Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra 1 tiết chương IV toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.99 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 6– THỜI GIAN: 45 PHÚT
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1. Phân số. Phân
số bằng nhau.
Tính chất cơ bản
của phân số
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%
2(1,0) 1(0,5) 3
1,5 đ =
15%
2. Rút gọn phân
số, phân số tối
giản. Quy đồng
mẫu nhiều phân
số. So sánh phân
số
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ
%


2(2,5)
2
2,5đ = 25%
3. Các phép tính
về phân số
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
1(0,5)
1(1,5) 2(3,0)
4
5 đ = 50%
4. Hỗn số
Số câu :
Số điểm: Tỉ
lệ %
1(0,5)

1(0,5) 2
1,0 đ =
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3(1,5) 3(1,5) 5(7,0)
11
10 đ =
100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7

MÔN : HÌNH HỌC
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện
trong một tam
giác. Quan hệ
giữa ba cạnh
của một tam
giác
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
1(1,0)
10%
3(1,5)
15%
2(4,0)
40% 6
65%

2. Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường
xiên, giữa đường
xuyên và hình
chiếu của nó.
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
1(1,0)
10%
1
10%
3. Các đường
đồng quy của
tam giác: Các
khái niệm đường
trung tuyến,
đường phân giác,
đường trung
trực, đường cao
của một tam giác
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
3(1,5)
15%
2(1,0)
10%
5

25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
3
1,5
15%
5
2,5
25%
2
4,0
40%
12
10,0
100%
§Ò
Câu 1: Cho h×nh vÏ: (1,5 điểm) (Thông hiểu) M
Hiểu được định lý về các đường đồng quy
Điển số thích hợp vào ô trống trong các đẳng thức sau:
a) MG = ….ME F
b)MG = GE G
c)GF = NF
Câu 2 (2,5) Xét xem các câu sau đung hay sai? N E P
Nếu sai hãy giải thích, sửa lại cho đúng.
a) Tam giác ABC có AB = BC thì =
b) Tam giác MNP có = 80

0
, = 60
0
thì NP > MN > MP
c) Có tam giác mà độ dài ba cạnh là: 3cm, 4cm, 6cm.
d) Trực tâm của tam giác cách đều ba đỉnh của nó.
e)Nếu tam giác có hai đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì đó là tam
giác đều.
Vận dụng: Biết áp dụng các định lý về cạnh và góc, đường đồng quy để kiểm tra
các mệnh đề đúng hay sai.
Câu 3 ( 4 điểm ) Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HB > HC
b) Chứng minh >
c) So sánh và (vận dụng bậc cao)
Câu 4 (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
A
H E F
Chứng minh AE < AF (vận dụng bậc cao)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
MÔN : HÌNH HỌC
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Tên Chủ đề
(nội
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nửa mặt
phẳng
Số câu :

Số điểm :Tỉ lệ
%
2. Số đo góc
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
3(1,5) 1(1,0)
(VH)
2(1,0) 1(1,0) 1(0,5) 8
50%
3.Tia phân giác
của một góc
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
%
1(1,0)
(VH)
1(1,0) 1(1,0) 3
25%
4. Đường tròn và
tam giác
Số câu :
Số điểm :Tỉ lệ
1(2,0) 1
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3(1,5)
15%

2(2,0)
20%
2(1,0)
10%
3(4,0)
40%
1(0,5)
5%
1(1,0)
10%
12(10)
100%
Ch v gúc:
Nhn bit: Bit so sỏnh s o ca cỏc gúc nhn,
vuụng, tự.
Cõu 1: Cho hỡnh v bờn, cỏch vit no sai:
Cho hỡnh veừ beõn, caựch vieỏt naứo sai:
A. > B. >
C. < D. < <
Cõu 2: Trong cỏc khng nh sau, khng nh no sai:
A. Gúc nhn < gúc vuụng < gúc tự B. gúc tự > gúc vuụng > gúc nhn
C. gúc vuụng > gúc nhn > gúc tự D. gúc nhn < gúc vuụng
Cõu 3: Bit gúc xOy l gúc tự cú s o m
0
. Ta cú:
A. 0
0
< m
0
< 90

0
B. 0
0
< m
0
< 180
0
C. 90
0
< m
0
< 180
0
D. m
0
> 180
0
Vn dng: Bit vn dng cỏc nh ngha hai gúc k bự, tia phõn giỏc, tớnh cht tia
nm gia hai tia tớnh s o gúc trong nhng trng hp n gin
Cõu 4: Trong hỡnh v bờn cho Oa, Ob l hai tia i nhau, bit
= 135
0
, Ob l tia phõn giỏc ca gúc . S o ca gúc mOn l:
A. 45
0
B. 90
0
C. 110
0
D. 65

0
Cõu 5: Gi tia Oz l tia nm gia hai tia Ox, Oy. Bit = m
0
, =
n
0
vi m
0
> n
0
. S o gúc l:
A. m
0
+ n
0
B.m
0
- n
0
C. n
0
- m
0
D. 180
0
- n
0

Cõu 6: Cho hỡnh v, hai tia OI, OK i nhau. Bit = 45
0

. S o gúc KOB bng :
A. 90
0
B. 135
0
C. 45
0
D. 225
0


B
I
O
K

Ch : ng trũn, tam giỏc:
Vn dng: Bit dựng com pa v thc cú chia khong cỏch v tam giỏc khi bit
di ba cnh.
Cõu 7: V tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm (Nờu rừ cỏch v)
Ch v s o gúc:
Vn dng:
Bit vn dng tớnh cht tia nm gia hai tia, nh ngha tia phõn giỏc tớnh s o
gúc trong nhng trng hp n gin
Cõu 8: Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox, v hai tia Oy v Oz sao cho =
60
0
; = 120
0
a) Tớnh gúc yOz

b) V tia Om l phõn giỏc ca gúc xOy. Tớnh mOz
c) Hi tia Oy cú phi l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng? Vỡ sao
//
z
y
x
O
b
n
m
O
a

×