaiăvƠăcácă
TS gnălinăviăđtăđai)ălƠănhómăBSăcăbn,ăchimătătrngărtăln,ătínhăchtăphcă
tpărtăcaoăvƠăchuănhăhngăcaănhiuăyuătăchăquanăvƠăkháchăquan.ăNhómănƠyă
Chuyênă Tt Nghip 5 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
cóătácăđngărtălnăđnăquáătrìnhăcôngănghipăhoá,ăhinăđiăhoáăđtăncăcngănhă
phátătrinăđôăthăbnăvng.ăNhngăquanătrngăhnălƠănhómăBSănƠyăchimătuytăđiă
đaăsăcácăgiaoădchătrênăthătrngăBSăăncătaăcngănhăăcácăncătrênăthă
gii.
BS không đu t ồây dng:ăBSăthucăloiănƠyăchăyuălƠăđtănôngănghipă(diă
dngătăliuăsnăxut)ăbaoăgmăcácăloiăđtănôngănghip,ăđtărng,ăđtănuôiătrngă
thuăsn,ăđtălƠmămui,ăđtăhim,ăđtăchaăsădngăv.v
BS đcăbitălƠănhngăBSănhăcácăcôngătrìnhăboătnăqucăgia,ădiăsnăvnăhoáăvtă
th,ănhƠăthăh,ăđìnhăchùa,ămiuămo,ănghaătrangăv.v ăcăđimăcaăloiăBSănƠyă
lƠăkhănngăthamăgiaăthătrngărtăthp.ă
1.1.4. c trng ca BS
Kh nng co giãn ca cung BS kém: Tng cung đt đai là c đnh và vic cung
ng đt đai phù hp cho tng mc đích riêng b hn ch v mt quy hoch ca
Nhà nc. Do đó giá c BS luôn có xu hng ngày càng tng lên, và cung
hàng hóa BS kém co giãn so vi giá.
Thi gian mua, bán giao dch dài, chi phí mua, bán giao dch cao:Thiăgianăgiaoă
dchăhƠngăhóaăBSădƠiăhnăsoăviăcácăloiăhƠngăhóaăthôngăthng. Biăvì,ăgiaoădchă
BSăkhôngăhcirăgiaoădchăchăriêngăbnăthơnăBSămƠăcònăbaoăgmăcăhăsăphápălỦă
caăBSăđóăna.ăDoăvy,ăchiăphíăgiaoădchăthngăkháăcao.
Kh nng chuyn hóa thành tin kém linh hot: Tính thanh khon kém do hàng
hoá BS thng có giá tr khá cao, thi gian giao dch dài nên kh nngăchuyn
hoá thành tin mt chm.
Chu s can thip ốà qun lý cht ch ca Nhà nc: BSăđóngăvaiătròăquanătrngă
điăviănnăkinhăt,ăxƣăhiăvƠăchínhătrăcaămtăqucăgiaănênămiăsăbinăđngăvă
đtăđaiăđuăcóănhăhngăđnăđiăsngăkinhătăchínhătrăcaăqucăgia.ăDoăvy,NhƠă
ncăcnăphiăcóănhngăquyăđnhăđăđiuătit,ăqunălỦăchtăchăđiăviăvicăsădngă
vƠăchuynădchăBS
Chuyênă Tt Nghip 6 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
1.2. Căs lý lun th trngăBS
1.2.1. Khái nim th trng BS
Th trng BS là tng hòa các mi quan h v giao dch BS din ra ti
mt khu vc đa lý xác đnh, trong mt thi gian xác đnh tuân theo quy lut th
trng.
Theo Cc Qună lỦă nhƠ:ă “Th trngăBSă lƠă quáă trìnhă giaoădch hàng hóa
BSăgiaăcácăbênăcóăliênăquan.ăLƠă“ni”ădin ra các hotăđng mua bán, chuyn
nhng, cho thuê, th chp và các dch v cóăliênăquanănhătrungăgian,ămôiăgii,ătă
vn gia các ch th trên th trng mà đóăvaiătròăqunălỦăNhƠăncăcóătácăđng
quytăđnh đn s thúcăđy phát trin hay kìm hãm hotăđng kinh doanh trên th
trngăBS”
Vit Nam, lut pháp quy đnh đt đai là thuc s hu toàn dân do Nhà
nc thng nht qun lý và đ ra ch đ s dng thông qua các hình thc giao,
cho thuê quyn să dng đtă đi vi các cá nhân và tă chc. Vì vy thă trngă
BS Vit Nam có s khác bit so vi th trng BS các nc Tă Bn Ch
Ngha là hàng hoá trao đi trên th trng BS Vit Nam chính là QSD và quynă
s hu các TS, vtăkinătrúcăgn linăvi đt.
1.2.2. Phân loi th trng BS
Tùy theo mc tiêu nghiên cu và tip cn,ăngi ta có th phân loi th trng BS
theo nhiu tiêu thc khác nhau.
Phân loi theo tính cht pháp lý ca giao dch BS:
- Th trng BS chính thc: là th trng mà đó hot đng có liên quan đn
giao dch BS đc thc hin theo đúng quy đnh ca pháp lut.
- Th trng BS phi chính thc: là th trng mà đó các giao dch v BS không
tuân th đy đ các quy đnh ca pháp lut (còn đc gi là th trng ngm).
Phân loi theo khu vc đa lý: th trng BS các tnh thành, qun huyn, th
trng BS ni thành, ngoi thành.
Chuyênă Tt Nghip 7 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
Phân loi theo giá tr s dng ca BS: th trng đt đai, th trng nhà , th
trng công trình công nghip, th trng công trình thngămi và dch vầ
Phân loi theo tính cht hot đng ca th trng: th trng mua bán, th trng
cho thuê,
th trng cm c, th trng th chp,ầ
Phân loi theo quá trình to ra hàng hoá BS:
- Th trng s cp: là th trng ch hành vi Nhà nc giao hay cho thuê QSD
đai cho các đn v kinh t thuc các thành phn kinh t và cá nhân s dng hoc
xây dng các công trình đ bán hay cho thuê mt thi hn nht đnh.
- Th trng th cp: là th trng mua bán li hoc cho thuê li quyn s dng
đt, các vt kin trúc gn lin vi đt,.ầ
1.2.3. c đim ca th trng BS
Không có th trng trung tâm: i vi th trngăBSăthìăkhôngăcóăđaăđim cho
th trng chính thc. VicămuaăbánăBSăthngăthôngăquaăcácăđnăv kinh doanh
BSăbng s liên h trc tip giaăngi có nhu cu, hocăngiămuaătìmăđn trc
tipăthngălng viăngi bán thông qua li rao bán trên báo chí, ph binăhnăc
là thông qua nhngăngi môi gii.
Th trng mang tính cht đa phng, nht là th trng nhà : c tính caăđt
đaiălƠ bn vng, không th thiêu hy, chia ctămangăđi.ăS khan himăđt khu vc
này không th đcăđápă ng bng s tha thiă đt đaăphngă khác.ăHnă na
BS,ănht là nhà thng mang tính cht truyn thngăđaăphngăcaăngi s
dng t hình dáng, cu trúc ln tp quán caăngi dân nên th trngăBSămangă
đm tính chtăđaăphng.
Th trng cnh tranh kém hoàn ho: Do tính khan him caăđtăđai,ăkh nngăcoă
giãn caă BSăkémă nênă th trngăBSă cnh tranh kém hoàn hoă hnă hƠngăhóaă
thông dng khác, binăđng caăgiáăđtăthng mnh m hnăbinăđng ca giá c
Chuyênă Tt Nghip 8 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
hƠngăhóaăthôngăthng,ăđòiăhi có s can thip nhiuăhnăcaăNhƠănc,ăđc bit là
trong công tác quy hoch, k hoch s dngăđt.
S thiu thông tin cn thit cho các giao dchă cngă gópă phn to nên s
không hoàn ho trong cnh tranh trên th trngăBS.ăaăs các giao dch trong th
trngăBSăđc tin hành riêng r và giá c đc gi bí mt giaăngi mua và
ngi bán nên các thông tin có nm btăđc hoc b tit l cngăb hn ch vì thiu
các thông tin chi titănhădin tích, tình trng s hu,ăđiu kin giao dch.
1.2.4. Các lc lng tham gia th trng BS
Ngi mua: Là ngi tiêu th trc tipăhƠngăhóaăBS.ăChínhănhngăngi tiêu th
nƠyălƠăngiăxácăđnh s thành công ca d án, s chp nhn hoc không chn nhn
ca h vi sn phm hoàn chnh khi sn phmăđc tiêu th trong th trngăBS.
Chính nhngăngi tiêu th nƠyălƠăngiăxácăđnh s thành công ca d án. Trong
thc t, có 3 loiăngi mua có nhu cu v BS:ănhuăcu tiêu dùng (nhà ), nhu cu
sn xută(nhƠăxng) và nhu cu kinh doanh ( cao căvnăphòng ).ăNhuăcu th 3
này sau này phát trin lên s làm ny sinh ra th trngăđuăcăBS.ă
Ngi bán: Cá nhân và các doanh nghipăkinhă doanhăBSă nhălƠădoanhă nghip
BSănhƠănc, doanh nghipăBSătănhơn.
Các t chc dch v h tr th trng BS: Các t chc phát trin qu đt, T chc
thôngătinăBS,ăT chcătăvn pháp lý v BS,ăT chc môi giiăBS,ăT chc
đnhăgiáăBS,ăCácăđnh ch tƠiăchínhầ
Nhà nc: Tham gia th trngăBSăviătăcáchălƠ ngi qunălỦăvămô.ăNhƠănc
xây dng h thng pháp lut to khuông kh pháp lý, qun lý và giám sát th trng
BS.ăBênăcnhăđó,ănhƠănc trc tip tham gia vào th trngăBSăthôngăquaăcôngă
c quy hoch và k hochăcùngăcácăđònăbyăđ điu tit quan h cung, cu, giá c.
1.2.5. Vai trò và v trí ca th trng BS
Th trng BS là mt trong nhng th trng quan trng ca nn kinh t th
trng:
Chuyênă Tt Nghip 9 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
BSălƠăTS lnăcaămiăqucăgia.ăTătrngăBSătrongătngăsăcaăciăxƣăhiăăcácă
ncăcóăkhácănhauănhngăthngăchimătrênădiă40%ălngăcaăciăvtăchtăcaă
miănc.ăCácăhotăđngăliênăquanăđnăBSăchimătiă30%ătngăhotăđngăcaănnă
kinhăt.ăTheoăđánhăgiáăcaăcácăchuyênăgia,ătngăgiáătrăvnăchaăđcăkhaiăthácănă
chaătrongăBSăăcácăncăthucăthăgiiăthă3ălƠ rtă lnălênătiăhƠngănghìnătă
USD,ăgpănhiuălnătngăhătrăODAăcaăcácăncăphátătrinăhinădƠnhăchoăcácă
ncăđangăphátătrinătrongăvòngă30ănmăqua.
BSăcònălƠă TS lnăcaătngăhăgiaăđình.ăTrongăđiuăkinănnă kinhătăthă
trngăthìăBSăngoƠiăchcănngălƠăniă,ăniătăchcăhotăđngăkinhătăgiaăđình,ănóă
cònălƠăngunăvnăđăphátătrinăthôngăquaăhotăđngăthăchp.
Th trng BS phát trin thì mt ngun ốn ln ti ch đc huy đng:
MtăqucăgiaăcóăgiiăphápăhuăhiuăboăđmăchoăcácăBSăcóăđăđiuăkină
trăthƠnhăhƠngăhoáăvƠăđcăđnhăgiáăkhoaăhc,ăchínhăthngăsătoăchoănnăkinhătă
caăqucăgiaăđóămtătimănngăđángăkăvăvnăđătăđóăphátătrinăkinhăt-xƣăhiăđtă
đcănhngămcătiêuăđăra.
ăcácăncăphátătrinălngătinăngơnăhƠngăchoăvayăquaăthăchpăbngăBSă
chimătrênă80%ătrongătngălngăvnăchoăvay.ăVìăvy,ăphátătrinăđuăt,ăkinhădoanhă
BSăđóngăvaiătròăquanătrngătrongăvicăchuynăcácăTS thƠnhăngunătƠiăchínhădiă
dƠoăphcăvăchoăyêuăcuăphátătrinăkinhăt-xƣăhiăđcăbitălƠăđuătăphátătrinăcăs
hătngăcaănnăkinhăt.
Phát trin ốà qun lý tt th trng BS, đc bit là th trng QSD là điu kin
quan trng đ s dng có hiu qu TS quý giá thuc s hu toàn dân mà Nhà nc
là đi din ch s hu:
VnăđăphátătrinăthătrngăBSăđăđápăng yêuăcuăđôăthăhoáăăncătaălƠă
vnăđălnăvƠăcóătmăquanătrngăđcăbitănhtălƠăkhiăncătaăchuynăsangăcăchăthă
trngă trongă điuă kină cácă thită chăvă qună lỦă NhƠă ncă điă viă côngă tácă quyă
hochăchaăđcăthcăthiăcóăchtălngăvƠăhiuăquăthìăvicăphátătrinăvƠăqunălỦăthă
Chuyênă Tt Nghip 10 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
trngăBSăăđôăthăphiăđiăđôiăviătngăcngăcôngătácăquyăhochăđăkhcăphcă
nhngătnăkémăvƠăvngămcătrongătngălai.ă
Phát trin ốà qun lý tt th trng BS s góp phn kích thích sn ồut phát trin,
tng ngun thu cho Ngân sách:
ThătrngăBSăcóăquanăhătrcătipăviăcácăthătrngănhăthătrngătƠiă
chínhătínădng,ăthătrngăxơyădng,ăthătrngăvtăliuăxơyădng,ăthătrngălaoă
đng Theoănghiênăcuăăcaăcácăchuyênăgia,ă cácăncăphátătrinănuăđuătăvƠoă
lnhăvcăBSătngălênă1ăUSDăthìăsăcóăkhănngăthúcăđyăcácăngƠnhăcóăliênăquană
phátătrinătă1,5ăậ 2ăUSD.ăPhátătrinăvƠăđiuăhƠnhăttăthătrngăBSăsăcóătácădngă
thúcăđyătngătrngăkinhătăthôngăquaăcácăbinăphápăkíchăthíchăvƠoăđtăđai,ătoălpă
các công trình, nhƠăxng,ăvtăkinătrúc đătăđóătoănênăchuynădchăđángăkăvƠă
quanătrngăvăcăcuătrongăcácăngƠnh,ăcácăvùngălƣnhăthăvƠătrênăphmăviăcănc.ă
Phát trin ốà qun lý có hiu qu th trng BS s đáp ng nhu cu bc ồúc ngày
càng gia tng ố nhà cho nhân dân t đô th-nông thôn: ThătrngănhƠăălƠăbă
phnă quanătrngă chimătă trngăln,ălƠăthătrngăsôiăđngă nhtătrongăthătrngă
BS.ăNhngăcnă“st”ănhƠăđtăhuăhtăđuăbtăđuătă“st”ănhƠă,ălanătoăsangăcácă
thătrngăBSăkhácăvƠănhăhngătrcătipăđnăđiăsngăcaănhơnădơn.ăVìăvy,ă
phátătrinăvƠăqunălỦăcóăhiuăquăthătrngăBSănhƠă,ăbìnhănăthătrngănhƠă,ă
boăđmăchoăgiáănhƠăăphùăhpăviăthuănhpăcaăngiădơnălƠămtătrongănhngăvaiă
tròăquanătrngăcaăqunălỦănhƠăncăvăthătrngăBSănhƠă.
1.3. Căs lý lun v TGăBS
1.3.1. Khái nim TG BS
TGăBSălƠăs c tính v giá tr ca các quyn TS BSăc th bng hình
thái tin t cho mt mcăđíchăđƣăđcăxácăđnh rõ,trong nhngăđiu kin ca mt th
trng nhtăđnh và nhngăphngăphápăphùăhp.
TGăBSăcóăvaiătròăvƠăv trí quan trng trong hotăđng TG trên toàn th
giiăcngănhănc ta hinănay.ăiuănƠyăđc th hin đim khiălng và giá tr
Chuyênă Tt Nghip 11 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
TGăBSăchim phn lnătrongă TGăTS.ă TGăBSă lƠănn tng cho vic phát
trin th trng TS và tài chính toàn cu.
1.3.2. Mc đích TG BS
TGăBSăphcăvăchoă3ănhómămcăđíchăsau:
- Mcăđíchăthătrng:ămuaăbán,ăchuynănhngă(QSD)
- Mcăđíchămangătínhăkinhăt,ătƠiăchính,ătínădng:ăthăchp,ăboălƣnh,ăgópăvn,ă
choăthuê,ăchoăthuêăli,ăsápănhp.ăđuăt,ăgiiăth,ăthanhălỦ,ătăvn,ăboăhim,ăđuăgiá,ă
hinăthcăgiáătrătrongăbngăcơnăđiăkătoán,ăchngăminhăTS
- McăđíchăqunălỦănhƠănc:ăthaăk,ăchuynăđiămcăđíchăsădng,ăxăán,ă
đánhăthu,ăgiiăphóngămtăbng,ăcăphnăhóaădoanhănghipăNhƠănc.
1.3.3. C s giá tr ca TG BS
Giá th trng làm c s cho TG BS
“Giáătr th trng ca mt TS là mcăgiáăc tính s đc mua bán trên th trng
vào thi đimăTGăvƠăđcăxácăđnh gia mtăbênălƠăngi mua sn sàng mua và
mtăbênălƠăngi bán sn sàng bán; trong mt giao dchămuaăbánăkháchăquanăvƠăđc
lp,ătrongăđiu kin thngămiăbìnhăthng”.
TGădaătrênăcăs giá tr th trng phi gn lin viăxácăđnh vic s dng cao
nht và tt nht ca BS,ăđóălƠăyu t quan trngăđ quytăđnh giá tr ca BS.
Giá tr phi th trng làm c s cho TG BS:
“Giáătr phi th trng là tng s tinăc tính mà khi TG TS da vào công dng
kinh t hoc các chcănngăca TS hnălƠăkh nngăđcămua,ăđc bán trên th
trng ca TS hoc khi TG TS trongăđiu kin th trng khôngăđin hình hay
khôngăbìnhăthng.”
Mt s giá tr phi th trng: giá tr s dng, giá tr bán tháo hay buc bán, giá tr
đc bit, giá tr đuăt,ăgiáătr tính thu, giá tr bo him, giá tr thanh lý, giá tr đangă
hotăđng, giá tr th chp cho vay.
Chuyênă Tt Nghip 12 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
1.3.4. Các phng pháp TG BS
Cóă4ăphngăphápăTGăBS:ăphngăpháp so sánh, phngăpháp chi phí, phngă
pháp thu nhp,ăphngăphápădòngătin chit khu. Tùy theo mcăđíchăTGăBSă
mà s dngăphngăphápăthmăđnh cho phù hp.ă tài nghiên cu ch tp trung
nghiên cuă2ăphngăpháp:ăphngăphápăsoăsánhăvƠăphngăphápăchiăphí.
1.3.4.1. Phng pháp so sánh giá bán
C s lý lun
Da trên gi đnh gia giá tr th trng ca nhng BS tngăt đc giao dch
vi giá tr caăBSăcnăTG có mi liên h vi nhau.
Da ch yu trên nguyên tc thay th và nguyên tcăđóngăgóp.
Các trng hp áp dng
nh giá các TS cóătínhăđng nhtănh:ăcácăcnăh,ăcácăchungăc,ăcácădƣyănhƠăđc
xây dng cùng mt kiu, các ngôi nhà riêng bit và bán riêng bit,ăcácăphơnăxng
và nhà kho trên mt mt bng,ăcácănhómăvnă phòngăvƠă cácănhómăca hiu, các
mnhăđt trng
Phngăphápăsoăsánhătrc tipălƠăphngăphápăchungătrongăđnh giá cho mcăđíchă
muaă bán,ă đnh giá th chp,ă đnhă giáăđ đánhă thu,ă đnh giá cho vic mua hoc
chuyn quyn s hu ( hay s dng)ăđtăđai
Các bc tin hành
Bc 1:ăTìmăkimăthôngătinăvănhngăTSăđcăbánătrongăthiăgianăgnăđơyămƠăcóă
thăsoăsánhăviăTSăcnăTGăvăcácămtăkiuăcách,ăđiuăkin,ăvătríầ
Bc 2:ăTinăhƠnhăkimătraăcácăTSăcóăthăSS,ăđăxácăđnhăgiáătrăcaănóăvƠăđmăboă
rngăcácăTS nƠyăcóăthăsoăsánhăđc.
Bc 3:ăLaăchnămtăsăTS cóăthăSSăđcăthíchăhpă(tiăthiuă3ăTS).
Bc 4:ăPhơnătíchăcácăgiáăbán,ăxácăđnhănhngăsăkhácănhauă(ttăhnăvƠăxuăhn)ă
caămiămtăTS soăviăTS mcătiêuăvƠătinăhƠnhăđiuăchnhă(tngăhocăgimăgiá).
Chuyênă Tt Nghip 13 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
Bc 5: cătínhăgiáătrăcaăBS cnăthmăđnhătrênăcăsăgiáăbánăcóăthăsoăsánhă
đcăsauăkhiăđƣăđiuăchnh.
Nhng u, nhc đim
- u đim
LƠăphngăphápăítăgpăkhóăkhnăv mtăkăthut
Giáăđcăxácăđnhăcnăc vào giá thc t nên d đc chp nhn.
- Nhc đim
Cn thit phiăcóăthôngătin:ăRõărƠngătrongăphngăphápănƠyănu không có thông tin
th trng v nhng giao dchătngăt s không s dngăđc.
Các d liu thu thp trong quá kh:ăơyălƠăđiu không tránh khi;ătrongăđiu kin
th trng binăđng thì nhng thông tin này tr nên lc hu trong vòng 1 thi
gian ngn.
1.3.4.2. Phng pháp chi phí
C s lý lun
Da trên gi đnh rng các giá tr ca TS cnăTG có th đcăđoăbng chi phí làm
ra mt TS tngăt vƠăcoiăđơyănhălƠămt vt thay th.
Da ch yu vào nguyên tc thay th.
Các trng hp áp dng
BS s dng vào mcăđíchăđc bit: bnh vin,ătrng hc
TGăchoăcácămcăđíchăbo him.
TGăchoăcácăBSăkhácătrongăđiu kinăkhôngăđ thôngătinăđ thc hinăphngă
pháp so sánh.
Các bc tin hành:
Bc 1:ăcătínhăgiáătrăcaăBS cnăTG,ăcoiănhămingăđtăđóălƠăđtătrng.ăGiă
đnhărngămcăđíchăsădngăhinătiălƠăsădngăcaoănhtăvƠăttănht.
Chuyênă Tt Nghip 14 GVHD: NGUYN QUNH HOA
SVTH: HUNH TH DIU
Bc 2:ăcătínhăcácăchiăphíăhinătiăđăxơyădngăliăhocăđăthayăthănhngăcôngă
trìnhăxơyădngătrênămingăđt.
Bc 3:ăcătínhătngăsătinăgimăgiáătíchăluăcaăcácăcôngătrìnhăxơyădngăhinăcóă
trênăđtăxétătrênăttăcămiănguyênănhơn.ăSăgimăgiáăđóăđcăchiaăthƠnhăbaăloi:ă
Gimăgiáătănhiên,ăgimăgiáăliăthiăbênăngoƠi,ăgimăgiáăliăthiăchcănng.
Bc 4:ăcătínhăgiáătrăcaăBS cnăđnhăgiá
u đim, nhc đim
- u đim
Dùngăđ đnh giá cho nhng BS rt ít hoc không có mua bán trên th trng;
nhng BS không có hoc ít có kh nngăchoăthuănhp.
Khc phc hn ch caăphngăphápăthuănhpăvƠăphngăphápăsoăsánhătrc tip.
- Nhc đim
Phi có kinh nghim chuyên môn v kt cu xây dng, xem xét bn v thit k.
Cn có kin thc tính toán d án, chi phí công trình xây dng.
c tính khuăhaoătíchălyăkhóăchínhăxác
1.4. Hm và cách tính h s điu chnh gia hm và mt tinătheoăquyăđnh
pháp lut
1.4.1. Khái nim hm
Theo t đin Ting Vit, hm là mtăniăhp hay mt ngõ hp, hai bên có th
có núi hocătng cao. Nu hai bên là núi thì ngõ này là hm núi, còn hm trong các
đôăth thìăhaiăbênăcóătng cao, nhà hai bên mtăđng và là mtăđng r điăt
đng chính vào.
Nuătínhătheoăcáchăđánhăs nhà, thì hm caăđng nào s mangătênăđngăđóăvƠă
đcăđánhăs theo trt t s trênăđng.