Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các công thức toán 10(NC) cần nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.24 KB, 2 trang )

CÁC CÔNG THỨC TOÁN 10 CẦN NHỚ GV Soạn : Trần Phú Vinh
1. Phương trình – bất phương trình chứa dấu căn bậc hai –chứa dấu trị tuyệt đối .
1.
{
2
0B
A B
A B

=
= ⇔
2.
( )
2
0; 0; 0A B C
A B C
A B C
≥ ≥ ≥
+ =

+ = ⇔


3.
{
2 2
0B
A B
A B

=


= ⇔
4.
A B
A B
A B
=
=−

= ⇔

5.
2
0
0
B
A
A B
A B





≤ ⇔



6.
( )
2

0; 0; 0A B C
A B C
A B C
≥ ≥ ≥
+ ≤

+ ≤ ⇔


7.
{
{
0
0
0
2
B
A
B
A B
A B
<




≥ ⇔


8.

{
A B
A B
A B B A B
≥−

≤ ⇔− ≤ ≤ ⇔

9.
A B
A B
A B

≤−

≥ ⇔

10.
{
0
.
B
A k B
A
k
B


≤ ⇔
; k-hằng số

2. So sánh các số
;
α β
với các nghiệm của phương trình bậc hai :
2
ax 0; 0bx c a+ + = ≠
Đặt :
( )
2
f =ax 0; 0x bx c a
+ + = ≠
1.
( )
1 2
. 0x x a f
α α
< < ⇔ <
2.
( )
1 2
0
. 0
0
2
x x a f
S
α α
α



∆>

< < ⇔ >



− >

3.
( )
2 1
0
. 0
0
2
x x a f
S
α α
α


∆>

< < ⇔ >



− <

4.

( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
x x a f
a f
α β α
β

∆>

< < < ⇔ <


<


5.
( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
2
a f
x x
a f

S
α
α β
β
α β
∆≥


>


< ≤ < ⇔

>


< <


6.
( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
2
a f
x x
a f

S
α
α β
β
α β
∆≥


>


< ≤ < ⇔

>


< <



7.
( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
x x a f
a f
α β α

β

∆>

< < < ⇔ <


>

8.
( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
x x a f
a f
β α α
β

∆>

< < < ⇔ >


<


9.

( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
2
a f
x x
a f
S
α
α β
β
β
∆≥


>


< < ≤ ⇔

>


>


10.

( )
( )
1 2
0
. 0
. 0
2
a f
x x
a f
S
α
α β
β
α
∆>


>


< < < ⇔

>


<




3. Tìm điều kiện để tam thức bậc hai :
( )
2
f =ax 0; 0x bx c a
+ + = ≠
không đổi dấu trên R:
1.
( )
{
0
0
0
a
f x
>
∆<
> ⇔
2.
( )
{
0
0
0
a
f x
>
∆≤
≥ ⇔
3.
( )

{
0
0
0
a
f x
<
∆<
< ⇔
4.
( )
{
0
0
0
a
f x
<
∆≤
≤ ⇔

4. Tìm giá trị của tham số để phương trình bậc hai :
( )
2
f =ax 0; 0x bx c a
+ + = ≠
có :
1. Hai nghiệm phân biệt cùng dương
0
0

0
S
P
∆>


⇔ >


>

2. Hai nghiệm cùng âm
0
0
0
S
P
∆≥


⇔ <


<


3. Hai nghiệm phân biệt trái dấu
0P
⇔ <
4. Có đúng một nghiệm

{
0
0; 0
a
a
=
≠ ∆=

4. Có ít nhất 1 nghiệm không âm (hay có nghiệm
0x

)
0
0
0
0
P
P
S

∆≥


>

>









5. Có đúng một nghiệm dương
{
{
0
0
0
0
0
P
S
P
S
=
>
<
∆=
>







×