Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop ghep 1 + 2 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.33 KB, 30 trang )

Tuần 31.
Tiết 1:
Thứ hai
NTĐ1: Tập đọc: Ngỡng cửa
NTĐ2: Đạo đức: Bảo vệ loài vật có ích
A. Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1: . !"#
$%&'()(*+",!(-(.(#
/01234567(%&893%:(#
;3<=>(?@ABCDE#
F/B-(?((13!@-(.(#
NTĐ2: D0=3=G(H"1I+3J 6(1% %1I+J<#
28=( K&3"7(L(=7 %-(M0J K3J 6NG(#
O8G '3"( K7(L(=7 %-(M0J K3J 6NG(*(*<
*P1#
F$'((*QRL("J K3J 6NG(#
D2B-SM"(6((K"0J K3J 6NG(#
B. Đồ dùng dạy- học :
NTĐ1: - Tranh minh hoạ cho tiết học.
NTĐ2: - Truyện Bảo vệ loài vật có ích.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Mu chú sẻ.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong bài.


- GV gạch chân từ trên bảng.
- HS phân tích, từ tiếng: Ngỡng cửa, nơi này, dát
vòng, đi men, lúc nào.
- GV giải nghĩa từ: Ngỡng cửa, nơi này, dát
vòng, đi men, lúc nào
- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: ăt trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần ăt.
- HS tìm tiếng có vần ăt, ăc ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.
IV. Củng cố.
V. Dặn dò.
NTĐ2

- Hát, sĩ số
- HS nêu những việc cần giúp đỡ ngời khuyết tật.
1.Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1Trò chơi, Đố vui
- GV nêu yêu cầu, chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét.
* GVkết luận.
+ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV nêu yêu cầu, giao nhiệm vụ.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm, báo cáo.
- GV nhận xét, kết luận.

+ Hoạt động 3 Nhận xét đóng vai.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận chung.

- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Ngỡng cửa.
NTĐ2: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1: . !"#
$%&'()(*+",!(-(.(#
/01234567(%&893%:(#
;3<=>(?@ABCDE#
F/B-(?((13!@-(.(#
NTĐ2: $8T()( IU> V"WXYW3<(> 6J#
/01$/9NS((J3+ %"<" 6#A3<=>(?
@Z[\E#
F/B-(?3<=]/^#
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: Tranh minh hoạ
NTĐ2: Tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn

- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc trơn cả bài
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
b, Luyện nói
- HS quan sát tranh minh hoạ kể về cha mẹ.
- GV nhận xét
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2

- Không.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mãu.
b. HS đọc tiếp câu, kết hợp đọc đúng.
a. HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giải nghĩa từ
trong SGK.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ trên bảng phụ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS thi đọc trong nhóm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 3:
NTĐ1: Toán: Luyện tập.( TR. 163)
NTĐ2: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1 : ;(_(K=7(`7G(1, A-(P(%EJ7(Q" @aaY%&(6'
(K7(`71 7(`7#
F/B3"@Z[#
NTĐ2:$8T()( IU> V"WXYW3<(> 6J#
/01$/9NS((J3+ %"<" 6#A3<=>(?
@Z[\E#
F/B-(?3<=]/^#
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: BĐDH toán, phiếu bài tập
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Bài HS làm ở nhà.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (163 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2: ( 163 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét bài.
Bài 3. ( 163 ).1 HS đọc yêu cầu bài, lớp làm vào
vở bài tập.
NTĐ2


3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
* C1: Bác bảo chú công vụ cuấn chiếc rễ đa lại,
rồi trồng cho nó mọc lên.
- GV và HS nhận xét.
* C2: Bác hớng dẫn chú cần vụ cuấn chiếc rễ đa
thành vòng tròn, buộc tựa vào cái cọc
* C3: Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có
Bài 4 ( 163 ) 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp làm vào
vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.
III. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
IV.Dặn dò.
- HS về làm bài tập ở nhà.
vòng tròn.
- GV gợi ý HS nêu ý chính bài.
- 2 HS đọc ý chính.
4. Luyện đọc lại.
- HS đọc phân vai.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ1: Đạo đức: Bào vệ cây và hoa nơi công cộng.
NTĐ2: Toán: Luyện tập.( tr. 157)
A. Mục tiêu.
NTĐ1 : D8b="1 3=G(H> (JP1+ %1I+HJ<#
28="1 K&3"0J K> (JP1#
O8(8(8(G(& %(8(8#

$'J K> (J*<*<3W:N" (P1-(Y$'(
(*QRL(_(K#
28=3=G(H> (JP1+ %"P<I+#
D2B-cM'd( ' UeJS((+0J K> (JP
1#
DcM7(87(((( 7((JQ> (JP1
NTĐ2: $8T3"G(1A-(P(%EI+J7(Q" @aaa1N(%J7(Q" @aa#
$'J e(e(#
$'G(( (S("#
F/B3"@ZA1@[E\^#
B. Đồ dùng dạy- học.
NTĐ1: Tranh dùng cho bài học
Vở bài tập.
NTĐ2: Phiếu bài tập, Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- GV nêu yêu cầu, giải thích.
- HS làm bài trong phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận đóng vai theo bài tập
4.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Các nhóm thảo luận đóng vai.
- Lớp đóng vai, nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.

* Hoạt động 3. Thức hành xây dựng kế hoạch
bảo vệ cây và hoa.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
III. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
IV. Dặn dò
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
NTĐ2
- Kiểm tra HS chuẩn bị.
1. Giới thiệu bài.
2 Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1 ( 154 ) 2 HS làm trên bảng lớp.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 154 ) 1đọc yêu cầu bài, 1 HS làm bài trên
bảng lớp.
Bài giải
Ngời đó đi đợc tất cả là:
18 + 12 = 30 ( km )
Đáp số: 30 km
- GV và HS nhận xét
Bài 4 ( 154 ) HS đọc yêu cầu bài, làm vào vở bài
tập.
- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- HS chuẩn bị bài sau.
Thứ ba Ngày tháng năm
Tiết1

NTĐ1: Toán: Đồng hồ, thời gian( tr. 164)
NTĐ2: Chính tả: Việt Nam có bác.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1:fg" %"h9(9':"<N0=& e(<##
NTĐ2: (i 8T];S((3VjK2"N$#
f"=$;Z(Jh$;A[Ek(Jh$;];7(JCjIJQ
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Mô hình đồng hồ, phiếu bài tập, bảng con.
NTĐ2: - Bảng phụ viết bài tập 2, phiếu bài tập.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Không
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu mặt đồng hồ và kim chỉ đúng trên
mặt đồng hồ.
- HS quan sát mô hình đồng hồ và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và giải thích.
2. Thực hành.
- HS mở SGK quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm nêu ý kiến.
- GV và HS nhận xét.
3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh và đúng.
- GV phổ biến luật chơi
- HS chơi trò chơi
- GV và HS nhận xét.
IV . Củng cố:

- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
NTĐ2

Hát, sĩ số.
- HS viết bảng con tiếng khó.
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS viết bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung đoạn viết.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV
chọn.
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài chính tả.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS viết bài
3. Chấm chữa bài.
HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập.
- HS đọc bài tập và làm bài.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- HS về viết lại từ viết sai, chuẩn bị bài sau.
Tiết2:
NTĐ1: Chính tả: ( t c ) Ngỡng cửa.
NTĐ2: Tự nhiên - xã hội: Mặt trời.
A. Mục đich, yêu cầu:

NTĐ1: 2(gI((Jh(S(`73Q S(-(.(+2: Za(
J-(Jli@a7(#
e &MMY(( J(,+#
$67Z[ABCDE#
NTĐ2: 28=(S(Qh0" !Hmh<+ %I_I+8;U#
*/g(A*=E=eS:';U-(PNmh<#
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I.Kiểm tra bài cũ
NTĐ2

- HS viết bảng con từ khó do GV chọn.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tập chép.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lên bảng bài: Ng-
ỡng cửa.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại bài trên bảng
- HS tìm tiếng khó viết bài vào bảng con.
- GV nhận xét
- GV hớng dẫn HS chép bài vào vở.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét.
3. Chấm chữa bài.
- HS xoát lỗi.

- GV chấm 2 - 3 bài.
4. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2 : Điền ăt hay ăc?
- HS làm bài vào vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.
Bài 3: Điền g hay gh?
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo tranh
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
IV. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- HS về viết lại tiếng viết sai.
- Không
1.Giới thiệu bài:
- HS hát bài về Mặt trời.
* Hoạt động 1: Vẽ và giới tranhvẽ về Mặt trời.
- HS làm việc theo cá nhân.
- Làm việc cả lớp: HS giới thiệu tranh vẽ của
mình.
- HS quan sát tranh trong SGK.
- GV và HS nhận xét.
- GV kết luận
- GV nêu câu hỏi, HS liên hệ.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận câu hỏi theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- GV và HS nhận xét.
- GV kết luận
C. Hoạt động 3. Kể tên các con vật và cây cối.

- GV hớng dẫn cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV và HS nhận xét bổ sung.
+ GV kết luận.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài trong tập trong vở

Tiết 3:
NTĐ1: Tự nhiên - xã hội: Thực hành quan sát bầu trời.
NTĐ2: Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1: $8T"P-(I&<("">( 6:(-(<"#
F28="1I+(6:` e&< J.I+((3hK(-(N
& !N"nJ3%#
NTĐ2("Q(JY'()(*> M#
/02o]> (Jp7(U-(7"eU%V(183M$(0(K3!P-G(H
J> %#$A3<=]/JBCDE#
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh ảnh dùng cho bài học, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2.Các hoạt động .
*Hoạt động 1: Quan sát bầu trời.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
NTĐ2
- HS đọc bài lại bài: Cây dừa


1. Giới thiệu bài.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
a ) HS đọc nối tiếp câu, kết hợp đọc đúng.
b ) HS đọc nối tiếp từng đoạn, kết hợp giải nghĩa
từ.
+ Hớng dẫn cách ngắt nghỉ.
- GV đọc mẫu, cách ngắt nghỉ.
- HS thực hành quan sát bầu trời.
- GV nêu câu hỏi.
- Hỏi nối tiếp trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS trả lời.
+ GV kết luận
*Hoạt động 2. Vẽ tranh cảnh vật bầu trời.
- GV nêu yêu cầu.
- HS vẽ tranh, giới thiệu tranh vẽ của mình.
+ GV nhận xét, kết luận .
III. Củng cố
- GVnhận xét tiết học .
IV. Dặn dò:
- Về xem lại bài học sau
- HS đọc trên bảng.
- 1 HS đọc.
- HS thi đọc nhóm.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý HS nêu ý chính.

- HS đọc lại ý chính
4. Luyện đọc lại
- 1, 2 HS thi đọc lại bài văn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài trong tập trong vở

Tiết4:
NTĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa Q
NTĐ2: Toán: Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.( tr 158)
A. Mục tiêu
NTĐ1: ;P=((Jq#
j' &MMY"IS!%:("%-0(
'(<((J *67 '@67ZAm, '=G(U@3&E#
F/I-(? 'e`n-(J( 'HI+!I+(d(J *;67
'@67(#
NTĐ2:.$8T(3"G(A-(P(%EI+J7(Q" @aaa#
$'(r"I+!M"#
$'J eG(#
F/B3"@A1@ZEZA7(`7S(& 7(`7G(+E[\#
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Mẫu chữ hoa Q , bảng phụ viết bài viết.
Vở tập viết, bảng con.
NTĐ2: BĐDH toán, phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy - học.
NT Đ1
I. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc và viết bài ở nhà của HS.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài

- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- HS viết chũ Q vào bảng con
- GV treo bảng phụ.
- HS đọc các từ trong bảng phụ.
2. Hớng dẫn cách viết.
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu các số có ba chữ số.
- HS thực hiện trên đồ dùng, tìm kết quả.
- GVhớng dẫn cách đặt tỉnh rồi tính.
- GV hớng dẫn.
- HS tập viết vào phiếu.
- GV nhận xét, uấn nắn HS.
3. Hớng dẫn viết vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- HS viết bài
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu.
+ GV chấm bài, nhận xét.
II. Củng cố
- GV nhận xét học.
IV. Dặn dò
- HS về viết bài phần ở nhà.
- HS nêu cách tính và tìm kết quả.
- GV kết luận.
2. Thực hành.
Bài 1 ( 158 ) HS làm vào bảng con.
- GV và nhận xét
Bài 2 ( 158 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 158 ) HS làm vào phiếu, lớp làm vào vở.

- GV nhận xét.
Bài 4 ( 158 ) 1HS đọc yêu cầu bài, 1 HS lên bảng
làm bài, lớp làm vào vở nháp.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Thứ t Ngày tháng măm
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Kể cho bé nghe.
NTĐ2: Tập viết: Chữ hoa n
NTĐ1: #Y&"c(N K(M>MJ!U
"#$%&'()(*+",!(-(.(#
/02oh0"1(c(HJ 69 6J(J9#
;3<=>(?ZABCDE
NTĐ2: j8T(2i-0ZA@! @!(?EY( >4V<A@
! @!(?E<3(JUA[3&E#
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: - Tranh dùng cho bài học, bảng gài
NTĐ2: - Mẫu chữ
N
hoa, bảng phụ viết nội dung bài viết.
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Đàm sen.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1

b, Hớng dẫn luyện đọc
* Luyện các tiếng từ ngữ:
- GV ghi các từ lên bảng: ầm ĩ, chó vện, Chăng
dây, quay tròn, nấu cơm, trâu sắt.
- GV giải nghĩa từ: chó vện, Chăng dây, quay
tròn, trâu sắt.
- 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- HS phân tích tiếng khó.
NTĐ2
- HS viết bảng con m
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa n
- HS quan sát, nhận xét mẫu chữ.
- GV hớng dẫn, viết mẫu.
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- GV gíup HS hiểu nghĩa cụm từ
* HS luyện đọc câu
- HS đọc nối tiếp câu
* Luyện đọc đoạn, bài
- HS đọc theo nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc , GV cho điểm
3. Ôn các vần: ơc, ơt .
a, Tìm tiếng trong bài có vần ơc.
- HS đọc và phân tích tiếng
b, HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ơc, ơt
GV ghi lên bảng, nhận xét

IV. Củng cố.
V. Dặn dò.
- Hớng dẫn HS tập viết tiếng ngời
- HS tập viết vào bảng con.
4. Hớng dẫn viết bài trong vở tập viết.
- GV treo bảng phụ nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uấn nắn.
- GV chấm bài.
- Chấm 2 - 3 bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Kể cho bé nghe.
NTĐ2: Toán: Luyện tập.( tr. 159)
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1 :#Y&"c(N K(M>MJ!U
"#$%&'()(*+",!(-(.(#
/02oh0"1(c(HJ 69 6J(J9#
;3<=>(?ZABCDE
NTĐ2: $'(3"G(A-(P(%EI+J7(Q" @aaa
$'J eG(#
F/B3"@ZA1@E[A1@Z\E\#
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học.
NTĐ2: BĐDH toán, Phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bài mới

3. Tìm hiểu bài và luyện đọc
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- GV đọc mẫu lần 2.
a) Tìm hiểu bài
- HS đọc bài, Kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
- 3 HS đọc lại bài
- GV nhận xét cho điểm
b) Các nhóm thi nói câu chữa tiếng có vần:
ơc, ơ.t
- HS quan sát tranh đọc mẫu câu
- GV nhận xét cho điểm
c ) Luyện nói
- Chủ đề của bài luyện nói là gì?
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý.
- HS trả lời theo nội dung tranh
- GV hớng dẫn, HS thi học thuộc lòng khổ thơ
em thích.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
Bài 1 ( 159 ) 2 HS vào bảng con.
- GV và nhận xét
Bài 2 ( 159 ) HS làm vào bảng con.

- GV và HS nhận xét
Bài 4 ( 159 ) 1 HS đọc yêu cầu bài. 1 HS lên
bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
- GV và HS nhận xét bài.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Tiết 4:
NTĐ1: Toaựn Thửùc haứnh( tr. 165)
NTĐ2: Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1: i$8T< s-"9(9()<J#
F/B3"@Z[\#
NTĐ2: I7:'76_((J1>(K -03Q=JQH>
(KA$;@$;ZE#
F/I-(?'-03QJ1>(KA$;[E#
B. Đồ dùng dạy- học.
NTĐ1:
NTĐ2: Tranh minh hoạ chuyện.
C: Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
2. Hớng dẫn Làm bài tập.
Bài 1 ( 163 ). HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 163 ). HS làm bài vào phiếu
- GV nhận xét
Bài 3 ( 163 ) 2 HS làm vào phiếu, lớp làm vào vở
bài tập.
- GV nhận xét tiết học.
Bài 4 ( 163 ) HS làm bài trong vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.

IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập
NTĐ2
- HS klể lại câu chuyện: Kho báu
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung từng
tranh.
- GV hớng dẫn HS kể chuyện
- HS kể từng đoạn câu chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
trớc lớp.
- GV và HS nhận xét.
b. Phân vai kể lại câu chuyện
- Các nhóm dựng laị câu chuyện
- GV hớng dẫn.
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- GV và HS nhận xét.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Thứ năm Ngày tháng măm
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Hai chi em.
NTĐ2: Chính tả: Cây và hoa bên lăng Bác.
A. Mục tiêu

NTĐ1# 5"13(`38>N9#$%&'
()(*(,NU >#
/02o]6"-(P(J(d(9(H"S( "(U+( S-(PN
<L(#
;3<>(?@[ABCDE#
D2Btd(d#
u'd(#
NTĐ2 : (i 8T(G(:];S(JQ M:P#
f"=$;AZEk(Jh$;];7(JCjIJQ#
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Tranh dùng cho tiết học
NTĐ2: - Phiếu bài tập.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Quà của bố.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc.
a, GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong bài.
- GV gạch chân từ trên bảng:
- HS phân tích, từ tiếng: viu vẻ, một lát, hét lên,
dây cót, buần.
- GV giải nghĩa từ: viu vẻ, một lát, hét lên, dây
cót, buần.
- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn

- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: oet trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần
- HS tìm tiếng có vần uc, t. ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2
- Hát, sĩ số.
- HS chuẩn bị
1. Giới thiệu bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung đoạn viết.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do GV
chọn.
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài chính tả.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS viết bài
3. Chấm chữa bài.
- HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2 a: 1 HS đọc yêu cầu bài, 1 HS làm bài trên
bảng, lớp làm vào vở nháp.
- GV và HS nhận.

Bài 3. HS làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết lại tiếng khó ở nhà, chuẩn bị bài
sau.

Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Hai chi em.
NTĐ2: Luyện từ và câu: Từ ngữ về Bác Hồ.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1: # 5"13(`38>N9#$%&'
()(*(,NU >#
/02o]6"-(P(J(d(9(H"S( "(U+( S-(PN
<L(#
;3<>(?@[ABCDE#
D2Btd(d#
u'd(#
NTĐ2 : ](Jv=(J%0e JJQ MA$;@EYS"="1
=$/9A$;ZE#
eU(U"U7(r JJQ MN(,+A$;[E#
B. Đồ dùng dạy - học .
NTĐ1: - Tranh dùng cho tiết học.
NTĐ2: - Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ.
- H - Kiểm tra HS chuẩn bị.
II. Dạy bài mới.
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.

- HS đọc nối tiếp đoạn
- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc trơn cả bài
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Tìm hiểu bài.
+ HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
b, Luyện nói.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2
- HS chuẩn bị
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
3. Bài 1 ( miệng )
- HS làm bài trong vở bài tập, nêu miệng bài làm,
nêu nối tiếp.
- HS và GV nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét.
Bài 2. ( miệng )
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc làm bài.
- GV nhận xét .
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau

Tiết 3:
NTĐ1: Chính tả: Kể cho bé nghe.
NTĐ2: Toán: Luyện tập chung. (tr. 160)
A: mục đích , yêu cầu
NTĐ1: 2(i 8T(G(:l!&(D0(J`(J-(J@ai@^7(#
e &Y(( J(,+#
$67Z[ABCDE
NTĐ2 ; $8T3"G(1N(%J7(Q" @aaY3"G(1-(P(%I+N
'(I+#
$'1(r"I+!M"#
F/B3"@A7(`7G(@[\EZA7(`7G(@Z[E[A1@ZE\A1@ZE#
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: - Bảng phụ chép sẵn bài tập.
- Vở bài tập
NTĐ2: - Phiếu bài tập, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con những tiếng viết sai bài trớc.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn nghe, viết bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc bài: Kể cho bé nghe .
HS viết vào bảng con từ khó viết.
- GV nhận xét
3. Hớng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV đọc HS viết vào vở.
4. Chấm chữa bài.
HS đổi vở xoát lỗi.

- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
5. Hớng dẫn làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài, làm bài.
- GV và HS nhận xét.
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
IV. Dặn dò
NTĐ2
- Kiểm tra vở HS làm ở nhà của HS.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
Bài 1 ( 160 )
- HS làm trên bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 2 ( 160 )
- HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 160 )
- HS làm phiếu, lớp làm vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét
Bài 4 ( 160 )
- 3 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập.

Tiết 5 : Thủ công.
Cắt, dán hàng rào đơn giản.
A. Mục tiêu.

$8T(-5U#
]=U#
]U+e(#<+(w#
o=U(((S((J#/JN(0(>+#
Fj%/B-(`JiD5=Ue(#
io=U(((S((J>+#
i]N(0-'(=7 sG(J#
B. Đồ dùng dạy học.
- Giấy, kếo, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.
II. Dạy bài mới.
3. Thực hành.
- GV nêu lại các bớc.
+ Kẻ 4 nan đứng dài 6 ô rộng 1 ô. 2 nan ngang
dài 9 ô rộng 1ô. Cắt các đờng cách đều, đợc các
nan giấy.
- GV theo dõi, uấn nắn .
4. Nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
VI. Dặn dò:
- HS về chuẩn bị bài sau.
- HS chuẩn bị.
- HS nêu lại các bớc làm hàng rào.
- HS thực hành theo nhóm đôi.
- HS và GV nhận xét, cho điểm.
Thứ sáu Ngày tháng năm
Tiết 1:
NTĐ1: Toán: Luyện tập.( tr 167)

NTĐ2: Thủ công: Làm con bớm.
A . Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1: $8T:"<Y:d( -"9(9 dG4 %<Y%&
(6'(<0"JI((JQ(x#
F/B3"@Z[#
NTĐ2: $8T(3"J%"xU#
f"=J%"xU#]J%"+>+#]'7U7+e7(w#
Fj%/B-(`Jf"=J%"xU#]'7U7e7(w#
]N(03"=J%"N-G((%-(#
B. Đồ dùng dạy- học :
NTĐ1: - BĐDH toán, phiếu bài tập
- Vở nháp.
NTĐ2: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
I.ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiêm tra bài làm ở nhà của HS .
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
NTĐ2
- Hát, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra HS chuẩn bị bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS làm các bài tập trong SGK.
Bài 1 ( 167 ) HS làm bài trong SGK.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 167 ) HS thực hành trên đồng hồ.
- GV và HS nhận xét.
Bài 3 ( 167 ) HS làm trên phiếu.

- GV và HS nhận xét.
IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu.
3. Hớng dẫn mẫu.
- GV làm mẫu.
+ Bớc 1: Cắt giấy.
+ Bớc 2: Gấp con bớm.
+ Bớc 3: Buộc thân bớm.
+ Bớc 4: Làm râu bớm.
2. Thực hành
- HS nhắc lại các bớc làm con bớm.
- HS tậplàm con bớm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- GV và HS nhận xét đánh giá sản phẩm HS cho
điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về tự gấp bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa R
NTĐ2. Toán: Tiền Việt Nam. .( tr 162)
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1.;P=((Jq#
j' &MMY"IS!%:("%-0(
'(<((J *67 '@67ZAm, '=G(U@3&E#
F/I-(? 'e`n-(J( 'HI+!I+(d(J *;67
'@67(#
NTĐ2: 2(>v'= d(<LHejK2"39#

2(6'="^aa9@aaa9#
$'(_((.eJ<(=7#
$'3"7(`717(`7I+ % d39#
F/B3"@Z\#
B. Đồ dùng dạy.
NTĐ1: Mẫu chữ hoa R, vở tập viết.
NTĐ2: BĐDH toán , phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiêm tra bài làm ở nhà của HS .
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Hớng dẫn HS quan sát chữ hoa R mẫu, nhận
xét.
- GV treo bảng phụ.
- HS đọc các từ trong bảng phụ.
2. Hớng dẫn cách viết.
- GV hớng dẫn.
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, uấn nắn HS.
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- HS viết bài
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu.
+ GV chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
IV. Dặn dò
- HS về viết bài phần ở nhà.

NTĐ2
- Kiểm tra bài HS làm ở nhà
1. Giới thiệu các loại giấy bạc, 100, 200, 500.
- HS quan sát nhận xét.
2 Thực hành.
Bài 1 ( 162 miệng ) HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi.
Bài 2 ( 162 ) HS làm vào vở nháp.
- HS nêu kết quả.
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 162 ) HS làm vào phiếu.
- GV theo dõi, nhận xét.
Bài 4 ( 162 ) HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập
Tiết 3.
NTĐ1: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ.
NTĐ2: Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ.
A. Mục tiêu
NTĐ1: D8b3Q="1JQ>(K_(J( >(?=X%(#
/01>(Ko8JJ'(3<"p8n-(P""BN#BNd(UQ
()?#
F/B?-0=J1>(K#
NTĐ273Q=3<-(=(JS((+(J%A$;@EYI($/+3<
=>(? e($A$;ZE#
j'="1 > e($/9A$;[E#
D2BCJ'74: M(N#
;_(6(4#
B. Đồ dùng dạy- học :

NTĐ1: Tranh dùng cho tiết học
NTĐ2: Tranh ảnh Bác Hồ.
Vở bài tập
C.Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra HS chuẩn bị
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. GV kể chuyện
- GV kể 3 lần
3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.
- HS quan sát tranh, đọc gợi ý.
- HS kể chuyện trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể
- Lớp theo dõi, nhận xét
4. Hớng dẫn phân vai kể toàn bộ câu chuyện
- GV nêu yêu cầu
- HS phân vai kể
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- GV và HS theo dõi nhận xét
- GV gọi ý HS nêu ý nghĩa câu chuyện
III. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
IV. Dặn dò
- HS về kể lại câu chuyện cho mọi ngời.
NTĐ2

- H - Kiểm tra HS chuẩn bị.


1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1. ( miệng )
- HS từng cặp sắm vai theo các tình huống a, b, c.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2. ( miệng )
- HS quan sát ảnh Bác Hồ chao đổi trong nhóm.
- Đại diện trong nhóm trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét.
Bài 3 ( viết ).
- HS làm bài trong vở bài tập.
- HS đọc bài làm
- GV và HS nhận xét.
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về làm lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 5 : Sinh hoạt.
Nhận xét tuần.
A. Mục tiêu:
- Nhận xét u, nhợc điểm trong tuần qua.
- Đề ra phơng hớng tuần sau
B. Nội dung
C.Lên lớp:
1. GV nhận xét :

1. GV nhận xét :
* Ưu điểm:
- Các em đều ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, hoà nhã với bạn bè.

- Đi học đều, đúng giờ. Bài học, bài làm chuẩn bị đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Trong lớp trật tự nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh thân thể, gọn gàng.
- Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
* Nhợc điểm:
- Còn một số em con hay nghỉ học tự do nh : Cờng ở lớp 1.
- Còn một số em còn hay đi học muộn nh: Em Phòng ở lớp 1.
- Bài học, bài làm cha chuẩn bị chu đáo trớc khi đến lớp nh:, Phòng, Mai lớp 1.
2. Phơng hớng:
- Duy trì sĩ số và nề nếp lớp.
- Phát huy những việc đã làm tốt.
- Giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Khắc phục những việc cha thực hiện tốt.

Tuần 32.
Tiết 1:
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
NTĐ1: Tập đọc: Hồ Gơm.
NTĐ2: Đạo đức: Phòng chống dịch cúm gia cầm.
A. Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy- học :
NTĐ1: - Tranh minh hoạ cho tiết học.
2(>v:` KH$C/:
















NTĐ2: -Tranh ảnh về vật bị bệnh dịch cúm gia cầm.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Mu chú sẻ.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong
bài.
- GV gạch chân từ trên bảng.
- HS phân tích, từ tiếng: khổng lồ, lóng
lánh,lấp ló, xum xuê.
- GV giải nghĩa từ: khổng lồ, lóng
lánh,lấp ló, xum xuê.
- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn

- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: ơm. trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần ơm.
- HS tìm tiếng có vần ơm, ơp. ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.
IV. Củng cố.
V. Dặn dò.
NTĐ2

- Hát, sĩ số
- HS nêu cách bảo vệ vật có ích.
1.Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1Trò chơi, Đố vui
- GV treo tranh lên bảng.
- HS quan sát nhận xét.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV và HS nhận xét.
* GVkết luận.
+ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV nêu yêu cầu, giao nhiệm vụ.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm, báo cáo.
- GV nhận xét, kết luận.
+ Hoạt động 3 Nhận xét đóng vai.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận chung.

- GV nhận xét tiết học.

- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Hồ Gơm.
NTĐ2: Tập đọc: Chuyện quả bầu.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: Tranh minh hoạ tiết học.
NTĐ2: Tranh minh hoạ tiết học.
C. Các hoạt động dạy - học
NTĐ1
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- GV đọc mẫu lần 2.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc trơn cả bài
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a,Tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
NTĐ2

- Không.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mãu.
b. HS đọc tiếp câu, kết hợp đọc đúng.

a. HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giải nghĩa
từ trong SGK.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ trên
bảng phụ
b, Luyện nói
- HS quan sát tranh minh hoạ kể về cha
mẹ.
- GV nhận xét
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS thi đọc phân vai.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
NTĐ1: Toán: Luyện tập chung.
NTĐ2: Tập đọc: Chuyện quả bầu.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1
NTĐ2:
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Phiếu bài tập
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy:

NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Bài HS làm ở nhà.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (168 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2: ( 168 ) 3 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét bài.
Bài 3. ( 168 ).1 HS đọc yêu cầu bài, 1HS
lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.
Bài 4 ( 168 ) HS làm phiếu, lớp vào vở bài
tập.
- GV và HS nhận xét.
III. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
IV.Dặn dò.
- HS về làm bài tập ở nhà.
NTĐ2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
* C1âuTrowif sắp ma to gió lớn, làm ngập
lụt khắp nơi,
- GV và HS nhận xét.
* C2: Hai vợ chồng làm theo
* C3: Ngời vợ sinh ra một quả bầu
* C4: HS tự kể thêm các dân tộc.
* C5: VD. ( Cùng là anh em, Anh em
cùng cùng một tổ tiên.)

- GV gợi ý HS nêu ý chính bài.
- 2 HS đọc ý chính.
4. Luyện đọc lại.
- 2 HS đọc lại câu chuyện.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ1: Đạo đức: Liên hệ thực tế: Đi học đều.
NTĐ2: Toán: Luyện tập.
A. Mục tiêu.
NTĐ1:
NTĐ2:
B. Đồ dùng dạy- học.
NTĐ1: Tranh dùng cho bài học
NTĐ2: Phiếu bài tập, Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy- học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Liên hệ.
- GV nêu yêu cầu, giải thích.
- HS thảo luận nhóm, làm bài trong phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về đi học đều.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Các nhóm thảo luận.
- GV và HS nhận xét.

- GV kết luận.
* Hoạt động 3. Thức hành xây dựng kế
hoạch Đi học đều.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
III. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
IV. Dặn dò
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
NTĐ2
- Kiểm tra HS chuẩn bị.
1. Giới thiệu bài.
2 Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1 ( 164 miệng) HS nêu kết quả.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 164 ) 1 đọc yêu cầu bài, 1 HS làm
bài trên bảng lớp.
Bài giải
Mẹ phải trả số tiền là:
600 + 200 = 800 (đồng )
Đáp số: 800 đồng
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 164 ) HS đọc yêu cầu bài, làm vào
phiếu.
- GV theo dõi, nhận xét
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- HS chuẩn bị bài sau.
Thứ ba Ngày tháng năm

Tiết1
NTĐ1: Toán: Luyện tập chung.
NTĐ2: Chính tả: ( tc) Chuyện quả bầu.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1:
NTĐ2:
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Phiếu bài tập, bảng con.
NTĐ2: - Bảng phụ viết bài tập 2, phiếu bài tập.
- vở bài tập
C. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Không
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
Bài 1( 169 )2 HS làm vào phiếu, lớp làm
vào vở nháp.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2 ( 169 )1 HS đọc yêu cầu bài, lớp
làm vào vở.
- GV và HS nhận xét.
NTĐ2

Hát, sĩ số.
- HS viết bảng con tiếng khó.
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS viết bài.

- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung đoạn viết.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do
GV chọn.
Bài 3 ( 169 )!hS lên bảng làm bài, lớp làm
vào nháp.
- GV nhận xét , kết luận.
Bài 4 ( 169 ) 2 HS làm trên bảng phụ, lớp
làm vào vở bài tập.
- GV và HS nhận xét.
IV . Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
V . Dặn dò:
- HS về làm bài trong vở bài tập.
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
- GV đọc bài chính tả.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi HS viết bài
3. Chấm chữa bài.
HS đổi vở xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài, nhận xét
4. Hớng dẫn làm bài tập.
- HS đọc bài tập và làm bài.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- HS về viết lại từ viết sai, chuẩn bị bài
sau.
Tiết2:
NTĐ1: Chính tả: ( t c ) Hồ gơm.

NTĐ2: Tự nhiên - xã hội: Mặt trời và phơng hớng.
A. Mục đich, yêu cầu:
NTĐ1:
NTĐ2:
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
Bảng con, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy
NTĐ1
I.Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con từ khó do GV chọn.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tập chép.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lên bảng
bài: Hồ Gơm.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại bài trên bảng
- HS tìm tiếng khó viết bài vào bảng con.
- GV nhận xét
- GV hớng dẫn HS chép bài vào vở.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét.
3. Chấm chữa bài.
- HS xoát lỗi.
- GV chấm 2 - 3 bài.
4. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2 : Điền ơm hay ơp?
- HS làm bài vào vở bài tập.

- GV và HS nhận xét.
Bài 3: Điền c hay k?
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo
tranh
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
IV. Củng cố
NTĐ2

- Không
1.Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- HS mở SGK đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Tìm phơng hớng bằng mặt
trời.
- GV chia nhó, HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm lên bảng chơi trò chơi trớc
lớp.
- GV và HS nhận xét.
- GV kết luận.
C. Hoạt động 3. Làm việc với SGK.
- HS quan sát tranh trả, lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm nêu ý kiến.
- GV và HS nhận xét bổ sung.
+ GV kết luận.
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
- HS về viết lại tiếng viết sai.
- GV nhận xét tiết học.

- HS làm bài trong tập trong vở

Tiết 3:
NTĐ1: Tự nhiên - xã hội: Gió.
NTĐ2: Tập đọc: Tiếng chổi tre.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh ảnh dùng cho bài học, vở bài tập.
NTĐ2: Tranh dùng cho tiết học
C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài.
2.Các hoạt động .
*Hoạt động 1: Làm việc với các tranh ảnh
su tầm.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- HS thực hành làm việc.
- Đại diện nhóm giới thiệu
- Lớp nhận xét.
+ GV kết luận.
*Hoạt động 2. Trò chơi ; Trời nóng, trời
lạnh
- GV nêu yêu cầu và cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- HS thảo luận câu hỏi, trả lời
+ GV nhận xét, kết luận .

III. Củng cố
- GVnhận xét tiết học .
NTĐ2
- HS đọc bài lại bài: Chuyện quả bầu.

1. Giới thiệu bài.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
a ) HS đọc nối tiếp câu, kết hợp đọc đúng.
b ) HS đọc nối tiếp từng đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Hớng dẫn cách ngắt nghỉ.
- GV đọc mẫu, cách ngắt nghỉ.
- HS đọc trên bảng.
- 1 HS đọc.
- HS thi đọc nhóm.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý HS nêu ý chính.
- HS đọc lại ý chính
4. Luyện đọc lại
- 1, 2 HS thi đọc lại bài văn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài trong tập trong vở
IV. Dặn dò:
- Về xem lại bài học sau

Tiết4:

NTĐ1: Tập viết: Tô chữ hoa S
.
NTĐ2: Toán: Luyên tập chung.
A. Mục tiêu.

NTĐ1
NTĐ2:
B. Đồ dùnh dạy - học.
NTĐ1: Mẫu chữ hoa S , bảng phụ viết bài viết.
Vở tập viết, bảng con.
NTĐ2: Phiếu bài tập, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học.
NT Đ1
I. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- HS viết chũ S vào bảng con
- GV treo bảng phụ.
- HS đọc các từ trong bảng phụ.
2. Hớng dẫn cách viết.
- GV hớng dẫn.
- HS tập viết vào phiếu.
- GV nhận xét, uấn nắn HS.
3. Hớng dẫn viết vào vở.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- HS viết bài
- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS yếu.
+ GV chấm bài, nhận xét.

II. Củng cố
- GV nhận xét học.
IV. Dặn dò
- HS về viết bài phần ở nhà.
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn làm các bài tập.
Bài 1 ( 165 ) HS làm vào phiếu.
- GV và nhận xét
Bài 3 ( 165 ) HS làm vào bảng con.
- GV và HS nhận xét
Bài 4 ( 165 ) miệng.
- GV nhận xét.
Bài 5 ( 165 ) 1HS đọc yêu cầu bài, 1 HS
lên bảng làm bài, lớp làm vào vở nháp.
- GV và HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Thứ t ngày 22 tháng 4 măm 2009
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Luỹ tre.
NTĐ2: Tập viết: Chữ hoa Q
NTĐ1:
NTĐ2:
B. Đồ dùng dạy - học
NTĐ1: - Tranh dùng cho bài học, bảng gài
NTĐ2: - Mẫu chữ Q hoa, bảng phụ viết nội dung bài viết.
C. Các hoạt động dạy- học:


NTĐ1
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Đàm sen.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc
a, GV đọc mẫu lần1
b, Hớng dẫn luyện đọc
* Luyện các tiếng từ ngữ:
- GV gạch các từ trên bảng: sớn mai, luỹ,
tre, rì rào, cong, bóng râm. bần thần,
đầy
- 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- GV phân tích tiếng khó.
* HS luyện đọc câu
- HS đọc nối tiếp câu
* Luyện đọc đoạn, bài
- HS đọc theo nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc , GV cho điểm
3. Ôn các vần: iêng, yêng.
a, Tìm tiếng trong bài có vần iêng.
- HS tìm tiếng có vần: iêng trong bài
- HS đọc và phân tích tiếng
b, HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêng,
yêng.
GV ghi lên bảng, nhận xét
IV. Củng cố.
V. Dặn dò.

NTĐ2
- HS viết bảng con Q
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa Q
- HS quan sát, nhận xét mẫu chữ.
- GV hớng dẫn, viết mẫu.
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- GV gíup HS hiểu nghĩa cụm từ
- Hớng dẫn HS tập viết tiếng Q uân.
- HS tập viết vào bảng con.
4. Hớng dẫn viết bài trong vở tập viết.
- GV treo bảng phụ nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi, uấn nắn.
- GV chấm bài.
- Chấm 2 - 3 bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Luỹ tre.
NTĐ2: Toán: Luyện tập chung.
A. Mục đích, yêu cầu
NTĐ1
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học.
NTĐ2: Phiếu bài tập, vở bài tập.

C. Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bài mới
3. Tìm hiểu bài và luyện đọc
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- GV đọc mẫu lần 2.
a) Tìm hiểu bài
- HS đọc bài, Kết hợp trả lời câu hỏi SGK.
- 3 HS đọc lại bài
- GV nhận xét cho điểm
b) Các nhóm thi nói câu chữa tiếng có
vần: iêng, yêng.
- HS quan sát tranh đọc mẫu câu
- GV nhận xét cho điểm
c ) Luyện nói
- Chủ đề của bài luyện nói là gì?
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý.
- HS trả lời theo nội dung tranh
- GV hớng đọc lại bài.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Củng cố
- GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
- HS về học bài, chuẩn bị bài sau
NTĐ2
- Kiểm tra bài làm của HS ở nhà
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm các bài tập.

Bài 2 ( 166 ) 2 HS vào bảng con.
- GV và nhận xét
Bài 3 ( 166 ) HS làm bài vào phiếu.
- GV và HS nhận xét
Bài 4 ( 166 ) HS nhẩm, nêu kết quả.
- GV và HS nhận xét bài.
Bài 5 ( 166 ) HS xếp hình.
- GV nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- Về làm bài tập trong VBT
Tiết 3:
NTĐ1: Toán : Kiểm tra.
NTĐ2:
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy học.
NTĐ1: - Đề và đáp án.
NTĐ2: - Tranh ảnh về tợng.
- Vở vẽ, bút màu, bút chì, màu vẽ.
C.Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
- GV phát đề.
- HS tự làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
NTĐ2
- H
- K -
- GV thu bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:
NTĐ1: Toaựn Kieồm tra

NTĐ2: Kể chuyện: Chuyện quả bầu.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1
NTĐ2:
B. Đồ dùng dạy- học.
NTĐ1
NTĐ2: Tranh minh hoạ chuyện.
C: Các hoạt động dạy - học.
NTĐ1

NTĐ2
- HS kể lại câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung
từng tranh.
- GV hớng dẫn HS kể chuyện
- HS kể từng đoạn câu chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu
chuyện trớc lớp.
- GV và HS nhận xét.
b. Phân vai kể lại câu chuyện
- Các nhóm dựng laị câu chuyện
- GV hớng dẫn.
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện trớc
lớp.
- GV và HS nhận xét.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.

- Nhận xét tiết học.
- HS về viết phần ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 23 tháng 4 măm 2009
Tiết 1:
NTĐ1: Tập đọc: Sau cơn ma.
NTĐ2: Toán: Luyện tập chung.
A. Mục tiêu
NTĐ1
NTĐ2:
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Tranh dùng cho tiết học
NTĐ2: - Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. ổ n định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bài Quà của bố.
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn đọc.
- GV đọc mẫu lần1
- HS xác định câu trong bài, số câu trong
bài.
- GV gạch chân từ trên bảng:
- HS phân tích, từ tiếng: ma rào, râm
bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực,
mặt trời, quây quanh, vờn.
- GV giải nghĩa từ: ma rào, nhởn nhơ,
quây quanh.

- 2 HS đọc 1 câu nối tiếp trong bài.
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc cả bài.
- HS tìm tiếng có vần: ây trong bài.
- HS đọc nối tiếp câu có vần
- HS tìm tiếng có vần ây, uây ngoài bài.
- HS đọc đồng thanh bài.
IV. Củng cố.
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- HS về học bài, chuổn bị bài sau.
NTĐ2
- Hát, sĩ số.
- Kiểm tra vở HS làm ở nhà của HS.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm các bài tập.
Bài 1 ( 167 )
1 HS đọc yêu cầu bài, HS làm bài trên
bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 2 ( 167 )
1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS nhắc lại cách tìm x cha biết.
- 3 HS làm lên bảng làm bài
a, 300 + x = 800
X = 800 - 300
x = 500
- GV và HS nhận xét
Bài 3 ( 167 ) GV nêu yêu cầu bài làm.

- HS làm trên bảng phụ, lớp làm vào vở.
60 cm + 40 cm = 1m
300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm
1km > 800cm
- GV theo dõi, nhận xét
- HS về làm bài tập trong vở bài tập.
chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
NTĐ1: Tập đọc: Sau cơn ma.
NTĐ2: Chính tả: Tiếng chổi tre.
A. Mục đích, yêu cầu.
NTĐ1
NTĐ2
B. Đồ dùng dạy - học.
NTĐ1: - Tranh dùng cho tiết học.
NTĐ2: - Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học.
NTĐ1
I. Kiểm tra bài cũ.
- H - Kiểm tra HS chuẩn bị.
II. Dạy bài mới.
3. Tìm hiểu bài và luyện đọc trong SGK.
- HS đọc nối tiếp câu mỗi câu 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- HS thi đọc diễn cảm.
NTĐ2
- GV đọc HS viết bảng con: nấu cơm, lội
nớc.

1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn nghe viết.
- GV đọc mẫu lần 1.
- 2 HS đọc lại.
- HS nắm mội dung cần viết.
- HS viết từ khó vào bảng con từ khó do

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×