Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Lớp 5 Tuần 29(có luyện.KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.83 KB, 21 trang )

TUN 29
Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc: Một vụ đắm tàu
I. MC CH YấU CU:
- c trụi chy tng bi, c ỳng cỏc t phiờn õm t nc ngoi.
- Bit c din cm bi vn vi ging k cm ng, phự hp vi nhng tỡnh tit bt ng ca chuyn.
- Hiu ni dung cõu chuyn: Ca ngi tỡnh bn trong sỏng p gia Ma-ri-ụ v Giu-li-ột-ta, c hy
sinh, tm lũng cao thng vụ hn ca cu bộ Ma-ri-ụ.
II. CHUN B:Tranh minh ho bi c trong SGK. Bng ghi sn cõu vn cn luyn c.
III. CC HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
5
1
10
12
A. Bi c: Giỏo viờn gi 2 3 hc sinh c
bi . Nờu ni dung chớnh?
-Giỏo viờn nhn xột, cho im.
B .Bi mi:
1.Gii thiu bi-ghi bng.
2- Luyn c.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh c bi.
Giỏo viờn vit bng t ng gc nc ngoi:
Li-v-pun, Ma-ri-ụ, Giu-li-ột-ta v hng
dn hc sinh c ỳng cỏc t ú.
Giỏo viờn chia bi thnh on hc sinh
luyn c.
on 1: T u h hng
on 2: ờm xung cho bn
on 3: Cn bóo hn lon


on 4: Ma-ri-ụ lờn xung
on 5: Cũn li.
-Cho HS luyn c theo cp.
Giỏo viờn c din cm c bi vn, ging k
cm ng, chuyn ging phự hp vi din
bin ca truyn.
3- Tỡm hiu bi
-Nhõn vt Ma-ri-ụ v Giu-li-ột-ta khong
bao nhiờu tui?
-Nờu hon cnh v mc ớch chuyn i ca
ma-ri-ụ v Giu-li-ột-ta?
GV cht. õy l hai bn nh ngi I-ta-li-a,
ri cng Li-v-pun nc Anh v I-ta-li-a.
- Giu-li-ột-ta chm súc nh th no khi Ma-
ri-ụ b thng?
-Tai nn xy ra bt ng nh th no?
-Ma-ri-ụ phn ng nh th no khi xung
cu nn mun nhn cu vỡ cu nh hn?
- Hc sinh c, tr li
- C lp nhn xột
-1 hc sinh khỏ, gii c bi.
C lp c thm theo.
Nhiu hc sinh tip ni nhau c tng on
chỳ ý phỏt õm ỳng cỏc t ng gc nc
ngoi
Nờu chỳ gii ca bi
-HS luyn c theo cp.
-HS lng nghe.
- HS tr li
-Ma-ri-ụ b mi mt, v quờ sng vi h

hng. Giu-li-ột-ta: ang trờn ng v nh,
gp li b m.
-Thy Ma-ri-ụ b súng ln p ti, xụ cu ngó
dỳi, Giu-li-ột-ta hong ht chy li, qu
xung bờn bn, lau mỏu trờn trỏn bn, du
dng g chic khn trờn mỏi túc bng vt
thng cho bn.
-Cn bóo d di p ti, súng ln phỏ thng
thõn tu, nc phun vo khoang, con tu
chỡm dn gia bin khi. Ma-ri-ụ v Giu-li-
ột-ta hai tay ụm cht ct bum, khip s
nhỡn mt bin.
-Mt ý ngh vt n Ma-ri-ụ quyt nh
nhng ch cho bn cu hột to: Giu-li-ột-
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng Tiểu học
Thanh Tờng
1
10
2
- Quyt nh ca Ma-ri-ụ ó núi lờn iu gỡ
v cu bộ?
-Nờu cm ngh ca em v hai nhõn vt
chớnh trong chuyn?
*Giỏo viờn cht :Ma-ri-ụ mang nhng nột
tớnh cỏch in hỡnh ca nam gii Giu-li-ột-
ta cú nột tớnh cỏch quan trng ca ngi
ph n du dng nhõn hu.
Giỏo viờn liờn h giỏo dc cho hc sinh
- Yờu cu HS nờu ni dung ca bi
- Giỏo viờn cht li ghi bng.

4- Rốn c din cm.
Giỏo viờn hng dn hc sinh luyn c
din cm ton bi, hng dn hc sinh tỡm
ging c, nhn ging, ngt ging.
Cho hc sinh luyn c din cm trong
nhúm v thi ua c din cm.
C.Cng c - dn dũ: Chun b: Con gỏi.
-Nhn xột tit hc
ta cu xung i! Bn cũn b m, núi ri
ụm ngang lng bn th xung nc.
-Ma-ri-ụ cú tõm hn cao thng, nhng s
sng cho bn, hi sinh bn thõn vỡ bn.
+Ma-ri-ụ l mt bn trai rt kớn ỏo (Giu
ni bt hnh ca mỡnh, khụng k vi bn),
cao thng ó nhng s sng ca bn
mỡnh cho bn.Giu-li-ột-ta l mt bn gỏi tt
bng, giu tỡnh cm: hong ht, lo lng khi
thy bn b thng; õn cn, du dng chm
súc bn; khúc nc n khi thy Ma-ri-ụ v
con tu chỡm dn.
*Ni dung bi :Cõu chuyn ca ngi tỡnh
bn gia Ma- ri- ụ v Giu-li-ột-ta; s õn cn,
du dng ca Giu- li- ột- ta; c hi sinh cao
thng ca cu bộ Ma-ri-ụ.
-Hc sinh c din cm c bi.
Hc sinh cỏc t nhúm cỏ nhõn thi ua c
din cm.
Tiết 3: Toán: Ôn tập về phân số (tt)
I. MC TIấU:
- Cng c v cỏc kin thc c bn ca phõn s : xỏc nh phõn s, so sỏnh, sp xp phõn s.

II-CC HOT NG DY HC:
TG HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
5
33
A Kiểm tra :
- Chữa BT 3,4. VBT
- GV nhận xét, đánh giá
B-Luyện tập:
Bài 1 : Tô đậm vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng :
Phân số chỉ phần gạch chéo trên băng giấy
là : A .
4
3
B .
7
4
C.
3
4
.
7
3
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên nâu, 4
viên xanh, 5 viên đỏ, 8 viên bi vàng. Nh vậy
4
1
số viên bi có màu:

A. nâu B . xanh
. đỏ D .vàng
Bài 3 : Tìm các phân số bằng nhau:
Vì :
=
5
3
35
33
ì
ì
=
15
9

=
5
3
55
53
ì
ì
=
25
15
- 2 HS chữa miệng BT 3,4
- HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS tự xác định phân số chỉ phần tô đen
trong băng giấy .

- HS trả lời
- HS khác nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS phân tích tìm hiểu đề bài :
- HS nêu cách làm .
4
1
số viên bi đó là : 20 ì
4
1
= 5 viên
Vậy đáp án C
- HS khác nhận xét
- HS đọc đề
- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vở
- Chữa bài (yêu cầu HS viết cả cách làm)
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- HS khác nhận xét
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
2
D
C
2
=
5
3
75
73
ì

ì
=
35
21
Nên:
=
5
3
15
9
=
25
15
=
35
21
Vì :
=
8
5
48
45
ì
ì
=
32
20
nên:
=
8

5

32
20

Bài 4 : So sánh các phân số :
a)
7
3

5
2
Ta có:
7
3
=
35
15
57
53
=
ì
ì
;
5
2
=
35
14
75

72
=
ì
ì

35
15
>
35
14
nên
7
3
>
5
2

b)
9
5

8
5

9
5
<
8
5
c)

7
8

8
7

7
8
> 1 ;
8
7
< 1 Nên:
7
8
>
8
7
Bài 5: Viết các phân số theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn ;
Vì:
11
6
=
33
12

3
2
=
33

22
Nên:
33
12
<
33
22
<
33
23
hay
11
6
<
3
2
<
33
23
b) Từ lớn đến bé:
Vì:
11
8
<
9
8
< 1 mà
8
9
>1 Nên:

8
9
>
9
8
>
11
8
III- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nêu các bớc của bài so sánh phân số khác
mẫu số
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Chú ý với những trờng hợp có thể so sánh
với đơn vị hoặc so sánh cùng tử số.
- HS khác nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS chữa bảng
- HS khác nhận xét
Buổi chiều
Tiết 1,2: BDHSG Toán :

Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Học sinh giải thạo về các dạng toán.
II. Chuẩn bị:- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học

* Hớng dẫn HS làm các bài tập sau
Bài 1: Tìm tất cả các số chẵn có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta đợc thơng là số có ba chữ số.
Giải:Trong phép chia hết, số bị chia bằng thơng nhân với số chia.
Số bị chia và thơng đều là số có ba chữ số.
Vì số bị chia là số chẵn và số chia là số lẻ (9) nên thơng phải là chẵn. Thơng nhỏ nhất là 100.
Các số phải tìm là: 100 x 9 = 900 102 x 9 = 918 104 x 9 = 936
106 x 9 = 954 108 x 9 = 972 110 x 9 =990 112 x 9 = 1008 ( loại )
Các số đó là: 900, 918, 936, 954, 972, 990.
Bài 2: Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
a) 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 +0,8 + 0,9 + 0,10 +0,11 + + 0,19 (Tổng có tất cả 19 số
hạng)
b) ( 1999 x 1998 + 1998 x 1997 ) x ( 1 +
2
1
: 1
2
1
- 1
3
1
)
Giải: Tính: a) A = 0,1 + 0,2 +0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9 + 0,10 + 0,11 + + 0,19
( có 19 số hạng ).
Ta có: B = 0,1 + 0,2 + 0,3 + + 0,8 + 0,9 ( có 9 số hạng )
= ( 0,1 + 0,9 ) + ( 0,2 + 0,8 ) + ( 0,3 + 0,7 ) + ( 0,4 + 0,6 ) + 0,5
= 1 + 1 + 1 + 1 + 0,5 = 4,5.
C = 0,10 + 0,11 + 0,12 + + 0,18 +0,19 ( có 10 số hạng)
= ( 0,10 + 0,19 ) + ( 0,11 + 0,18 ) + ( 0,12 + 0,17 ) + + ( 0,13 + 0,16 ) + ( 0,14 + 0,15 )
= 0,29 + 0,29 + 0,29 + + 0,29 + 0,29
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học

Thanh Tờng
3
= 0,29 x 5 = 1,45
Vậy A = B + C A = 4,5 + 1,45 = 5,95
Có thể tính B và C nh sau: B = ( 0,1 + 0,9 ) x 9 : 2 = 4,5.
C = ( 0,10 + 0,19 ) x 10 : 2 = 1,45.
b) D = ( 1999 x 1998 + 1998 x 1997 ) x ( 1 +
2
1
: 1
2
1
- 1
3
1
)
D = E x G
Ta có: G = 1 +
2
1
: 1
2
1
- 1
3
1
= 1 +
2
1
:

2
3
- 1
3
1
= 1 +
2
1
x
3
2
- 1
3
1
= 1 +
3
1
- 1
3
1
= 1
3
1
- 1
3
1
= 0
Vậy D = E x 0
Hay ( 1999 x 1998 + 1998 x 1997 ) x ( 1 +
2

1
: 1
2
1
- 1
3
1
) = 0
Bài 3: Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi hình chữ nhật,
biết diện tích của nó là 600m
2
.
Giải: Gọi chiều dài hình chữ nhật là a, chiều rộng hình chữ nhật là b.
Theo đầu bài ta có : a x b = 600m
2
Hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, hoặc chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
Ta có : a x b = 600 (m
2
) a x
3
2
a = 600 (m
2
)
a x a = 600 : 2 x 3 (m
2
)

a x a = 900 (m
2
).
Do đó: a = 30m (vì 30 x 30 = 900) b = 30 x
3
2
= 20 (m).
Chu vi hình chữ nhật là: ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m).
Bài 4: Cho a, b, c, m, n, p là các số tự nhiên khác 0, và: a + m = b + n = c + p = a + b + c
Em hãy giải thích tại sao có: m + n > p; n + p > m; p + m > n
Giải: Theo đầu bài : a + m = b + n = c + p = a + b + c
Ta có : a + m = a + b + c nên m = b + c ( cùng trừ a ).
b + n = a + b + c nên n = a + c ( cùng trừ b )
c + p = a + b + c nên p = a + b ( cùng trừ c ).
Do đó : m + n = b + c + a + c = a + b + c x 2 = p + c x 2.
Vậy m + n > p ( vì c # 0 )
p + m = a + b + b + c = a + c + b x 2 = n + b x 2.
Vậy p + m > n (vì b # 0).
*Thời gian còn lại hớng dẫn HS làm BT ở VBTNC Toán- Tuần 28
Tiết 3,4: Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
I. Mục tiêu:Giúp HS :
- Ôn tập, củng cố về tác dụng của dùng từ lặp, từ đồng nghĩa
- Luyện tập cảm thụ một đoạn thơ
- Luyện tập tả cây cối.
II. Tài liệu giảng dạy: Sách Nâng cao Tiếng Việt 5; Bồi dỡng HSG Tiếng Việt 5.
III. Hoạt động trên lớp
* Hớng dẫn HS làm các bài tập sau (Bồi dỡng HSG Tiếng Việt 5): Đề 28
Bài 1. Đọc đoạn trích sau:
Thời trẻ, Lép Tôn xtôi hay có những hành động bột phát. Có lúc Tôn xtôi tự treo mình lên cây
bằng một nửa mái tóc. Sau đó, Tôn xtôi lại cạo sạch lông mày. Tôn xtôi muốn tìm hiểu xem đối

với những hành động nh vậy, mọi ngời có phản ứng nh thế nào. Có hôm, Tôn xtôi muốn mình cũng
bay đợcc nh chim. Thế là Tôn xtôi trèo lên gác, chui qua cửa sổ lao xuống sân với đôi cánh tay dang
rộng nh cánh chim. Khi mọi ngời chạy đến, thấy Tôn xtôi nằm ngất lịm ở giữa sân.
a,Tìm từ trùng lặp nhiều trong đoạn văn trên, có thể thay thế đợcc bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa.
b,Từ ngữ có thể thay thế ở đây là từ ngữ nào? Chép lại đoạn trích sau khi đã thay thế từ trùng lặp bằng
đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa.
Đáp án: - Từ trùng lặp nhiều trong đoạn văn trên là từ: Tôn xtôi.
- Có thể thay thế bằng các từ đồng nghĩa là: cậu, cậu ta, chú bé, nghịch ngợm, nhà văn tơng lai.
- Chép lại đoạn văn sau khi đã thay thế: Thời trẻ, Lép Tôn xtôi hay có những hành động bột phát. Có
lúc cậu tự treo mình lên cây bằng một nửa mái tóc. Sau đó, cậu lại cạo sạch lông mày. Cậu ta muốn tìm
hiểu xem đối với những hành động nh vậy, mọi ngời có phản ứng nh thế nào. Có hôm, cậu muốn mình
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
4
cũng bay đợcc nh chim. Thế là cậu ta trèo lên gác, chui qua cửa sổ lao xuống sân với đôi cánh tay dang
rộng nh cánh chim. Khi mọi ngời chạy đến, thấy chú bé nằm ngất lịm ở giữa sân.
Bài 2. Trong đoạn văn sau, ngời viết đã dùng những từ ngữ nào để chỉ anh hùng Núp? Việc dùng nhiều
từ ngữ thay thế cho nhau nh vậy có tác dụng gì?
Năm 1964, anh hùng Núp tới thăm đất nớc Cu ba theo lời mời cậu chủ tịch Phi đen Cát xtơ - rô.
Ngời anh hùng Tây Nguyên đợc đón tiếp trong tình anh em vô cùng thân mật. Anh Núp thấy ngời Cu-
ba giống ngời Tây Nguyên mình quá, cũng mạnh mẽ, sôi nổi, bụng dạ hào phóng nh cánh cửa bỏ ngỏ,
thích nói to và đặc biệt là thích nhảy múa.Tới chỗ đông ngời nào, sau một lúc chuyện trò, tất cả lại
cùng nhau nhảy múa. Bị cuốn vào những cuộc vui ấy, anh Núp thấy nh đang sống giữa buôn làng Tây
Nguyên muôn vàn yêu dấu cuả mình.
Đáp án: - Những từ ngữ đợc dùng để chỉ anh hùng Núp: anh hùng Núp, Ngời anh hùng Tây Nguyên,
anh Núp.
- Việc dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau nh vậy có tác dụng tránh việc lặp từ, giúp cho việc diễn đạt
sinh động hơn, phù hợp với từng ngữ cảnh, từng câu văn. Cụ thể, từ ngữ anh hùng Núp phù hợp với
cách diễn đạt bình thơng, trung tính; Ngời Anh Hùng Tây Nguyên thể hiện tính trang trọng, sự tôn
vinh; anh Núp thể hiện sự thân mật, gần gủi

Bài 3. Đọc hai khổ thơ sau trong bài Hơng nhãn của tác giả Trần Kim Dũng:
Ngày ông trồng nhãn Nay mùa quả chín
Cháu còn bé thơ Thơm hơng nhãn lồng
Vâng lời ông dặn Cháu ăn nhãn ngọt
Cháu tới cháu che. Nhớ ông vun trồng.
Em có nhận xét gì về hình ảnh ngời cháu trong hai khổ thơ trên.
Bài 4. Tả một cây bóng mát (hoặc cây lấy gỗ, cây công nghiệp,) từng đem lại lợi ích cho con ngời.
Đáp án: (Tham khảo sách BDHSG T.Việt 5 - trang 110).
*Thời gian còn lại hớng dẫn HS làm BT ở sách Nâng cao TV5- Tuần 29

Thứ 3 ngày 6 tháng 4
năm 2010
Tiết 1: Toán:

Ôn tập về số thập phân
I Yêu cầu : Giúp HS củng cố về : Khái niệm số thập phân ; cách viết số thập phân dới dạng phân số
thập phân , tỷ số phần trăm ; viết các số đo dới dạng số thập phân .
II- Hoạt động chủ yếu :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
33
A- Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3,4 VBT

- GV nhận xét
B-Luyện tập:
Bài 1 : Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị của chúng.
a) 63,42 đọc là : Sáu mơi ba phẩy bốn mơi hai.
63,42

Phần nguyên Phần thập phân
63,42 gồm 6chục, 3 đơn vị,4 phần mời, 2 phần trăm
b)99,99 đọc là : chín mơi chín phẩy chín mơi chín
99,99
Phần nguyên Phần thập phân
99,99 gồm: 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mời; 9 phần
trăm
(Hai số nữa làm tơng tự )
Bài 2 : Viết số thập phân gồm có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mời, năm phần trăm: 8,65
b) Bảy mơi hai đơn vị, bốn phần mời, chín phần
trăm, ba phần nghìn: 72,493
c) Không đơn vị , bốn phần trăm: 0,04
Bài 3* : Viết thêm c/s 0 vào bên phải phần thập phân
của mỗi số thập phân để các số thập phân dới đây
đều có hai c/s ở phần thập phân: 74,60 ;
284,30 ; 104,00
- HS lên bảng chữa bài 3,4 ( tr61 )
- HS nhận xét.
- HS làm miệng phần đọc số .
- Chữa bài .
- HS khác nhận xét.
- HS làm BT vào vở phần nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị
của chúng.
- Chữa miệng.
- Chữa bài .
- HS khác nhận xét.
- Hs tự làm bài
- Đổi chéo vở KT theo nhóm đôi

- Chữa bài .
- HS khác nhận xét.
- HS chữa bảng
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
5
2
- Khi viết thêm c/s 0 vào bên phải phần thập phân thì
giá trị của của chúng có thay đổi không?
Bài 4a,b*: Viết dới dạng số thập phân
3,0
10
3
=
;
8,0
10
8
=
;
45,0
100
45
=
;
03,0
100
3
=
4

087,4
1000
87
=

b)
01,0
100
1
=
;
302,0
1000
302
=
;
002,2
1000
2002
=
;
999,9
1000
9999
=
Bài 5: Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ chấm :
a) 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3
b) 9,478 < 9,48 0,916 > 0,906
- Gv nhận xét
III -Củng cố dặn dò :

- GV nhận xét tiết học
- HS trả lời
- HS nêu cách viết phân số thập phân
dới dạng số thập phân.
- Nêu nhận xét về số chữ số 0 trong
mẫu số của phân số thập phân và số
chữ số của phần thập phân viết đợc.
- Nêu cách so sánh số thập phân
- HS làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài .
- Nêu cách so sánh số thập phân
Tiết 2: Chính tả: (Nhớ -viết): Đất nớc

I- Mục đích yêu cầu
1. Nhớ- viết đúng 3 khổ thơ cuối của bài thơ Đất nớc.
2. Nhớ quy tắc viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng; làm đúng các bài tập chính tả viết
hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng.
II- Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng:
Tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành cái
tên đó.
- Bảng phụ viết đúng quy tắc viết hoa tên các danh hiệu trong bài tập 3: Anh hùng Lực lợng vũ trang
nhân dân, Bà mẹ Việt Nam Anh hùng.
III.Các hoạt động dạy- học:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3
2
23
10
A. Kiểm tra bài cũ:

GV nhận xét, rút kinh nghiệm kết quả bài kiểm tra
định kì giữa học kì 2 ( phần Chính tả)
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:GV nêu mục đích của giờ học
2.Hớng dẫn HS nhớ - viết.
- GV nhắc HS chú ý một số điều về cách trình bày
bài thơ thể tự do ( đầu mỗi dòng thơ phải thẳng theo
hàng dọc ), về những từ dễ viết sai ( VD : rừng tre,
thơm mát, bát ngát, phù sa, khuất, rì rầm, tiếng
đất)
- GV yêu cầu HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa
lỗi.
- GV chấm chữa từ 7 -> 10 bài. Trong đó, từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau. HS có thể tự đối chiếu
SGK để tự sửa những chữ viết sai bên lề trang vở.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2: ( Tìm các cụm từ chỉ các huân chơng,
danh hiệu và giải thởng trong đoạn văn. Nhận xét về
cách viết các cụm từ)
- GV gợi ý: Trớc hết, em dùng bút chì mờ gạch dới
các cụm từ chỉ huân chơng, danh hiệu, giải thởng
trong đoạn văn; sau đó em nhận xét về cách viết hoa
các cụm từ đó.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV dán giấy khổ to đã viết sẵn quy tắc viết hoa tên
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS nhìn SGK đọc lại toàn bài thơ
Đất nớc. Cả lớp đọc thầm theo.
- 1 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối
của bài thơ Đất nớc. Cả lớp nghe

bạn phát âm có chính xác không, có
thuộc bài thơ không ?
- HS gấp SGK, nhớ lại tự viết bài.
- HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS đọc thầm bài văn, làm bài cá
nhân.
- 3 HS lên bảng, viết lại tên các huân
chơng, danh hiệu, giải thởng có
trong đoạn văn ( viết riêng từng
loại), giải thích quy tắc viết.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
6
2
các huân chơng, danh hiệu, giải thởng
Lời giải:+ Các cụm từ chỉ Huân chơng : Huân ch-
ơng Kháng chiến, Huân chơng Lao động ; Danh
hiệu: Anh hùng Lao động ; Giải thởng : Giải thởng
Hồ Chí Minh.
+ Nhận xét về cách viết hoa các cụm từ này : Mỗi
cụm từ chỉ các huân chơng, danh hiệu, giải thởng nói
trên đều gồm 2 bộ phận ( Huân chơng / Kháng
chiến; Anh hùng / Lao động ; Giải thởng / Hồ Chí
Minh ). Chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành các
tên này đều đợc viết hoa. Nếu trong cụm từ có tên
riêng chỉ ngời VD : Hồ Chí Minh thì viết hoa
theo quy tắc viết hoa tên ngời )
Bài tập 3 :
- GV gợi ý: Tên các danh hiệu trong đoạn văn đợc in

chữ nghiêng. Dựa vào quy tắc viết hoa tên danh hiệu
đã đợc nói tới ở BT 2, em hãy phân tích các bộ phận
tạo thành tên. Sau đó viết lại tên các danh hiệu này
cho đúng.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. GV mở bảng phụ
đã viết lại tên các danh hiệu đúng quy tắc viết hoa.
(Lời giải: Anh hùng / Lực lợng vũ trang nhân dân
Bà mẹ / Việt Nam / Anh hùng )
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, biểu dơng những HS học tốt
trong tiết học.
-1 HS nhìn giấy đọc quy tắc. Cả lớp
đọc thầm theo, ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài tập. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm việc cá nhân. Các em sửa
lại chữ ( bằng bút chì mờ ) vào SGK.
- 3 HS lên bảng viết kết quả bài làm
của mình lên bảng lớp.
+ HS sửa bài theo lời giải đúng
Tiết 3: Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)
I- Mục tiêu:
1. Tìm 3 loại dấu câu có trong mẩu chuyện vui : dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu nói trên.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + 2 tờ phiếu phóng to nội dung một văn bản của các bài tập 1,2.
Lời giải: Bài 1
1) Một vận động viên đang tích cực luyện tập để tham
gia thế vận hội.

2) không may, anh bị cảm nặng.
3) Bác sĩ bảo:
4)- Anh sốt cao lắm! 5) Hãy nghỉ ngơi ít ngày đã!
6) Ngời bệnh hỏi:
7)- Tha bác sĩ, tôi sốt bao nhiêu độ?
8) Bác sĩ đáp:
9) Bốn mơi mốt độ
10) Nghe thấy thế, anh chàng ngồi phắt dậy:
11) Thế kỉ lục thế giới là bao nhiêu?
-Dấu chấm đặt cuối các câu 1,2, 9;
dùng để kết thúc các câu kể. (* câu
3, 6, 6, 10 cũng là câu kể, nhng cuối
câu đặt dấu hai chấm để dẫn lời
nhân vật)
- Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11;
dùng để kết thúc các câu hỏi.
- Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5;
dùng để kết thúc câm cảm (câu 4),
câu khiến (câu 5)
Bài 2: Đoạn văn có 8 câu nh sau:
1) Thành phố Giu-chi-tan nằm ở phía nam Mê-hi-cô là thiên đờng của phụ nữ./ 2) ở đây, đàn ông có vẻ
mảnh mai, còn đàn bà lại đẫy đà, mạnh mẽ./ 3) Trong mỗi gia đình, khi một đứa bé sinh ra là phái đẹp
thì cả nhà nhảy cẫng lên vì vui sớng, hết lời tạ ơn đấng tối cao.
4) Nhng điều đáng nói là những đặc quyền đặc lợi của phụ nữ. 5) Trong bậc thang xã hội ở Giu-chi-
tan, đứng trên hết là phụ nữ, kế đó là những ngời giả trang phụ nữ, còn ở nấc cuối cùng làđàn ông./ 6)
Điều này thể hiện trong nhiều tập quán của xã hội./ 7) Chẳng hạn, muốn tham gia một lễ hội, đàn ông
phải đợc một phụ nữ mời và giá vé vào cửa là 20 pê-xô dành cho phụ nữ chính cống hoặc những chàng
trai giả gái, còn đàn ông: 70 pê-xô./ 8) Nhiều chàng trai mới lớn thèm thuồng những đặc quyền đặc lợi
của phụ nữ đến nỗi có lắm anh tìm cách trở thànhcon gái.
Bài 3:

Nam : 1)- Hùng này, hai bài
kiểm tra
Tiếng việt và Toán hôm qua, cậu
đợc mấy điểm
Câu 1 là câu hỏi phải sửa dấu chấm thành dấu chấm hỏi
(Hùng này, hai bàiđợc mấy điểm?)
Câu 2 là câu kể dấu chấm dùng đúng
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
7
Hùng :2)- Vẫn cha mở đợc tỉ số.
Nam : 3)- Nghĩa là sao!
Hùng : 4)- Vãn đang hoà không
không?
Câu 3 là câu hỏiphải sửa dấu chấm than thành dấuchấm hỏi
(Nghĩa là sao?)
Câu 4 là câu kể phải sửa dấu chấm hỏi thành dấu
chấm(Vẫn đang hoà không không . )
Hai dấu? ! dùngđúng. Dấu ? diễn tả thắc mắc của Nam, dấu !-
cảm xúc của Nam.
- 3 tờ phiếu phóng to nội dung mẩu chuyện Tỉ số cha đợc mở (văn bản của bài tập 3)
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3


1
33

2


A. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm về kết quả bài
kiểm tra định kì giữa học kì 2
B. Bài mới:
1-Giới thiệu bài:Trong tiết học này, các em sẽ ôn
tập về 3 loại dấu kết thúc câu. Đó là dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Tiết học sẽ giúp
các em tiếp tục rèn kỹ năng sử dụng các loại dấu
này.
2. H ớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: - GV gợi ý để HS làm bài tập 1.
Gợi ý: BT này có 2 yêu cầu: ( 1 ) Tìm 3 loại dấu
câu có trong mẩu chuyện; ( 2 ) Nêu công dụng
của từng loại dấu câu. Muốn tìm 3 loại dấu này,
em cần nhớ các loại dấu này đều đợc đặt ở cuối
câu. Quan sát hình thức của dấu, em sẽ nhận ra
đó là dấu gì. Cuối cùng, em nêu tác dụng của
từng loại dấu câu. Nên đánh số thứ tự vào đầu
mỗi câu để dễ làm bài tập.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
GV gợi ý: Trớc hết đọc lớt bài văn để nắm nội
dung cơ bản. Sau đó, đọc lại một cách chậm rãi,
phát hiện: tập hợp từ nào diễn đạt một ý trọn vẹn,
hoàn chỉnh thì đó là câu.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:
GV gợi ý: đọc một cách chậm rãi từng câu trong
mẩu chuyện, chú ý xem đó là câu kể, câu hỏi, câu

cầu khiến hay câu cảm. Mỗi kiểu câu sử dụng
một loại dấu câu tơng ứng. Từ đó, sửa lại những
chỗ dùng sai dấu câu trong đoạn văn.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV hỏi HS hiểu câu trả lời của Hùng trong mẩu
chuyện vui Tỉ số cha đợc mở nh thế nào?
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết học sau bằng cách đọc trớc nội dung
bài.
Chữa bài kiểm tra giữa học kì 2.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân. Dùng bút chì
mờ khoanh tròn các dấu câu cần tìm
trong văn bản ở vở
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm theo.
- HS làm việc cá nhân hoặc trao đổi
theo cặp. Các em điền dấu chấm vào
những chỗ thích hợp, sau đó viết hoa
các chữ đầu câu vào bài văn trong
VBT
-1 HS lên bảng làm bài trên tờ phiếu
đã phô tô nội dung văn bản Thiên đ-
ờng của phụ nữ
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng

- 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm theo.
- HS làm việc cá nhân hoặc trao đổi
theo cặp.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- Câu trả lời của Hùng cho biết:
Hùng đợc điểm 0 cả hai bài kiểm tra
Tiếng việt và Toán
Tiết 4: Kể chuyện: Lớp trởng lớp tôi
I. MC CH YấU CU:
- Da vo li k ca giỏo viờn v tranh minh ho. Hc sinh k li c tng on v ton b cõu
chuyn Lp trng lp tụi.
- Hiu ý ngha cõu chuyn: Khen ngi mt lp trng n va hc gii va xc vỏc cụng vic ca lp,
khin cỏc bn nam trong lp ai cng n phc.
- Khụng nờn coi thng cỏc bn n. Nam n u bỡnh ng vỡ u cú kh nng.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
8
II. CHUN B:
+ GV : Tranh minh ho truyn trong SGK
III. CC HOT NG DY HC:
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
4
7
26
1.Bi c:K li cõu chuyn em c chng
kin hoc tham gia núi v truyn thng tụn
s trng o ca ngi Vit Nam (hoc k

1 k nim v thy giỏo hoc cụ giỏo ca em.
-GV nhn xột-cho im.
2.Bi m Gii thiu bi-ghi bng.
Hot ng 1: Giỏo viờn k chuyn
- Giỏo viờn k ln 1.
- Giỏo viờn k ln 2 va k va ch vo
tranh minh ho phúng to treo trờn bng lp.
- Giỏo viờn m bng ph gii thiu tờn cỏc
nhõn vt trong cõu chuyn, gii ngha mt
s t khú (ht hi, xc vỏc, c m cự mỡ ).
Cng cú th va k ln 2 va kt hp gii
ngha t.
Hot ng 2: Hng dn HS k chuyn.
a) Yờu cu 1: Da vo li k ca thy, cụ
v tranh minh ho, k li tng on cõu
chuyn.
- Giỏo viờn nhc hc sinh cn k nhng
ni dung c bn ca tng on theo tranh,
k bng li ca mỡnh.
- Giỏo viờn cho im hc sinh k tt nht.
b) Yờu cu 2: K li cõu chuyn theo li
ca mt nhõn vt.
- Giỏo viờn nờu yờu cu ca bi, núi vi
hc sinh: K li cõu chuyn theo li mt
nhõn vt l nhp vai k chuyn theo cỏch
nhỡn, cỏch ngh ca nhõn vt. Nhõn vt
tụi ó nhp vai nờn cỏc em ch chn nhp
vai 1 trong 3 nhõn vt cũn li: Quc, Lõm
hoc Võn.
- Giỏo viờn ch nh mi nhúm 1 hc sinh

thi k li cõu chuyn theo li nhõn vt.
- Giỏo viờn tớnh im thi ua, bỡnh chn
ngi k chuyn nhp vai hay nht.
c) Yờu cu 3: Tho lun v ý ngha ca cõu
chuyn v bi hc mi em t rỳt ra cho
mỡnh sau khi nghe chuyn.
- Hc sinh k chuyn trc lp.
C lp nhn xột.
-Hc sinh nghe.
- Hc sinh nghe giỏo viờn k quan sỏt
tng tranh minh ho.
-1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Tng cp hc sinh trao i, k li tng
on cõu chuyn.
- Tng tp 5 hc sinh tip ni nhau thi k 5
on cõu chuyn theo tranh trc lp.
-3, 4 hc sinh núi tờn nhõn vt em chn
nhp vai.
Hc sinh k chuyn trong nhúm.
C nhúm b sung, gúp ý cho bn.
-Hc sinh thi k chuyn trc lp.
C lp nhn xột.
-1 hc sinh c yờu cu 3 trong SGK.
- Hc sinh phỏt biu ý kin, trao i, tranh
lun. VD: + Câu chuyện khuyên chúng ta
không nên coi thờng các bạn nữ. Các bạn nữ
cũng rất giỏi giang, vừa học giỏi, vừa chu
đáo đảm đang, lo toan công việc tập thể.
+ Câu chuyện kể về một bạn nữ giỏi giang,
tốt bụng chu đáo, đáng yêu. Câu chuyện

giúp chúng ta hiểu không nên coi thờng bạn
nữ. Nam nữ đều bình đẳng vì đều có khả
năng.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
9
3
- GV giỳp hc sinh cú ý kin ỳng n.
3.Cng c - dn dũ:
-Giỏo viờn nhn xột tit hc, khen ngi
nhng hc sinh k chuyn hay
-Yờu cu hc sinh v nh tp k li cõu
chuyn cho ngi thõn.
-Chun b: K chuyn ó nghe, ó c
Thứ 4 ngày 7 tháng 4 năm
2010
Tiết 1: Toán:

Ôn tập về số thập phân (tiếp)
I. MC TIấU:
- Cng c v: khỏi nim v s thp phõn, cỏch vit s thp phõn di dng phõn s thp phõn, t s
phn trm.Vit cỏc s o di dng s thp phõn, so sỏnh cỏc s thp phõn
II. CC HOT NG DY HC:
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
1
8
8
6
6

A.Bi c:Gi 2 HS lờn bng lm bi tp
3,4 VBT
-GV nhn xột-cho im.
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi-ghi bng.
2. Luyn tp
Bi 1:GV yờu cu HS nhc li cỏch chuyn s
thp phõn thnh phõn s thp phõn.
- Chuyn phõn s phõn s thp phõn.
- Nờu c im phõn s thp phõn.
* Phõn s thp phõn l phõn s cú mu s
10, 100, 1000
+p dng tớnh cht c bn ca phõn s
tỡm mu s 10, 100, 1000
+Ly t chia mu ra s thp phõn ri i s
thp phõn ra phõn s thp phõn.
Bi 2: cột 2,3:
- GV yờu cu HS nờu li cỏch i s thp phõn
thnh t s phn trm v ngc li?
- Yờu cu vit s thp phõn di dng t s
phn trm v ngc li.
- Yờu cu thc hin cỏch lm.
- GV nhn xột
Bi 3: cột 3,4
-Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhc li cỏch i
phõn s thnh s thp phõn.
- Nờu yờu cu i vi hc sinh.
- Phõn s s thp phõn.
Chỳ ý: Cỏc phõn s thp phõn cú tờn n v
nh ghi tờn n v.

GV nhn xột
Bi 4:Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhc li cỏch
so sỏnh s thp phõn ri xp.
4,203 < 4,23 < 4,32 < 4,5 < 4,505
- 2 HS lờn bng lm bi tp 3,4 VBT
- Lp nhn xột
- c bi.
- HS lm bi vo v, 1 em lờn bng lm.
- Nhn xột, sa bi.
0,3 =
10
3
; 0,72 =
100
72
;
1,5 =
10
15
; 9,347 =
1000
9347
- Nhn xột-sa sai.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi vo v, 2 em lờn bng lm
- HS lm bi vo v
a) 0,35 = 35%; 0,5 = 0,50 = 50%;
8,75 = 875%.
b) 45% = 0,45; 5% = 0,05;
625% = 6,25.

- Lp nhn xột
- 1 HS c bi.
- HS lm bi vo v, 2 em lờn bng lm
a)
2
1
gi = 0,5gi ;
4
3
gi = 0,75gi ;
4
1
phỳt = 0,25phỳt.
b)
2
7
m=3,5m ;
10
3
km= 0,3km ;
5
2
kg =0,4kg
- Lp nhn xột
- 1 HS c bi.
- HS lm ming xp cỏc s theo th t
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
10
5

4
68,9 < 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1
- GV nhn xột
Bi 5:

- Nờu cỏch lm.
- Thờm ch s 0 phn thp phõn ri so sỏnh
chn mt trong cỏc s.
0,1< 0,11 < 0,2
- GV nhn xột
3.Cng c dn dũ:
-Chun b: ễn tp v di v o di.
-Nhn xột tit hc. -V nh lm bi tp
VBT
- Lp nhn xột
- 1 HS c bi.
- HS nờu cỏch lm
HS nờu ming kt qu
Chú ý: Từ 0,1 < < 0,2 có thể viết 0,10 <
< 0,20; HS chỉ việc chọn một trong các số
từ 0,11 đến 0,19 để điền vào chỗ chấm.
- Lp nhn xột
Tiết 2: Tập đọc: Con gái
I. MC TIấU
- c trụi chy, lu loỏt ton bi, bit ngt ngh hi sau du cõu v gia cỏc cm t.
- c din cm bi vn vi ging k th th, tõm tỡnh phự hp vi cỏch k s vic theo cỏch nhỡn, cỏch
ngh ca bộ M.
- Hiu ý ngha ca bi : Câu chuyện phê phán quan niệm trọng nam khinh nữ, khen ngợi cô bé Mơ học
giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.
II. DNG DY - HC

- Tranh minh ha bi c trong SGK.
III. CC HOT NG DY - HC
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
1
10
A. Kim tra bi c
- Gi hai HS c ni tip bi Mt v m
tu v tr li cõu hi 3 hoc 4 trong SGK v
ni dung ca bi.
- Nhn xột v cho im tng HS.
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi: Cho HS xem tranh minh
ho bi tp c Con gỏi v hi : tranh minh
ho cho bi tp c Con gỏi v nhng ai v
h ang lm gỡ?
- GV núi tip : õy l mt cõu chuyn khỏ
lớ thỳ núi v quan nim v con trai con gỏi
trong np ngh, np sng ca mi ngi.
xem quan nim ny thay i th no, chỳng
ta cựng c v tỡm hiu bi.
- GV ghi tờn bi lờn bng.
2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
a) Luyn c ỳng
- GV yờu cu mt HS c ton bi.
- GV gi nm HS tip ni nhau c tng
on ca bi, GV chỳ ý sa li phỏt õm,
- HS thc hin theo yờu cu ca GV.
- Quan sỏt v tr li : Tranh v b bn M
ang õu ym ụm M vo lũng vỡ M ó

dng cm cu bn b ui nc.
- HS lng nghe.
- HS nhc li tờn bi v ghi vo v.
- 1 HS c bi. C lp theo dừi c thm
- Nm HS ni tip nhau c nm on ca
bi (mi ln xung dũng c coi l mt
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
11
10’
ngắt giọng cho từng HS (nếu có). Lưu ý HS
không đọc cao giọng ở cuối câu Mơ thì kém
gì con trai nhỉ ? Vì đây là câu hỏi dùng để
tự hỏi mình.
- GV ghi bảng những những từ ngữ HS hay
phát âm sai để luyện phát âm cho HS.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2.
- Yêu cầu một HS đọc to trước lớp các từ
được chú giải trong SGK.
- GV yêu cầu HS nêu những từ mà các em
chưa hiểu nghĩa, tổ chức cho các em tự giải
nghĩa cho nhau hoặc giải nghĩa giúp HS các
từ mà các em không biết.
- GV đọc diễn cảm toàn bài - giọng thủ thỉ
tâm tình.
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn1, trả lời câu
hỏi : Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở
làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường
con gái ?

- Cho HS đọc thầm đoạn 2, 3, 4 và trao đổi
thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi : Những
chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các
bạn trai ?
- Gọi một HS đọc thành tiếng đoạn 4, 5 trả
lời câu hỏi : Sau chuyện Mơ cứu em Hoan,
những người thân của Mơ đã thay đổi quan
niệm về “con gái” như thế nào ? Những chi
tiết nào cho thấy điều đó ?
- Đọc câu chuyện này em có suy nghĩ gì ?

GV chốt lại : Mẩu chuyện Con gái đã ca
ngợi Mơ là một cô gái bé nhỏ, ngoan ngoãn,
học giỏi, giàu tình thương và rất dũng cảm.
đoạn).
- HS luyện đọc các tiếng GV ghi trên bảng
lớp.
- HS luyện phát âm
- Năm HS đọc nối tiếp bài lần 2, mỗi HS
đọc một đoạn của bài. Cả lớp đọc thầm theo
dõi và nhận xét bạn đọc.
- Một HS đọc to các từ được chú giải. Cả
lớp theo dõi trong SGK.
- HS có thể nêu các từ mà các em chưa hiểu
nghĩa, các em có thể trao đổi để giải nghĩa
cho nhau hoặc nhờ GV giải nghĩa.
- HS theo dõi giọng đọc của GV.
- Câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con gái :
Lại một vịt trời nữa là câu nói thể hiện ý thất
vọng, chê bai : Cả bố và mẹ Mơ đều có vẻ

buồn buồn - vì bố mẹ Mơ cũng thích con trai,
xem nhẹ con gái. ở lớp học, bọn con trai còn
dám trêu Mơ : “Con gái chẳng được tích sự
gì”.
- HS đọc thầm, trao đổi, thảo luận theo
nhóm và trả lời : Có nhiều chi tiết cho thấy
Mơ không thua gì các bạn trai, thậm chí Mơ
còn hơn nhiều bạn trai :
+ Mơ luôn là học sinh giỏi.
+ Đi học về, các bạn trai còn mải đá bóng
thì Mơ đã về cặm cụi tưới rau rồi chẻ củi,
nấu cơm giúp mẹ.
+ Mơ dũng cảm lao xuống nước để cứu
Hoan.
- Mơ không chỉ là một cô bé ngoan mà còn
là một cô bé dũng cảm. Hành động dũng
cảm của Mơ đã làm người thân của Mơ thay
đổi quan niệm về “con gái”. Các chi tiết thể
hiện là : bố mơ ôm Mơ đến ngợp thở ; cả bố
và mẹ đều “rơm rớm nước mắt” thương
Mơ ; dì Hạnh rất tự hào về Mơ, dì nói :
“Biết cháu tôi chưa ? Con gái như nó thì
một trăm đứa con trai cũng không bằng”.
- Chúng ta cần học tập bạn ở những đức tính
ngoan ngoãn, dũng cảm, học giỏi, chăm
làm.
+ Bạn Mơ là con gái nhưng rất giỏi giang.
Coi thường Mơ chỉ vì bạn là con gái, không
thấy những tính cách đáng quý của bạn thì
thật bất công.

Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng T iÓu häc
Thanh Têng
12
10
4
Qua ú, tỏc gi khng nh mt s tht
i l nhiu ngi con gỏi rt p, khụng h
thua kộm con trai. Khụng c coi thng
con gỏi. Nam n u bỡnh ng v nu ti
gii o c tt thỡ u ỏng yờu ỏng quý
nh nhau. Dõn gian cú cõu : Trai m chi gỏi
m chi / Sinh con cú ngha cú nghỡ l hn.
- Nờu ni dung ca bi
c) Luyn c din cm
- Gi nm HS c ni tip tng on ca
bi. Yờu cu c lp theo dừi tỡm ging c
hay.
- GV hng dn HS c din cm mt on
ca bi.VD:
Ti ú, b v. B ụm M cht n ngp
th. C b v m u rm rm nc mt.
Ch cú em bộ nm trong nụi l ci rt ti.
Chc l em khen ch M gii y. Dỡ Hnh
núi / ging y t ho Bit chỏu gỏi tụi
cha ? Con gỏi nh nú thỡ mt trm a con
trai cng khụng bng.
- Yờu cu HS c din cm on vn theo
nhúm.
- T chc cho HS thi c din cm on
vn trc lp.

- GV nhn xột, cho im tng HS.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột gi hc. Dn HS v nh tip
tc luyn c bi tp c v c trc bi
tp c tip theo.
+ Qua cõu chuyn v mt bn gỏi ỏng quý
nh M, cú th thy t tng xem thng
con gỏi l t tng vụ lớ, bt cụng v lc
hu.
+ Sinh con trai hay gỏi khụng quan trng,
iu quan trng l ngi con ú ngoan
ngoón hiu tho, lm vui lũng m cha.
- Ca ngi M l cụ gỏi bộ nh ngoan ngoón,
hc gii, giu tỡnh thng v rt dng cm.
Nhng vic lm ca bn ó lm thay i
quan nim cha ỳng ca mi ngi v vic
sinh con gỏi.
- Nm HS c ni tip din cm tng on
ca bi. C lp theo dừi bn c tỡm
ging c hay (nh ó hng dn).
- Ba n bn HS luyn c trc lp. C lp
theo dừi, nhn xột bn c.
- HS luyn c din cm on vn theo
nhúm ụi.
- i din cỏc nhúm thi c din cm on
vn.
- HS lng nghe, ghi nh v nh thc hin
theo yờu cu ca GV.

Tiết 3: Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại

I. MC TIấU
1. Bit vit tip cỏc li i thoi hon chnh mt on i thoi trong kch.
2. Bit phõn vai c li hoc din th mn kch.
II. DNG DY - HC
- Mt s t giy kh A4 HS vit tip li i thoi cho mn kch.
III. CC HOT NG DY - HC
TG Hot ng dy Hot ng hc
2 1. Gii thiu bi: Cỏc em ó luyn vit li
i thoi chuyn hai trớch on ca
truyn Thỏi s Trn Th thnh hai mn
kch ngn. Tit hc hụm nay, cỏc em s
luyn vit tip cỏc on i thoi chuyn
trớch on truyn Mt v m tu thnh hai
mn kch.
- GV ghi tờn bi lờn bng.
2. Hng dn HS luyn tp
- HS lng nghe.
- HS nhc li tờn bi v ghi vo v.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
13
6
15
12
4
Bi tp 1- Gi 1 HS c ni dung Bi tp 1.
- Hai HS tip ni nhau c hai phn ca
truyn Mt v m tu ó ch nh trong
SGK.
- GV hi : Ni dung cõu chuyn ny núi lờn

iu gỡ ?
Bi tp 2
- Gi HS ni tip nhau c ni dung Bi tp
2 theo trỡnh t :
+ HS 1 c yờu cu ca Bi tp 2 v ni
dung mn 1 (Giu-li-ột-ta).
+ HS 2 c ni dung mn 2 (Ma-ri-ụ).
- GV nhc HS : + SGK ó cho sn gi ý v
nhõn vt, cnh trớ, thi gian, li i thoi ;
on i thoi gia cỏc nhõn vt. Nhim v
ca cỏc em l chn vit tip cỏc li i thoi
cho mn 1 (hoc mn 2) da theo gi ý v li
i thoi hon chnh tng mn kch.
+ Khi vit, chỳ ý th hin tớnh cỏch ca cỏc
nhõn vt : Giu-li-ột-ta, Ma-ri-ụ.
- GV cho mt na lp vit tip li i thoi
cho mn 1. Na lp cũn li vit tip li i
thoi cho mn 2. Yờu cu HS lm vic theo
nhúm, mi nhúm khong hai n ba em (vi
mn 1), ba n bn em (vi mn 2). GV
phỏt bỳt d giy kh to cho cỏc nhúm lm
bi. Nhc HS khụng cn vit li nhng li
i thoi trong SGK.
- Gi cỏc nhúm trỡnh by.
- GV hng dn HS nhn xột.
Bi tp 3- Yờu cu HS c Bi tp 3.
- GV nhc cỏc nhúm : cú th chn hỡnh thc
c phõn vai hoc din th mn kch ; c
gng i ỏp t nhiờn, khụng quỏ ph thuc
vo li i thoi ca nhúm.

- T chc cỏc nhúm thi din trc lp v
hng dn HS nhn xột, bỡnh chn ra nhúm
din kch xut sc nht.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột gi hc. Yờu cu HS v nh
vit li mt mn kch vo v.
- Mt HS c bi. C lp theo dừi c thm
- Hai HS c ni tip hai phn ca truyn,
c lp theo dừi.
- Ca ngi tỡnh bn trong sỏng, p gia Ma-
ri-ụ v Giu-li-ột-ta. Ca ngi c hi sinh, tm
lũng cao thng vỡ bn ca cu bộ Ma-ri-ụ.
- Hai HS c ni tip ton bi. C lp theo
dừi, c thm li ni dung Bi tp 2.
+ HS 1 c yờu cu ca Bi tp 2 v ni
dung mn 1 (Giu-li-ột-ta).
+ HS 2 c ni dung mn 2 (Ma-ri-ụ).
- HS lng nghe.
- HS thc hin theo yờu cu ca GV. Cỏc em
lm vic theo nhúm : trao i, tho lun, vit
tip cỏc li i thoi, hon chnh mn kch.
- i din cỏc nhúm (ng ti ch) tip ni
nhau c li i thoi ca nhúm mỡnh.
- C lp nhn xột, bỡnh chn nhúm vit
nhng li i thoi hp lớ nht, hay nht
- Mt HS c to bi tp.
- HS mi nhúm t phõn vai ; vo vi cựng
din th mn kch. Em lm ngi dn
chuyn s gii thiu tờn mn kch, nhõn vt,
cnh trớ, thi gian xy ra cõu chuyn.

- Tng nhúm HS tip ni thi din th mn
kch trc lp. C lp theo dừi bỡnh chn
nhúm din mn kch sinh ng, t nhiờn,
hp dn nht.
- HS lng nghe v v nh thc hin theo yờu
cu ca GV.

Thứ 5 ngày 8 tháng 4
năm 2010
Tiết 1: Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối l ợng
I. MC TIấU:
- Sau khi hc cn nm: Quan h gia cỏc n v o di, cỏc n v o khi lng.
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
14
- Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II-CHUẨN BỊ: 2 bảng đơn vị đo độ dài và KL sau
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
10’
10’
4’
A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
3,4 VBT
-GV nhận xét-cho điểm.
B.Bài mới:
1 - Giới thiệu bài-ghi bảng.

2 - Luyện tập .
Bài 1:

- Nêu tên các đơn vị đo:
+ Độ dài.
+ Khối lượng.
- Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
-Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu
lần?
- Yêu cầu học sinh đọc xuôi đọc ngược thứ tự
bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
Bài 2a,b*:- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm ra
cách làm, sau đó làm vào vở, 1 em lên bảng
làm.
- Nhận xét, xác nhận kết quả.
- Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ
dài, khối lượng.
- GV nhận xét-sửa sai.
Bài 3:GV hướng dẫn HS làm bài.
a. 5285 m = 5km 285 m = 5,285km.
1827 m = 1km 827m =1,827km.
2063m = 2km 63m = 2,063km .
702m = 0km 702m = 0,702km.
c) 6258 g= 6kg 258g = 6,258kg
2065g= 2kg 65g = 2,065kg.
8047kg= 8tấn 47 kg = 8,047tấn.
- GV nhận xét-sửa sai.
C. Củng cố , dặn dò
Xem lại nội dung ôn tập và làm bài ở VBT

-Chuẩn bị: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng
2 HS lên bảng làm bài tập 3,4 VBT
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc đề bài.
- Học sinh nêu miệng
-km; hm; dam;m;dm;cm;mm
-tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
-Trong hai đơn vị đo độ dài ( khối lượng) liền
kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé,đơn
vị bé bằng
10
1
(0,1 ) đơn vị lớn .
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm bài vào vở , 2HS lên bảng làm bài.
a,1m = 10dm =100cm =1000mm.
1km = 1000m; 1m=
1000
1
km = 0,001 km
1m =
10
1
dam =0,1 dam. b) 1tấn =1000kg
1kg =
1000
1
tấn = 0,001 tấn . 1kg =1000g.
1g =

1000
1
kg = 0,001kg
- Lớp nhận xét
-HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở, cá nhân lần lượt lên bảng
làm bài.
- Nhận xét sửa bài
.
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng T iÓu häc
Thanh Têng
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
Kí hiệu km
hm dam m dm cm mm
Quan hệ giữa
các đơn vị đo
liền nhau
1mm =
10hm

1hm =
10dam
=0,1km
1dam =
10m
=0,1hm
1m = 10dm
=0,1dam
1dm =
10cm

=0,1m
1cm =
10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
Lớn hơn kg Ki-lô -gam Bé hơn kg
Kí hiệu tấn tạ yến kg
hg da g g
Quan hệ giữa
các đơn vị đo
liền nhau
1tấn =
10tạ

1tạ =
10yến
=0,1tấn
1yến =
10kg
=0,1tạ
1kg =
10hg
=0,1yến
1hg =
10dag
=0,1hg
1dag =
10g
=0,1hg

1g
=0,1dag
15
(tt)
-Nhn xột tit hc.
Tiết 3: Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu:
Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
I. MC TIấU
1. Tip tc h thng hoỏ kin thc ó hc v du chm, chm hi, chm than.
2. Cng c k nng s dng 3 loi du trờn
II. DNG DY - HC
- Bỳt d v mt s t phiu kh to phụ-tụ-cúp-pi ni dung mu chuyn vui Bi tp 1 ; mt vi t phụ
tụ mu chuyn vui Bi tp 2.
- Mt vi t giy kh to HS lm Bi tp 3.
III. CC HOT NG DY - HC
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
4
1
10
10
A. Kim tra bi c
- t cõu cú du chm hi, chm than
- GV nhn xột v cho im tng HS.
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi
- GV ghi tờn bi lờn bng.
2.Hng dn HS lm bi tp.
Bi tp 1 : Gi HS c to ni dung bi tp.
- GV yờu cu HS lm bi v núi thờm: Cỏc
em cn c chm rói tng cõu vn, chỳ ý

cỏc cõu cú ụ trng cui : nu ú l cõu k
thỡ in du chm; cõu hi thỡ in du
chm hi; cõu cm hoc cõu khin thỡ in
du chm than.
- GV phỏt bỳt d v phiu cho mt vi HS
lm bi.
- GV hng dn HS nhn xột, b sung cho
n khi cú ỏp ỏn ỳng.
- Gi mt HS c li vn bn truyn ó
in ỳng cỏc du cõu.
Bi 2- Gi mt HS c to ni dung bi tp.
- GV hng dn HS lm bi : cỏc em hóy
c chm rói, xem tng cõu l cõu k, cõu
hi hay khin, cõu cm. Trờn c s ú, em
phỏt hin li ri sa li, núi rừ vỡ sao em
sa nh vy.
- GV phỏt bỳt d v phiu cho mt vi HS
lm bi - cỏc em gch di nhng du cõu
- HS thc hin theo yờu cu ca GV.
- HS nhc li tờn bi v ghi vo v.
- Mt HS c to ni dung ca bi tp. C lp
theo dừi, c thm trong SGK.
- HS lm bi cỏ nhõn hoc trao i cựng bn
in du cõu thớch hp vo cỏc ụ trng trong
v bi tp.
- Nhng HS lm bi trờn phiu dỏn bi lờn
bng lp, ni tip nhau trỡnh by kt qu.
- C lp v GV nhn xột, cht li li gii
ỳng.
Tựng bo Vinh :

- Chi c ca-rụ i !
- t thua ? Cu cao th lm !
- A ! T cho cu xem cỏi ny. Hay lm !
Va núi, Tựng va m t ly ra quyn nh
lu nim gia ỡnh a cho Vinh xem.
- nh ca cu chp lỳc lờn my m nom ng
th ?
- Cu nhm to ri ! T õu m t ! ễng t
y !
- ễng cu ?
- ! ụng t ngy cũn bộ m. ai cng bo t
ging ụng nht nh.
- Mt HS thc hin theo yờu cu ca GV,
c lp theo dừi bn c.
Cõu 1, 2, 3 dựng ỳng cỏc du cõu.
4) Ch ! (õy l cõu cm)
5) Cu gii tht y c ? (õy l cõu hi).
6) Gii tht y ! (õy l cõu cm)
7) Khụng ! (õy l cõu cm)
8) T khụng cú ch nh nh anh t git
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
16
10
5
dựng sai, sa li ; trỡnh by kt qu.
- GV kt lun: Thy Hựng núi Hựng chng
bao gi nh ch git qun ỏo, Nam tng
Hựng chm ch, t git qun ỏo. Khụng
ng, Hựng cng li : Hựng khụng nh ch

m nh anh git h qun ỏo.
Bi tp 3- Gi mt HS c to ni dung bi
tp trc lp.
- GV : Theo ni dung c nờu trong cỏc ý
a, b, c, d, em cn t kiu cõu vi nhng
du cõu no ?
- GV yờu cu HS lm bi tp v phỏt giy
kh to v bỳt d cho ba, bn HS lm bi.
Goi HS trỡnh by cõu mỡnh t
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc. Dn HS nh dựng
ỳng du cõu khi t cõu, vit vn.
- HS lng nghe v ghi nh li dn ca GV.
giỳp . (õy l cõu k)
Ba du chm than c s dng hp lý - th
hin s ngc nhiờn, bt ng ca Nam.
- Mt HS c to ni dung ca bi tp. C lp
theo dừi, c thm trong SGK.
+ Vi ý a, cn t cõu khin, s dng du
chm than.
+ Vi ý b, cn t cõu hi, s dng du
chm hi.
+ Vi ý c, cn t cõu cm, s dng du
chm than.
+ Vi ý d, cn t cõu cm, s dng du
chm than
- HS lm bi vo v bi tp. Ba, bn HS
lm bi trờn giy kh to.
a)Cõu cu khin : Ch m ca s giỳp em
vi !

b) Cõu cu hi : B i, my gi thỡ hai b
con mỡnh i thm ụng b ?
c) Cõu cm thỏn : Cu ó t c thnh
tớch tht tuyt vi !
d) Cõu cm thỏn : ễi, bỳp bờ p quỏ !
Tiết 3: Luyện Toán:

Ôn tập
I- Mục tiêu:Giỳp hs :
- Ôn tập về giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.
II. Tài liệu giảng dạy: Sách Luyện giải Toán 5
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1

:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.2007m = 2km 007m = 2,007km
605m = 0km 605m = 0,605km
b. 805cm = 8m 05cm = 8,05m
591 mm = 0m 591 mm = 0,591 m
c. 0,025 tấn = 25kg = 2,5 yến.
- GV cùng lớp nhận xét chốt bài giải đúng.
Bài 2:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 500m = 0,500 km; 75 m = 0,075 km
b. 4m 38 cm = 4,38 m;

87 mm = 0m87mm = 0,087m.
c. 1 kg 9 g = 1,009kg 54 g = 0,054 kg.
- GV nhn xột bi lm ca HS
Bài 3:

Viết số tp dới dạng ps thập phân :
a, 0,93 =
100
93
; 4,25 =
100
425
; 5,125 =
1000
5125
b.
5
3
= 0,6 =
10
6
;
8
5
= 0,625 =
1000
625

Bài 4:


a,Viết dới dạng tỉ số phần trăm :
- HS c y/c bi
- HS t l m b i vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS c y/c bi
- HS t lm bi vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm đề bài
- HS t lm bi
- 1HS lờn bng lm bi.
- HS nhn xột, cha bi
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
17
0,6 = 0,60 = 60%; 7,35 = 735%
b. Viết dới dạng số thập phân:
35% = 0,35; 8% = 0,08; 725% = 7,25
Chú ý: Khi cần thiết nên cho HS giải thích
cách làm. Chẳng hạn, có thể giải thích bằng
viết trên bẳng nh sau:
7,35 = (7,35 x 100)% = 735%.
Bài 5:

Viết số đo dới dạng số thập phân :
a. 1
5
1
giờ=1

10
2
giờ=1,2giờ
b.
2
5
m = 2,5m;
10
9
m
2
= 0,9m
2
Bài 6:

Viết theo thứ tự từ bé đến lớn : a.;
5,78; 6,03; 6,3; 3,97; 6,25
b. 10; 10,2 ; 8,86; 8,68;9,32
Kết quả :a. 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3.
b. 8,68; 8,86; 9,32; 10; 10,2
GV chốt bài giải đúng
B.Tng kt.
GVnhn xột tit hc tuyờn dng HS lm
bi tt.
- HS c y/c bi
- HS t lm bi vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS c y/c bi
- HS t lm bi vào vở

- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS c y/c bi
- HS t lm bi vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
Tiết 4 : Luyện TV (L.viết) : Bài 29
I. Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài
III. Hoạt động trên lớp:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
2'
8'
15'
8'
2'
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học
3. Hớng dẫn luyện viết
+ Hớng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khó
trong bài
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp

- GV nhận xét chung
4. Hớng dẫn HS viết bài
- Các chữ cái trong bài có chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS t thế ngồi
viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
6. Củng cố, dặn dò
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
Thứ 6 ngày 9 tháng 4 năm
2010
Tiết 1: Toán: Ôn tập về đo độ dài và đo khối l ợng (tt)
I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng ; cách viết
các số đo độ dài và các số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
II- Hoạt động chủ yếu :

Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
18
4
34
2
A. Kiểm tra bài cũ :
Chữa bài 3 VBT
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Luyện tập :
Bài 1. Viết các số đo độ dài dới dạng số t/p:
a. Có đơn vị đo bằng km
4km 382m = 4,382km 2km 79m = 2,079km
700m = 0,7km 95m = 0,095km
b. Có đơn vị đo bằng m: 7m 4dm = 7,4m
5m 9cm = 5,09m 5m 75mm = 5,075m
- GV nhận xét
Bài 2. Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập
phân:
a. Có đơn vị đo bằng kg: 2kg 350g = 2,35kg
1kg 65g = 1,065kg 1kg 6g = 1,006kg
b. Có đơn vị đo bằng tấn: 8 tấn 760 kg= 8, 76 tấn
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn 32tạ = 3,2 tấn
- GV nhận xét
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 0,5 m = 50 cm b, 0,075 km = 75m
c, 0,064 kg = 64 g d, 0,08 tấn = 80kg
- GV nhận xét
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Bi tp 4 cú im gỡ khỏc vi bi tp 3?
- Hóy nhn xột kt qu s o sau khi i vi s o
ban u?
- GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng chữa bài 3.
- HS nhận xét và chữa bài (nếu sai).
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài. Nêu cụ thể
cách làm một số câu
- Lp nhn xột
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 2HS lên bảng chữa bài. Nêu cụ thể
cách làm một số câu
- Lp nhn xột
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài. Nêu cụ thể
cách làm một số câu
- Lp nhn xột
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
- Lp nhn xột
+ Bi 3 : i t n v ln ra n v
nh, bi 4 i t n v nh ra n v
ln.

+ n v mi bộ hn n v ó cho
bao nhiờu ln thỡ s o mi ln hn s
o dó cho by nhiờu ln. Ngc li,
n v mi ln hn n v dó cho bao
nhiờu ln thỡ s o mi bộ hn s o
ó cho by nhiờu ln.
+ Bi tp 3 : Ly s o ban u nhõn
vi s ln n v ln gp n v bộ.
+ Bi tp 4 : Ly s o ban u chia
cho s ln n v ln gp n v bộ.
- HS đọc xuôi, ngợc bảng đơn vị đo độ
dài, khối lợng.

Tiết 2: Tập làm văn: Trả bài tả cây cối
I- Mục tiêu:
1. Biết rút kinh nghiệm về cách bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt,
trình bày trong bài văn tả cây cối.
2. Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy(cô) yêu cầu; phát hiện và sửa lỗi đã mắc phải trong
bài làm của mình; biết viết lại một đoạn trong bài làm của
II- Đồ dùng dạy học
+ Một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm của HS để hớng dẫn chữa trên lớp.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
Một, hai tốp HS phân vai đọc lại hoặc diễn một trong hai màn kịch (Giu-li-ét-ta hoặc Ma-ri-ô) cả
nhóm đã hoàn chỉnh.
B. Bài mới
1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. GV nhận xét kết quả bài viết của HS ( 10 phút )
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 5đề bài của tiết kiểm tra viết bài (Tả cây cối), hớng dẫn HS xác định rõ
yêu cầu của đề bài (nội dung, thể loại); một số lỗi điển hình.

Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
19
a)Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp
- Những u điểm chính
- Những thiếu sót, hạn chế
b) Thông báo điểm số cụ thể
3. Hớng dẫn HS chữa bài. (23 phút )
GV trả bài cho từng HS.
a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung
- Một số HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa. GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
b) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- HS đọc lời nhận xét của GVvà sửa lỗi. Đổi bài cho bạn bên cạnh để soát lại.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng, sáng tạo của HS.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt, viết lại cho hay hơn.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết (có so sánh với đoạn cũ). GV chấm điểm những đoạn viết hay.
4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại cả bài văn. Cả lớp đọc trớc nội dung tiết TLV tuần
30 (Ôn tập về tả con vật); Chọn quan sát trớc hình dáng, hoạt động của con vật.
Tiết 4: Đạo đức: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (t2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh có hiểu biết ban đầu về tổ chức LHQ và quan hệ của nớc ta với tổ chức quốc tế này.
- Có thái độ, tôn trọng các cơ quan LHQ đang làm việc ở địa phơng và ở nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh, băng hình, bài cáo về hoạt động của LHQ và các cơ quan LHQ ở địa phơng và ở Việt
Nam. Micoro chơi trò chơi "Phóng viên".
III. Hoạt động chủ yếu:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
30'
2
A. Kiểm tra bài cũ:
- Tổ chức LHQ là gì?
- Nớc ta gia nhập LHQ vào thời gian nào?
- Kể tên một số cơ quan LHQ ở Việt Nam.
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Trò chơi phóng viên.
Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về tên của một số
cơ quan LHQ ở Việt Nam về hoạt động của các
cơ quan LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng?
2. Hoạt động 2: HS làm BT 5 - SGK.
Mục tiêu: HS Có thái độ tôn trọng LHQ.
Em cần phải làm gì để thể hiện sự tôn trọng tổ
chức LHQ.
3. Hoạt động 3: Triển lãm tranh ảnh; băng
hình về các hoạt động của LHQ mà GV và HS
su tầm đợc.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS học thuộc bài soạn bài "Bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên".
- Gọi lần lợt 3 HS trả lời
- Một số HS thay nhau làm phóng viên

(báo TNTP; đài truyền hình) tiến hành
phỏng vấn các bạn lớp về vấn đề có liên
quan đến LHQ: phóng viên có thể hỏi:
+ LHQ đợc hình thành khi nào?
+ Trụ sở LHQ đóng ở đâu?
+ Việt Nam đã trở thành thành viên của
LHQ từ khi nào?
+ Kể tên một cơ quan của LHQ ở Việt
Nam".
+ Kể tên một cơ quan của LHQ dành
riêng cho trẻ em?
- HS trả lời.
+ HS nêu phần mình su tầm đợc.
- HS đọc ghi nhớ
Buổi chiều:
Hoàng Thị Hoài Thanh Tr ờng T iểu học
Thanh Tờng
20
TiÕt 4: Ho¹t ®éng §éi
Hoµng ThÞ Hoµi Thanh Tr êng T iÓu häc
Thanh Têng
21

×