Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA tuan 29 CKTKN - KNS ( tinh )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.57 KB, 28 trang )

Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Tuõn 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Đờng đi sa pa.
I, Mục tiêu:
1/ Bit c din cm mt on trong bi vi ging nh nhng, tỡnh cm; bc
u bit nhn ging cỏc t ng gi t.
2/ Hiu ý ngha : Ca ngi v p c ỏo ca Sa Pa, th hin tỡnh cm yờu mn tha
thit ca tỏc gi i vi cnh p ca t nc . (trả lời câu hỏi 1,2. Học thuộc
lòng hai đoạn cuối bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh về cảnh Sa pa.
- DK: Hoạt động cá nhân, nhóm.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1, ổn định tổ chức (2)
2, Kiểm tra bài cũ;(4)
- Đọc bài Con sẻ.
- Nhận xét.
3, Dạy học bài mới:(30)
3.1, Giới thiệu bài:
3.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài;
a, Luyện đọc;
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho hs đọc đoạn.
- Gv sửa đọc kết hợp giúp hs hiểu nghĩa
một số từ.
- Gv đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:
- Hãy miêu tả những điều em hình dung đ-


ợc về mỗi bức tranh trong mỗi đoạn của
bài?
- Những bức tranh phong cảnh bằng lời
trong bài thể sự quan sát tinh tế của tác
giả. Hãy nêu những chi tiết thể hiện sự
quan sát tinh tế ấy?
Hoạt động của trò
- Hát
- Hs đọc bài.
- Một Hs khá đọc bài
- Hs chia đoạn.
- Hs đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- Hs đọc trong nhóm 3.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Hs nêu:
+ Những đám mây trắng nhỏ
+ Những bông hoa chuối
+ Những con ngựa nhiều màu sắc
+ Nắng phố huyện
+ Sự thay đổi mùa nhanh chóng
- 1 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Vì sao tác giả gọi sa Pa là món quà kì
diệu của thiên nhiên?
- Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối
với cảnh đẹp Sa Pa nh thế nào?
c, Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm:
- Gv hớng dẫn hs tìm đợc giọng đọc phù

hợp.
- Tổ chức cho hs luyện đọc thuộc lòng và
diễn cảm.
- Nhận xét.
+) Rút ra nội dung bài
4, Củng cố, dặn dò: 4
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp, vì sự thay
đổi mùa rất lạ lùng hiếm có.
- Tác giả ngỡng mộ, háo hức trớc cảnh
đẹp sa Pa.
- Hs luyện đọc thuộc lòng và diễn cảm.
- Hs tham gia thi đọc thuộc lòng và diễn
cảm.
- Hs nêu lại nội dung
Rut kinh nghiờm



Toán
Luyện tập chung.
I, Mục tiêu:
Vit c t s ca hai i lng cựng loi.
- Gii c bi toỏn Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú.
- Lm BT 1(a,b) ,3,4
II, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1, ổn định tổ chức : (2)
2, Kiểm tra bài cũ: (4)

3, Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết tỉ số của a và b.
MT: Củng cố về cách viết tỉ số của hai
số.
- Yêu cầu hs viết tỉ số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Rèn kĩ năng giải bài toán.
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
Hoạt động của trò
- Hát
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của Hs
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết tỉ số của a và b:
a,
b
a
=
4
3
; b,
b
a
=
7
5
; c,
b
a
=

3
12
;
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:
Tổng của hai số 72 120 45
- 2 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
- Hớng dẫn xác định yêu cầu của bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
- Nêu các bớc giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò: (4 )
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tỉ số của hai số
5
1
7
1

3
2
Số bé
số lớn
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
Đáp số: Số thứ nhất: 945
Số thứ hai: 135.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu các bớc giải bài toán.
Đáp số: Chiều rộng: 50 m.
Chiều dài: 75 m.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs giải bài toán.
Đáp số: Chiều dài: 20 m.
Chiều rộng: 12 m.
Rut kinh nghiờm



Chính tả(Nghe viết)
Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4,
I/ Mc tiờu:
- Nghe vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng bi bỏo ngn cú cỏc ch s.
- Lm ỳng bi tp3 (kt hp c li mu chuyn sau khi hon chnh cõu tc
ng BT), hoc Bt phng ng.
II, Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 2a.
- 3 phiếu nội dung bài tập 3.
III, Các hoạt động dạy học:
- 3 -

Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Hoạt động của thầy
1, Kiểm tra bài cũ:
2, Dạy học bài mới:
2.1, Hớng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc bài viết.
- Nêu nội dung của mẩu chuyện?
- Lu ý hs cách viết một số chữ dễ viết
sai.
- Gv đọc cho hs nghe- viết bài.
- Thu một số bài, chấm, chữa lỗi.
2.2, Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2a:
- Yêu cầu của bài.
- Gv gợi ý hs: thêm dấu thanh để tạo
tiếng có nghĩa.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lại lời giải:
+ tr: trại, trảm, tàn, trấu, trăng, trân
+ ch: chài, chăm, chán, chậu, chặng,
chẩn,
Bài 3: Điền từ vào mẩu chuyện:
- Yêu cầu hs điền từ.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu sự khôi hài của mẩu chuyện.
4, Củng cố, dặn dò: (4)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của trò
- Hs nghe gv đọc đoạn viết.
- Hs đọc lại bài cần viết.

- Giải thích các chữ số 1,2,3,4, không
phải do ngời A rập nghĩ ra. Một nhà thiên
văn học ấn Độ khi sang Bát đa ngẫu nhiên
truyền bá một bảng thiên văn có các chữ
số 1,2,3,4,
- Hs nghe - đọc viết bài.
- Hs tự chữa lỗi trong bài viết của mình.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs trình bày bài.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở, 2-3 hs làm bài vào
phiếu.
- Hs trình bày bài.
- Hs đọc mẩu chuyện đã hoàn chỉnh.
- Hs nêu tính khôi hài của mẩu chuyện.
Rut kinh nghiờm



Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
- 4 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Luyện từ và câu
MRVT: Du lịch thám hiểm.
I/ Mc tiờu:
1/ Hiu cỏc t Du lch, thỏm him( BT1, BT2); bc u hiu ý ngha cõu tc
ng BT3.
2/Bit c tờn sụng cho trc ỳng vi li gii cõu trong BT4.
II, Đồ dùng dạy học:

- Một số tờ phiếu để hs làm bài tập 4.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :(2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- GV nhận xét
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu
cầu của tiết học và ghi tên bài
2. Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1( 105):
- Hớng dẫn hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Bài 2 (105):
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (105) :
- Yêu cầu hs đọc kĩ yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho hs trả lời các câu hỏi sgk.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài 4 (105):
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Gv phát phiếu cho các nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
- đáp án: a, sông Hồng; b, sông Cửu
Long; c, sông Cầu; d. sông Lam; đ.
sông Mã; e. sông Đáy; g. sông Tiền,
sông Hậu; h. sông Bạch Đằng.
4, Củng cố, dặn dò: (2')

- Hát đầu giờ
- Kiểm tra bài tập học sinh làm ở nhà
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- ý b: Du lịch là: Đi chơi xa để nghỉ ngơi
ngắm cảnh.
- Hs nêu yêu cầu làm bài cá nhân .
- Hs làm bài: ý c. Thám hiểm là: Thăm
dò và tìm hiểu những nơi xa lạ khó khăn
có thể nguy hiểm.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs suy nghĩ trả lời.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn :
Ai đi đợc nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu
biết, sẽ khôn ngoan, trởng thành hơn.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trình bày lời giải của nhóm
mình.
- Học sinh đọc lại bài tập
- 5 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau.Giữ phép lịch
Rut kinh nghiờm



Toán

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
I, Mục tiêu:
-Bit cỏch gii bi toỏn tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.
- Lm BT1.
II, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức : (2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Viết tỉ số của a và b với a = 9, b = 6.
- Nhận xét.
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô cùng các
em đi tìm hiểu dạng toán: Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số.
2. Nội dung:
a, Bài toán 1:
- Gv nêu bài toán, gợi ý hs phân tích đề.
- Gv hớng dẫn hs giải bài toán theo các b-
ớc:
+ Tìm hiệu số phàn bằng nhau.
+ Tìm giá trị của một phần.
+ Tìm số bé
+ Tìm số lớn.
- Lu ý: Có thể gộp bớc 2 và bớc 3.
b, Bài toán 2:
- Gv nêu đề toán.
- Hớng dẫn hs giải bài toán.
- Yêu cầu hs nêu lại các bớc giải bài toán.
- Hát đầu giờ

- Hs viết.
- Học sinh lắng nghe
- Hs đọc lại đề toán xác định yêu cầu của
đề.
- Hs giải bài toán theo hớng dẫn:
Số bé:
Số lớn:
5 -3 = 2
24 : 2 = 12
12 x 3 = 36
36 + 24 = 60.
- Hs nêu: Hiệu hai số là 24; tỉ số giữa hai
số là:
5
2
.
- Hs đọc đề toán.
- Hs giải bài toán:
Sơ đồ:Chiều dài:
- 6 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
3. Thực hành:
MT: Rèn kĩ năng giải toán tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số.
Bài 1(151):
- Hớng dẫn hs giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu lại các bớc giải bài toán.
Bài 2( 151)
- Hớng dẫn hs giải bài toán.

- Chữa bài.
Đáp số: Con: 10 tuổi.
Mẹ: 35 tuổi.
Bài 3( 151):
- Hớng dẫn hs nắm chắc yêu cầu của bài.
- Lu ý:Số bé nhất có ba chữ số là 100.
- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò: (4 )
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau.Luyện tập
Chiều rộng:
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 + 12 = 40 (m)
Đáp số: Chiều dài: 40 m
Chiều rộng: 28 m.
- Hs nêu khái quát lại các bớc giải.
- Hs đọc đề bài.
- Hs xác định hiệu và tỉ số của hai số.
- Hs giải bài toán:
+ Số thứ nhất: 82.
+ Số thứ hai: 205.
- Hs đọc đề, xác định dạng toán.
- Hs giải bài toán.
- Hs đọc đề, xác định yêu cầu của đề.

- Hs xác định số bé nhất có ba chữ số.
- Hs gải bài toán.
- Học sinh nêu lại cách giải của dạng
toán
Rut kinh nghiờm



Kể chuyện
Đôi cánh của ngựa trắng.
I/ Mc tiờu:
- Da theo li k ca GV v tranh minh ho( SGK), k li c tng on v k
ni tip ton b cõu chuyn ụi mt ca nga trng rừ rng, ý.(BT1)
- 7 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Bit trao i vi cỏc bn v ý ngha ca cõu chuyn.(BT2)
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện sgk.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức : (2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- GV nhận xét
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ đ-
ợc nghe kể câu chuyện: Đôi cánh của
Ngựa trắng, sẽ thấy đúng là " Đi một
ngày đàng học một sàng khôn."
2.GV kể chuyện
- Gv kể toàn bộ câu chuyện, giọng kể

chậm rãi, nhẹ nhàng ở đoạn đầu, nhanh
hơn ở đoạn Sói xám định vồ Ngựa trắng.
- Gv kể lần hai kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.
3. Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về
nội dung ý nghĩa câu chuyện:
- Tổ chức cho hs kể chuyện theo nhóm.
- GV hớng dẫn học sinh kể 1 đoạn của
câu chuyện ( luyện nói )
- Tổ chức cho hs thi kể chuyện.
- Gv và hs cả lớp nhận xét, trao đổi thêm
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
4 , Củng cố, dặn dò: (4 )
- Có thể dùng câu tục ngữ nào để nói về
chuyến đi của Ngựa trắng?
- Luyện kêt câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau.Kể chuyện đã nghe đã
đọc
- Hát đầu giờ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Hs chú ý nghe gv kể chuyện.
- Hs nghe kể kết hợp quan sát tranh minh
hoạ.
- Hs kể chuyện trong nhóm 2
- Hs trao đổi về nội dung, ý nghĩa của
truyện. Phải mạnh dạn đi đây đó mới mở
rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn,
vững vàng.
- Hs tham gia thi kể chuyện.
- Trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu

chuyện.
-" Đi một ngày đàng học một sàng khôn."
hoặc "Đi cho biết đó biết đây
ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn"
Rut kinh nghiờm




Đạo đức
- 8 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Tôn trong luật giao thông. (tiết 2)
I, Mục tiêu:
- Nờu c mt s quy nh khi tham gia giao thụng (nhng quy nh cú liờn
quan ti HS).
- Phõn bit c hnh vi tụn trng Lut Giao thụng v vi phm Lut Giao
thụng.
- Nghiờm chnh chp hnh Lut Giao thụng trong cuc sng hng ngy.
- Bit nhc nh bn bố cựng tụn trng Lut Giao thụng.
Ki nng sụng
- Ki nng tham gia giao thụng ung luõt
- Ki nng phờ phan nhng hanh vi vi pham luõt giao thụng
II, Đồ dùng dạy học:
- Một số biển báo giao thông.
- Đồ dùng hoá trang để chơi trò chơi đóng vai.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, ổn định tổ chức : (1)
2, Kiểm tra bài cũ: (3)

- Nêu một vài hành vi thể hiện tôn trọng
luật giao thông.
- Nhận xét.
3, Hớng dẫn thực hành: (27)
3.1, Trò chơi tìm hiểu biển báo giao
thông.
MT: Hs nói đợc biển báo đó có ý nghĩa
gì?
- Tổ chức cho hs chơi theo 3 nhóm.
- Gv phổ biến cách chơi .
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.
- Nhận xét.
3.2, Thảo luận nhóm bài 3:
MT: Hs nêu đợc ý kiến đúng trong cách
xử lí tình huống giao thông.
- Tổ chức cho hs làm việc theo 3 nhóm.
- Yêu cầu: mỗi nhóm xử lí một tình
huống.
- Nhận xét:
a, Không tabs thành ý kiến của bạn và
giải thích cho bạn hiểu: Luật giao thông
cần đợc thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
b, Khuyên bạn không nên thò đầu ra
ngoài, nguy hiểm.
c, Căn ngăn bạn không ném đá lên tàu,
- Hát
- Hs nêu.
- Hs chú ý cách chơi.
- Hs chơi trò chơi:
Các nhóm quan sát biển báo giao thông và

nói ý nghĩa của biển báo.
- Hs thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận đa ra cách xử lí tình
huống đợc giao.
- Các nhóm trình bày.
- 9 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
gây nguy hiểm cho hành khách và làm h
hỏng tài sản công cộng.
3.3, Trình bày kết quả điều tra thực tiễn:
MT: Hs nêu đợc những điều mình đã điều
tra ở địa phơng về việc thực hiện an toàn
giao thông.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
* Kết luận chung: sgk.
4, Hoạt động nối tiếp: (3)
- Thực hiện tôn trọng luật giao thông.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs các nhóm trình bày kết quả.
- Hs các nhóm khác bổ sung.
Rut kinh nghiờm



Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Trăng ơi Từ đâu đến?
I/Mc tiờu:
1/ Bit c din cm mt on th vi ging nh nhng, tỡnh cm, bc u

bit ngt nhp cỏc dũng th.
2/ Hiu ni dung: Tỡnh cm yờu mn, gn bú ca nh th i vi trng v
thiờn nhiờn t nc.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1, ổn định tổ chức : (2)
2, Kiểm tra bài cũ: (4)
- Đọc bài Đờng đi Sa Pa.
- Nêu nội dung bài.
3, Dạy học bài mới: (30)
3.1, Giới thiệu bài:
3.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc nối tiếp theo khổ
thơ.
Hoạt động của trò
- Hs đọc bài và nêu nội dung bài.
- Một Hs khá đọc bài
- Hs đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp.
- 10 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Gv sửa đọc, hớng dẫn đọc đúng kết hợp
giúp hs hiểu nghĩa một số từ.
- Gv đọc mẫu bài thơ.
b, Tìm hiểu bài thơ:
- Trong hai khổ thơ đầu, trăng đợc so
sánh với gì?
- Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh

đồng xa, từ biển xa?
- Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng
trăng gắn với một đối tợng cụ thể. Đó là
những ai, những gì?
- Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
đối với quê hơng đất nớc nh thế nào?
c, Hớng dẫn đọc thuộc lòng và diễn cảm:
- Gv gợi ý giúp hs xác định giọng đọc
phù hợp.
- Tổ chức cho hs luyện đọc thuộc lòng
và diễn cảm bài thơ.
- Nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò: (4)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc trong nhóm 3.
- 1 vài nhóm đọc bài.
- 1-2 hs đọc toàn bài.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Trăng hồng nh quả chín, trăng tròn nh
mắt cá.
- Vì trăng nh quả chín treo lơ lửng trớc
nhà, vì trăng nh mắt cá.
- Hs nêu.
- Tác giả rất yêu trăng, yêu mến tự hào về
quê hơng, đất nớc,
- Hs luyện đọc thuộc lòng và diễn cảm bài
thơ.
- Hs tham gia thi đọc thuộc lòng và diễn
cảm bài thơ.

Rut kinh nghiờm



Toán
Luyện tập.
I, Mục tiêu:
- Gii c bi toỏn Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.( BT 1, 2)
II, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A ổn định tổ chức : (2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Giáo viên nhận xét đánh giá
C. Hớng dẫn luyện tập: (30 )
Bài 1(151):
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát
- Kiểm tra vở bài tập của Hs ở nhà
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs vẽ sơ đồ và giải bài toán.
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau
- 11 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3

Bài 2 (151):
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3( 151):
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
- Nêu các bớc giải bài toán tìm hai
số
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4( 151):
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của
bài.
- Hớng dẫn hs đặt đề toán theo dạng
toán cụ thể.
- Chữa bài, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau. Luyện tập
8 - 3 = 5
Số bé là:
85 : 5
ì
3 = 51
Số lớn là:
51 + 85 = 136
Đáp số: Số bé: 51.
Số lớn: 136.
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm bài, hs làm bài vào vở.
Đáp số: Đèn màu: 625 bóng.

Đèn trắng: 375 bóng.
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs nêu lại các bớc giải bài toán.
- Hs vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm bài, hs làm bài vào vở.
Bài giải:
Số hs lớp 4A hơn lớp 4B là:
35 33 = 2 (học sinh)
Số cây lớp 4A trồng là:
10 : 2 x 35 = 175 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là:
175 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4A: 175 cây.
4B: 165 cây.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự đặt đề toán rồi giải bài toán.
- Hs nối tiếp nêu đề toán đã đặt.
- Hs trình bày bài giải.
Hiệu số phần bằng nhau
9 - 5 = 4
Số bé là:
72 : 4
ì
5 = 90
Số lớn là:
90 + 72 = 162
Đáp số: Số bé: 90.
Số lớn: 162.
Rut kinh nghiờm
- 12 -

Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3



Tập làm văn
Luyện tập tóm tắt tin tức.
I/ Mc tiờu:
1.Bit túm tt mt tin ó cho bng mt hoc hai cõu v t tờn cho bn tin ó
túm tt( BT1,2).
2/ Bit u t tỡm tin trờn bỏo thiu nhi v túm tt bng mt, hai cõu ( BT3)
3/ HS khỏ gii bit túm tt 2 tin BT1.
Ki nng sụng
- Tim va s li thụng tin, phõn tich, ụi chiờu.
- Ra quyờt inh: tim kiờm cac la chon
- am nhõn trach nhiờm
II, Đồ dùng dạy học :
- 1 vài khổ giấy để cho hs làm bài tập 1,2,3.
- 1 số tin từ các báo Nhi đồng, Thiếu niên tiền phong.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức. (2 )
B. Kiểm tra bài cũ : ( 2')
- GV nhận xét đánh giá
C. Dạy học bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục
đích yêu cầu tiết dạy và ghi tên bài
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1,2( 109) :
- Gv gợi ý: Em hãy chọn tóm tắt một
trong hai tin. sau đó đặt tên cho bản tin

em chọn để tóm tắt.
- Nhận xét.
Bài 3(109):
- Gv kiểm tra những mẩu tin học sinh
mang đến lớp.
- Yêu cầu hs tóm tắt mẩu tin đã su tầm
đợc.
- Nhận xét.
- Kiểm tra sự hoàn thiện bài tập ở nhà
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát hai tranh minh hoạ ở bài
tập1.
- Hs đọc hai mẩu tin.
- Hs tóm tắt tin viết vào vở.
- Hs nối riếp đọc bản tin đã tóm tắt, nêu
tên của bản tin.
- 1 vài hs giới thiệu mẩu tin đã mang đến
lớp.
- Hs tự tóm tắt mẩu tin đã chuẩn bị đợc.
- Hs nối tiếp nhau đọc bản tin tóm tắt.
- 13 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
D. Củng cố ,dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thiện bài tập trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài sau. Luyện tập tóm tắt tin
tức
- Học sinh làm ở nhà
Rut kinh nghiờm




Khoa học
Thực vật cần gì để sống?
I/ Mc tiờu:
- Nờu c nhng yu t cn duy trỡ s sng ca thc vt: nc, khụng khớ,
ỏnh sỏng, nhit v cht khoỏng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 114, 115 sgk.
- Phiếu học tập.
- Mỗi nhóm: 5 vỏ lon sữa bò ( 4 lon đựng đất màu, một lon đựng sỏi rửa sạch), hạt
đậu xanh, ngô đã nảy mầm.
* Ki nng sụng
- Ki nng quan sat: so sanh co ụi chng ờ thõy s phat triờn khac nhau cua
cõy trong nhng iờu kiờn khac nhau.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1,ổn định tổ chức :( 2)
2, Kiểm tra bài cũ : (4)
3, Dạy học bài mới: (30)
3.1, Trình bày cách tiến hành thí nghiệm
thực vật cần gì để sống?
MT: Biết cách làm thí nghiệm chứng
minh vai trò của nớc, chất khoáng,
không khí và ánh sáng đối với đời sống
thực vật.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm:
- Yêu cầu: đọc mục quan sát sgk làm thí
nghiệm theo hớng dẫn.
- Gv quan sát hớng dẫn cho các nhóm.

- Điều kiện sống của cây 1,2,3,4,5 là gì?
- Kết luận: Muốn biết cây cần gì để
Hoạt động của thầy
- Hát
- Hs làm việc theo 5 nhóm.
- Hs đọc sgk, tiến hành làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Hs 1 vài nhóm nhắc lại cách tiến hành.
- Hs trả lời các câu hỏi.
- 14 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
sống, ta có thể làm thí nghiệm bằng cách
trồng cây trong điều kiện sống thiếu
từng yếu tố. Riêng cây đối chứng phải
đảm bảo cung cấp tất cả các yếu tố cần
cho cây.
3.2, Dự đoán kết quả của thí nghiệm:
MT: Nêu những điều kiện cần để cây
sống và phát triển bình thờng.
- Tổ chức cho hs làm việc với phiếu học
tập.
- Nhận xét.
- Trong 5 cây trên, cây nào sống và phát
triển bình thờng đợc? Tại sao?
- Các cây còn lại sẽ nh thế nào? Tại sao?
- Nêu những điều kiện để cây sống và
phát triển đợc?
- Kết luận: sgk.
4, Củng cố, dặn dò: (4 )
- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm việc với phiếu học tập.
- Hs dự đoán kết quả thí nghiệm.
- Cây 4sống và phát triển bình thờng vì có
đủ các điều kiện cần cho cây.
- Các cây còn lại sẽ không sống và phát
triển bình thờng đợc, vì thiếu 1 trong các
yếu tố cần cho cây.
- Hs nêu: ánh sáng, không khí, nớc, chất
khoáng.
- Hs nêu kết luận sgk.
Rut kinh nghiờm



Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
Giữ phép lịch sự khi bầy tỏ yêu cầu, đề nghị
I/ Mc tiờu:
1.Hiu th no l ngi yờu cu, ngh lch s(ND ghi nh)
2/ Bc u núi li yờu cu ngh lch s(BT1,2, mc III); phõn bit c li
yờu cu ngh lch s v li yờu cu khụng gi c phộp lch s(BT3); bc
u bit t cõu khin phự hp vi mt tỡnh hunggiao tip cho trc BT4
3/ HS khỏ, gii t c hai cõu khin khỏc nhau vi hai tỡnh hung ó cho
BT4.
Ki nng sụng
- Giao tiờp: ng s, thờ hiờn s cam thụng
- Thng lng
- t muc tiờu
II. Đồ dùng dạy học

- 15 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III: Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giải nghĩa câu tục ngữ: Đi một ngày
đàng học một sàng khôn?
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các
em biết cách nói những lời yêu cầu đề
nghị đó sao cho lịch sự để mọi ngiì vui vẻ,
sẵn lòng thực hiện yêu cầu, đề nghị của
các em.
2.Nội dung
* Phần nhận xét:
4 học sinh nối nhau đọc bài tập 1,2,3,4
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2,3,4
- Những câu nêu yêu cầu đề nghị?
- Nhận xét về cách yêu cầu, đề nghị của
hai bạn Hùng và Hoa?
- Nh thế nào là lịch sự khi yêu cầu đề
nghị?
- GV rút ra phần ghi nhớ
3. Phần thực hành:
Bài 1(111)
- Gv hớng dẫn
- Chữa bài
Bài 2(111)

- Gv hớng dẫn
- Chữa bài
Bài 3(111)
So sánh từng cặp câu khiến về tính lịch sự.
Hãy cho biết vì sao những câu ấy giữ hoặc
không giữ phép lịch sự?
- Học sinh nhắc lại đáp án
Bài 4(112)
GV lu ý trong mỗi tình huống có thể đặt
- 1,2 học sinh nêu nghĩa
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc thầm đoạn văn ở BT1
- Bơm cho cái bánh trớc. Nhanh lên nhé
trễ giờ học rồi. (1)
- Vậy, cho mợn vậy. (2)
- Bác ơi, cho cháu nhé. (3)
- Câu 1,2 là bất lịch sự câu 3 là yêu cầu
lịch sự
- Lời yêu cầu đề nghị lịch sự là lời yêu
cầu phù hợp với quan hệ giữa ngời nói và
ngời nghe, có cách xng hô phù hợp.
- Học sinh nhắc lại
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- lựa chọn cách nói b,c
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- lựa chọn cách nói b,c đ
Câu a: Lời nói lịch sự cách xng hô thân
mật
Câu b: câu lịch sự tình cảm
Câu c: Câu khô khan mệnh lệnh

Câu d: Nói cộc lốc
- Học sinh đọc yêu cầu
- 16 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
câu khiến khác nhau để bầy tỏ thái độ lịch
sự
- Gv chữa nhận xét
3. Củng cố dăn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Giao bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau: Du lịch thám hiểm
- Thực hành làm bài tập
Rut kinh nghiờm



Toán
Luyện tập.
I, Mục tiêu:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú.
- Bit nờu bi toỏn Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca hai s ú theo s cho
trc.(BT1,3,4)
II, Các hoạt động dạy học;
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức : (2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Gọi 1 học sinh chữa BT 4 trang (151)
- GV nhận xét
C. Hớng dẫn luyện tập: (30 )
Bài 1( 151):

- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2( 151):
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Xác định dạng toán.
- Nêu các bớc giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát đầu giờ
Bài giải
- Hiệu số phần bằng nhau
9 - 5 = 4
Số bé là:
72 : 4
ì
5 = 90
Số lớn là:
90 + 72 = 162
Đáp số: Số bé: 90.
Số lớn: 162.
- Hs đọc đề bài.
- Hs xác định yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:
Đáp số: Số thứ nhất: 45.
Số thứ hai: 15.
- Hs đọc đề bài.
- Hs xác định yêu cầu của bài.
- Hs xác định dạng toán.
- 17 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Bài 3(151):

- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn HSKT ôn bảng chia 8
bằng cách làm bảng con
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4(151):
- Gv gợi ý cho hs đặt đúng đề toán.
- Nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò: (2')
- Nhắc lại nội dung ôn
- Giao bài tập về nhà làm BT trong vở bài
tập
- Chuẩn bị bài sau.Luyện tập chung
- Hs nêu các bớc giải bài toán.
- Hs giải bài toán:
Đáp số: Số thứ nhất:15.
Số thứ hai: 75.
- Hs đọc đề bài.
- Hs giải bài toán:
Sơ đồ: Gạo nếp:
Gạo tẻ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 1 = 3 (phần)
Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180 (kg)
Số gạo tẻ là: 180 x 4 = 720 (kg)
Đáp số: Tẻ: 720 kg.
Nếp: 180 kg.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự đặt một đề toán phù hợp với sơ đồ
đã cho.
- Hs giải bài toán.

Số cây cam là: 170 : 5 = 34 (cây)
Số cây dứa là: 170 + 34= 204 (cây)
Đáp số: Cây cam: 34 cây
Cây cam: 204 cây
Rut kinh nghiờm



Lịch sử
Quang trung đại phá quân thanh.
Năm 1789
I, Mục tiêu:
- Da vo lc , tng thut s lc v vic Quang Trung i phỏ quõn
Thanh, chỳ ý cỏc trn tiờu biu: Ngc Hi, ng a.
+ Quõn Thanh xõm lc nc ta, chỳng chim Thng long; Nguyn Hu lờn
ngụi Hong , hiu l Quang Trung, kộo quõn ra bc ỏnh quõn Thanh.
+ Ngc Hi, ng a( sỏng mựng 5 Tt quõn ta tn cụng n Ngc Hi,
cuc chin u din ra quyt lit, ta chim c n Ngc Hi. Cng sỏng
- 18 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
mựng 5 Tt, quõn ta ỏnh mnh vo n ng a, tng gic l Sm Nghi
ng phi tht c t t) , quõn ta thng ln; quõn Thanh hong lon, b chy
v nc.
+ Nờu lờn cụng lao ca Nguyn Hu- Quang Trung: ỏnh bi quõn xõm lc,
bo v nn c lp dõn tc.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phóng to lợc đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh ( 1789)
- Phiếu học tập của hs.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của cô Hoạt động của trò

A. ổn định tổ chức : (2 )
B. Kiểm tra bài cũ: (4 )
- Mục đích của nghĩa quân Tây sơn tiến ra
Thăng Long?
-Thuật lại việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra
Thăng Long.
- GV nhận xét cho điểm
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài:
- Gv trình bày nguyên nhân việc Nguyễn
Huệ tiến quân ra Bắc đánh quân Thanh.
2. Diễn biến trận Quang Trung đại phá
quân Thanh.
- Tổ chức cho hs làm việc với phiếu học
tập
- Yêu cầu điền các sự kiện còn thiếu cho
thích hợp vào chỗ chấm.
+ Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân
(1789)
+ Đêm mồng 3 Tết năm Kỉ Dậu
(1789)
+ Mờ sáng ngày mồng 5
- Nhận xét.
3. Quyết tâm và tài nghệ của vua Quang
Trung trong cuộc đại phá quân Thanh.
- Quan trận đánh, em thấy Quang Trung
là ngời nh thế nào?
- Gv: Ngày nay cứ mồng 5 Tết ở gò Đống
Đa, nhân dân ta lại tổ chức giỗ trận để t-
ởng nhớ cuộc tấn công này.

- Rút ra bài học
4, Củng cố, dặn dò: (2')
- Hát đầu giờ
- Hs nêu.
- Hs chú ý nghe.
- Hs làm việc với phiếu học tập.
- Một vài hs nêu lại toàn bộ nội dung
phiếu đã hoàn chỉnh.
- Hs thuật lại diễn biến trận Quang Trung
đại phá quân Thanh.
- Hs nêu nhận xét của mình.
- Hs có thể kể vài câu chuyện về sự kiện
lịch sử này.
- Là ngời chỉ huy giỏi có nhiều kế sách
hay để đáng quân địch
- 19 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.Bài 30
- Học sinh nhắc lại

Rut kinh nghiờm



Địa lí
Ngời dân và hoạt động sản xuất
ở đồng bằng duyên hải miền trung. (tiếp)
I, Mục tiêu:

- Nờu c mt s hot ng sn xut ch yu ca ngi õn ng bng
duyờn hi Min Trung:
+ Hot ng du lch ng bng duyờn hi Min trung rt phỏt trin.
+ Cỏc nh mỏy khu cụng nghip phỏt trin ngy cng nhiu ng bng duyờn
hi Min trung: nh mỏy ng, nh mỏy úng mi , sa cha tu thuyn.
+ HS khỏ gii: Gii thớch vỡ sao cú th xõy dng v nh mỏy ng v nh
mỏy úng mi, sa cha tu thuyn ng bng duyờn hi Min trung: trng
nhiiu mớa, ngh ỏnh cỏ trờn bin. Gii thớch nhng nguyờn nhõn khin ngnh
du lch õy rt phỏt trin: cnh p, nhiu di sn vn húa.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt nam.
- Tranh ảnh một số điểm du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung, một số nhà
nghỉ đẹp.
- Mẫu vật: đờng mía.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức : (2)
2, Kiểm tra bài cũ: ( 4)
- Nêu một số hoạt động sản xuất của ngời
dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
3, Dạy học bài mới: (30)
3.1, Hoạt động du lịch:
- Hình ảnh sgk.
- Ngời dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp
đó làm gì?
- Gv: Việc phát triển du lịch và tăng thêm
các hoạt động dịch vụ du lịch sẽ góp phần
cải thiện đời sống nhân dân cho vùng này.
3.2, Phát triển công nghiệp:
- Hát

- Hs nêu.
- Hs quan sát hình ảnh sgk.
- Hs nêu.
- 20 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Vì sao lại có các xởng sửa chữa tầu
thuyền ở các thành phố, thị xã ven biển?
- Ngoài ra còn có các ngành sản xuất nào
khác?
- Gv giới thiệu cảng lớn: cảng Quảng
Ngãi.
3.3, Lễ hội:
- Nêu một số lễ hội mà em biết ở đồng
bằng duyên hải miền Trung?
-Gv đa ra một số thông tin về lễ hội cá Ông
4, Củng cố, dặn dò: (4)
- Chuẩn bị bài sau.
- Do có nhiều tàu đánh bắt cá, tàu chở
hàng, chở khách.
- Ngành sản xuất mía đờng.
- Hs nêu quy trình sản xuất mía đờng.
- Hs nêu.
Rut kinh nghiờm



Kĩ thuật
Lắp xe nôi. (tiết 1)
I, Mục tiêu:
- Chn ỳng, s lng cỏc chi tit lp xe nụi.

- Lp c xe nụi theo mu. Xe chuyn ng c.
- Vi HS khộo tay: lp c xe nụi theo m. Xe lp tng i chc chn ,
chuyn ng c.
II, Đồ dùng dạy học:
- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- GV nhận xét
B. Dạy học bài mới:
1. Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát mẫu xe nôi đã lắp
sẵn.
- Để lắp đợc xe nôi cần bao nhiêu bộ
phận?
- Xe nôi dùng để làm gì?
2. Hớng dẫn thao tác kĩ thuật:
a, Chọn các chi tiết nh sgk.
- Học sinh để đồ dùng lên bàn
- Hs quan sát mẫu.
- Tay kéo, trục bánh, thanh giá đỡ,
- Học sinh nêu
- Hs chọn các chi tiết nh sgk.
- 21 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
b, Lắp từng bộ phận:
+ Lắp tay kéo:
- Lắp tay kéo cần chọn những chi tiết

nào?
- Gv thao tác mẫu.
+ Lắp trục bánh xe.
+ Lắp thanh giá đỡ trục bánh xe:
- Gv hớng dẫm thao tác.
+ Lắp thành xe với mui xe.
+ Lắp trục bánh xe.
c, Lắp ráp xe nôi:
- Gv hớng dẫn thao tác lắp ráp các bộ
phận của xe nôi.
d, Hớng dẫn tháo rời các chi tiết:
- Hớng dẫn hs tháo các chi tiết theo tứ tự
ngợc lại với lắp, xếp gọn các chi tiết vào
hộp.
3, Củng cố, dặn dò:
-hành lắp xe nôi ( tiết 2).
- Hs quan sát gv thao tác mẫu.
- Hs thực hiện lắp thử 1-2 bộ phận.
- Hs kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Học sinh theo dõi thao tác của GV
Rut kinh nghiờm



Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
I/Mc tiờu
1/ Nhn bit c 3 phn( m bi, thõn bi, kt bi) ca bi vn miờu t con
vt(ND ghi nh).

2/ Bit võn dng hiu bit v cu to bi vn t con vt lp dn ý t mt con
vt nuụi trong nh ( mc III)
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk, Tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà.
- Một số tờ giấy khổ to để học sinh lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật nuôi.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :( 2 )
B. Kiểm tra bài cũ: 2')
- Hát đầu giờ
- 22 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Nêu lại cách tóm tắt tin tức ?
- GV nhận xét đánh giá
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu nội
dung bài học và ghi tên bài
2. Nội dung
* Phần nhận xét:
- Yêu cầu đọc bài văn.
- Phân đoạn, nội dung của từng đoạn?
- Nhận xét.
- Gv tiểu kết nọi dung và rút ra bài học
Ghi nhớ sgk:
3. Luyện tập:
- Gv treo tranh ảnh một số con vật nuôi.
- Hớng dẫn hs quan sát kĩ
- Chọn một con vật, lập dàn ý cho bài văn
miêu tả con vật đó.
- Nhận xét.

4, Củng cố ,dặn dò: (4 )
- Hoàn chỉnh dàn ý cho bài văn .
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 58
-1,2 học sinh nêu
- Học sinh lắng nghe
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đọc bài văn,
+ Đoạn 1 :Mở bài: giới thiệu về con mèo
sẽ đợc tả trong bài.
+ Đoạn 2,3: Thân bài: tả hình dáng và
hoạt động và thói quen của mèo.
+ Đoạn 4: Kết luận: cảm nghĩ về con
mèo.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.

- Hs quan sát tranh.
- Hs lựa chọn một con vật để quan sát kĩ,
lập dàn ý cho bài văn miêu tả.
- Hs đọc dàn ý của mình.
Rut kinh nghiờm



Toán
Luyện tập chung.
I, Mục tiêu:
Gii c bi toỏn Tỡm hai s khi bit tng( hiu ) v t s ca hai s ú .
(BT 2,4 )
II, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1, ổn định tổ chức : (2)
2, Kiểm tra bài cũ: (4)
3, Hớng dẫn luyện tập:
- Hát
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của Hs
- 23 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
Bài 1: Viết tỉ số của a và b.
MT: Củng cố về cách viết tỉ số của hai
số.
- Yêu cầu hs viết tỉ số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Rèn kĩ năng giải bài toán.
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
- Hớng dẫn xác định yêu cầu của bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Nêu các bớc giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò: (4)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu.

- Hs viết tỉ số của a và b:
a,
b
a
=
4
3
; b,
b
a
=
7
5
; c,
b
a
=
3
12
;
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:
Tổng của hai số 72 120 45
Tỉ số của hai số
5
1
7
1
3
2

Số bé
số lớn
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
Đáp số: Số thứ nhất: 945
Số thứ hai: 135.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu các bớc giải bài toán.
Đáp số: Chiều rộng: 50 m.
Chiều dài: 75 m.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs giải bài toán.
Đáp số: Chiều dài: 20 m.
Chiều rộng: 12 m.
Rut kinh nghiờm



Khoa học
Nhu cầu nớc của thực vật.
I/Mc tiờu:
- Bit mi loi thc vt, mi giai on phỏt trin ca thc vt cú nhu cu v
nc khỏc nhau.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình sgk.
- 24 -
Trõn Vn Tinh GV trng TH&THCS An Minh Bc 3
- Su tầm tranh ảnh hoặc cây thật sống ở các nơi khác nhau ( khô hạn, ẩm thấp, dới
nớc).
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. ổn định tổ chức : (2)
B. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Thực vật cần gì để sống?
- Nhận xét đánh giá .
C. Dạy học bài mới: (30 )
1. Tìm hiểu nhu cầu nớc của các loài
thực vật khác nhau.
MT: Phân loại các nhóm cây theo nhu
cầu về nớc.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trng bày và phân loại cây
theo 4 nhóm:
+ Cây sống dới nớc
+ Cây sống trên cạn
+ Cây a ẩm
+ Cây sống đợc cả trên cạn và dới nớc
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm hs làm tốt.
- Kết luận: các loài cây khác nhau có
nhu cầu về nớc khác nhau. Có cây a ẩm,
có cây chịu đợc khô hạn.
2. Tìm hiểu nhu cầu về nớc của một số
loài cây ở những giai đoạn khác nhau
và ứng dụng trong trồng trọt.
MT: Nêu một số ví dụ khác chứng tỏ
cùng một cây,ở những giai đoạn phát
triển khác nhau ?Nêu ứng dụng trong
trồng trọt về nhu cầu của nớc của cây.
- Hình sgk trang 117.
+Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều n-
ớc?

+Nêu một số ví dụ chứng tỏ cùng một
cây ở những giai đoạn khác nhau sẽ cần
những lợng nớc khác nhau?
c, Kết luận :
- Cùng một cây trong những giai đoạn
phát triển khác nhau cũng cần những l-
ợng nớc khác nhau
- Biết nhu cầu về nớc của cây để có chế
độ tới tiêu hợp lý cho từng loại cây vào
từng thời kỳ phát triển của cây 1 cây mới
- Hát đầu giờ
-Hs nêu .
- Hs làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng tập hợp cây và cùng cả
nhóm phân loại theo 4 nhóm, trng bày.
- Hs các nhóm quan sát, nhận xét.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh nêu
- Hs quan sát và trả lời:
+ Lúa đang làm đòng , lúa mới cấy .
- Hs lấy ví dụ :cây ngô ,cây mía ,cây ăn
quả
- 1-2 học sinh nêu lại mục bạn cần biết
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×