Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
MỤC LỤC
L i nói đ uờ ầ
Trong nh ng n m g n ây n n kinh t n c ta ã b c sang m t giai o n m i phát tri n m nhữ ă ầ đ ề ế ướ đ ướ ộ đ ạ ớ ể ạ
m trong m i l nh v c c a cu c s ng. i u ó òi h i ng nh vô tuy n truy n hình c n áp ng cẽ ọ ĩ ự ủ ộ ố Đ ề đ đ ỏ à ế ề ầ đ ứ đượ
nh ng thông tin xã h i m t cách ây v ho n thi n h n. áp ng c nh ng nhu c u trên gópữ ộ ộ đ đủ à à ệ ơ Để đ ứ đượ ữ ầ
ph n v o y m nh s phát tri n c a ng nh truy n thông trên con ng hi n i hoá. Trong nh ng n mầ à đẩ ạ ự ể ủ à ề đườ ệ đạ ữ ă
g n ây ã a v o s d ng nhi u thi t b hi n i phù h p v i tình hình thông tin Vi t nam trong ó cóầ đ đ đư à ử ụ ề ế ị ệ đạ ợ ớ ở ệ đ
truy n hình s . Nh s phát tri n v t b c c a khoa h c k thu t, c bi t l s phát tri n c a công nghề ố ờ ự ể ượ ậ ủ ọ ỹ ậ đặ ệ à ự ể ủ ệ
s v i s u vi t c a nó h n h n v i công ngh t ng t . Do ó truy n hình s c ng ang thay i truy nố ớ ự ư ệ ủ ơ ẳ ớ ệ ươ ự đ ề ố ũ đ đổ ề
hình t ng t .ươ ự
T c phát tri n c a ng nh vô tuy n truy n hình n c ta di n ra nhanh chóng t các i phátố độ ể ủ à ế ề ở ướ ễ ừ đà
qu c gia n h u h t các t nh, th nh ph v u có máy phát hình công su t t l n t i nh , vùng sâu vùngố đế ầ ế ỉ à ố à đề ấ ừ ớ ớ ỏ
xa u có các tr m phát l i truy n hình nh s phát tri n c a thông tin v tinh. Truy n hình l n i h i tđề ạ ạ ề ờ ự ể ủ ệ ề à ơ ộ ụ
Page 1
1
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
nh ng th nh t u khoa h c tiên ti n các s n ph m v ng d ng công ngh m i trong l nh v c vi n thông -ữ à ự ọ ế ả ẩ à ứ ụ ệ ớ ĩ ự ễ
i n t - tin h c. Góp ph n quan tr ng v o s phát tri n c a truy n thông n c ta.đ ệ ử ọ ầ ọ à ự ể ủ ề ở ướ
án, n y mang n cái nhìn t ng quan v h th ng truy n hình nói chung v h th ng truy nĐồ à đế ổ ề ệ ố ề à ệ ố ề
hình s nói riêng. Tuy nhiên ây l m t t i r t m i v r ng, h n n a do th i gian v t i li u tham kh oố đ à ộ đề à ấ ớ à ộ ơ ữ ờ à à ệ ả
c ng v i trình còn h n ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong s góp ý c a th y côộ ớ độ ạ ế ể ỏ ữ ế ấ ự ủ ầ
giáo v các b n.à ạ
Em xin chân th nh c m n th y giáo PGS.TS Nguy n V n Khang v các b n ã nhi t tình giúp à ả ơ ầ ễ ă à ạ đ ệ đỡ
em ho n th nh án n y.à à đồ à
PHẦN I:HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH
I. Sơ đồ hệ thống truyền hình.
Hệ thống truyền hình, như tên gọi của nó là một hệ thống biến đổi hình ảnh, âm
thanh kèm theo thành tín hiệu điện, truyền đến máy thu, nơi thực hiện biến đổi tín hiệu
này thành dạng ban đầu và hiển thị lên màn hình dưới dạng hình ảnh. Truyền hình dựa
trên đặc điểm cảm nhận ánh sáng của mắt người để truyền đi những thông tin cần
thiết. Hệ thống truyền hình thực hiện xử lý tín hiệu thông tin về độ chói và màu của
vật.
Page 2
2
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Hinh1: S kh i h th ng truy n hình̀ ơ đồ ố ệ ố ề
Ống kính camera chiếu ảnh của vật cần di chuyển lên catot quang điện của
bộ chuyển đổi ảnh – tín hiệu. Bộ chuyển đổi này sẽ chuyển đổi ảnh quang thành
tín hiệu điện, tức là chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện, gọi
tắt là bộ chuyển đổi anh – tín hiệu. Tín hiệu quang mang tin tức về hình ảnh gọi
là tín hiệu hình hay tín hiệu video. Quá trình chuyển đổi ảnh quang thành tín
hiệu điện là quá trình phân tích ảnh.
Tín hiệu được khuếch đại, gia công rồi chuyển đi theo kênh thông tin sang
phía thu. Ở phía thu, tín hiệu hình được khuếch đại lên đến mức cần thiết rồi đưa
tới bộ chuyển đổi tín hiệu - ảnh. Bộ chuyển đổi này có tác dụng ngược lại với
bộ chuyển đổi ở phía máy phát, nó chuyển đổi tín hiệu hình nhận được thành tín
hiệu quang. Quá trình chuyển đổi ảnh quang thành tín hiệu điện là quá trình tổng
hợp hay khôi phục ảnh. Dụng cụ để thực hiện chuyển đổi này là phần tử biến đổi
điện – quang, còn gọi là ống thu hình.
Page 3
3
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Quá trình chuyển đổi tín hiệu - ảnh phải hoàn toàn đồng bộ và đồn pha với
quá trình chuyển đổi anh – tín hiệu thì mới khôi phục được ảnh quang đã truyền
đi. Để thực hiện được sự đồng bộ và đồng pha trong hệ thống truyền hình phải
dùng một bộ tạo xung đồng bộ, xung đồng bộ được đưa đến bộ chuyển đổi ảnh –
tín hiệu để khống chế quá trình tổng hợp ảnh (khôi phục ảnh).
Page 4
4
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
II. Tín hiệu truyền hình
1.Tín hiệu hình
M t hình nh truy n hình c xây d ng trên t t b ng s chuy nộ ả ề đượ ự ừ ừ ằ ự ể
ng ngang v d c m n hình c a m t i m ch m sáng trong m t m nhđộ à ọ à ủ ộ đ ể ấ ộ à
quét.
Quét d c ọ
Quét ngang
Quét ng c ượ
Hình 2: Mô hình quét.
Tín hi u hình l tín hi u n c c tính, b i vì chói c a nh có tr sệ à ệ đơ ự ở độ ủ ả ị ố
d ng, bi n i t không n tr s d ng c c i.N u ng v i i m tr ngươ ế đổ ừ đế ị ố ươ ự đạ ế ứ ớ đ ể ắ
c a nh, tín hi u có tr s i n áp l n nh t; ng v i các i m en, tín hi uủ ả ệ ị ố đ ệ ớ ấ ứ ớ đ ể đ ệ
có i n áp nh nh t (tr s i s ) thì g i l tín hi u c c tínhđ ệ ỏ ấ ị ố đạ ố ọ à ệ ự
d ng.Ng c l i, ta g i l tín hi u c c tính âm.ươ ượ ạ ọ à ệ ự
Page 5
5
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
m c tr ngứ ă
m c enứ đ
m c xung t tứ ắ
m c xung ®bứ
T
d
T
d
3T
d
2,5T
d
(23 - 30)
d
Xung t t m t ắ ặ
Hình 3: Tín hi u hìnhệ
Tín hi u hình có ch a th nh ph n m t chi u (tr trung bình).Tr trungệ ứ à ầ ộ ề ị ị
bình c a tín hi u i v i m i dòng tû l v i chói trung bình c a dòngủ ệ đố ớ ỗ ệ ớ độ ủ
ó.Tr trung bình c a tín hi u i v i m i nh tû l v i i chãi trung bìnhđ ị ủ ệ đố ớ ỗ ả ệ ớ độ
c a nh ó.ủ ả đ
Do c tính n c c tình (có tính ch t nh tín hi u xung) nên khi ođặ đơ ự ấ ư ệ đ
l ng tín hi u h×n, không o theo tr s hi u d ng, m o theo tr s tr sườ ệ đ ị ố ệ ụ à đ ị ố ị ố
gi a nh v i nh (hi u s gi a m c c c i v m c c c ti u c a tín hi u,ữ đỉ ớ đỉ ệ ố ữ ứ ự đạ à ự ự ể ủ ệ
ký hi u l Uệ à
®Ønh - nhđỉ
).
Trong quá trình chuy n i, tín hi u hình b ng t quãng qua t ngể đổ ệ ị ắ ừ
dòng.Tia i n t l m nhi m v chuy n i nh quang th nh tín hi u i nđ ệ ư à ệ ụ ể đổ ả à ệ đ ệ
quét lên bia th nh t ng dòng, khi h t m t dòng tia c tr l i u dòng à ừ ế ộ đượ ở ạ đầ để
quét dòng ti p theo.ế
2.Tín hi u ng bệ đồ ộ
Tín hi u ng b d ng kh ng ch quét trong máy thu hình i u khi n tia i n t trong ng thuệ đồ ộ ự để ố ế độ đ ề ể đ ệ ư ố
l m vi c ng b v ng pha v i tia i n t quét trong ng phát.à ệ đồ ộ à đồ ớ đ ệ ư ố
Tín hi u ng b c truy n i v c t o ra trên kênh thông tin cùng v i tín hi u video. T ng h pệ đồ ộ đượ ề đ à đượ ạ ớ ệ ổ ợ
tín hi u video v tín hi u ng b cho ta thông tin video v thông tin ng b .ệ à ệ đồ ộ à đồ ộ
Tín hi u ng b dòng d ng xác nh các dòng quét v i u khi n quá trình quét dòng. Các tínhệ đồ ộ ự để đị à đ ề ể
hi u ng b m nh d ng i u khi n quá trình quét m nh v t t i nh xung xoá m nh.ệ đồ ộ à ự để đ ề ể à à đặ ạ đỉ à
Tín hi u ng b c ng l các xung có biên v th i gian xác nh nên còn g i l xung ng b dòngệ đồ ộ ũ à độ à ờ đị ọ à đồ ộ
v xung ng b m nh. Tín hi u ng b m nh còn mang theo các xung cân b ng g m các chu i xungà đồ ộ à ệ đồ ộ à ằ ồ ỗ
n m tr c v sau xung ng b m nh trong kho ng th i gian xoá m nh.ằ ướ à đồ ộ à ả ờ à
Page 6
6
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
3. Phổ tín hiệu hình
T n ph c a tín hi u hình l ph gián o n, g m các h i t n s m t vầ ổ ủ ệ à ổ đ ạ ồ à ầ ố ặ à
các nhóm ph quanh h i c a t n s dòng, trong ó h i c ng cao thì biên ổ à ủ ầ ố đ à à độ
c ng b .à ộ
f
m
2f
m
f
d
2f
d
f
d
-f
m
f
d
+f
m
2f
d
+f
m
3f
d
3f
m
nf
m
f
d
+nf
m
Hình 4: Ph tín hi u hìnhổ ệ
c i m c a ph tín hi u l gi a các nhóm ph h i t n s dòng t nĐặ đ ể ủ ổ ệ à ữ ổ à ầ ố ồ
t i các kho ng tr ng.Có th l i d ng các kho ng tr ng n y truy n nh ngạ ả ố ể ợ ụ ả ố à để ề ữ
tín hi u khác.Tr ng h p hai tín hi u có c u trúc ph cho nhau, n u b tríệ ườ ợ ệ ấ ổ ế ố
sao cho các nhóm ph c a tín hiªu th hai nh m v o các kho ng tr ng gi aổ ủ ứ ằ à ả ố ữ
các nhóm ph c a tín hi u th nh t, thì có th truy n c hai tín hi u y trênổ ủ ệ ứ ấ ể ề ả ệ ấ
m t kênh thông tin, v sau ó tách chóng ra c.Tính ch t n y c ngộ à đ đượ ấ à đượ ứ
d ng trong truy n hình m u.Ph c a tín hi u m u c x p t v o cácụ ề à ổ ủ ệ à đượ ắ đặ à
kho ng tr ng c a ph tín hi u chãi.Trong các h th ng truy n hình oả ố ủ ổ ệ ệ ố ề đ
l ng c ng l i d ng các kho ng tr ng n y truy n các tín hi u ki m tra.ườ ũ ợ ụ ả ố à để ề ệ ể
III. Truy n hình m uề ầ
1. Khái ni m t ng quát v nguyên lý truy n hình m u ệ ổ ề ề ầ
T t c các nguyên t c c a truy n hình en tr ng u c t n d ng truy n hình m u, nói cáchấ ả ắ ủ ề đ ắ đề đượ ậ ụ ở ề ầ
khác truy n hình m u tr c h t ph i l m l i t t c các công vi c ã có c a truy n hình en tr ng. i mề ầ ướ ế ả à ạ ấ ả ệ đ ủ ề đ ắ Đ ể
khác bi t gi a truy n hình en tr ng v truy n hình m u ch ch thay ch quan tâm n c ng sángệ ữ ề đ ắ à ề ầ ỉ ở ỗ ỉ đế ườ độ
t i c a t ng i m trên c nh thì bây gi truy n hình m u ph i quan tâm t i tính ch t m u s c c a t ngố ủ ừ đ ể ả ờ ề ầ ả ớ ấ ầ ắ ủ ừ
i m 1 trên nh.đ ể ả
Truy n hình m u c c tr ng b ng các thông s v sáng m u s c v bão h m u. M uề ầ đượ đặ ư ằ ố ề độ ầ ắ à độ ồ ầ ầ
s c l c m nh n ch quan c a con ng i tuy nhiên k t qu tr n m u cho th y m t m u b t k l t p h pắ à ả ậ ủ ủ ườ ế ả ộ ầ ấ ộ ầ ấ ỳ à ậ ợ
l i c a 3 th nh ph n m u [( , L c, Lam) (Red, Green, Blue)}.ạ ủ à ầ ầ Đỏ ụ
bão h m u c coi nh s m r ng cho n khi n o 1 m u s c khác xa m u tr ng trongĐộ ồ ầ đượ ư ự ở ộ đế à ầ ắ ầ ắ
i u ki n trung tính. Trong truy n hình m i nh m u u có th phân tích v t ng h p t các m u c b nđ ề ệ ề ọ ả ầ đề ể à ổ ợ ừ ầ ơ ả
theo nh ng tû l nh t nh ta s có m u tr ng v các m u khác nhau. phân tích hình nh m u lữ ệ ấ đị ẽ ầ ắ à ầ Để ả ầ à
Camera truy n hình còn t ng h p nh l các máy thu hình m u.ề để ổ ợ ả à ầ
2. Tính t ng h p gi a truy n hình m u v truy n hình en tr ng.ươ ợ ữ ề ầ à ề đ ắ
Page 7
7
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Tính t ng h p thu n cho m i tivi en tr ng có cùng tiêu chu n truy n hình không c n ph i thayươ ợ ậ ọ đ ắ ẩ ề ầ ả
i i u ch nh gi u có th tr c ti p thu c ch ng trình truy n hình m u sang nh hi n trên m nđổ đ ề ỉ đề ể ự ế đượ ươ ề ầ ả ệ à
hình v n l en tr ng.ẫ à đ ắ
Tính t ng h p ng c t i m i tivi m u có cùng tiêu chu n truy n hình c ng không c n thay iươ ợ ượ ạ ọ ầ ẩ ề ũ ầ đổ
i u ch nh u có th tr c ti p thu c truy n hình en tr ng. đ ề ỉ đề ể ự ế đượ ề đ ắ ảnh hi n trên m n máy thu hình m u chệ à ầ ỉ
l en tr ng.à đ ắ
th c hi n c tính t ng h p thì i phát truy n hình m u ph i phát i baĐể ự ệ đượ ươ ợ đà ề ầ ả đ ̉y thông tin
• Tín hi u hình video i u biênệ đ ề
• Tín hi u ti ng, âm thanh i u t nệ ế đ ề ầ
• Tín hi u xung ng b dòng FHệ đồ ộ
• Tín hi u xung ng b m nh FVệ đồ ộ à
• Tín hi u hi u m u Eệ ệ ầ
R
– E
y
• Tín hi u hi u m u Eệ ệ ầ
B
- E
Y
• Tín hi u ng b m uệ đồ ộ ầ
Khi phát truy n hình m u i không c gây nhi u m u lên nh en tr ng do ó phía i phát ãề ầ đ đượ ễ ầ ả đ ắ đ đà đ
không tr c ti p g i i tín hi u m u c b n m ã g i i các tín hi u hi u m u t c l l y tín hi u m u trự ế ử đ ệ ầ ơ ả à đ ử đ ệ ệ ầ ứ à ấ ệ ầ ừ
i tín hi u chãi l m nh v y s không gây ra nhi u m u lên nh en tr ng v tin hi u l s không đ ệ à ư ậ ẽ ễ ầ ả đ ắ à ệ à ố
3. Lý thuy t 3 m u:ế ầ
3.1. Ánh sáng v m u s c:à ầ ắ
ánh sáng l sóng i n t n m trong d i t n s t 3,8.10à đ ệ ừ ằ ả ầ ố ừ
14
HZ ÷ 7, t c ố độ
truy n lan trong không gianề
C =3.10
8m/s
C = 300.000km/s
γ
λ
C
=
M u s c l m t thu c tính c a dao ng i n t m m t ng i c m nh n c. M i ánh sáng cóầ ắ à ộ ộ ủ độ đ ệ ử à ắ ườ ả ậ đượ ỗ
b c sóng khác nhau tác ng lên m t ng i, thì m u s c c m nh n c s khác nhau.ướ độ ắ ườ ầ ắ ả ậ đượ ẽ
3.2 Ch n ba m u c b n:ọ ầ ơ ả
tiêu chu n hoá vi c o m u trên th gi i ng i ta ã quy nh ba m u c b n v ng y nayĐể ẩ ệ đ ầ ế ớ ườ đ đị ầ ơ ả à à
ang c s d ng r ng rãi trong công ngh truy n hình c coi l h s m u R, G, B/Red, Green, Blueđ đượ ử ụ ộ ệ ề đượ à ệ ố ầ
. M u , ký hi u b ng ch R (Red) có b c sóng ầ đỏ ệ ằ ữ ướ λ
R
= 700mm
. M u l c, ký hi u b ng ch G (Green) có b c sóng ầ ụ ệ ằ ữ ướ λ
G
= 546,8mm
. M u lam, ký hi u b ng ch B (Blue) có b c sóng ầ ệ ằ ữ ướ λ
B
= 435,8mm
i u ki n ch n ba m u c b n lĐ ề ệ để ọ ầ ơ ả à
. N u em hai trong ba m u c b n tr n v i nhau thì không th cho ra m u c b n th ba.ế đ ầ ơ ả ộ ớ ể ầ ơ ả ứ
. N u em ch n ba m u c b n tr n v i nhau theo các tû l khác nhau thì s em cho ra c cácế đ ọ ầ ơ ả ộ ớ ệ ẽ đ đượ
m u trong t nhiên.ầ ự
3.3. Ba y u t xác nh m t s c m u.ế ố để đị ộ ắ ầ
. chói (Luminance) cho bi t m u sáng hay t i Độ ế ầ ố
. S c m u (Hue) cho bi t m u s c khác nhauắ ầ ế ầ ắ
Page 8
8
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
. bão h m u (Saturation) cho bi t n ng m u m hay nh t.Độ ồ ầ ế ồ độ ầ đậ ạ
3.4. Tách m u:ầ
B ng h th ng kính quang h c v kính l c m u ta có th tách t m t ngu n ánh sáng tr ng ho cằ ệ ố ọ à ọ ầ ể ừ ộ ồ ắ ặ
t m t nh m u ra th nh ba m u c b n theo công th c sau:ừ ộ ả ầ à ầ ơ ả ứ
M u c b n + M u ph = M u tr ngầ ơ ả ầ ụ ầ ắ
VD: M u + xanh l = m u tr ngầ đỏ ơ ầ ắ
M u l c + tím m n = m u tr ngầ ụ ậ ầ ắ
M u lam + v ng ầ à = m u tr ngầ ắ
3.5. Tr n m u:ộ ầ
V ngà
Đỏ
L c ụ
Lam
Xanh lơ
Tím
M nậ
N u em chi u 3 ngu n sáng m u c b n có cùng c ng lên phông m u ế đ ế ồ ầ ơ ả ườ độ ầ
tr ng s ph n chi u ho n to n thì t i nh ng vùng giao nhauắ để ự ả ế à à ạ ữ
N u em tr n ba m u c b n trên theo tû l c b n khác nhau thì t i vùng chính tâm s c cácế đ ộ ầ ơ ả ệ ơ ả ạ ẽ đượ
m u nh t nhiên.ầ ư ự
3.6. Các nh lu t c b n v tr n m u:đị ậ ơ ả ề ộ ầ
Nh toán h c ng i c H.Grasman ã a ra nh lu t tr n m u nh sau.à ọ ườ Đứ đ đư đị ậ ộ ầ ư
. B t k m t m u s c n o c ng có th t o c b ng cách ch n ba m u c b n c l p tuy nấ ỳ ộ ầ ắ à ũ ể ạ đượ ằ ọ ầ ơ ả độ ậ ế
tính i v i nhau.đố ớ
. S bi n i liên t c c a các b c x có th t o nên m u khác.ự ế đổ ụ ủ ứ ạ ể ạ ầ
. M u s c t ng h p c a m t s b c x không ph i c xác nh b i c tính ph c a các b c xầ ắ ổ ợ ủ ộ ố ứ ạ ả đượ đị ở đặ ổ ủ ứ ạ
c tr n m c xác nh b i m u s c th nh ph n c a các b c x ó.đượ ộ à đượ đị ở ầ ắ à ầ ủ ứ ạ đ
4. Các thông s c b n c a tín hi u vô tuy n truy n hình:ố ơ ả ủ ệ ế ề
4.1. Tín hi u truy n hình m u to n ph n PAL D/Kệ ề ầ à ầ
Tín hi u m u to n ph n c t o b i tín hi u chãi Eệ ầ à ầ đượ ạ ở ệ
/
Y
, tín hi u m u Eệ ầ
m
, xung ng b m u Eđồ ộ ầ
sm
,
xung xoá t ng h p Eổ ợ
x
v xung ng b t ng h p Eà đồ ộ ổ ợ
s
Bi u th c bi u th l :ể ứ ể ị à
E
mt
= E
/
y
+ E
m
+ E
sm
+ E
x
+ E
s
Trong ó:đ
E
mt
: Tín hi u m u to n ph nệ ầ à ầ
E
/
y
= 0,3 E
/
R
+ 0,59 E
/
G
+ 0,11E
/
B
(tín hi u chãi)ệ
E
/
R
: tín hi u m u c b nệ ầ đỏ ơ ả
E
/
G
: tín hi u m u l c c b nệ ầ ụ ơ ả
Page 9
Hình 5: tr n m uộ ầ
Tr ngắ
9
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
E
/
B
: tín hi u m u xanh lam c b nệ ầ ơ ả
E
m
= m
2
(E
/
B
- E
/
y
)sin Ωt ± m
1
(E
/
R
- E
/
y
)cos Ωt(tín hi u m u)ệ ầ
m
1
, m
2
: h s biên tín hi u m uệ ố độ ệ ầ
Ω = 2Πf
m
t n s góc mang m uầ ố ầ
f
m
: t n s mang m uầ ố ầ
E
sm
: ng b m uđồ ộ ầ
E
x
: xoá t ng h pổ ợ
E
s
: ng b t ng h p c a kênh truy n hình v i PAL D/K l 6,5 MHZđồ ộ ổ ợ ủ ề ớ à
4.2. Các thông s c a tín hi u m u:ố ủ ệ ầ
4.2.1. Tín hi u chãi Eệ
Y
(Lumirace Signal)
cho máy thu hình en tr ng lúc thu ch ng trình truy n hình m u v n nh n c nh enĐể đ ắ ươ ề ầ ẫ ậ đượ ả đ
tr ng bình th ng v i các b c sáng chính xác nh nh truy n i. Các h truy n hình m u i chúng,ắ ườ ớ ậ ư ở ả ề đ Ư ề ầ đạ
ngo i các tín hi u ph n ánh tin t c m u còn ph i t o ra v truy n sang phía thu tín hi u chãi th ng cà ệ ả ứ ầ ả ạ à ề ệ ườ đượ
ký hi u l Eệ à
Y
. Tín hi u chãi chính l tín hi u hình truy n hình en tr ng. Các tín hi u truy n hình m uệ à ệ ở ề đ ắ ệ ề ầ
c b n u có mang tin t c v chói, vì r ng khi chói c a hình c n truy n t ng ho c gi m thì biênơ ả đề ứ ề độ ằ độ ủ ầ ề ă ặ ả
các tín hi u m u c b n c ng t ng ho c gi m theo, nh ng tû l gi a chóng không thay i.độ ệ ầ ơ ả ũ ă ặ ả ư ệ ữ đổ
Tín hi u chãi c t o th nh b i t ng h p tuy n tính các tín hi u m u c b n sau khi s a phiệ đượ ạ à ở ổ ợ ế ệ ầ ơ ả ử
tuy n ó lế đ à
E
/
y
= 0,3 E
/
R
+ 0,59 E
/
G
+ 0,11E
/
B
Trong óđ
E
/
y
: tín hi u chãiệ
E
/
R
: tín hi u m u c b nệ ầ đỏ ơ ả
E
/
G
: tín hi u m u xanh l c c b nệ ầ ụ ơ ả
E
/
B
: tín hi u m u xanh lam c b nệ ầ ơ ả
Hi n nay các h NTSC, PAL, SECAM u s d ng bi u th c n y hình th nh tín hi u chãi bệ ệ đề ử ụ ể ứ à để à ệ ở ộ
l p mã m u. Ch khác nhau gi a các h n y l r ng d i t n tín hi u chãi. r ng d i t n tín hi uậ ầ ỗ ữ ệ à à độ ộ ả ầ ệ Độ ộ ả ầ ệ
chãi c ch n b ng r ng d i t n tín hi u hình h truy n hình en tr ng cùng tiêu chu n.đượ ọ ằ độ ộ ả ầ ệ ở ệ ề đ ắ ẩ
4.2.2. Các tín hi u hi u m u (Color dibberence Signal)ệ ệ ầ
Tín hi u chãi, v lý thuy t ch a to n b tin t c v chói c a c nh v t truy n i. Vì v y, ệ ề ế ứ à ộ ứ ề độ ủ ả ậ ề đ ậ để
truy n t t c tin t c v m u s c c a c nh v t, ch c n thêm m t tín hi u n a, nó ch ch a to n b tin t cề ấ ả ứ ề ầ ắ ủ ả ậ ỉ ầ ộ ệ ữ ỉ ứ à ộ ứ
v tính m u (c s c m u l n bão h m u)ề ầ ả ắ ầ ẫ độ ồ ầ
Song trong các tín hi u m u c b n Eệ ầ ơ ả
/
R
, E
/
G
,E
/
B
có ch a c tin t c v chói l n tin t c v tínhứ ả ứ Ị độ ẫ ứ ề
m u c a c nh v t. Vì v y n u truy n tín hi u chãi v các tín hi u m u c b n l không c n thi t. ầ ủ ả ậ ậ ế ề ệ à ệ ầ ơ ả à ầ ế Để
kh c ph c tình tr ng n y. Các h NTSC, PAL, SECAM u d ng các tín hi u m u ho c các t h p tuy nắ ụ ạ à ệ đề ự ệ ầ ặ ổ ợ ế
tính c a nó thay cho các tín hi u c b n.ủ ệ ơ ả
k t h p gi a truy n hình m u v i truy n hình en tr ng thì i phát hình m u ã phát i cácĐể ế ợ ữ ề ầ ớ ề đ ắ đà ầ đ đ
tín hi u hi u m u l y tín hi u m u tr i tín hi u chãi l m nh v y l không gây nhi u m u lên m n nhệ ệ ầ ấ ệ ầ ừ đ ệ à ư ậ à ễ ầ à ả
en tr ng vì t i nh tr ng các tín hi u m u l s không.đ ắ ạ ả ắ ệ ầ à ố
Ta có các tín hi u m u sau:ệ ầ
E
R
– y = E
R
– E
Y
= 0,7E
R
– 0,59E
G
– 0,11E
B
E
G
– y = E
G
– E
Y
= - 0,3E
R
+ 0,41E
G
– 0,11E
B
E
B
– y = E
B
– E
Y
= - 0,3E
R
+ 0,59E
G
+ 0,89E
B
Page 10
10
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
V lý thuy t các tín hi u m u ch ch a tin t c v tính m u, không ch a tin t c v chói c aề ế ệ ầ ỉ ứ ứ ề ầ ứ ứ ề độ ủ
c nh truy n i (ta d ng các m ch ma tr n hình th nh các tín hi u m u).ả ề đ ự ạ ậ để à ệ ầ
Nh v y máy thu en tr ng khi ta truy n tín hi u m u v n thu c tín hi u en tr ng úng raư ậ để đ ắ ề ệ ầ ẫ đượ ệ đ ắ đ
thì ph i truy n i tin t c chãi Eả ề đ ứ
Y
v ba tín hi u hi u m u k trên. Trong th c t trong b n tin t c l Eà ệ ệ ầ Ĩ ự ế ố ứ à
Y
v baà
tín hi u hi u m u ta ch c n truy n i ba tin t c l ta có th suy ra tin t c th 4. Ng i ta ã ch n Eệ ệ ầ ỉ ầ ề đ ứ à ể ứ ứ ườ đ ọ
R
– E
Y
v Eà
B
– E
Y
truy n i cùng v i Eđể ề đ ớ
Y
(E
Y
l tin t c b t bu c ph i truy n cho các máy thu en tr ng). T ià ứ ắ ộ ả ề đ ắ ạ
máy thu tin t c còn l i Eứ ạ
G
– E
Y
s c suy ra t ba tin t c trên.ẽ đượ ừ ứ
Lý do không truy n Eề
G
– E
Y
cùng c ng sáng chu n nh nhau giá tr tín hi u Eườ độ ẩ ư ị ệ
G
– y nh h nỏ ơ
c a Eủ
B
– y v Eà
R
– y.
E
R
- E
y
= ± 0,70
v
E
G
- E
y
= ± 0,41
v
E
B
- E
y
= ± 0,70
v
Chính vì v y trong khi ph i ch n hai trong 3 tín hi u hi u m u truy n i, ng i ta ã lo i Eậ ả ọ ệ ệ ầ để ề đ ườ đ ạ
G
– E
Y
Lý do th hai lo i Eứ để ạ
G
– E
Y
n a l vì m t khá tinh t v i m u lá cây, do ó d i t n òi h i c aữ à ắ ế ớ ầ đ ả ầ đ ỏ ủ
E
G
– E
Y
cao h n nên khó truy n h n n u so v i d i t n c a Eơ ề ơ ế ớ ả ầ ủ
R
– E
Y
v Eà
B
– E
Y
ch v o kho ng 1,5 MHZ.ỉ à ả
T i máy thu Eạ
G
– E
Y
s c suy ra t Eẽ đượ ừ
R
– E
Y
v Eà
B
– E
Y
E
G
– E
Y
= - 0,509(R
/
- Y
/
) – 0,194(B
/
- Y
/
)
Giá tr các tín hi u hi u m u ph thu c v o bão h m u, bão h m u c ng cao, giá tr tínị ệ ệ ầ ụ ộ à độ ồ ầ độ ồ ầ à ị
hi u m u c ng l n.ệ ầ à ớ
K t lu n: D ng tín hi u hi u m u thay cho tín hi u m u c b n có các u i m sau.ế ậ ự ệ ệ ầ ệ ầ ơ ả ư đ ể
. Gi m rõ r t nhi u do tín hi u m u sinh ra trên nh truy n hình en tr ng máy thu hình enả ệ ễ ệ ầ ả ề đ ắ ở đ
tr ng các m ng tr ng c a nh truy n hình m u. B i vì lúc truy n m u tr ng, ph i i u ch nh sao cho ắ ở ả ắ ủ ả ề ầ ở ề ầ ắ ả đ ề ỉ ở
l i v o c a b l p mã m u t c i u ki n.ố à ủ ộ ậ ầ đạ đượ đ ề ệ
E
/
B
= E
/
G
= E
/
R
cho nên E
/
R
– y = E
/
B
– y = 0
Còn lúc truy n các chi ti t có bão h m u th p, giá tr các tín hi u hi u m u nh (các c nhề ế độ ồ ầ ấ ị ệ ệ ầ ỏ ả
th ng g p h ng ng y có bão h th p).ườ ặ à à độ ồ ấ
. Gi m nh nh h ng c a nhi u t i chói c a nh truy n hình. M t ng i r t nh y c m v i sả ỏ ả ưở ủ ễ ớ độ ủ ả ề ắ ườ ấ ạ ả ớ ự
sai l ch chói (so v i s sai l ch m u s c). D truy n các tín hi u Eệ độ ớ ự ệ ầ ắ ự ề ệ
/
Y
, E
/
R
v Eà
/
B
hay truy n Eề
/
Y
, E
/
B
– y ,
E
/
R
– y c ba tín hi u u ch u nh h ng c a nhi u. M trong các tín hi u Eả ệ đề ị ả ưở ủ ễ à ệ
/
R
v Eà
/
B
ch a tin t c c aứ ứ ủ
chãi. Còn trong các tín hi u hi u m u Eệ ệ ầ
/
R
– y v Eà
/
B
– y v lý thuy t, không ch a tin t c n y. Vì v y tácề ế ứ ứ à ậ
ng c a nhi u t i tín hi u hi u m u ch l m thay i tín hi u m u chøs không l m thay i chói.độ ủ ễ ớ ệ ệ ầ ỉ à đổ ệ ầ à đổ độ
Trong khi ó, n u truy n tín hi u Eđ ế ề ệ
/
R
v Eà
/
B
thì không nh ng thay i tín hi u m u m còn l m cho chóiữ đổ ệ ầ à à độ
thay i nhi u h n.đổ ề ơ
. Thu n ti n cho vi c xây d ng m ch i n máy thu hình m u ch c n c ng t ng tín hi u hi uậ ệ ệ ự ạ đ ệ ở ầ ỉ ầ ộ ừ ệ ệ
m u v i tín hi u chãi s nh n c các tín hi u m u c b n Eầ ớ ệ ẽ ậ đượ ệ ầ ơ ả
/
R
, E
/
G
v Eà
/
B
4.2.3. Sóng mang ph truy n tín hi u hi u m u:ụ ề ệ ệ ầ
Ta không th truy n tín hi u chãi v hai tín hi u hi u m u theo m t ng truy n, vì ph c aể ề ệ à ệ ệ ầ ộ đườ ề ổ ủ
chúng u l ph r i r c. đề à ổ ờ ạ ở phía thu không th n o tách riêng chóng. Nên ch có tín hi u chãi Eể à ỉ ệ
Y
truy nề
tr c ti p, còn l i hai tín hi u hi u m u ph i d ch ph v phía t n s cao nh t c a tín hi u chãi. Vi c l aự ế ạ ệ ệ ầ ả ị ổ ề ầ ố ấ ủ ệ ệ ự
ch n sóng mang ph v ph ng pháp i u ch hai tín hi u m u l nguyên nhân t n t i các h m u ng yọ ụ à ươ đ ề ế ệ ầ à ồ ạ ệ ầ à
nay NTSC, PAL, v SECAMà
4.2.4. Tín hi u xung ng b m u:ệ đồ ộ ầ
Page 11
11
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
cho m u s c c a nh truy n hình m u không sai so v i m u c a nh quang truy n i, i uĐể ầ ắ ủ ả ề ầ ớ ầ ủ ả ề đ đ ề
ki n tr c tiên l ph i m b o cho c t n s v góc pha c a sóng mang ph chu n c t o ra t i máyệ ướ à ả đả ả đượ ầ ố à ủ ụ ẩ đượ ạ ạ
thu hình m u v c a sóng mang ph phía phát luôn b ng nhau. Do ó giúp cho m ch tách sóng m u ầ à ủ ụ ở ằ đ để ạ ầ ở
máy thu l m vi c c t t, ph i truy n sang phía thu m t tín hi u c bi t, g i l tín hi u ng b m uà ệ đượ ố ả ề ộ ệ đặ ệ ọ à ệ đồ ộ ầ
th c hi n ng b v ng pha c ng c b c sóng mang ph chu n c t o ra máy thu hìnhđể ự ệ đồ ộ à đồ ưỡ đượ ứ ụ ẩ đượ ạ ở
m u.ầ
5. M t s h truy n hình m u chính c s d ng trên th gi i hi n nay.ộ ố Ư ề ầ đượ ử ụ ế ớ ệ
Nh ã trình b y ph n trên vi c chèn sóng mang m u ã i u ch v o v i tín hi u chãi Eư đ à ở ầ ệ ầ đ đ ề ế à ớ ệ
Y
ta
th y có m t vùng t n s m y có c tín hi u chãi v tín hi u m u, (tín hi u chãi chèn phá tín hi uấ ộ ầ ố à ở đấ ả ệ à ệ ầ ệ ệ
m u v ng c l i) ây l s xuyên l n. V n l a ch n sóng mang m u v ph ng pháp i u ch hai tínầ à ượ ạ đ à ự ẫ ấ đề ự ọ ầ à ươ đ ề ế
hi u m u nh th n o cho s xuyên l n trên gi m i t i thi u l nguyên nhân sinh ra các h m u khácệ ầ ư ế à để ự ẫ ả đ ố ể à ệ ầ
nhau. Nh NTSC, PAL, SECAM, c ba h n y u c m t n thì l i kém m t kia, không h n o tư ả ệ à đề đượ ặ ọ ạ ặ Ư à đạ
c tuy t i u i m, chính vì v y c ba h v n song song t n t i.đượ ệ đố ư đ ể ậ ả ệ ẫ ồ ạ
5.1. H truy n hình m u NTSC (National television System Committee - T ch c h th ngƯ ề ầ ổ ứ ệ ố
truy n hình qu c gia)ề ố
5.1.1. H n y có các c i m chính sau:ệ à đặ đ ể
H truy n hình m u NTSC l h truy n hình m u có tính t ng h p u tiên trên th gi i v oƯ ề ầ à Ư ề ầ ươ ợ đầ ế ớ à
n m 1950 c hình th nh t i n c Mü. Theo h NTSC tín hi u chãi c t o ra t ba tín hi u m u că đượ à ạ ướ ệ ệ đượ ạ ừ ệ ầ ơ
b n v phát i trong to n d i t n d nh cho h th ng truy n hình en tr ng thông th ng.ả à đ à ả ầ à ệ ố ề đ ắ ườ
Tín chãi c xác nh theo bi u th cđượ đị ể ứ
Y
/
= 0,299R
/
+ 0,587G
/
+ 0,114B
/
Có r ng r i t n 0 độ ộ ả ầ ÷ 4,2MHZ
Trong ó Yđ
/
, R
/
, G
/
, B
/
l các giá tr i n áp tín hi u chãi v ba m u c b n sau hi u ch nh gamma.à ị đ ệ ệ à ầ ơ ả ệ ỉ
H n y truy n ng th i cùng m t lúc hai tín hi u m u Eệ à ề đồ ờ ộ ệ ầ
I
v Eà
Q
cùng v i tín hi u chãi.ớ ệ
H NTSC cho phép d ng m t tín hi u m u có d i t n r ng v m t tín hi u m u có d i t n h pệ ự ộ ệ ầ ả ầ ộ à ộ ệ ầ ả ầ ẹ
h n, ph i h p rõ m u c a nh truy n hình v ch ng l i hi n t ng nhi u gi a các tín hi n m u sauơ ố ợ độ ầ ủ ả ề à ố ạ ệ ượ ễ ữ ệ ầ
m ch tách sóng ng b .ạ đồ ộ
E
I
= 0,73(E
R
– E
Y
) – 0,27(E
B
– E
Y
)có r ng d i t n l 1,5 MHZđộ ộ ả ầ à
E
Q
= 0,48(E
R
– E
Y
) + 0,41(E
B
– E
Y
)có r ng d i t n l 0,5MHZđộ ộ ả ầ à
i u biên nén vuông góc EĐ ề
I
v Eà
Q
v o sóng mang m u ph có t n s c ch n l f = 3,58 MHZà ầ ụ ầ ố đượ ọ à
T n s quét dòng fầ ố
H
= 15750 HZ
T n s quét m nh fầ ố à
V
= 60 HZ
Kho ng cách hình cách ti ng: 4,5 MHZả ế
5.1.2. D ng th véc t m u gi i thích tín hi u m u Eự đồ ị ơ ầ để ả ệ ầ
I
v Eà
Q
Page 12
0 ÷ 0,5MHZ
0 ÷ 1,5MHZ
0 ÷ 1,5MHZ
E
I
E
Q
0
(E
B
– E
Y
)
(E
R
– E
Y
)
33
0
(
) 33
0
E
I
12
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Hình 6: th gi i thích tín hi u EĐồ ị ả ệ
I
v Eà
Q
h NTSCở ệ
Riêng tín hi u Eệ
Q
vì m t ng i không nh y c m không phân c các chi ti t nh c a hình nh.ắ ườ ạ ả đượ ế ỏ ủ ả
Do ó ch c n g i tín hi u i trong m t d i thông h p t (0 đ ỉ ầ ử ệ đ ộ ả ẹ ừ ÷ 0,5)MHZ l , d i không h p gi m b tà đủ ả ẹ để ả ớ
các thi t b .ế ị
. Gi i thích góc vuông.ả
Ta em d ch sóng mang m u 3,58 MHZ l y m t góc d ng (+45đ ị ầ ấ ộ ươ
0
) v t tr c mang tín hi u Eượ ướ ệ
I
và
m t góc lùi sau âm (-45ộ
0
) mang tín hi u Eệ
Q
cho hai tín hi u khái l n v o nhau.để ệ ẫ à
c i m c a sóng i u biên nén l khi tín hi u m u c n g i i không có (b ng không) thì sóngĐặ đ ể ủ đ ề à ệ ầ ầ ử đ ằ
mang m u c ng b tri t tiêu h t (b ng không).ầ ũ ị ệ ế ằ
Biên l n nh t c a sóng i u biên nén c ng ch b ng cao c a tín hi u m u.độ ớ ấ ủ đ ề ũ ỉ ằ độ ủ ệ ầ
V i hai c i m trên ng i Mü ã ch n ph ng th c i u biên nén mang tín hi u m u iớ đặ đ ể ườ đ ọ ươ ứ đ ề để ệ ầ đ
nh m không gây nhi u m u lên nh en tr ng.ằ ễ ầ ả đ ắ
5.1.3. S kh i m ch t o mã m u phía phátơ đồ ố ạ ạ ầ
anten
ảnh m u c n truy n iầ ầ ề đ
E
R
E
G
E
B
Hai tín hi u hi u m uệ ệ ầ
(E
R
- E
Y
)(xoay 33
0
)
E
I
(E
B
- E
Y
)(xoay 33
0
)
M ch ma tr nạ ậ
E
Q
KhuyÕch i Eđạ
Y
E
Y
Tín hi u m u Cệ ầ
M ch t o mã m u ạ ạ ầ
(cách g i tín hi u m u i).ử ệ ầ đ
D ng m t sóng mang ph 3,58MHZ i u biên nén v vuông góc mang haiự ộ ụ đ ề à để
tín hi u Eệ
I
v Eà
Q
r i t h p th nh 1 tín hi u m u Cồ ổ ợ à ệ ầ
u
f
MHZ
0
C
Y
3,58
Page 13
13
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
4
i u biên AMĐ ề
f
A
Máy phát sóng mang hình nh fả
A
f
t
Tín hi u ệ
Audio mđế
Máy phát sóng mang âm thanh f
t
i u t nđ ề ầ
em tín hi u m u C l ng v o trong ph t n c a tín hi u chãi EĐ ệ ầ ồ à ổ ầ ủ ệ
Y
C
Page 14
Ey
Hình 7: s kh i m ch t o mã m u phía phátơ đồ ố ạ ạ ầ
14
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
5.1.4. S kh i m ch gi i mã m u phía thuơ đồ ố ạ ả ầ ở
Kênh m uầ
Tín hi u video m uệ ầ
M ch c ng h ng ạ ộ ưở
3,58 MHZ
- Ch n l cọ ọ
- KhuyÕch i Trung t n m uđạ ầ ầ
E
R
- E
Y
(E
B
- E
Y
)
Tách sóng i u biên nénđ ề
E
R
- E
Y
E
G
- E
Y
(E
B
- E
Y
)
M ch ma trËnạ
G - Y
F
H
Xung quét dòng
C ng Burshổ
So pha
T o l i sóng mang m u 3,58 MHZạ ạ ầ
D ch pha ị ± 45
0
Hình 8: S kh i m ch gi i mã m u phía thuơ đồ ố ạ ả ầ
Tín hi u video m u a n m ch gi i mã m u tr c h t c m ch c ng h ng 3,58 MHZ ệ ầ đư đế ạ ả ầ ướ ế đượ ạ ộ ưở để
ti p nh n, ch n l c l y trung t n m u r i khuyÕch i cho trung t n m u m nh lên v a n m ch táchế ậ ọ ọ ấ ầ ầ ồ đạ ầ ầ ạ à đư đế ạ
sóng i u biên nén (còn c g i l m ch tách sóng ng b ). Mu n tách c sóng i u biên nén l yđ ề đượ ọ à ạ đồ ộ ố đượ đ ề để ấ
ra tín hi u m u thì tr c h t máy thu ph i t o l i sóng mang m u 3,58 MHZ r i cho so pha ng b v iệ ầ ướ ế ả ạ ạ ầ ồ đồ ộ ớ
sóng mang m u phía phát g i n l m chu n v c xung quét dòng m c ng l y xung ng bầ ở ử đế à ẩ à đượ ở ổ để ấ đồ ộ
m u do i phát g i n. Sóng mang m u 3,58 MHZ c d ch pha ầ đà ử đế ầ đượ ị ± 45
0
r i em c ng v i sóng i u biênồ đ ộ ớ đ ề
nén do i phát g i n th nh sóng i u biên thông th ng r i d ng i t ti p i m cao t n táchđà ử đế để à đ ề ườ ồ ự đ ố ế đ ể ầ để
sóng i u biên l y ra hai tín hi u hi u m u (Eđ ề ấ ệ ệ ầ
R
– E
Y
) v (Eà
B
– E
Y
) r i cho qua m ch ma tr n G – Y ồ ạ ậ để
cho ra ba tín hi u hi u m u.ệ ệ ầ
Page 15
15
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Tín hi u m u NTSC có ch a t ng c ng 7 tin t c: 4 tin t c có s n truy n hình en tr ng Eệ ầ ứ ổ ộ ứ ứ ẵ ở ề đ ắ
Y
, 2 tin
hi n m u Eệ ầ
I
v Eà
Q
, tín hi u ng b m u. Trong ó tín hi u ng b m u l tin t c v pha g c c a sóngệ đồ ộ ầ đ ệ đồ ộ ầ à ứ ề ố ủ
mang ph c n thi t ph i truy n i tách sóng i u biên nén. ụ ầ ế ả ề đ để đ ề
H truy n hình NTSC t n t i m t s nh c i m trong ó quan tr ng h n c tín hi u m u r tƯ ề ồ ạ ộ ố ượ đ ể đ ọ ơ ả ệ ầ ấ
nh y c m v i méo pha vi sai. Do s bi n i pha sóng mang m u ph , l m cho m u s c c a nh khôi ph cạ ả ớ ự ế đổ ầ ụ à ầ ắ ủ ả ụ
thi u chính xác. òi h i các thông s k thu t c a các thi t b truy n hình ph i có chính xác cao, saiế Đ ỏ ố ỹ ậ ủ ế ị ề ả độ độ
l ch l r t nh .ệ à ấ ỏ
5.2. H truy n hình m u PAL (Pluse Alterntion line: pha thay i theo dòng)Ư ề ầ đổ
kh c ph c nh c i m c a h NTSC nhi u h truy n hình m u ã l n l t ra i v cóĐể ắ ụ ượ đ ể ủ ệ ề ệ ề ầ đ ầ ượ đờ à
nh ng khác bi t so v i h NTSC. H truy n hình PaL l h truy n hình m u c C ng h Liên bangữ ệ ớ ệ Ư ề à Ư ề ầ đượ ộ ồ
c nghiên c u v c xem l h tiêu chu n t n m 1966. ây l h truy n hình ng th i, nó ngĐứ ứ à đượ à ệ ẩ ừ ă Đ à Ư ề đồ ờ đồ
th i truy n tín hi u chãi v hai tín hi u hi u m u.ờ ề ệ à ệ ệ ầ
5.2.1. D ng th véc t m u gi i thích nguyên lý s a méo pha trong h PALự đồ ị ơ ầ để ả ử ệ
Trong h truy n hình m u PAL ng i ta c ng truy n tín hi u chãi Yệ ề ầ ườ ũ ề ệ
/
v hai tín hi u hi u m u Uà ệ ệ ầ
v V.à
Y
/
: 0,299 R
/
+ 0,587 G
/
+ 0,114 B
/
V = 0,877 (R – Y)
U = 0,493 (B –Y)
D i t n tín hi u video h PAL r ng 5 MHZ (t ng thích v i chu n quét 625 dòng/50. Hai tín hi uả ầ ệ ệ ộ ươ ớ ẩ ệ
m u U v V có r ng d i t n b ng nhau v b ng 1,3 MHZ. H PAL d ng m t sóng mang ph mang ngầ à độ ộ ả ầ ằ à ằ ệ ự ộ ụ đồ
th i hai tín hi u hi u m u U v V, d ng ph ng pháp i u ch vuông góc v có th nh ph n sóng mang phờ ệ ệ ầ à ự ươ đ ề ế à à ầ ụ
mang tín hi u V o pha theo t ng dòng quét. Vi c o pha n y x y ra trong th i gian quét ng c c aệ đả ừ ệ đả à ẩ ờ ượ ủ
dòng.
Vi c o pha th nh ph n sóng mang ph tín hi u hi u m u V c a h PAL nh m gi m nh h ngệ đả à ầ ụ ệ ệ ầ ủ ệ ằ ả ả ưở
c a méo pha tín hi u m u n ch t l ng nh m u c khôi ph c.ủ ệ ầ đế ấ ượ ả ầ đượ ụ
E
V
+2E
V
+2E
V
E
V
+E
U
M
1
+ M
//
2
α
M
/
M
//
2
M
1
0
E
U
(E
B
– E
Y
)
M
/
2
M
2
- E
V
- 2E
V
th gi i thích quá trình n y nh sau:Đồ ị ả à ư
Page 16
16
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Hình 9: th gi i thích nguyên lý s a méo pha h PALĐồ ị ả ử ở ệ
Gi s t i dòng th ả ử ạ ứ n thì phía i phát g i i m t tín hi u m u l véc t OMđà ử đ ộ ệ ầ à ơ
1
có góc pha l à α
v có to l + Eà ạ độ à
V
v Eà
U
nh ng n phía thu nh n c thì b sai pha th nh véc t OMư đế ậ đượ ị à ơ
/
1
. n dòng ti pĐế ế
theo n + 1 thì máy phát c ý phát i m t m u gi l véc t OMố đ ộ ầ ả à ơ
2
có to l - Eạ độ à
V
v + Eà
U
thì máy thu nh nậ
c c ng b sai pha th nh véc t OMđượ ũ ị à ơ
/
2
nh ng ây l m u gi máy thu l i ph i o ng c pha l i ư đ à ầ ả ạ ả đả ượ ạ để
th nh m u th t, do ó th nh véc t OMà ầ ậ đ à ơ
//
2
. Bây gi em c ng hai véc t m u c a hai dòng k li n k nhauờ đ ộ ơ ầ ủ Ỵ ề ề
l i v b o ó l m t m u c a m t dòng ta c véc t t ng h p l Mạ à ả đ à ộ ầ ủ ộ đượ ơ ổ ợ à
/
1
+ M
/
2
chính l véc t OMà ơ
1
ã kéođ
d i ra. V y l góc pha ã tr v góc pha ban u không b méo pha n a, ch l biên l n lên g n g p ôià ậ à đ ở ề đầ ị ữ ỉ à độ ớ ầ ấ đ
ta d ng chi t áp gi m xu ng m t l n l xong.ự ế ả ố ộ ầ à
5.2.2. S kh i m ch t o mã m u h PAL phía phátơ đồ ố ạ ạ ầ ệ
p
Page 17
C
em tín hi u m u C l ng v o trong ph t n c a tín hi u chãi EĐ ệ ầ ồ à ổ ầ ủ ệ
Y
H×nh 10: S kh i m ch t o mã m u h PAL phía phátơ đồ ố ạ ạ ầ ệ
Máy phát
hình f
A
f
A
i u biênĐ ề
AM
64,43
Y
0 f (MHZ)
u
Tín hi uệ
m u Cầ
E
Y
KhuyÕch i Eđạ
Y
(E
B
- E
Y
)(x h s )ệ ố
(E
R
- E
Y
)(x h s )ệ ố
Hai tín hi u hi uệ ệ
Tín hi uệ
video m uầ
M ch t o mã m uạ ạ ầ
(cách g i tín hi u m u i)ử ệ ầ đ
D ng m t sóng mang ph 4,43 MHZ i u biên nén ự ộ ụ đ ề
v vuông góc mang hai tín hi u Eà để ệ
v
v Eà
M
trong
ó riêng Eđ
V
c liên t c o pha theo dòng kÎứ ụ đả
Råi t h p th nh m t tín hi u m u Cổ ợ à ộ ệ ầ
Tín hi u chãi Eệ
Y
E
V
E
M
anten
E
Y
17
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Page 18
C
18
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
5.2.3. S kh i m ch ph i gi i mã m u h PAL phía thuơ đồ ố ạ ả ả ầ ệ
Các tín hi u m u sau tách sóng v tín hi u chãi sau b tr c a v o ma tr n t o l i tínệ ầ à ệ ộ ễ đượ đư à ậ để ạ ạ
hi u m u c b n ban u. Có th nh n th y, phân gi i m u theo chi u d c h PAL b ng m t n a ệ ầ ơ ả đầ ể ậ ấ độ ả ầ ề ọ ở ệ ằ ộ ư độ
phân gi i c a thông tin chãi.ả ủ
5.2.4. H PAL có các c i m chính sau:ệ đặ đ ể
Tín hi u chãi v n xác nh nh h NTSC nh ng d i t n r ng 5 MHZ t ng thích v i tiêu chu nệ ẫ đị ư ệ ư ả ầ ộ ươ ớ ẩ
quét 625/50. Tín hi u m u c ghép kênh theo t n s cùng tín hi u chãi truy n i. Hai tín hi u hi uệ ầ đượ ầ ố ệ để ề đ ệ ệ
ch nh m u l :ỉ ầ à
V = 0,877(R – Y)
U = 0,493 (B – Y)
Hai tín hi u m u U, Y có r ng d i t n b ng 1,3 MHZệ ầ độ ộ ả ầ ằ
T n s quét dòng: fầ ố
H
= 15625 HZ
T n s quét m nh: fầ ố à
V
= 50HZ
Kho ng cách hình cách ti ng: 5,5 MHZ (PAL D/K: 6,5 MHZ)ả ế
H PAL d ng m t sóng mang ph mang ng th i hai tín hi u m u U v V d ng ph ng phápệ ự ộ ụ đồ ờ ệ ầ à ự ươ
i u ch vuông góc v có th nh ph n sóng mang ph mang tín hi u V o pha theo t ng dòng quét, ođ ề ế à à ầ ụ ệ đả ừ đả
pha trong th i gian quét ng c c a dòng.ờ ượ ủ
T n s sóng mang ph ph i mi n t n s cao c a ph t n tín hi u chãi fầ ố ụ ả ở ề ầ ố ủ ổ ầ ệ
sc
= 4,43 MHZ
C hai h PAL v SECAM u dùng chung m t lu n c cho r ng hai dòng k li n k nhau thì tínả ệ à đề ộ ậ ứ ằ Ỵ ề ề
hi u hình nh v m u s c ho n to n gi ng nhau, coi nh l m t. Do ó, h PAL ã l y tín hi u m u c aệ ả à ầ ắ à à ố ư à ộ đ ở ệ đ ấ ệ ầ ủ
dòng trên cho i ch m l i 64MS l m t chu k quét dòng ng th i xu t hi n cùng v i m u c a dòngđ ậ ạ à ộ ỳ để đồ ờ ấ ệ ớ ầ ủ
sau n r i em c ng hai dòng m u ó l i v b o ó l m u c a m t dòng s a c méo pha.đế ồ đ ộ ầ đ ạ à ả đ à ầ ủ ộ để ử đượ
Còn h SECAM thì l y tín hi u m u dòng trên cho i ch m l i c ng 64MS ng th i xu tở ệ ấ ệ ầ ở đ ậ ạ ũ để đồ ờ ấ
hi n cùng v i m u c a dòng d i n v b o ó l hai m u c a m t dòng m c dù phía i phát ch phát iệ ớ ầ ủ ướ đế à ả đ à ầ ủ ộ ặ đà ỉ đ
m i dòng k có m t m u (l n l t v m u).ỗ Ỵ ộ ầ ầ ượ ề ầ
Page 19
(E
R
- E
Y
)
Xung quét
dòng
f
H
So
pha
C ngổ
Burst
M ch c ngạ ộ
h ng 4,43 MHZưở
- Ch n l cọ ọ
- KhuyÕch ®¹i
Trung t n m uầ ầ
Kênh m uầ
tín hi uệ
video m uầ
M ch ạ
ma
tr n ậ
G - Y
Tách
sóng
i u đ ề
biên
nén
(E
B
- E
Y
)
(E
R
- E
Y
)
+
±2E
V
+
+2E
U
o Đả
pha 180
0
Tr 64MSĨ
Tr c ự
ti pế
(E
G
- E
Y
)
(E
B
- E
Y
)
D ch ị
pha ±45
0
T o l i sóng mangạ ạ
m u 4,43Mhzầ
Hình 11: S kh i m ch t o mã m u h PAL phía thu thuơ đồ ố ạ ạ ầ ệ
19
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
5.3. H truy n hình m u SECAMƯ ề ầ
(SÐquentiel Couleur AmÐmoire): l h truy n hình m u ng th i l n l t. Sau nhi u n m ho nà Ư ề ầ đồ ờ ầ ượ ề ă à
thi n n m 1967 h còn có tên SECAM IIIB h n y có tính ch ng nhi u t ng i cao, kém nh y v i méoệ ă ệ ệ à ố ễ ươ đố ạ ớ
pha, méo pha – visai, méo biên – visai.độ
5.3.1. Tín hi u m u v ph ng pháp i u ch :ệ ầ à ươ đ ề ế
Trong h truy n hình SECAM ng i ta truy n i tín hi u chãi Yệ ề ườ ề đ ệ
/
v hai tín hi u hi u m u Dà ệ ệ ầ
/
R
và
D
/
B
Trong ó Yđ
/
= 0,299 R
/
+ 0,587 G
/
+ 0,114 B
/
D
/
R
= - 1,9 (R – Y)
D
/
B
= 1,5 (B – Y)
Tín hi u chãi Yệ
/
có r ng b ng t n l 6MHZ, hai tín hi u hi u m u có r ng d i t n b ngđộ ộ ằ ầ à ệ ệ ầ độ ộ ả ầ ằ
nhau v b ng 1,3 MHZ, d u tr th hi n c c tính c a (R – Y) tín hi u chí Yà ằ ấ ừ ể ệ ự ủ ệ
/
ng truy n t t c cácđườ ề ở ấ ả
dòng, còn hai tín hi u m u Dệ ầ
/
R
v Dà
/
B
truy n l n l t theo dòng quét trên hai sóng mang ph có t n s trungề ầ ượ ụ ầ ố
tâm l fà
OR
v fà
OB
theo ph ng pháp i u t n.ươ đ ề ầ
f
OR
= 282 x f
H
= 282 x 15,625 = 4,40625 MHZ
f
OB
= 272 x f
H
= 272 x 15,625 = 4,25 MHZ
Ng i ta ch n fườ ọ
OR
v fà
OB
khác nhau l m t ng tính ch ng nhi u m không gi m h th ng t ngđể à ă ố ễ à ả ệ ố ươ
h p, v t n s cao l m gi m méo giao thoa gi a các tín hi u máy thu hìnhợ à ầ ố để à ả ữ ệ ở
5.3.2. Ti n nh n t n cao phía phát v gi i nh n tân cao phía thuề ấ ầ ở à ả ấ ở
Vì h SECAM ã mang tín hi u m u i b ng ph ng th c i u t n m sóng i u t n có biên ệ đ ệ ầ đ ằ ươ ứ đ ề ầ à đ ề ầ độ
r t l n không h b suy gi m nên h SECAM ph i b xung thêm hai k thu t ti n nh n v gi i nh nấ ớ ề ị ả ở ệ ả ổ ỹ ậ ề ầ à ả ấ
(khác v i h NTSC v PAL)ớ ệ à
D ng m ch c ng h ng có c tuy n t n s d ng chuông ng a phía phát suy gi m sóngự ạ ộ ưở đặ ế ầ ố ạ ư ở để ả
mang m u xu ng c c ti u nh m không gây nhi u m u lên nh en tr ng v d ng chuông x p phía thuầ ố ự ể ằ ễ ầ ả đ ắ à ạ ấ ở
khôi ph c l i sóng mang m u, nh chuông c ng h ng c ch nh úng t n s b ng 4,286 MHZ.để ụ ạ ầ đỉ ộ ưở đượ ỉ đ ầ ố ằ
Hình 12: c tính d ng chuôngĐặ ạ
Vì h SECAM d ng ph ng th c i u t n mang các tín hi u hi u m u. Do ó trong khi i uệ ự ươ ứ đ ề ầ để ệ ệ ầ đ đ ề
t n. Nhi u l t v o phía t n s cao c a tín hi u m u l r t nhi u h n nhi u vùng t n s th p khi cùngầ ễ ọ à ở ầ ố ủ ệ ầ à ấ ề ơ ễ ở ầ ố ấ
biên . Vì v y tr c khi a v o i u ch ng i ta ã c ý khuyÕch i cho tín hi u m u m nh h n lênđộ ậ ướ đừ à đ ề ế ườ đ ố đạ ệ ầ ạ ẳ
phía t n s cao tr c khi a v o i u t n v n c ng c nhi u v c g i ó l ti n nh n t nở ầ ố ướ đư à đ ề ầ để ố à đượ ễ à đượ ọ đ à ề ấ ầ
cao. Ë phía thu, sau khi i u t n l y ra tín hi u m u thì ph i suy gi m t n s cao xu ng cho tr l i bìnhđ ề ầ ấ ệ ầ ả ả ầ ố ố ở ạ
th ng v g i l gi i nh n t n cao.ườ à ọ à ả ấ ầ
Page 20
0
F(MH)
F
oR
F
oB
4,4064,2864,250
U
Phía phát
Phía thu
20
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
K
0
F(MHZ)
Ti n nh n phía phátề ấ
Gi i nh n phía thuả ấ
Hình 13. Ti n nh n t n cao phía phát, gi i nh n t n cao phía thuề ấ ầ ở ả ấ ầ ở
C
E
Y
Tín hi u chãi Eệ
Y
Hai tín hi u hi u m uệ ệ ầ
(E
R
- E
Y
)(xh s )ệ ố
D
R
(E
B
- E
Y
)(xh s )ệ ố
D
B
KhuyÕch i Eđạ
Y
E
Y
M¹ch t¹o m· mÇu
(c¸ch gi÷ tÝn hiÖu mÇu ®i).
Dßng thø
n
Dßng thø
n +1
Dßng thø
n +2
Dßng thø
n +3
E
y
D
R
f
OB
= 4,06
MHZ
§iÒu tÇn
E
y
D
B
f
OB
= 4,250
MHZ
§iÒu tÇn
E
y
D
R
f
OB
= 4,06
MHZ
§iÒu tÇn
E
y
D
B
f
OB
= 4,250
MHZ
§iÒu tÇn
u
f (MHZ)
0
Y
4,406
6
i u biên AMĐ ề
f
A
Page 21
21
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Máy phát hình
C
4,250
C
4,406
5.3.3. S kh i m ch t o mã m u h SECAM:ơ đồ ố ạ ạ ầ ệ
Page 22
anten
Tín hi uệ
m u Cầ
em tín hi u m u C l ng v o trongĐ ệ ầ ồ à
ph t n c a tín hi u chãi Eổ ầ ủ ệ
Y
Hình 14:s ô kh i m ch t o mã m u h ơ đ ố ạ ạ ầ ệ Secam
Tín
hi uệ
video
m uầ
22
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
M ch c ng h ng 4,286MHZ d ng chuông x p.ạ ộ ưở ạ ấ
-Ch n l cọ ọ
-KhuyÕch ®¹i
Trung t n m uầ à
Permutalor
Trễ
64 µS
D
R
D
B
D
R
D
B
D
B
D
R
D
B
D
R
Tr c ti pự ế
Tín hi u m u l n l t l n l nệ à ầ ượ ẫ ộ
D
R
D
R
D
B
D
B
Tín hi u m u ng th i riêng biªt ệ à đồ ờ
Tách sáng FM f
0
= 4,406MHZ ph i nh n t n caoả ấ ầ
Tách sáng F.M f
0B
=4,250MHZ gi i nh n t n caoả ấ ầ
D
B
D
R
D
R
D
B
D
B
D
R
M ch ma trËnạ
Page 23
23
Chuy n m¹chể
Secam
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
G-Y
(E
R
–E
y
)
(E
B
–E
y
)
(E
R
–E
y
)
(E
G
–E
y
)
(E
B
–E
y
)
Kênh m u à
Tín hi u Video m uệ à
M ch c ng h ng 4,250MHZ nh n d ng m u (Ident gate)ạ ộ ưở ấ ạ à
Tri t m u Killerệ à
Flip Flop
fH xung quét dòng
fH xung quét dòng
Hình 15: M ch gi i mã h secam phía thuạ ả ệ ở
5.3.4.M ch gi i mã m u h Secam phía thuạ ả à ệ ở
Page 24
24
Đồ án tụt nghiệp Truyền hình số
Tín hi u video m u a n m ch gi i mã SECAM tr c h t i qua m ch c ng h ng d ng xungệ à đư đế ạ ả ướ ế đ ạ ộ ưở ạ
chuông x p i u ch nh úng t n s 4,286 MHZ ch n l c v khuyÕch i trung t n m u r i chia ba ng nhấ đ ề ỉ đ ầ ố để ọ ọ à đạ ầ ầ ồ ả ư
sau:
Ng 1: Tr c ti p a tín hi u m u n u v o c a chuy n m ch SECAM (permutator)ả ự ế đư ệ ầ đế đầ à ủ ể ạ
Ng 2: Cho tín hi u m u i qua dây tr sóng 64ms l m ch m l i th i gian m t dòng k r i c ng aả ệ ầ đ ễ à ậ ạ ờ ộ Ỵ ồ ũ đư
n u v o c a chuy n m ch SECAM. V y l u v o c a chuy n m ch SECAM ch t m t dòng u tiênđế đầ à ủ ể ạ ậ à ở đầ à ủ ể ạ ỉ ừ ộ đầ
ra, còn t dòng th hai tr i thì dòng n o v o c ng ng th i có hai m u v lam nh ng tín hi u m u âyừ ứ ở đ à à ũ đồ ờ ầ đỏ à ư ệ ầ ở đ
l l n l t v m u v n l n l n v ng i. Khi thông qua chuy n m ch SECAM thì tín hi u m u ã cà ầ ượ ề ầ ẫ ẫ ộ ề đườ đ ể ạ ệ ầ đ đượ
h ng i cho úng tuy n nên u ra cu¶ chuy n m ch SECAM .thì m i dòng k u ng th i có c haiướ đ đ ế ở đầ ể ạ ỗ Ỵ đề đồ ờ ả
m u v lam v riêng bi t tách ra th nh hai ng. Chóng c d n n hai m ch tách sóng i u t n ầ đỏ à à ệ à đườ đượ ẫ đế ạ đ ề ầ để
l y ra tín hi u hi u m u l y ra m u , m ch tách sóng i u t n ph i ch nh theo t n s fấ ệ ệ à để ấ à đỏ ạ đ ề ầ ả ỉ ầ ố
0R
= 4,406 MHz để
l y ra m u lam, m ch tách sóng u mang ch nh theo t n s Fấ à ạ đề ỉ ầ ố
OB
= 4,250 MHZ các tín hi u m u n y c gi iệ ầ à đượ ả
nh n t n cao cho tr l i bình th ng r i a n m ch ma tr n G – Y l y ra ba tín hi u hi u m u.ấ ầ ở ạ ườ ồ đư đế ạ ậ để ấ ệ ệ ầ
Ng 3: Trung t n m u c a n m ch c ng h ng 4,250 MHZ nh n d ng m u m c aả ầ ầ đượ đư đế ạ ộ ưở để ậ ạ ầ để ở ử
nh n d ng v d ng xung quét dòng fậ ạ à ự
H
m c a nh n d ng. N u không nh n d ng ra có tín hi u m u thì nóđể ở ử ậ ạ ế ậ ạ ệ ầ
s i u khi n cho m ch tri t m u khoá chuy n m ch SECAM l m t t kênh m u không gây nhi u m u lênẽ đ ề ể ạ ệ ầ ể ạ à ắ ầ để ễ ầ
nh en tr ng.ả đ ắ
Còn vi c i u khi n l p tr ng thái c a chuy n m ch SECAM l l y xung quét dòng thông qua m chệ đ ề ể ậ ạ ủ ể ạ à ấ ạ
FlÝp Flèp chia ôi t n s i v o i u khi n.để đ ầ ố đ à đ ề ể
5.3.5. M t v i c i m chính h SECAMộ à đặ đ ể ệ
Tín hi u chãi v n xác nh nh hai h trên nh ng r ng d i t n 6 MHZ.ệ ẫ đị ư ệ ư độ ộ ả ầ
Truy n hình ng th i l n l t t ng dòng m t hai tín hi u m u Dề đồ ờ ầ ượ ừ ộ ệ ầ
R
v Dà
B
D
R
= - 1,9 (E
R
– E
Y
)
D
B
= 1,5 (E
B
– E
Y
)
C m t dòng truy n i Dứ ộ ề đ
R
: 1 dòng D
B
r i l i Dồ ạ
R
v Dà
B
Hai tín hi u n y có r ng d i t n b ng 1,3 MHZ.ệ à độ ộ ả ầ ằ
i u t n DĐ ề ầ
R
, D
B
v o hai sóng mang m u ph riêng có t n s à ầ ụ ầ ố
f
OR
= 4,406 MHZ
f
OB
= 4,25 MHZ
Tín hi u m u SECAM có 8 tin t c có s n en tr ng, tin t c th 5 tín t c th 6 c a fệ ầ ứ ẵ ở đ ắ ứ ứ ứ ứ ủ
MR
v fà
MB
ch xu tỉ ấ
hi n cái n ho c cái kia t i m i th i i mệ ọ ặ ạ ỗ ờ đ ể
f
MR
= f
OB
= ± 280 KHZ
f
MB
= f
OB
= ± 230 KHZ
Tin t c th 7 l nh n d ng d c, tin t c th 8 l nh n d ng ngang ch s d ng m t trong hai t i máy thu.ứ ứ à ậ ạ ọ ứ ứ à ậ ạ ỉ ử ụ ộ ạ
u i m n i b t c a h SECAM: tín hi u i u t n ít nh y c m v i méo pha nên h SECAM m b oƯ đ ể ổ ậ ủ ệ ệ đ ề ầ ạ ả ớ ệ đả ả
c m u s c c a nh truy n hình có n nh cao.đượ ầ ắ ủ ả ề độ ổ đị
Page 25
25