Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.71 KB, 4 trang )

đề Kiểm tra
Môn : Toán - Thời gian : 45 phút
Thit k cõu hi c th theo ma trn
Ch
Bit Hiu Vn dng
Tng
KQ TL KQ TL KQ TL
1
Hm s v
th
0.5
2
0.5
2
2
Cụng thc
nghim ca
phng trỡnh
bc hai
2
1
2
1
1
1
5
3
3 nh lớ Vi ột
0.25
1
0.25


1
2
1
2
1
4.5
4
Tng
0.75
3
2.0
1
0.25
1
4.0
2
3.0
2
10.0
9
Chú ý: Trong mỗi ô, số ở góc trên, bên trái là chỉ điểm số. Số ở góc dới, bên phải là
chỉ số câu hỏi.
đề Kiểm tra
Môn : Đại số chơng IV - Thời gian : 45 phút
Họ và tên HS Lớp 9
Ngày tháng Năm 2010
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề CHẵN
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc đáp án đúng
1

Câu 1. Đồ thị hàm số
2
1
2
y x= -
đi qua điểm nào ?
A. (-2; 2) B. (2; 2) C.
( 2;1)-
D.
( 2; 1)-
Câu 2: Một nghiệm của phơng trình
2
2 ( 1) 3 0x k x k + =
là.
A.
1
2
k

; B.
1
2
k
; C.
3
2
k

; D.
3

2
k
.
Câu 3. Cho hàm số y = -
1
2
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số trên đồng biến khi x

và nghịch biến khi x > 0.
B. Hàm số trên đồng biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x
0
và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên nghịch biến.
Câu 4. Nếu x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình x
2
+ x - 1 = 0 thì x
3
1
+ x
3
2
bằng

A. 12; B. 4; C. 12; D. 4;
II. Tự luận (8 điểm )
Bài 1 (6,0 điểm). Cho phơng trình
2
6 0x x m + =
(1)
a. Giải phơng trình (1) khi m = 1
b. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm
c. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 18;
d. Tìm m để PT (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm cùng dấu d-
ơng hay cùng dấu âm
Bài 2 (2,0 điểm).: Cho hàm sồ y = a x
2

đi qua điểm M(-1 ;1).
a, Tìm a
b, Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a đã tìm đợc.
hết
đề Kiểm tra
Môn : Đại số chơng IV - Thời gian : 45 phút
Họ và tên HS Lớp 9
Ngày tháng Năm 2010

Điểm Lời phê của cô giáo
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc đáp án đúng
Câu 1. Nếu x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình x
2
+ x - 1 = 0 thì x
3
1
+ x
3
2
bằng
A. 12; B. 4; C. 12; D. 4;
Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số trên đồng biến khi x

và nghịch biến khi x > 0.
B. Hàm số trên đồng biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x
0
và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên nghịch biến.
2
Câu 3. Đồ thị hàm số
2
1

2
y x= -
đi qua điểm nào ?
A. (-2; 2) B. (2; 2) C.
( 2;1)-
D.
( 2; 1)-
Cho
hàm số y = -
1
2
x
2
.
Câu 4. Một nghiệm của phơng trình
2
2 ( 1) 3 0x k x k + =
là.
A.
1
2
k

; B.
1
2
k
; C.
3
2

k

; D.
3
2
k
.
II. Tự luận (8 điểm )
Bài 1 (6,0 điểm). Cho phơng trình
2
6 0x x m + =
(1)
a. Giải phơng trình (1) khi m = 1
b. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm
c. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 18;
e. Tìm m để PT (1) có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm cùng dấu d-
ơng hay cùng dấu âm
Bài 2 (2,0 điểm).: Cho hàm sồ y = a x
2

đi qua điểm M(-1 ;1).
a, Tìm a

b, Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a đã tìm đợc.



.




.



.



.




.



.




.
3



.



H ớng dẫn chấm
I. trắc nghiệm khách quan (1.0 đ - Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4
Đáp án
D D A B
II) tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. Cho phơng trình
2
6 0x x m + =
(1)
a. Khi m = 1, PT (1) có dạng
2
6 1 0x x + =
: 0.5
Tính đợc
1
3 2 2x = +

2
3 2 2x = -

: 1.5
b. Tính đợc = 9 m : 0.5
Phơng trình (1) có nghiệm



0 : 0.5
Từ đó tính đợc
9m Ê
: 0.75
Vậy phơng trình (1) có nghiệm


9m Ê
(*) : 0.25
c. Theo đinh lí Vi ét thì x
1
+ x
2
= 6; x
1
x
2
= m : 0.25
2 2
1 2
x x+
= 18

(x

1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
= 18 : 0.5

36 2m = 18

m = 9 (thoả mãn điều kiện *)
: 1.0
Vậy m = 9 : 0.25
d. PT (1) có hai nghiệm cùng dấu

x
1
x
2
> 0 : 0.25

m > 0 : 0.75
Vì x
1
+ x
2
= 6 > 0 nên hai nghiệm cùng dấu dơng : 1.0

Bài 2.(1,0 điểm).: Tìm cặp số (x; y) sao cho y nhỏ nhất thoă mãn
x
2
+ 5y
2
+ 2y 4xy 3 = 0 (1)
(1)

x
2
4yx + 5y
2
+ 2y 3 = 0
Tính đợc = 4y
2
5y
2
2y + 3 = -y
2
2y +3 = -(y 1)(y + 3)
PT (1) có nghiệm (x; y)

PT (2) có nghiệm y



0

-3


y

1
Từ đó y = -3, tính đợc x = -6 : 1.0
4

×