Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 1 SVTH: Trn Hunh M Nể
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRNG ĐI HC KINH T TP.HCM
Khoa Kinh T Phát Trin
C tt nghip:
THM ĐNH D ÁN
TRM XĂNG DU HOÀNG NGC PHÁT
H và tên
: TRN HUỲNH M NH
Lp
: ĐUàTà
Khoá
: K34
Giáo ng dn : Th.s Nguyn Ngc Danh
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 2 SVTH: Trn Hunh M Nể
LI CM N
Tôi xin chân thành cààààààĐi hc Kinh T TPHCMààng dààn vi
lòng nhit tình và truyàt nhng kin thc sâu rng cho tôi trong sut thi gian hc tp tà
Đc bit, tôi xin gi li cààààn thy Nguyn Ngc Danh ààng viên và
à nhit tình cho tôi trong sut thi gian ging dy và thc hiàà tt nghip này.
Càààà àNààTMCPàCàTàCàNààTPHCMààà và
cung cp tài liu cho tôi ààà trong thi gian thc tp.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 3 SVTH: Trn Hunh M Nể
Nhn xét c c tp :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
TP.HCM, nààààààààààà
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 4 SVTH: Trn Hunh M Nể
Nhn xét ca giáo viên ng dn :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
TP.HCM, nàààààààààà
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 5 SVTH: Trn Hunh M Nể
MC LC
LI CM N
i
Nhn xét ca Ế quan tểc tp ii
Nhn xét ca giáo viên ểng dn iii
MC LC iv
DANH MC CÁC BNG BIU v
DANH MC CÁC HÌNH VàĐ TH
vi
LI M ĐU 1
CểnỂ I: ÁNả ẢIÁ TNG QUAN V TÍN DNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
CA NẢÂN ảÀNẢ TảNẢ MI C PHN CÔNẢ TảNẢ CảI NảÁNả 5 3
1.1 Thông tin tóm tt v chi nhánh 4
1.2 Mô hình t chc ti NỂợn ảànỂ TMCP CônỂ TểnỂ Vit Nam CN5 TPHCM 4
1.3 nể ểng phát trin chi nhánh 5 5
1.3.1 CônỂ táẾ ểuỔ đng vn 5
1.3.2 Công tác tín dng 5
1.3.3 Công tác x lý n 6
1.3.4 Công tác phát trin sn phm dch v ca Ngân hàng 7
1.3.5 Công tác mnỂ ệi 8
1.4 Thc trng hot đng tín dng ti phòng khách hàng doanh nghip 9
CểnỂ II: GII THIU CHUNG V D ÁN 14
2.1 Ế đim ca nỂànể ồnỂ ếu 14
2.2 Khái quát v ch đu t 14
2.3 Tên gi và đa đim thc hin d án 15
2.4 MẾ tiêu đ tài 15
2.5 i tng và phm vi nghiên cu 16
CểnỂ III: TảÔNẢ TIN V D ÁN 17
3.1 t đai 17
3.2 VònỂ đi d án 17
3.3 Giá c ồnỂ ếu 19
3.4 Chi phí hot đng 19
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 6 SVTH: Trn Hunh M Nể
3.5 Vn ệu đng 21
3.6 Tài tr vn 22
3.7 Các yu t khác 22
CểnỂ IV: PảÂN TÍCả TÀI CảÍNả CA D ÁN 23
4.1 CáẾ Ế s v s liu phân tích ca d án 23
ààCàu t chc và qun lý ca doanh nghip 23
4.1.1.1 Quy mô trààu : 23
àà“à t chc : 23
4.1.1.3 Công sut hoàng : 24
4.1.2 Các khoàààààa d án 24
4.1.3 Ngun vn và s dng vn 24
4.1.4 K hoch vay vn và hoàn tr vn 25
4.1.5 Yu t lm phát 25
4.1.6 Yu t lãi sut 26
4.1.7 Thu thu nhp doanh nghip 26
4.2 Phân tích báo cáo thu nhp d trù 26
4.3 Pểợn tíẾể báo Ếáo nỂợn ệu quan đim tnỂ đu t 27
4.4 Pểợn tíẾể báo Ếáo nỂợn ệu quan đim ch s hu 29
4.5 Kt lun chung 30
CểnỂ V: PảÂN TÍCả RI RO CA D ÁN 31
5.1 Pểợn tíẾể đ nhy 31
5.1.1 Phân tíẾể đ nhy mt chiu 31
5.1.2 Pểợn tíẾể đ nhy hai chiu 33
5.2 Phân tích kch bn 34
CểnỂ VI: PảÂN TÍCả ẦINả T - XÃ HI 36
6.1 ánể Ểiá ẾểunỂ v nhu cu th trng 36
6.2 Pểợn tíẾể đi th cnh tranh 39
6.3 Xu ểng phát trin ca doanh nghip 40
6.3.1 Thun li 40
6.3.2 Kà 41
ààXàng phát trin 41
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 7 SVTH: Trn Hunh M Nể
CàVII KT LUNàVâàĐ RA GII PHÁP NÂNG CAO HOTàĐNG KINH DOANH CA DOANH
NGHIP 42
Gii pháp v đu t, ểin đi ểoá Ế s vt cht k thut 42
m bo an toàn phòng chng cháy n 43
Các ý kin đ xut 44
PH LC 45
TÀI LIU THAM KHO 45
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 8 SVTH: Trn Hunh M Nể
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 1.1
: Doanh s Ếểo vaỔ nm 2010-2011 9
Bng 1.2: Doanh s ế n 2010-2011 11
Bng 1.3: BnỂ ế n (Vầ < 50 t) nm 2010-2011 12
Bng 3.1: Công sut ệnỂ ồnỂ 92 tiêu tể 18
Bng 3.2: Công sut ệng du D0 tiêu th 18
Bng 3.3: Công sut tiêu th du Diesel 18
Bng 3.4: Công sut phc v khách 18
Bng 3.5
: Công sut phc v ra xe 19
Bng 3.6: Công sut phc v cân xe 19
Bng 3.7: Bng giá và các dch v 20
Bng 3.8: BnỂ tểuê ệao đnỂ và ệnỂ 21
Bng 4.1: Tng mẾ đu t Ếa d án 24
Bng 4.2
: Lch vay và tr n 25
Bng 4.3: Lm phát Vit Nam qua ẾáẾ nm (%) 26
Bng 4.4: Báo Ếáo nỂợn ệu tểỀo quan đim TIPV 28
Bng 4.5
: Báo Ếáo nỂợn ệu tểỀo quan đim EPV 30
Bng 5.1: T l tểaỔ đi chi phí giá du Diesel 32
Bng 5.2: T l tểaỔ đi Ểiá ồnỂ 92 32
Bng 5.3: T l tểaỔ đi giá du D0 32
Bng 5.4: T l tểaỔ đi lm phát 33
Bng 5.5: T l tểaỔ đi Ểiá ồnỂ 92 và s ệng tiêu th 33
Bng 5.6: t l tểaỔ đi giá du D0 và s ệng tiêu th 34
Bng 5.6: t l tểaỔ đi giá du Diesel và s ệng tiêu th 34
Bng 5.7
: Kt qu phân tích 3 kch bn trên 35
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 9 SVTH: Trn Hunh M Nể
DANH MC CÁC HÌNH V Đ TH
Hình 1.1: S đ t chc Ngân hàng 4
Hình 4.1: Mô hình t chc doanh nghip 23
Hình 4.2: S bin thiên ca NCF (TIPV) sau thu 28
Hình 4.3: S bin thiên ca NCF (TIPV) sau thu 28
Hình 6.1: ThnỂ Ệê pểnỂ tin giao thông Bìnể DnỂ 37
Hình 6.2: ầnỂ ồnỂ ếu tiêu th các nhóm h nm 2011 38
Hình 6.3: Biu đ bin đng giá c ồnỂ ếu nm 2011 39
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 10 SVTH: Trn Hunh M Nể
LI M U
Qua 3 tháng thc tp ti phòng khách hàng doanh nghip caăngânăhàngăThngă
Mi C Phnă(TMCP)ăCôngăThngăChiăNhánhă5ăThànhăPh H ChíăMinh.ăTôiăđưăhc
tp t các anh ch v nghip v cho vay, làm thuyt minh báo cáo, công tác tip th th
trng, thmăđnh d án cho vay, kimăđnh h săkháchăhàng,ầvà thmăđnh d ánăđ
choăvayăđi vi khách hàng doanh nghipălàăkhâuăđc tôi quan tâm nhiu nht. Trong
đó,ăth trng cho vay đi vi khách hàng có rt nhiu lnhăvc nhălàă:ăbaoăbìăậ đóngă
gói, may mc, dt, bcă đn ậ vòng bi, kinh doanh coffee,ă buônăbánầvàăxngădu là
ngành ngh kinhădoanhăđangăđc quan tâm hin nay bi s thayăđiăgiáăxngădu ca
th gii nhăhng không ít đnăgiáăxngăduăncăta.ăDoăđó,ătôiăchn:ă“Thmăđnh d
án trmăxngădu Hoàng NgcăPhát”ălàăchuyênăđ tt nghip ca tôi.
Trong quá trình hi nhp kinh t quc t, Vit Nam đưăcóăđc nhiu li th nh
ngunătàiănguyênătngăđiăphongăphúăvàăđaădngănhădu m,ăthanăđá.ăSongăxut khu
ca Vit Nam ch yu là mt hàng duăthô,ăchaăquaătinhăch, phn ln nhp khu các
loiăxngădu thành phm t ncăngoàiăđ phc v cho nhu cu sn xut và tiêu dùng
hàng ngày (nhp khuă100%ăxngădu thành phm).ăGiáăxng du mang tính toàn cuăđưă
tácăđng mnh vào nhngănc có s dngăxngădu,ătrongăđóăcóăVit Nam, mang tính
cht khách quan. Do vy, hotăđng sn xut kinh doanh rt quan trngăđi vi doanh
nghip. Nó quytăđnh s tn ti và phát trin ca mt doanh nghip.
Hinănay,ăxngădu là mtălnhăvc kinh doanh khá nhy cm. Nó không ch phc
v cho sn xut, tiêu dùng mà còn phc v cho mcăđíchăchínhătr. Tình hình kinh doanh
xngădu trên th gii nói chung và Vit Nam nói riêng trong thi gian gnăđâyăkháăsôi
đngăvàăđc rt nhiuăngi quan tâm.
Nóiăđnă xngăduăphiăkăđnă hăthngăxngăduăcaăPetrolimexăvìăđâyălàăhă
thngăttănht,ăđángătinăcyănhtăvàăcungăcpăxngăduăraăthătrngăboăđmănhtăkăcă
văsălngăvàăchtălngăđưăđcăngiătiêuădùngăđánh giá cao.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 11 SVTH: Trn Hunh M Nể
Trmăxngădu Hoàng Ngc Phát là mt doanh nghipătănhânăvi hình thc hot
đngăchínhălàăkinhădoanhăxngădu và các sn phm hóa du. Ch va đaăvàoăhotăđng
đc nhngădoanhănghipăđưătngăbcăvnălênăđ khngăđnh mình, xây dngăđc
ch tín viăkháchăhàng,ăthuăhútăđcălng tiêu th đángăk và cung ng tt cho các cây
xngăbánăl. Trmăxngădu Hoàng Ngc Phát hin làăđnăv kinh doanh trc thuc công
tyăxngădu Sông Bé phía Nam ca TpăoànăXngăDu Vit Nam Petrolimex.
Hin nay, hotăđng ch yu ca doanh nghip là cung cp nhiên liu và các dch
v điăkèmăchoăngi tiêu dùng. Trmăxngădu đc xây dng v trí có nhiu khu công
nghip, khuăđôăth vàăđôngădânăcăsinhăsng. Vì vy, ngun nhiên liu cn cho hotăđng
sn xut kinh doanh ca các doanh nghipătrênăđa bàn và nhu cu sinh hot caăngi
dân là rt ln.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 12 SVTH: Trn Hunh M Nể
Chng I
ÁNH GIÁ TNG QUAN V TÍN DNG KHÁCH HÀNG
DOANH NGHIP CA NGÂN HÀNG THNG MI C
PHN CÔNG THNG CHI NHÁNH 5
1.1 Thông tin tóm tt v chi nhánh
- Chi nhánhă5ăđc nâng cp chuyn tip t NgânăhàngăNhàănc Qună5ăvàăđi
tênăthànhăNgânăhàngăCôngăăThngăchiănhánhă5ătheoăquytăđnh s 67/Q-NH5
ngày 27/03/1993. Khi chuyn sang c phn hoá chi nhánh chính thc mang tên
NgânăhàngăTMCPăCôngăthngăVit Nam- Chi nhánh 5 thành ph H Chí Minh
theoăvnăbn s 1675/NHNN-HCM02 ngày 6/8/2009.
- Giy phép kinh doanh s :ă0100111948054ăđngăkíălnăđu ngày 06/08/2009.
- Tài khon 4531/00106 tiăngânăhàngăNhàănc thành ph H Chí Minh.
- Ngành ngh kinh doanh: Ngân hàng.
- Bao gm:ăHuyăđng vn, hotăđng tín dng, dch v thanh toán và ngân qu và
các hotăđngăkhácăliênăquanăđn các sn phm dch v Ngân hàng.
- Tóm tt quy mô:
+ 1 Tr s chính ti 218 TrnăHngăo, P11, Q5.
+ 9 phòng giao dch loi 2 trc thuc gm:
Phòng giao dch 01: 34-36 Bùi Huăngha,ăP5,ăQ5
Phòng giao dch 02: 222-224 TrnăHngăo, P11, Q5
Phòng giao dch 03: 156-158 HiăThng Lãn Ông, P10, Q5
Phòng giao dch 04: 75-77ăChâuăVnăLiêm,ăP14,ăQ5
Phòng giao dch 05: 287-289ăHùngăVng,ăP9, Q5
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 13 SVTH: Trn Hunh M Nể
Phòng giao dchă06:ă299ăAnăDngăVng,ăP3,ăQ5
Phòng giao dchă07:ă163ăDngăT Giang, P15, Q5
Phòng giao dch 08: 448 TrnăHngăo, P2, Q5
Phòng giao dch 09: 528-530 Hu Giang, P12 Q6
1.2 Mô hình t chc ti Ngơn HƠng TMCP Công Thng Vit Nam chi
nhánh 5 Thành Ph H Chí Minh
Hình 1.1
: S đ t chc Ngân hàng ((Tài ệiu đẾ ẾunỂ Ếp bi P.ẦảDN)
GIÁM C
PHÓ GIÁM C
Khi Khách
hàng Doanh
Nghip
Phòng
Khách hàng
Doanh
Nghip
T Tài tr
thngămi
Khi Khách
hàng cá nhân
Phòng
Khách
hàng cá
nhân
Phòng
giao dch
Khi tác
nghip
Phòng
Tin t
kho qu
Phòng
K toán
T th
Khi Qun
lý ri ro
Phòng Qun
lý ri ro và
n có vnăđ
Khi h tr
Phòng t
chc hành
chính
Phòng tng
hp- phát
trin ngun
vn và các
dch v
Ngân hàng
T đin toán
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 14 SVTH: Trn Hunh M Nể
1.3 nh hng phát trin chi nhánh 5
1.3.1 Công tác huy đng vn
- Ngay t đuănmăphi thc hin k hoch ca nmă2011ăcònăd dang, đóălàăbámă
sát chính quynăđaăphng,ătip cn cácăđnăv hành chính s nghip qun, bnh
vin,ătrng hc, các ban qun lý d ánăđ lôi kéo h v m tài khon ti chi
nhánh. Nhim v này là quan trngăhàngăđu caăcôngătácăhuyăđng vn mà phó
Giámăđc ph trách và phòng Tng hp phi thc hinăchoăđc.
- Bên cnhăđóăphi gi khách hàng là t chcăvàă dânăcăđangăcó,ăđng thi tp
trung lcă lng cán b tín dngă điă tip th tin giă dână că vàă tin gi doanh
nghip. Phi kt hp nhiu chính sách hp dnăđ hoàn thành nhim v này.
- Tip tc giao ch tiêu huyăđng vn cho tt c các cáb b nhân viên (CBNV).ăây
là nhim v đc bit quan trng mà mi CBNV phi nghiêm túc thc hin.
1.3.2 Công tác tín dng
- Ngayăđuănmăphiătngăcng khâu tip th thu hút khách hàng vay. Mi cán b
tín dng (CBTD) phiăđiătip th ít nhtă30ăkháchăhàngăhàngăthángăđ đt kt qu
giao dch ít nhtă20%ă(ăđâyălàăch tiêuăđánhăgiáăCBTD).
- Khách hàng mcătiêuăđ chiănhánhăvn ti là các doanh nghip va và nh, các
h kinh doanh cá th và sn xut kinh doanh (SXKD) ngành hàng chuăđc áp
lc kht khe ca th trngă nh:ă SXKDă lngă thc thc phm; ch bin xut
khu; các ngành truyn thng có th trng năđnh; kinh doanh bán s các ch
đu mi; các loi hình dch v năung giiătríăđcăkháchăhàngăaăchung; quan
tâm đúngă mcă đnă lnhă vc xut nhp khu (XNK) và SXKD gn vi nông
nghip nông thôn. Bên cnhăđóăcngădànhămt phn vnăđ gii quyt nhu cu
sinh hotătiêuădùngămàăngi vay có ngun thu năđnh và đm bo tr n tt.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 15 SVTH: Trn Hunh M Nể
- V căcuădăn nhăsau:
Doanh nghip va và nh: 35%
Khách hàng doanh nghip ln: 10%
Cá th tănhân:ă35%
Sinh hotătiêuădùngăvàăcácăđiătng khác: 20%
- Công tác thmăđnh cho vay phi ht sc cht ch, tuytăđi chpăhànhăđúngăquyă
trình,ăquyăđnh,ăđiăsâuăphânătíchătìnhăhìnhăSXKD,ătìnhăhìnhătài chính ca khách
hàng và kh nngăcnh tranh ca sn phm hàng hoá cngănhăđiătng vay.
- i viăkháchăhàngăcăphi kiên quytăcăcu li,ăRútădăn và chm dt quan h
đi vi khách hàng yu kém , thiu uy tín tín dng,ăđng thi có chính sách gi
KH tt thông qua lãi sut, phí, dch v giaătngăvàătháiăđ phc v ca cán b
công nhân viên.
- Phát huy vai trò phòng qun lý ri ro trong công tác thmăđnhăchoăvayăđm bo
hn ch thp nht riăroăquaăconăđng cp tín dng.
- Qun lý cht ch h săvayăvn, h sătàiăsnăđm bo, thc hinăđúngăcamăkt
tiêu chun các sn phm cho vay theo tiêu chun ISO.
1.3.3 Công tác x lý n
1.3.3.1 i vi n do hai phòng khách hàng qun lý:
- Thc hin nghiêm túc ch đo caăGiámăđc.ăTrc 10 ngày gcălưiăđn hn phi
thông báo cho khách hàng bităđ chun b. N quá hn trong phm vi 3 ngày
CBTD phi khnătrngăcóăbinăphápătácăđng (có chng c tácăđngănhăthôngă
báo có ký nhn ca khách hàng, biên bn làm vicầ)ăn quá hnătrênă3ăngàyăđn
6ăngàyătrng phòng phi trc tip làm vicăcngăphi có biên bn, n quá hn
trênă6ăngàyăphóăGiámăđc phi trc tip làm vic thu n. N quá hn trên 2 tháng
thì chuyn lên ban X lý n đ thu n (riêng n cho vay sau 8/2011 thì không
chuyn lên ban x lý n mà 2 phòng khách hàng t x lý).
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 16 SVTH: Trn Hunh M Nể
- Riêng s n nhóm 2 hin hai phòngăkháchăhàngăđangăqun lý thì phó phòng trc
tipătácăđng bng mi binăphápăđ thu hi. Vic chuyn lên ban x lý n (XLN)
s tr đimălưnhăđo phòng và CBTD qun lý nghiêm túc.
1.3.3.2 i vi n nhóm 2, n xu và n XầRR ban XầN đanỂ qun lý:
Ban XLN phân ch tiêu, chia danh sách n cho tng thành viên c th, tu tình
hình c th tng khách hàng mà cán b ban XLN có bin pháp phù hp hiu qu
nhtăđ thu n. Hàng tun có báo cáo chi tit kt qu x lỦăchoăGiámăđc nmăđ
có ch đo. Kt qu thu n caăbanăXLNălàăcăs đ chi tr lngăkinhădoanhăchoă
các thành viên ban XLN.
1.3.3.3 N do phòng qun lý ri ro qun lý và thu hi:
i nhng món n đưăx lý ri ro thu ht gc còn lãi hocăđưăbánăTSBănhngă
vnăchaăthuăht gc lãi, phòng qun lý ri ro (QLRR) phi lên k hoch thu hi.
1.3.4 Công tác phát trin sn phm dch v ca Ngân hàng
- Chi nhánh s trinăkhaiăđyăđ các dch v ca NHCTVN. Doăđó,ăyêuăcuăđi vi
CBNV là phi nm vng các tin ích dch v đ tăvn bán sn phm.
- Mt s sn phm dch v mi hoc các sn phmăcănhngăchiănhánhăchaătrin
khai s đcăđy mnh trinăkhaiătrongănmă2012.ă
- Kt hp công tác tín dng trin khai có kt qu sn phm bo him (BH) phi nhân
th, BH hn hpănhàătănhân.
- Khai thác li th kho tinăđ trin khai dch v choăthuêăngnăt st và gi h tài
sn.
- Trin khai sn phm np thu quaăATM,ăquaăchngătrìnhăVietinBankăHome.
- Trin khai dch v trungăgianămuaăbánănhàăđt.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 17 SVTH: Trn Hunh M Nể
- Bên cnhăđóăătip tc trin khai phát trin các sn phm dch v đưăthc hinănh:ă
th ATM, th tín dng quc t cùng các tinăíchăcóăliênăquanănh:ăthanhătoánăhoáă
đnămuaăhàng,ăhoáăđnădch v, SMS banking, Vietinbank Ipay, VN topup, th
JCBầăphátăhànhăth qua khách hàng gi tit kim, sn phmăđngăthngăhiu
viăngânăhàngăchínhăsáchầvi các tinăíchăđưăđc NHCTVN b sung.
- Quanătâmăđúngămcăđn công tác kiu hi, có k hoch thu hút kiu hi v chi
nhánh 5 bng các tin ích hin có và tin ti chi tr kiu hi tn nhà khách hàng.
- Tngăcng mi quan h thân thin, trung thành viăcácă đnăv chp nhn th
hin có và m rngăthêmă50ămáyătrongănmă2012.ăTp trung là các ca hàng ca
hiuăthngămi dch v có doanh thu lnănhăkháchăsn, nhà hàng, ca hàng,
siêu thầ
- i miăvàătngăcng công tác qung cáo tuyên truynăăđm bo hiu qu và chi
phí hp lý. Phát huy chcănngăca phòng tng hp trong vic qun lý công tác
qung cáo tip th và công tác phát trin các dch v ngân hàng.
- Kt hp công tác tín dng vi vic bán chéo các sn phm dch v hiu qu hnă
vàăxemăđâyăcngălàănhim v chính ca CBTD.
- S phânăcôngă 1ă Phóă Giámăc chuyên công tác phát trin dch v ngân hàng
đng thi giao ch tiêu cho tt c CBNVăcóănghaăv bán sn phm dch v ca
NHCT. Phnăđuăđaădch v chi nhánh 5 lên tm mnh ca khu vc TP. HCM.
1.3.5 Công tác mng li
Nmă2012ăkhôngăm thêm phòng giao dch (PGD) mi mà ch cng c thêm các
PGD hin có:
- ngh NHCTVN cho phép nâng cp 4 PGD loi 2 lên loi 1(PGD s 1, s 3, s
4, s 9)ăđ m rng hotăđng tín dng xungăcăs.ăng thi trin khai công tác
tín dng ti 2 PGD loi 2 khác.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 18 SVTH: Trn Hunh M Nể
- Tìmăđaăđim mi di 2 PDG (PDG s 5 và s 6)ăvìăđaăđim này phát trin không
thun li, quy mô kinh doanh thp.
- Phnăđuăđn cuiănmăkhôngăcònăPGDăcóăs dăhuyăđng vnădi 100 t.
1.4 Thc trng hot đng tín dng ti phòng khách hàng doanh nghip
V doanh s cho vay nmă2010ăsoăviănmă2011ăcóănhngăthayăđi lnăđc bit
trung hn mc cho vay chênh lch khong 150 t đng t 66.828 t đng lênă đn
217.441 t đng.ăTrongăkhiăđó,ălng cho vay ngn hn và dài hn có nhngăthayăđi
gim xung t 1.592 t đng xung còn 1.195 t đng và dài hn t 3.300 t đng
xung mc 2.515 t đng. Doanh s choăvayăđc th hin bng sau:
Bng 1.1
: Doanh s Ếểo vaỔ nm 2010-2011 (Tài ệiu đẾ ẾunỂ Ếp bi P.ẦảDN)
Theoăkăhn:
2011
2010
Ngnăhn
1.195.623.938.637
1.592.673.219.801
Trungăhn
217.441.841.259
66.828.441.425
Dàiăhn
2.515.000.000
3.300.000.000
Theoăđiătng
2011
2010
0.1 CỌNGăTYăNHẨăNC
358.600.000.000
6.800.000.000
03. CT TNHH>=2 TV VNN>50%(NN CP)
2.500.000.000
3.000.000.000
04. CÔNG TY TNHH KHÁC
416.835.179.394
683.451.979.669
05. CTCP VNN>50%(CP BQ/NNCP)
2.000.000.000
32.041.502.544
06.ăCỌNGăTYăCăPHNăKHÁC
151.400.000.000
119.600.000.000
08. DOANHăNGHIPăTăNHỂN
69.700.000.000
103.470.000.000
11.ăHăKINHăDOANH,ăCÁăNHỂN
417.545.600.502
714.438.179.013
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 19 SVTH: Trn Hunh M Nể
Theoăngànhăngh
2011
2010
A. NÔNG-LỂMăNGHIP,ăTHYăSN
950.000.000
B. KHAI KHOÁNG
200.000.000.000
C.ăCNăCHăBIN,ăCHăTO
387.198.341.176
389.524.178.735
D.ăSXă&ăPPăIN,ăKHệăT,ăNCă
NÓNGầ
151.800.000.000
F.ăXỂYăDNG
32.200.000.000
149.250.000.000
G. BÁNăBUỌN,ăBÁNăL;ăSAăCHAăỌTỌ,ă
XE MÁYầ
93.616.539.267
99.757.155.011
H.ăVNăTIăKHOăBẩI
56.700.000.000
89.650.000.000
I.ăDCHăVăLUăTRÚ,ăNăUNG
8.600.000.000
15.800.000.000
K. HPăNGăTẨIăCHệNH,ăNGỂNăHẨNG,ă
BOăHIM
3.011.895.789
6.600.000.000
L. HPăNGăKINHăDOANHăBTăNGă
SN
102.000.000.000
87.500.000.000
M.ăHPăNGăCHUYểNăMỌN,ăKHă&ă
CỌNGăNGH
18.319.039
N.ăHP NGăHẨNHăCHệNH & DCHăVă
HăTR
22.953.372
P.ăGIÁOăDCă&ăẨOăTO
15.276.424
8.400.000
Q.ăYăTă&ăHPăNGăTRăGIÚP XÃ HI
2.502.426.372
1.300.000.000
S.ăHPăNGăDCHăVăKHÁC
21.557.032.115
52.090.844.015
T.ăHPăNGăLẨMăTHUểăHăGIAăỊNH
555.387.996.342
771.321.083.465
Tng
1.615.580.779.896
1.662.801.661.226
Bên cnhăđó,ăv doanh s thu n ta thyăngânăhàngăđưăci thinăđc khon n t
kháchăhàngăthôngăquaănmă2011ăcóătng s dăn thpăhnătngădăn nmă2010ă làă
402.593.613.348ăđng.ăTrongăkhiăđó,ăsăhăkinhădoanhătheoăcáănhânăvnăcóăsădănăcaoă
nhtătălăthunăviăkhonăchoăvayăvàăkhonădănănàyăcóăgimăvà thpăhnănmă2010ătă
1.275.086.565.571 đng xungă cònă 972.585.127.060 đng.ă Mcă dùă ngànhă nôngă lâmă
nghip- thuăsnăvà khaiăkhoángăcóăsălngăvayăkháăcaoălàă950ătăvàă200ăngànătăănmă
2011ănhngăkháchăhàngăđưătrăđăkhonăvayănàyănênăkhôngăcóădăn.ăDoanhăsădănă
đcăthăhinăăbngădiăđây:
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 20 SVTH: Trn Hunh M Nể
Bng 1.2
: Doanể s ế n 2010-2011(Tài ệiu đẾ ẾunỂ Ếp bi P.ẦảDN)
Theo kăhn:
2011
2010
Ngnăhn
1,694.380.263.611
2.107.421.049.393
Trungăhn
75.937.313.513
55.793.612.204
Dàiăhn
12.183.366.125
21.879.895.000
Tng
1.782.500.943.249
2.189.094.556.597
Theoăđiătng
2011
2010
0.1 CỌNGăTYăNHẨăNC
8.800.000.000
2.454.000.000
03. CT TNHH>=2 TV VNN>50%ă(NNăCHIăPHI)
400.000.000
130.000.000
04. CÔNG TY TNHH KHÁC
616.029.129.313
609.634.410.422
05. CTCP VNN>50%(CPăBIUăQUYT/NNCP)
14.615.592.896
9.430.604.441
06.ăCỌNGăTYăCăPHNăKHÁC
76.833.252.597
157.599.088.188
08.ăDOANHăNGHIPăTăNHỂN
93.237.841.383
130.759.887.975
11.ăHăKINHăDOANH,ăCÁăNHỂN
972.585.127.060
1.275.086.565.571
Theoăngànhăngh
2011
2010
A. NÔNG-LỂMăNGHIP,ăTHYăSN
B. KHAI KHOÁNG
C.ăCNăCHăBIN,ăCHăTO
393.673.496.529
379.142.243.295
D.ăSXă&ăPPăIN,ăKHệăT,ăNCăNịNGầ
0
F.ăXỂYăDNG
37.774.000.000
88.379.490.607
G. BÁNăBUỌN,ăBÁNăL;ăSC ỌTỌ,ăXEăMÁYầ
116.779.902.902
266.135.720.682
H.ăVNăTIăKHOăBẩI
102.550.000.000
104.700.000.000
I.ăDCHăVăLUăTRÚ,ăNăUNG
15.311.841.383
25.587.887.975
K.ăHPăNGăTẨIăCHệNH,ăNH,ăBOăHIM
2.301.069.500
6.600.000.000
L.ăHPăNGăKINHăDOANHăBTăNGăSN
53.661.000.000
45.375.500.000
M.ăHPăNGăCHUYểNăMỌN,ăKH & CN
15.315.539
N.ăHPăNGăHẨNHăCHệNHă&ăDVăHăTR
3.887.406
P.ăGIÁOăDCă&ăẨOăTO
26.176.203
48.062.632
Q.ăYăTă&ăHPăNGăTRăGIÚP XÃ HI
2.331.630.548
1.530.000.000
S.ăHPăNGăDCHăVăKHÁC
35.458.911.683
24.137.904.908
T.ăHPăNGăLẨMăTHUểăHăGIAăỊNH
1.022.613.711.556
1.243.457.744.498
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 21 SVTH: Trn Hunh M Nể
Mt khác, ngoi doanh s dăn ca các khon cho vay ln cn nhiuăchiăphíăđuătă
máy móc thit b và xây dng thì còn có các khon vay có vnăđiu l di 50 t đng theo
thi gian ngn hn, trung hn và dài hn.ăTuyănhiên,ădăn trung hnănmă2011ăcao hnădă
n nmă2010ălàă98.553.190.600 đngănhngăvn không nhăhngăđn tngădăn caănmă
2011 vn gim so viănmă2010ăt 1.318.690.933.362 đng xung mc 1.069.062.486.065
đng. Và ngành nông lâm nghip-thu sn và khai khoáng s lngădăn không có dăn
nmă2010ănhngăli có s dăn nmă2011ălàă959ăt đng và 170.000 t đng. Cùng vi mc
dăn theo k hn thì tng dăn theoăđiătng và ngành ngh đưăgimătrongăvòngă1ănmă
qua là 249.628.447.297 đng và 249.628.447.296 đng. S liu này s đc th hin rõ qua
bng thng kê chi titădăn sau:
Bng 1.3
: BnỂ ế n (VL < 50 t) nm 2010-2011 (Tài ệiu đẾ ẾunỂ Ếp bi P.ẦảDN):
Theoăkăhn:
2011
2010
Ngnăhn
841.366.906.507
1.183.344.039.404
Trungăhn
205.252.859.558
106.699.668.958
Dài hn
22.442.720.000
28.647.225.000
Tng
1,069.062.486.065
1.318.690.933.362
Theoăđiătng
2011
2010
01.ăDNNNătrungăng
306.600.000.000
02.ăDNNNăđiăphng
0
6.800.000.000
03.ăCtyăTNHHănhàănc
5.868.000.000
6.768.000.000
04.ăCtyăTNHHătănhân
243.697.065.975
322.073.493.342
05.ăCtyăCPănhàănc
15.980.260.682
27.586.415.419
06.ăCtyăcăphnăkhác
100.187.747.403
79.421.000.000
07.ăCtyăhpădanh
0
08. DNTN
35.080.640.642
73.053.482.025
09.ăDNăcóăvnăđuătăncăngoài
0
10.ăKTătpăth
0
11.ăKTăcáăth
361.648.771.363
802.988.542.576
Tng
1.069.062.486.066
1.318.690.933.362
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 22 SVTH: Trn Hunh M Nể
Theoăngànhăngh
2011
2010
0.1 Nôngănghip,ălâmănghip,ăthyăsn
950.000.000
0.2 Khai khoáng
170.000.000.000
0.3 Côngănghip chăbin,ăchăto
193.661.787.796
212.900.353.535
0.5 SxăvàăPPăđin,ăkhíăđt,ăncănóng,ầ
131.800.000.000
06. Xâyădng
33.391.700.000
73.721.700.000
07. Bán buôn, bánăl,ăsaăchaăôătô,ăxeămáy,ầ
33.741.310.466
73.577.268.186
09. Vnăti,ăkhoăbưi
8.000.000.000
53.850.000.000
08. Dchăvăluătrú,ănăung
9.511.140.642
15.122.982.025
10.ăHotăđngătàiăchính, Ngân hàng, Boăhim
2.310.826.289
3.600.000.000
12.ăHotăđngăkinhădoanhăbtăđngăsn
84.435.000.000
67.596.000.000
11.ăHotăđngăchuyênămôn, khoa hcăcông ngh
3.003.500
13.ăHotăđngăhànhăchínhă&ădchăvăh tr
19.065.966
14.ăGiáoădcă&ăđàoăto
11.709.015
22.608.794
15.Yăt & hotăđngăcuătr xã hi
1.470.795.824
3.345.000.000
16. Hotăđngădchăvăkhác
22.398.190.192
59.100.063.442
17. Hotăđngălàmăthuêăhăgiaăđình
377.357.956.375
755.854.957.380
Tng
1.069.062.486.066
1.318.690.933.362
Nhìn chung, miălnhăvc có nhngăđcăđim thu hút riêng bităđi vi các nhà
đuăt.ăDoăđó,ăđ chn mt ngành ngh kinh doanh sinh li nhun là mtăđiuăkhóăkhnă
và phi thn trng trong tngăkhâuănhălàătìmăkim ngunăvay,ăđánhăgiáătàiăsn, thm
đnh d án, phân tích riăroầđ cho vay.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 23 SVTH: Trn Hunh M Nể
Chng II
GII THIU CHUNG V D ÁN
2.1 c đim ca ngƠnh xng du
Do tính chtăđc bit mà kinh doanh xngădu không gingănhănhng mt hàng
khác. Tính chtăđc bităđóăđc th hin :
- Xngădu là sn phm th lng và phi có các thit b bn chaăđc bit.
- Xngădu là cht d bayăhi,ădoăđóăcn phi có các bin pháp phòng chng hao
ht mt mát.
- Xngădu là cht d cháy n, vì vy vic bo qun, vn chuyn phi tuân th
theo nhngăquyătrìnhăđc bit, thit b phiăđm bo không to ra tia laăđin, h thng
đin và các vtăvaăđp phiăđcăđóngăkín. Doăđóăphi trang b h thng báo cháy t
đngăđúngăquyăđnh và kèm các bình chuyên cha cháy riêng bit.
- Xngădu là mtăhàngăđaădng,ăđòiăhi yêu cu k thut và yêu cu chtălng
cao trong khi tính năđnh thp.
- Xngădu là mt hàng chinălc caăNhàănc là sn phm t du m có nguy
căgâyăôănhimămôiătrng cao, là ngun nhiên liu quan trng trong hotăđng sn xut
kinhădoanhăcngănhăphc v nhu cuă đi sng, cung cpănngălng chính cho các
ngành vn ti ô tô, tàu ho, máy bay, tàu thu vtăđiădng,ăđánhăbt hi sn.
2.2 Khái quát v ch đu t
1. Tên ch đuătă:ăCÔNG TY TNHH MTV TRUNG TRUNG HU
2. Tr s chính : T 9, p 1B, xã Chánh Phú Hoà, huyn Bn Cát, tnhăBìnhăDng.
3. Giy chng nhnă đngă kỦă kinhă doanhă s: 37013545430 theo Ngh đnh s
84/2009/N-CP ngày 15/10/2009 ca Chính ph v vicăkinhădoanhăxngădu.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 24 SVTH: Trn Hunh M Nể
4. NiăđngăkỦădoanh nghip : ti S K HochăvàăuăTătnhăBìnhăDng.
5. Hình thc kinh doanh : Trmăxngădu Hoàng Ngc Phát hotăđng theo hình
thc doanh nghipătănhân.
6. Tài khon ti ngân hàng TMCP CôngăThng chi nhánh qun 5 TPHCM.
7. Ngành ngh đc phép kinh doanh :
- Cung cp và bán l xng,ădu
- Dch v cânăxeăđin t
- Dch v ra xe
- Dch v quán gii khát
2.3 Tên gi vƠ đa đim thc hin d án
1. Tên d án : THMăNH D ÁNăUăTăTRMăXNGăDU HOÀNG
NGC PHÁT
2. aăđim thc hin d án : T 9, p 1B, xã Chánh Phú Hoà, huyn Bn Cát, tnh
BìnhăDng.
3. Din tích mt bng: 150m x 60m
4. Din tích xây dng: 30m x 45m
5. Vnăđiu l: 16.550.000.000ăđng
2.4 Mc tiêu đ tài
- Thmăđnh d ánăkinhădoanhăxngădu nhm phân tích tính kh thi ca d án.
- ánhăgiáăvàăđ ra gip pháp nhm m rng th trng và nâng cao tình hình
hotăđng kinh doanh ca doanh nghip.
Chuyên đ tt nghip Thm đnh d án trm xng du Hoàng Ngc Phát
GVHD: Th.s Nguyn Ngc Danh 25 SVTH: Trn Hunh M Nể
2.5 i tng và phm vi nghiên cu
- i tng nghiên cu ca đ tài: là các công c, bin pháp h tr tin trình thm
đnh cngănhănhng hn ch, nguyên nhân ca các hn ch trong quá trình áp dng
các công c và binăphápăđó.
- Phm vi nghiên cu ca đ tài: là chính sách qun lý giá xngădu, t l lm phát,
t l thayăđi s dătin mt ca doanh nghip tínhătrongăvòngă10ănm.